1.Nội dung:
Chương1: Cơ sở về truyền hình mầu.
Chương2 : Kỹ thuật 3 hệ thống truyền hình.
Chương3: Máy thu hình mầu đa hệ.
Chương4:Tổng quan về truyền hình số.
2.Mục đích yêu cầu :
+Cung cấp , sinh viên một số kiến thức cơ bản, cô đọng về truyền hình kỹ thuật analog & kỹ thuật số.
+ Hssv có thể đọc thêm các sách về truyền hình để hiểu sâu hơn và thực hành nhiều thi có thể bảo hành cham sóc máy thu hình cho các hộ gia đinh tốt.
3.Thời gian thực hiện:
+ Hệ tc học chương 1,2,3.(15t lý thuyết, 20 t phân tích mạch.)
+ Hệ cđ-đtvt chương 1,2,3,4.(30t lý thuyết,30t bài tập,phân tích mạch.)
98 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện điện tử - Kỹ thuật truyền hình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VTV - VTC - VOVKỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH.HỆ CAO ĐẲNG ĐTVTHà Nam, ngày 1-4/2008.Biên soạn:Ths: Cù Văn Thanh.11/30/20201THANHVOVTỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC.1.Nội dung:Chương1: Cơ sở về truyền hình mầu.Chương2 : Kỹ thuật 3 hệ thống truyền hình.Chương3: Máy thu hình mầu đa hệ.Chương4:Tổng quan về truyền hình số.2.Mục đích yêu cầu :+Cung cấp , sinh viên một số kiến thức cơ bản, cô đọng về truyền hình kỹ thuật analog & kỹ thuật số.+ Hssv có thể đọc thêm các sách về truyền hình để hiểu sâu hơn và thực hành nhiều thi có thể bảo hành cham sóc máy thu hình cho các hộ gia đinh tốt.3.Thời gian thực hiện:+ Hệ tc học chương 1,2,3.(15t lý thuyết, 20 t phân tích mạch.)+ Hệ cđ-đtvt chương 1,2,3,4.(30t lý thuyết,30t bài tập,phân tích mạch.)11/30/20202THANHVOVCHƯƠNG1:CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH TƯƠNG TỰ1.1.Nguyên lý 3 mầu.1.2.Tin hiệu truyền hình.1.3.Nguyên lý quét trong truyền hình.1.4.Kênh truyền hình.1.5.Sơ đồ khối hệ thống truyền hình.1.6.Sơ đồ khối chức năng máy phát hình.1.7.Sơ đồ khối chức năng máy thu hình.11/30/20203THANHVOV1.1.NGUYÊN LÝ BA MẦU.1.1.1. Ánh sáng và mầu sắc.thực nghiệm về ánh sáng là một dạng sóng điện từ.thực nghiệm về ánh sáng là tổ hợp của các ánh sáng đơn sắc.1.1.2. Mắt người với mầu sắc.cấu tạo , đặc điểm của mắt người.độ nhậy của mắt ngừơi với ba mầu .1.1.3.Ba mầu cơ bản trong truyền hình.tổng hợp ánh sáng từ ba mầu r,g,b.độ rộng phổ tần của ba mầu r,g,b.11/30/20204THANHVOV1.1.1.ÁNH SÁNG VÀ MẦU SẮC.Thùc nghiÖm vÒ ¸nh s¸ng lµ mét d¹ng sãng ®iÖn tõ.Thùc nghiÖm vÒ ¸nh s¸ng lµ tæ hîp cña c¸c ¸nh s¸ng ®¬n s¾c.λnλ1(λ1 λn)λnλ1(λ1 λn)380.780380.780850 1300 1550¸nh s¸ng trong th«ng tin quangtÝm lam.l¬ lôc..vµng cam ®á.¸nh s¸ng nhÌn thÊy800..1600nm380.780Tö ngo¹iλ11/30/20205THANHVOV1.1.2. MẮT NGƯỜI VỚI MẦU SẮC.Cấu tạo của mắt người:M¾t ngõ¬i lµ mét thiÕt bÞ thu hÌnh ®Æc biÖt.Cã 2 lo¹i tÕ bµo m¾t n»m ë vïng vâng m¹c: +TÕ bµo hÌnh que((110 – 130triÖu) nhậy c¶m víi c¶m gi¸c s¸ng tèi( tÝn hiÖu chãi.) +TÕ bµo hÌnh nãn(6-7 triÖu) nhËy c¶m víi mÇu s¾c.M¾t gnêi c¶m nhËn ®ù¬c sãng ¸nh s¸ng ë vïng tõ (380-780) nm .