Điện - Điện Tử - Công nghệ phát điện

Chương 1: Máy phát điện đồng bộ  Chương 2: Máy biến áp  Chương 3: Động cơ điện Tài liệu tham khảo: PGS.TS.Trnh Hùng Thám “Vn hành nhà máy đin”

pdf73 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện - Điện Tử - Công nghệ phát điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6/17/2009 1 TS. Trương Ngọc Minh 2 6/17/2009 2  Chương 1: Máy phát điện đồng bộ  Chương 2: Máy biến áp  Chương 3: Động cơ điện Tài liệu tham khảo: PGS.TS.Trnh Hùng Thám “Vn hành nhà máy đin” 3 4 6/17/2009 3  Tuabin nối trực tiếp với máy phát  Mô tơ thay đổi lượng nhiên liệu vào tuabin 5 Nhiên liệu Pmax Kiểu Tốc độ Than hoặc hạt nhân 1500 MW Hơi Cao Gas hoặc dầu Vài trăm MW Gas Bình thường Nước 1000 MW Nước Thấp 6 6/17/2009 4 GHÉP DỌC GHÉP NGANG 7 Tuabin hơi dùng trong NMĐ nguyên tử 8 6/17/2009 5 trong đó: ▪ V: dung tích (m3) ▪ Q: tỷ lệ khối lượng hơi (kg/sec) ▪ : là tỷ trọng hơi (kg/m3) ▪ W: khối lượng của hơi trong nồi (kg) 9  Điều khiển quá tốc: các van IV  Loại trừ sự cố quá tốc: van MSV và RSV  Khởi động và dừng tuabin 10 6/17/2009 6 11 MỘT CHU TRÌNH CHU TRÌNH KẾT HỢP 12 6/17/2009 7 0 100 200 300 Chiều cao đập K i ể u t u a b i n Phản lực Xung lực 13 14 6/17/2009 8 15 16 6/17/2009 9 17 Máy phát điện Sđm Hiệu suất cao Kinh tế Kích từ Giữ điện áp ổn định Chế độ làm việc Bình thường Không bình thường 18 6/17/2009 10 trong đó: - k: hệ số phụ thuộc vào cách quấn dây - n: vận tốc - : từ cảm trong khe hở giữa rotor và stator - : chiều dài tác dụng của lõi thép stator - D1: đường kính stator - A1: phụ tải đường của stator 19 lδ • S thay đổi tuyến tính • Độ uốn tĩnh rotor • Cộng hưởng • lδgh = 6 ÷ 7m • S thay đổi theo • D2gh ≤ 1300mm 20 6/17/2009 11 trong đó: - k2: hằng số - Σq: tổng tiết diện ngang cuộn kích từ - j2: mật độ dòng cuộn kích từ 21 22 6/17/2009 12 • Đắt tiền • MFĐ lớn • Cách điện tốt • Rẻ tiền Không khí Dầu HydroNước 23  Nhiệt độ trên cách điện: θ = θdd - θmc => θ lớn  Hệ thống hở  Môi chất không khí  Hệ thống kín  Môi chất không khí  Môi chất hydro 24 6/17/2009 13  Nhiệt độ trên cách điện: θ = θdd - θmc => θ rất nhỏ  Môi chất làm mát: - Nước cất - Hydro  Hiệu quả 25 26 6/17/2009 14  Ufđm  Ifđm  Pfđm = UfđmIfđm  Bội số kích thích giới hạn kU = kI =  Vận tốc kích thích  Thời gian diệt từ (nhỏ) 27 TỰ KÍCH THÍCH KÍCH THÍCH ĐỘC LẬP 28 6/17/2009 15  Thay đổi R1 => Iff => Uf => If => UG  Chế độ điều khiển bằng tay  Chế độ tự động  Chế độ cưỡng bức  Iff tăng dần đến Iffgh  Uff tăng dần đến Uffgh 29  Đường 1: Đặc tính từ hóa  Đường 2: Uf = Iff(R1 + Rff)  Đường 3: Uf = IffRff 30 6/17/2009 16  Ưu điểm  Quán tính lớn  Mạch kích từ độc lập với mạch xoay chiều  Nhược điểm  Có cổ góp, vành trượt (tia lửa điện)  Thường dùng cho MFĐ có Pđm ≤ 150MW 31 32 6/17/2009 17 CHỈNH LƯU CỐ ĐỊNH CHỈNH LƯU QUAY 