®é nÐt cña hÌnh ¶nh ®îc x¸c ®Þnh b»ng chi tiÕt cña vËt thÓ mµ m¾t cã thÓ nhÌn thÊy ®îc.Tiªu ®iÓmVâng m¹c11/30/20206THANHVOV1.1.3.BA MẦU CƠ BẢN TRONG TRUYỀN HÌNH.A.Tổng hợp ảnh từ ba mầu r,g,b.Mỗi một ảnh mầu đơn sắc đều mang thông tin về độ chói và các sắc mầu vì vậy ta vẫn nhận thấy ảnh nhưng là mầu đơn sắc.Trộn ba ảnh ảnh mầu đơn sắc r,b,g sẽ tạo được ảnh mầu tự nhiên, đây cũng là nguyên lý làm việc của các máy chiếu phim màn ảnh rộng.Trộn mầu được thực hiện tại màn hỡnh của các máy thu hình, các điểm ảnh trên màn hình là tổ hợp ánh sáng ba điểm mầu r,g,b.để cho ra ảnh có độ sắc nét sinh động thi số điểm ảnh phải nhiều.Thực tế các màn hình có số điểm ảnh như sau: 800*600 pixel. 1280*600 pixel. 1280*960 pixel. 1024*768 pixel. 1280*720 pixel. 1280*1024pixel. 1252*864 pixel. 1280*768 pixel. 11/30/20207THANHVOV1.1.3.BA MẦU CƠ BẢN TRONG TRUYỀN HÌNH.B. Hệ thống truyền hình ba mầu.slpsltTDslpsltTDslpsltTDereregebegeb11/30/20208THANHVOV1.2.TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH.1.2.1.Các thành phần của tín hiệu truyền hình.A.Tín hiệu Audio.Mang thông tin về tiếng động,ca nhạc, lời thuết minh, tiếng nói của nhân vật..v..vTín hiêụ tiếng có phổ rộng: 0 - 20khz.Tai ngừơi cảm thụ tốt nhất trong khoảng 16 hz- 16000hz.Thực hiện điều chế fm đối với tín hiệu audio.B.Tín hiệu video.Mang thông tin về hình ảnh và mầu sắc.Tín hiệu video có phổ rộng: từ 0-6 mhz.Mắt người cảm thụ tín hiệu đen trắng tốt hơn tín hiệu mầu.Thực hiện điều chế am đối với tín hiệu video.11/30/20209THANHVOV1.2.2. CÁC THÀNH PHẦN TRONG TÍN HIỆU VIDEO.a.Tín hiệu chói: ký hiệu là y, mang thông tin về hình ảnh đen trắng.có phổ rộng từ 0-6 mhz.b.Tín hiệu đồng bộ ngang dọc:ký hiệu :fh,fv.mang thông tin về pha của các dòng và mành để thực hiện đồng bộ giữa phía phát và phía thu.c.Tín hiệu mầu:ký hiệu là :cm, mang thông tin về mầu sắc.có hai tín hiệu mầu: r-y & b-y.có độ rộng phổ đều là 3 mhz.d.Tín hiệu đồng bộ mầu:ký hiệu là fsm, mang thông tin về pha cả sóng mang mầu.giúp cho việc tách tín hiệu mầu tại phía thu được chính xác.11/30/202010THANHVOV1.2.3.TÍN HIỆU MỘT DÒNG VIDEO1. Tín hiệu một dòng ảnh.Fh0v0,75vtÝn hiÖu 1 dßng video®é réng xung xo¸ dßng.Møc Tr¾ngBust mÇuMøc den10µs54µs11/30/202011THANHVOV1.2.4.TÍN HIỆU XUNG ĐỒNG BỘ MÀNH.Lµ chuçi xung chÎ:(xung c©n b»ng tríc, xung ®ång bä dßng, xung c©n b»ng sau)B¾t ®Çu mçi mµnh ¶nh.11/30/202012THANHVOV1.2.4.TÍN HIỆU HIỆU MẦU TRONG TRUYỀN HìNH.a.Vi sao lại truyền tín hiệu- hiệu mầu?vì trong cả ba tín hiệu mầu có chứa thành phần độ chói, vậy nếu ta truyền tín hiệu y thì không cần truyền nó trong tín hiệu mầu.làm như vậy vẫn đảm bảo thông tin mà giảm độ rộng giải tần xuống còn 3mhz cho mỗi tín hiệu sai mầu.b.vì sao chỉ truyền 2 sai mầu r-y & b-y?vì thành phần g-y đã chứa ở trong 2 sai mầu trên cùng với tín hiệu y ta sẽ tổng hợp lại g-y dễ dàng ở phía thu.công thức xác định 2 sai mầu r-y &b-y?e’b-y = –- 0 ,59e’g -– 0,89e’b -– 0,30e‘re’r-y = –- 0 ,59e’ g- 0,11e’b + 0,70e‘r11/30/202013THANHVOV1.2.4.TÍN HIỆU HIỆU MẦU TRONG TRUYỀN HÌNH.c. Phương pháp cài xen phổ.phổ của tín hiệu chói và tín hiệu mầu là các phổ vạch.năng lượng tập chung tại các dòng quét.các vạch phổ cách đều nhau, khoảng cách là 15625hz (64às)phổ năng lượng của các thành phần hài bậc cao thỡ nhỏ.tiến hành cài xen phổ mầu vào khoảng giữa 2 vạch phổ đen trắng.cài các phổ mầu vào vùng tần cao của phổ đen trắng.F(Mhz)YCm11/30/202014THANHVOV1.3.ĐỘ RỘNG CỦA MỘT KÊNH TRUYỀN HÌNH.1.3.1.Kênh truyền hình chưa nén:tín hiệu fm tiếng :200khz.tín hiệu mầu: r,b,g= 6mhz + 6mhz+6mhz = 18mhz.tổng cộng cả phòng vệ =>19 mhz!1.3.2.Kênh truyền hình đã nén.tín hiệu fm tiếng :200khz.tín hiệu chói 6mhz.tín hiệu mầu r-y,b-y : 3 mhz+3 mhz= 6mhz., gài xen vào phổ chói.tổng cộng cả phòng vệ = (6-8) mhz!phù hợp với kênh truyền hình đen trắng.11/30/202015THANHVOV1.3.3.KÊNH TRUYỀN HÌNH – FCC.Độ rộng toàn kênh 6mhz.Độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 4,2mhz.Độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz.Độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz.Độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz.Độ rộng phòng vệ v&s là 1mhzKhoảng cách giữa v.if &s.if là 4,5mhz.FvFa4,5Mhz6,0Mhz4,2MhzMhz11/30/202016THANHVOV1.3.4.KÊNH TRUYỀN HỠNH – CCIR.Độ rộng toàn kênh 7mhz.Độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 5,0mhz.Độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz.Độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz.Độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz.Độ rộng phòng vệ v&s là 1mhzKhoảng cách giưa v.if &s.if là 5,5mhz.FvFa5,5Mhz7,0Mhz5,0MhzMhz11/30/202017THANHVOV1.3.4.KÊNH TRUYỀN HÌNH – OIRT.Độ rộng toàn kênh 8mhz.Độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 6,0mhz.Độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz.Độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz.Độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz.Độ rộng phòng vệ v&s là 1mhzKhoảng cách giữa v.if &s.if là 6,5mhz.FvFa6,5Mhz8,0Mhz6,0MhzMhz11/30/202018THANHVOV1.4.NGUYÊN LÝ QUÉT TRONG TRUYỀN HÌNH.1.4.1.Quét liên tục.tia quét thực hiện quét từ trên xuống dưới.tia quét thực hiện từ trái qua phải.1.4.2.Quét xen kẽ.thực hiện quét 25/30 mành /s.tia quét thực hiện quét hết một mành chẵn mới sang mành lẻ.1.43. Đồng bộ quét giữa máy phát và máy thu.mỗi dòng quét đều có một xung đồng bộ dòng.mỗi mành quét cũng có một xung đồng bộ mành. 11/30/202019THANHVOV1.4.NGUYÊN