33  Ưu điểm  Không cổ góp, vành trượt  Nhược điểm  Cuộn dây 3 pha phải bền  Khi hỏng bất kỳ phần tử nào thì phải ngừng MFĐ  Thời gian diệt từ lâu 34 6/17/2009 18  Ngắn mạch tại N: IN = IN1 + IN2  Điện áp tự cảm trên cuộn kích từ: IN1 IN2 HT G 35 R: điện trở phóng điện 36 6/17/2009 19  Trước thời điểm diệt từ Uf = Uf0 = if0Rf  Tại thời điểm diệt từ Uf = Ufm = Rif(t=0) = Rif0  R = (3÷ 4)Rf 37 R: điện trở san bằng áp khe hở H: cuộn dây tạo từ trường 38 6/17/2009 20  Trước thời điểm diệt từ: Uf = Uf0 = if0Rf  Tại thời điểm diệt từ: Uf = Uf0 – nUhqn  Ucp: giá trị tuyệt đối quá điện áp cho phép của mạch cuộn dây kích từ 39  Thyristor dẫn khi áp thuận và có tín hiệu điều khiển (góc α = ϖt ≤ 180o)  Ở chế độ diệt từ, góc α >180o  Không điều khiển được ở chế độ diệt từ  Dùng cho HTKT kiểu chỉnh lưu có điều khiển 40 6/17/2009 21  Các thông số trong trị số cho phép  Ef, U  P, Q  Dòng phần tĩnh và dòng phần quay  Đồng bộ  Đối xứng 41  φf và φar tạo thành φr  φar cùng pha với Ia  Ef chậm sau φf 90o  Ear chậm sau φar 90o  Er chậm sau φr 90o 42 6/17/2009 22 43 44 6/17/2009 23  δ là góc lệch giữa Ef và U  Ef quay cùng với rotor => Ef gắn chặt với rotor  Dùng trục tham khảo luôn quay với tốc độ wđb  Chế độ làm việc đồng bộ thì δ = const  Xác định vị trí của rotor trong không gian 45 46 6/17/2009 24  Công suất Pmax xác định theo 47  Hệ thống công suất vô cùng lớn SHT = nSGđm với n → ∞  Điện kháng đẳng trị → 0  Điện áp tại thanh cái hệ thống UHT = EHT – jIXHT = EHT 48 6/17/2009 25  Hệ số công suất được điều khiển bằng dòng kích thích 49  Giả thiết U const  0 ≤ δ ≤ 90o 50 6/17/2009 26  Giả thiết U const  0 ≤ δ ≤ 90o 51  Chế độ định mức  U = Uđm I = Iđm  cosϕ = cosϕđm  P = Pđm = AB  Q = Qđm = CB  S = Sđm = CA  Eq = Eqđm = OA 52 6/17/2009 27  Miền 1 (giới hạn bởi AF, EF và cung AE)  P Qđm  Miền 2 (giới hạn bởi AF, FG, GD và DA)  Pminkt ≤ P ≤ Pđm, 0 < Q < Qđm  Miền 3 (giới hạn bởi cung KH, KD, DG và GH)  Pminkt ≤ P ≤ Pđm, Q < 0 53  wr = wđb = wφ  a  If là một chiều  a  Pminkt ≤ P ≤ Pđm  0 < Q ≤ Qđm 54 6/17/2009 28  Dòng phần tĩnh, phần quay vượt trị số định mức  Nguyên nhân:  Ngắn mạch trong lưới, mở máy các động cơ lớn  Mất đồng bộ, kích thích cưỡng bức If => Iffgh  Hậu quả  Cuộn dây của MFĐ phát nóng  Sinh ứng lực giữa các vòng dây 55  wr = wđb = wφ  a  If = (3-4)Ifđm  D  Pminbt ≤ P ≤ Pđm  Q > Qđm 56 6/17/2009 29  Chế độ đồng bộ wr = wđb = wφ  Eq = 0 => Mthừa rất lớn  Độ trượt  Rotor có I2 với f2 = sf1  Mkđb có tính hãm  MFĐ tiêu thụ Q  MFĐ bị phát nóng 57  Mcơ = F(s)  Đường 1: chế độ đồng bộ  Đường 2: Mkđb máy phát thủy điện không cuộn cản  Đường 3: Mkđb máy phát thủy điện có cuộn cản  Đường 4: Mkđb MF nhiệt điện 58 6/17/2009 30  wr > wđb  Mcơ = Mđiện = Mkđb  Dòng phần quay If = 0 (I2 có tần số f2 = sf1)  Dòng phần tĩnh  P = (40 ÷ 50%)Pđm  Q < 0 59  Dòng và áp của 3 pha trong chế độ đối xứng 60 6/17/2009 31  Phụ tải không đối xứng  Đường dây ba pha không hoán vị hoặc hoán vị không hoàn toàn  Vận hành chế độ không toàn pha  Sự cố ngắn mạch N(1), N(1,1), N(2) 61 Hệ thứ tự thuận Hệ thứ tự nghịch Hệ thứ tự không Hệ không đối xứng 62 6/17/2009 32  Phương trình cân bằng áp  Thành phần TTT:  Thành phần TTN: (1.1)  Thành phần TTT: Hệ (1.1) chỉ đúng khi có điểm không đối xứng 63  Tại điểm không đối xứng 64 6/17/2009 33 TRUNG TÍNH T1, T2 CÁCH ĐIỆN  X0Σ = ∞  Phía máy biến áp  Phía máy phát điện TRUNG TÍNH T1, T2 NỐI ĐẤT  X0Σ = 0  Phía máy biến áp  Phía máy phát điện 65  Tại điểm không đối xứng 66 6/17/2009 34  Từ trường quay của thành phần TTN φ2 quét roto  Dòng I2 có tần số f2 = sf1 = 100Hz  MFĐ bị nóng  Mkđb dao động với tần số 100Hz  MFĐ bị rung 67  Io không tồn tại trong máy phát điện  Cuộn dây MFĐ nối ∆ hoặc Y không dây trung tính  Làm việc trực tiếp với lưới có trung tính cách điện (5; 10; 13,8; 18; 20 kV)  Với lưới có trung tính nối đất (có Io) thì MFĐ luôn nối với MBA có tổ nối dây ∆/Y 68 6/17/2009 35  MFĐ chủ yếu phát Q, P = 0 hoặc rất nhỏ  Nguyên nhân  Nhà máy nhiệt điện  Làm việc có tuabin (P ≥ Pminkt)  Làm việc không có tuabin (P = 0)  Nhà máy thủy điện 69  Rotor được chế tạo friêng = 40Hz  Cộng hưởng tần số thấp fthấp = 10 ÷ 15Hz  Hậu quả  Khắc phục  Thiết bị phát hiện và khử nhiễu  Đóng thêm điện trở R vào mạch stato  Tác động mạch kích từ 70 6/17/2009 36 Các đại lượng so sánh Chế độ bình thường Chế độ quá tải Chế độ không đồng bộ Chế độ không đối xứng Vận tốc rotor wr = wđb wr = wđb wr > wđb wr = wđb Momen Mcơ = Mđb Mcơ = Mđb Mcơ = Mkđb Mcơ = Mđb + Mkđb100Hz CSTD Pminkt ≤ P ≤ Pđm Pminkt ≤ P ≤ Pđm P = (40÷50%)Pđm P phụ thuộc ∆I CSPK 0≤Q≤Qđm Q>Qđm Q<0 Q phụ thuộc ∆I Dòng phần tĩnh I = IA + jIR I = IA + jIR I = IA - jIR I = I1 + I2 Dòng phần quay If(=) If(=) ↑ If(=) = 0 I100Hz + If(=) 71 72 6/17/2009 37 73  Mạch điện sơ cấp  Mạch điện thứ cấp  Mạch từ 74 6/17/2009 38 75 KIỂU U/I  Xếp chồng các tấm thép hình U và I KIỂU E/I  Xếp chồng các tấm thép hình E và I 76 6/17/2009 39  Ep = 4,44Npφmf  Es = 4,44Nsφmf  Tỷ số biến đổi 77  Pvào = Pra  VpIp = VsIs  Tỷ số biến đổi 78 6/17/2009 40 79 80 6/17/2009 41  a  Hiệu suất của MBA Pvào = Pra + Plõi thép + Pđồng 81 82 6/17/2009 42 83 MBA TĂNG ÁP  a Vs < Vp MBA GIẢM ÁP  a > 1 => Vs < Vp 84 6/17/2009 43 ĐIỀU CHỈNH THƯỜNG ĐIỀU ÁP DƯỚI TẢI 85 86 6/17/2009 44 87 88 6/17/2009 45 89  Vật liệu cách điện  Vật liệu sắt từ (tôn silic)  Kỹ thuật chống sét  Phần mềm thiết kế 90 6/17/2009 46  Tổn thất trong MBA ∆P = ∆PFe + ∆PCu  Khi MBA mang tải S = Sđm ∆P = ∆PFe + ∆PCu = ∆PFe(1+ ∆PCu/∆PFe) = ∆PFe(1 + b) b = 2 ÷ 6  Khi MBA mang tải S ≠ Sđm ∆P = ∆PFe(1 + bk2) k = S/Sđm 91 92 6/17/2009 47 24t10 S S1 24t20 S S2 S1 t20 S S1 S2 93 ∆P.dt = C.G.dθ + β.F.