LÝ QUÉT TRONG TRUYỀN HÌNH.1.4.4.Quét để tổng hợp hình ảnh.phân tích ảnh thành các ô vuông-phần tử ảnh.số phần tử ảnh càng nhiều thè tổng hợp ảnh càng nét. &ngược lại.14.5.Tần số quét.tần số quét quết định độ nét của hènh ảnh th.tần số quét dòng :fh=15625hz./15735hztần số quét mành.fh=50/60hz.11/30/202020THANHVOV1.4.4.SO SÁNH QUÉT TRONG TRUYỀN HÌNH11/30/202021THANHVOV1.5.SƠ ĐỒ KHỐI HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH.1.5.1.Sơ đồ lược giản.1.5.2.Các thành phần của hệ thống.trung tâm truyền hènh: nhiệm vụ làm ra các chương trinh truyền hènh như vtv,vtc..v.v.sử lý tín hiệu truyền hènh: nén, mã hoá,cung cấp cho lưu trư,và truyền dẫn.truyền dẫn : có 2 phương thức truyền dẫn tín hiệu truyền hènh: phát xạ vô tuyến, truyền dẫn hữu tuyến,người xem( thuê bao tv analog,tv digtal).Trung t©m truyÒn hÌnhSö lýtruyÒn hÌnhTruyÒn dÉntruyÒn hÌnhNgêi xem(TV)11/30/202022THANHVOV1.3.SƠ ĐỒ KHỐI & CHỨC NĂNG MÁY PHÁT HÌNH.1.3.1. Sơ đồ khối máy phát hình.S.TH.OSCCoder.VModFMAmp.RF.VModAMAmp.RF.SDiplerxerRF(V+S)Amp.V.inA.inoutAnten11/30/202023THANHVOV1.3.2.CHỨC NĂNG CÁC KHỐI TRNG MÁY PHÁT HÌNH.Kênh đường tiếng.thực hiện đièu chế fm trên tần số sóng mang tiếng.khuyếch đại cao tần rf.sđưa tới khối trung hợp cùng với rf.v.Kênh đường hìnhthực hiện mã hoá tín hiệu video theo tiêu chuẩn của từng hệ:+theo tiêu chuẩn hệ nstc- máy phat hình hệ ntsc.+theo tiêu chuẩn hệ pal- máy phát hình hệ pal+theo tiêu chuẩn hệ secam- máy phát hình secam.thực hiện điều chế am tạo ra rf.v.tới khối trung hợp ghép với rf.s để đưa ra anten bức xạ.11/30/202024THANHVOV1.4.SƠ ĐỒ KHỐI &CHÚC NĂNG CỦA MÁY THU HÌNH.1.4.1.Sơ đồ khối của máy thu hình analog.Det VTuner&Amp IFBlockVideoBlockaudioBlockSweep H-VBlockPowerSyncCTRR G BHighvoltagerAc( 90-250v)LowvoltagerspYokercroprocessor11/30/202025THANHVOV1.4.2.CHỨC NĂNG CÁC KHỐI MÁY THU HÌNH.1.Khối tuner:chon kênh, khuyếch đại,hạ thấp tần số từ rf thành if.khuếch đại if.2. Khối tách sóng det.v:tách tín hiệu video,tách tín hiệu trung tần tiếng.3.Khối đường tiếng:khuyếch đại if.s tách tín hiệu tiếng và khuếch đại ,đưa ra tải là loa hoặc tai nghe.4. Khối đường hènh:tách tín hiệu mầu r,g,b đưa tới khối đèn hènh.5.Khối đèn hènh:tạo lại hènh ảnh từ tín hiệu video tới.6.Khối quét: tạo quét dọc và quét ngang cung cấp cho khối lái tia của đèn hènh.7.Khối nguồn nuôi:cung cấp nguồn một chiều cho khối dòng và khối vỉ sử lý.8.Khối tạo cao áp và các mức điện áp thấp:tạo ra các mức điện áp thấp cung cấp cho toàn máy.9.Khối vi sử lý :điều hành ,giám sát mọi hoạt động của máy thu, trợ giúp người sử dụng dễ dàng khai thác máy.11/30/202026THANHVOV1.5.CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG1Trinh bầy lý do chọn ba mầu trong truyền hình?Phổ của ba mầu là bao nhiêu?Trinh bầy nguyên lý quét trong truyền hình?Tần số quét nói lên điều gì trong ảnh truyền hình?Tại sao phải quét xen kẽ?tại sai phải thực hiện quét đồng bộ ?Trinh bầy sơ đồ khối hệ thống truyền hình?Trinh bầy sơ đồ khối máy phát hình?Trinh bầy sơ đồ khối máy thu hình ?11/30/202027THANHVOVCHƯƠNG 2: KỸ THUẬT BA HỆ TRUYỀN HìNH MẦU.2.1.HỆ TRUYỀN HìNH NTSC.2.2.HỆ TRUYỀN HìNH PAL.2.3.HỆ TRUYỀN HìNH SECAM.2.4.CÁC CHUẨN PHÁT MẦU CỦA BA HỆ .2.5.CÁC CHUẨN VỀ TÍN HIỆU CỦA BA HỆ .2.6.BẢNG TẦN SỐ PHÁT HìNH MẶT ĐẤT CỦA THVN.11/30/202028THANHVOV2.1.HỆ THỐNG TRUYỀN HìNH NTSC.2.1.1. Đặc điểm của hệ thống NTSC2.1.2.Bộ mã hoá hệ thống NTSC2.1.3.Bộ giải mã hệ thống NTSC.11/30/202029THANHVOV2.1.ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG NTSC. (NATIONAL TELEVISION SYSTEM COMMITTEE)2.1.1.Tín hiệu video- NTSC Tín hiệu chói có phổ : 0-:- 4,2 mhz;Công thức tín hiệu chói y=e’y=0,30e’r+0,59e’g+0,11e’b Tín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế biên độ nén triệt sóng mang và vuông pha với nhau đó là tín hiệu i và q được xác định theo công thức sau: e’i = 0,47 e’r-y = 0,60 e’r - 0,28 e’g – 0,32e’b e’q = 0,48ur-y - 0,41 e’b –y = 0,21e’r- 0.52 e’g + 0.31 e’bPhổ tín hiệu mầu:cm = 1,3 mhzTần số mang mầu, fsm = 3.58 mhz Tần số dòng :fh = 15734 hzTấn số mành :fv = 60 hz2.1.2.Tín hiệu audio hệ NTSCThực hiện điều chế fm. Trung tần tiếng if.s = 4,5mhz.04,23,58ImQmuf(MHz)y11/30/202030THANHVOV2.1.ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG NTSC. (NATIONAL TELEVISION SYSTEM COMMITTEE)2.1.3.Phổ tín hiệu truyền hènh hệ NTSC .độ rộng toàn kênh 6mhz.độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 4,2mhz.độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz.độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz.độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz.độ rộng phòng vệ v&s là 1mhzkhoảng cách giữa v.if &s.if là 4,5mhz.Mhz YFvFa4,5Mhz6,0Mhz4,2MhzCmAFsmF200Khz11/30/202031THANHVOV2.1.3.MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU NTSC.*MatrixDelay-yampLpf-QLpf-IDelay-iMod-iamMod-qamAdd-1cmAdd-2osc3,58Mhz90fsm3,58MhzrgbqyiimqmcmFsmVideo-ntscampfvfh11/30/202032THANHVOV2.1.3.MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU NTSC.Chức năng của các khối.khối matrix: tạo ra 3 tín hiệuy(4,2mhz), i(1,3mhz),q(0,5mhz).khối đường chói : lọc y,trễ 0,7às, khuếch đại.khối đường mầu:lọc riêng ra i.q.thành phần i thè qua trễ 0,3às.cả 2 thành phần i,q được điều chế riêng biệt.tại bộ cộng1 tạo ra cm.tại bộ cộng 2 tạo ra tín hiệu video. khối dao động tạo ra thành phần 3,58mhz cung cấp cho 2 khối điều chế.tạo i,q vuông pha bởi thành phần 3,58 qua di pha 90 độ.tín hiệu ra của bộ tổng là tín hiệu video hệ ntsc.11/30/202033THANHVOV2.1.4.BỘ GIẢI Mà NTSC.