θ.dt ∆P: tổn thất trong MBA C: tỷ nhiệt của MBA θ: độ tăng nhiệt độ so với nhiệt độ môi trường β: hệ số tỏa nhiệt bề mặt  Tại t = t ∞ : θ ∞ = ∆P/β.F  Tại t = 0: θ = t.∆P/C.G 94 6/17/2009 48 tτ0 θ θ = t.∆P/(C.G) θ ∞ 95 ĐÓNG MBA θ0 = νt=0 - ν0 = 0 θ = θ ∞ (1-e-t/τ) CẮT MBA θ ∞ = νt=∞ - ν0 = 0 θ = θ0(1-e-t/τ) 96 6/17/2009 49 T: tuổi thọ của MBA A, a: hằng số phụ thuộc hao mòn cách điện cho phép ν: nhiệt độ của MBA (coi hằng số)  νđm = 98oC thì Tđm = 20 ÷ 25 năm  T = Tđm2-(ν - νđm)/δ với δ = 8oC 97 Hệ số quá tải: A B S 0 t S1 S2 t1 t2 98 6/17/2009 50  Xảy ra khi có MBA làm việc song song bị sự cố  MBA được quá tải 40% trong thời gian 5 ngày đêm nếu hệ số điền kín phụ tải trong quá trình quá tải ≤ 0,93 và mỗi ngày quá tải không quá 6h  MBA được quá tải sự cố nếu tocd ≤ 140oC 99  Cuộn sơ cấp C → O  UC, WC  Cuộn thứ cấp T → O  UT = Uch, WT = Wch  Dòng điện Ich = αIT  Cuộn nối tiếp C → T  Unt = UC – UT, Wnt = WC – WT  Dòng điện Int 100 6/17/2009 51  Công suất tải qua phía sơ cấp: UCIC  Công suất nhận ở phía thứ cấp: UTIT  Bỏ qua tổn thất công suất trong máy biến áp 101  Hệ số có lợi  Công suất cuộn nối tiếp  Công suất cuộn chung 102 6/17/2009 52  Cuộn hạ được chế tạo theo  MBA TN có 3 cuộn dây  Cuộn nối tiếp  Cuộn chung  Cuộn hạ 103  Sử dụng nguyên lý xếp chồng  Chế độ biến áp  Chế độ tự ngẫu  Công suất các cuộn dây  Công suất giới hạn tải qua máy là STNđm 104 6/17/2009 53  Cuộn hạ là cuộn có tải lớn nhất  MBA không bị quá tải khi 105 106 6/17/2009 54  Công suất tải cuộn chung  Công suất tải cuộn nối tiếp  MBA không bị quá tải khi 107 108 6/17/2009 55  Công suất tải cuộn chung  Công suất tải cuộn nối tiếp  MBA không bị quá tải khi 109 Chế độ làm việc Cuộn dây cần kiểm tra Công thức C H T Wnt, Wch (T->C) (C->T) C H T Wnt C H T Wch C H T WH 110 6/17/2009 56  Giả thiết SCđm = STđm = SHđm = S3dqđm  Tổn thất công suất trong các cuộn dây 111  Tổn thất điện năng hàng năm  Tỷ số công suất các cuộn dây 100/100/67  Tỷ số công suất các cuộn dây 100/67/100 112 6/17/2009 57  n MBA 3 dây quấn làm việc song song  Tổ ba MBA 1 pha 113  Giả thiết Sntđm = Schđm = SHđm = αSTNđm  Tổn thất công suất trong các cuộn dây 114 6/17/2009 58  Tổn thất điện năng hàng năm  Tổ ba MBA tự ngẫu 1 pha 115 MÁY BIẾN ÁP 3 DÂY QUẤN Cuộn cao Cuộn trung Cuộn hạ MÁY BIẾN ÁP TỰ NGẪU Cuộn chung Cuộn nối tiếp Cuộn hạ 116 6/17/2009 59  Công suất truyền tải từ cao sang trung và hạ áp STNđm = S3dqđm 117  Tổn thất trong cuộn nối tiếp ∆Pnt = I2ntRnt = α∆PC3dq < ∆PC3dq  Tổn thất trong cuộn chung ∆Pch = I2chRch = α∆PT3dq < ∆PT3dq  Tổn thất trong cuộn hạ ∆PHTN = I2HTNRHTN = ∆PH3dq/α > ∆PH3dq  Tổn thất không tải ∆P0TN < ∆P03dq 118 6/17/2009 60  Công suất truyền tải từ hạ sang trung và cao áp SHTNđm = S3dqđm 119  Tổn thất trong cuộn