*videoAmpylpfyAmpvdlayyMatrixG-yMatrixrgbrgbyR-yb-yg-yR-yb-ylpfcmAmpcmdetimdetfsmosc3,58Mhz90dlayidetqmLFPQm11/30/202034THANHVOV2.1.4.MẠCH GIẢI Mà TÍN HIỆU NTSC.Chức năng của các khối.khối đường chói : lọc y,trễ 0,7às, khuếch đại.khối đường mầu:lọc riêng ra im.qm.thành phần im thè qua trễ0,3às.cả 2 thành phần im,qm được tách sóng riêng biệt.tại bộ cộng1 tạo ra cm.tại bộ cộng2 tạo ra tín hiệu video. khối dao động tạo ra thành phần 3,58mhz cung cấp cho 2 khối điều chế.tạo i,q vuông pha bởi thành phần 3,58 qua di pha 90 độ.khối ma trận tạo ra ba mầu cơ bản r,g,b để đưa tới đèn hènh nhằm tái tạo ra hènh ảnh.11/30/202035THANHVOV2.2.ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG PAL ( PHASE ALTERNATION LINE). 2.2.1.Tín hiệu video hệ PAL. Tín hiệu chói có phổ : 0-:- 5 mhz; công thức :y=e’y=0,30e’r+0,59e’g+0,11e’b Tín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế biên độ nén triệt sóng mang và vuông pha với nhau đó là tín hiệu um và vm.,thành phần vm đảo pha theo dòng e’v = 0,877 e’b-y e’u=0,493 e’r-yPhổ tín hiệu mầu:cm = 1,3 mhzTần số mang mầu, fsm = 4,43 mhz Tần số dòng :fh = 15625 hzTấn số mành :fv = 50 hz2.2.2.Tín hiệu audio hệ PALThực hiện điều chế fm,Trung tần tiếng if.s=5,5mhz.. 054,43VmUmuf(MHz)y11/30/202036THANHVOV2.2.ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG PAL ( PHASE ALTERNATION LINE).2.2.3.Phổ tín hiệu truyền hènh hệ PAL.độ rộng toàn kênh 7mhz.độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 5,0mhz.độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz.độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz.độ rộng tín hiệu video biên tần cụt 0,8mhz.độ rộng phòng vệ v&s là 1mhzkhoảng cách giưa v.if &s.if là 5,5mhz. YFvFa5,5Mhz70Mhz5,0MhzMhzCmAFsmF200Khz11/30/202037THANHVOV2.2.3.MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU PAL.*Video-palMatrixDelay-yampLpf-VLpf-UAmpuMod-uamMod-vamAdd-1cmAdd-3osc4,43Mhz+90kfsm4,43MhzrgbuyvumvmcmFsmfhAmpv-90Fh/2Add2fv11/30/202038THANHVOV2.2.3.MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU PALChức năng của các khối.khối matrix: tạo ra 3 tín hiệuy, u,v.khối đường chói : lọc y,trễ 0,7às, khuếch đại.khối đường mầu:lọc riêng ra u.v.cả 2 thành phần u,v được điều chế riêng biệt.tại bộ cộng1 tạo ra cm.tại bộ cộng2 tạo ra tín hiệu video. khối dao động tạo ra thành phần 4,43mhz cung cấp cho 2 khối điều chế.tạo u,v vuông pha & vđảo pha theo dòng bởi thành phần 4,43mhz qua di pha ±90 độ qua khoá k tới bộ điều chế biên độ cân bằng v.tín hiệu ra của mạch cộng tổng là tín hiẹu video PAL.11/30/202039THANHVOV2.2.4.BỘ GIẢI Mà PAL.*gbAmpylpfyAmpvdlayylpfcmMatrixG-yMatrixrgby2vR-yb-yg-yR-yb-yvideodetfsmosc4,43 Mhz-90+90kFh/2Dlay1h+_DetuDetv2ur11/30/202040THANHVOV2.2.4.MẠCH GIẢI Mà TÍN HIỆU PAL.Chức năng của các khối.khối đường chói : lọc y,trễ 0,7às, khuếch đại.khối đường mầu:lọc riêng ra um.vm.2 thành phần um,vm được tách ra bởi bộ cộng và bộ trừ.tại bộ cộng tạo ra thành phần 2umtại bộ trừ tạo ra thành phần 2vmkhối dao động tạo ra thành phần 4,43mhz cung cấp cho 2 khối giải điều chế riêng biệt.khối ma trận tạo ra ba mầu cơ bản r,g,b để đưa tới đèn hènh nhằm tái tạo ra hènh ảnh.11/30/202041THANHVOV2.3.ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG SECAM ( SEQUENTIAL COULEUR AVEC ME’MORIE) 2.3.1.Tín hiệu video hệ SECAM. tín hiệu chói có phổ : 0-:- 6 mhz: công thức : y=e’y=0,30e’r+0,59e’g+0,11e’b tín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế fm trên 2 sóng mang for= 4.43mhz,fob=4.25mhz.công thức xác định 2 tín hiệu mầu: d’r= - 1,9 e’r-y d’b= +1,5 e’r-yphổ tín hiệu mầu:cm = 1,3 mhztần số mang mầu, fsm = 4,4 mhz &fsbm=4.25mhz. tần số dòng :fh = 15625 hztấn số mành :fv = 50 hz2.3.2.Tín hiệu audio hệ SECAMthực hiện điều chế fm,trung tần tiếng if.s=6,5mhz.. 064,43dbmDrmKf(MHz)y4,2511/30/202042THANHVOV Y2.3.ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG SECAM ( SEQUENTIAL COULEUR AVEC ME’MORIE)2.3.3.Phổ tín hiệu truyền hènh hệ SECAM.độ rộng toàn kênh 8mhz.độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 6,0mhz.độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz.độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz.độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,8mhz.độ rộng phòng vệ v&s là 1mhzkhoảng cách giữa v.if &s.if là 6,5mhz.FvFa6,5Mhz8,0Mhz6,0MhzMhzCmAFsmF200Khz11/30/202043THANHVOV2.3.3. MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU SECAM.*MatrixDelay-yampLpf dbLpf-Drpre.emsdrMod-drFMMod dbFmkAdd-2osc4,4Mhzfsm4,4Mhz4,25MhzrgbDrydbumvmcmFsmfhVideo-secampre.emsdbAdd1fvosc4,25MhzFh/211/30/202044THANHVOV2.3.4.MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU SECAMChức năng của các khối.khối matrix: tạo ra 3 tín hiệuy,dr,db.khối đường chói : lọc y,trễ 0,7às, khuếch đại.khối đường mầu:lọc riêng ra dr,dbcả 2 thành phần dr,db được điều chế fm riêng biệt.tại khoá k tạo ra cm (tín hiệu mầu phát lần lượt theo dòng.)tại bọ cộng1, cộng thêm xung đồng bộ dòng , mành vào tín hiệuy.tại bộ cộng 2 tạo ra tín hiệu video tổng hợp. khối dao động tạo ra thành phần 4,4mhz cung cấp cho khối điều chế tín hiệudr.khối dao động tạo ra thành phần 4,25mhz cung cấp cho khối điều chế tín hiệudb.11/30/202045THANHVOV2.3.5.BỘ GIẢI Mà SECAM*AmpylpfyAmpvdlayyMatrixG-yMatrixrgbygbdbmR-yb-yg-yR-yb-yvideoDetdrDetdblpfcmDlay1hdrmrCtlpulelpfFsm11/30/202046THANHVOV2.3.5.MẠCH GIẢI Mà TÍN HIỆU SECAM.Chức năng của các khối.khối đường chói : lọc y,trễ 0,7às, khuếch đại.khối đường mầu:lọc riêng ra cm2 thành phần drm.dbm được tách ra bởi dây trễ 1h và chuyển mạch điện tử.tại bộ tách sóng dr cho ra r-ytại bộ tách sóng db cho ra b-ytại bộ ma trận