nối tiếp ∆Pnt = I2ntRnt = I2ntα2RC = α2∆PC3dq < ∆PC3dq  Tổn thất trong cuộn chung ∆Pch = I2chRch > ∆PT3dq  Tổn thất trong cuộn hạ ∆PHTN = I2HTNRHTN = I23dqR3dq = ∆PH3dq  Tổn thất không tải ∆P0TN = ∆P03dq 120 6/17/2009 61  Tổn thất công suất  Giá thành, khối lượng và kích thước  Tổn thất điện áp  Phạm vi sử dụng  Quy định 121 122 6/17/2009 62 123  Ưu điểm  Điều chỉnh vận tốc trong phạm vi rộng  Có thể làm việc theo chế độ lặp đi lặp lại  Nhược điểm  Đắt tiền và kém tin cậy  Vận hành phức tạp  Phạm vi sử dụng 124 6/17/2009 63  Cấu tạo  Ưu điểm  Hiệu suất cao  Nhược điểm  Không điều chỉnh được vận tốc  Đắt tiền và kém tin cậy  Phạm vi sử dụng 125  Cấu tạo  Ưu điểm  Rẻ tiền và tin cậy  Nhược điểm  Không kinh tế ở vận tốc thấp  Phạm vi sử dụng  Rộng rãi 126 6/17/2009 64 ĐỘNG CƠ CƠ CẤU 127 M n Mc  Tốc độ đồng bộ [v/phút]  Độ trượt  Tần số trượt 128 6/17/2009 65  Quan hệ giữa điện áp roto và stato E2s = sE1 129  Công suất điện truyền từ stato sang roto  Tổn thất trong cuộn roto  Công suất trên trục động cơ 130 6/17/2009 66  Momen quay 131  Khi mở máy s =1  R’2 lớn, X’2 nhỏ  smax lớn  Mmm lớn  Khi mở máy hoàn thành  s nhỏ, fr = sfs nhỏ  R’2 nhỏ, X’2 lớn 132 6/17/2009 67  Bình thường Mthừa = M – Mc = 0 (n = const)  Khi M ≠ Mc Mthừa = M – Mc = (3.1) w: tần số góc của trục quay J: momen quán tính của hệ 133 Mth* = M* – Mc* = (3.2) : hằng số quán tính cơ học của hệ (s)  Thời gian quá độ 134 6/17/2009 68 PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP  Đóng điện lưới trực tiếp  Ưu điểm  Mmm lớn  Thao tác đơn giản  Nhược điểm  Imm lớn  Ulưới giảm nhiều  Phạm vi sử dụng: rộng rãi PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP  Sử dụng thiết bị mở máy  Ưu điểm  Imm nhỏ  Ulưới giảm ít  Nhược điểm  Phức tạp  Thời gian mở máy lâu  Phạm vi sử dụng: khi không mở máy trực tiếp được 135  Rotor có thêm cuộn mở máy  Mở máy động cơ gồm hai giai đoạn:  Vận tốc tăng nhờ Mkđb  Vận tốc tăng nhờ Mđb 136 6/17/2009 69  Qúa trình quá độ cơ điện Mth* = M* – Mc*  Thời gian quá độ  Thời gian mở máy  Động cơ KĐB  Momen điện  Momen cản Mc* 137  Thời gian mở máy  Thời gian mở máy toàn phần 138 Tj = 2s; b =2 1.smax = 0,1;2. smax = 0,3; 3.smax = 1 6/17/2009 70  Mc* dạng giải tích  Mc* dạng đường cong 139  Độ tăng nhiệt độ cuộn dây stato trong đó: jmm là mật độ dòng cuộn dây stato khi mở máy  Kiểm tra nhiệt độ cuộn dây stato và rôto  Động cơ đang làm việc bị cắt ra rồi mở máy lại ngay  Động cơ đang không tải được mở máy hai lần liên tiếp 140 6/17/2009 71  Dòng roto  Mở máy s = 1 141  n giảm từ nđm về 0  Phương trình quá trình chạy theo đà  Thời gian hệ giảm từ n1* xuống n2* 142 6/17/2009 72  Phương trình quá trình chạy theo đà 143  Dạng tổng quát của Mc 144 6/17/2009 73 145 Điện áp thứ tự thuận Điện áp thứ tự nghịch
Tài liệu liên quan