g-y cho ra g-y.khối ma trận tạo ra ba mầu cơ bản r,g,b để đưa tới đèn hỡnh nhằm tái tạo ra hỡnh ảnh.11/30/202047THANHVOV2.4. CÁC CHUẨN TRUYỀN HìNH : PAL, NTSC, SECAMMột số chuẩn phát hìỡnh mầu.SYSTEM PAL B,G,H PAL I PAL D /KPAL N PAL MNTSC MLine/Field 625/50 625/50 625/50 625/50 525/60525/60Horizontal Frequency 15.625 kHz 15.625 kHz 15.625 kHz 15.625 kHz 15.750 kHz15.734 kHzVertical Frequency 50 Hz 50 Hz 50 Hz 50 Hz 60 Hz60 HzColour Sub Carrier Frequency 4.433618 MHz 4.433618 MHz 4.433618 MHz 3.582056 MHz 3.575611 MHz3.579545 MHzVideo Bandwidth 5.0 MHz 5.5 MHz 6.0 MHz 4.2 MHz 4.2 MHz4.2 MHzSound Carrier 5.5 MHz 6.0 MHz 6.5 MHz 4.5 MHz 4.5 MHz4.5 MHz11/30/202048THANHVOV2.5.CÁC CHUẨN TÍN HIỆU MẦU CỦA BA HỆ11/30/202049THANHVOV2.6.BẢNG TẦN SỐ PHÁT HÌNH MẶT ĐẤT THVN.Channel Frequency (MHz) fv (MHz) fs (MHz)6 174-182 175.25 181.75 7 182-190 183.25 189.75 8 190-198 191.25 197.75 9 198-206 199.25 205.75 10 206-214 207.25 213.75 11 214-222 215.25 221.75 12 222-230 223.25 229.75 21 470-478 471.25 477.7522 478-486 479.25 485.7523 486-494 487.25 493.7524 494-502 495.25 501.75 .. 66 830-838 831.25 837.7567 838-846 839.25 845.7568 846-852 847.25 853.7569 852-860 855.25 861.7511/30/202050THANHVOV2.7.CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG.Cể mấy hệ truyền hình Ânlog?hãy trình bầy tóm tắt đặc điểm của ba hệ thống trên?Trinh bầy mạch mã hoá tín hiệu truyền hình hệ ntsc.Trinh bầy mạch giải mã tín hiệu truyền hình hệ ntsc.Trinh bầy mạch mã hoÁ tÍn hiệu truyền hình hệ pal.Trinh bầy mạch giải mã tÍn hiệu truyền hình hệ palTrinh bầy mạch mã hoá tÍn hiệu truyền hình hệ secamTrinh bầy mạch giải mã tÍn hiệu truyền hình hệsecam.Trinh bầy một số tiêu chuẩn phát hình quốc tế? máy phát hình ở vn dùng tiêu chuẩn nao?11/30/202051THANHVOVCHƯƠNG3: MÁY TV MẦU ĐA HỆ & TV SỐ.3.1.Các thông số kỹ thuật của máy tv đa hệ. 3.2.Sơ đồ khối máy tv đa hệ.3.3.Phân tích máy thu hènh đa hệ .3.4.Ssơ đồ khối đầu thu kỹ thuật số.3.5. Sơ đồ khối đầu thu vệ tinh & DHTV.3.6.Các thông số kỹ thuật của DHTV.11/30/202052THANHVOV3.1. CÁC THAM SỐ CỦA MÁY THU HÌNH MẦU ĐA HỆ.1.Dải tần số làm việc-kênh sóng.dải vhf: 47-270mhz.(12 kênh –oirt)dải uhf: 480-980mhz.(.60kênh oirt)2. Độ nhậy .khả năng thu tín hiệu yếu nhất có thể .thường độ nhậy vào khoảng 20db.3. Độ chọn lọc .khả năng chọn lọc đài lân cận.cho phép chỉ xem kênh cần xem, không có can nhiễu kênh lân cận lọt vào.4.Dải thông .quết định độ nét của hènh ảnh và độ trung thực của mầu sác cũng như âm thanh.dải thông của tv đúng bằng dải thông 1 kênh truyền hènh phía máy phát.11/30/202053THANHVOV3.1. CÁC THAM SỐ CỦA MÁY THU HÌNH MẦU ĐA HỆ.5.Nguồn cung cấp:nguồn ac 90v-240v. ổn áp xung dải rộngcông suất tổng : phụ thuộc vào kích thước màn hỡnh thường vài chục w- vài trăm w.6.Các hệ mầu:3 hệ