• Mục tiêu:
• Cung cấp kiến thức cơ bản để phân tích, thiết kế các mạch điện tử ở
tần số thấp.
• Trình bày đáp ứng tần số của mạch khuếch đại và đồ thị Bode.
• Trình bày các mạch khuếch đại thuật toán cơ bản.
• Các hiểu biết, các kỹ năng cần đạt được sau khi học :
• Nắm vững cách phân tích mạch diode, transistor.
• Nắm vững mô hình tương đương các linh kiện trong phân tích tín hiệu
nhỏ, tần số thấp. Có khả năng phân tích mạch đơn tầng, mạch ghép
liên tầng nối tiếp và Darlington.
• Nắm vững đặc tính tần số và đồ thị Bode.
• Hiểu rõ các mạch khuếch đại thuật toán.
• Có khả năng phân tích, thiết kế các mạch điện tử tần số thấp cơ bản.
53 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện - Điện Tử - Mạch điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẠCH ĐIỆN TỬ
Giới thiệu môn học
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 1
Mạch điện tử
• Mục tiêu:
• Cung cấp kiến thức cơ bản để phân tích, thiết kế các mạch điện tử ở
tần số thấp.
• Trình bày đáp ứng tần số của mạch khuếch đại và đồ thị Bode.
• Trình bày các mạch khuếch đại thuật toán cơ bản.
• Các hiểu biết, các kỹ năng cần đạt được sau khi học :
• Nắm vững cách phân tích mạch diode, transistor.
• Nắm vững mô hình tương đương các linh kiện trong phân tích tín hiệu
nhỏ, tần số thấp. Có khả năng phân tích mạch đơn tầng, mạch ghép
liên tầng nối tiếp và Darlington.
• Nắm vững đặc tính tần số và đồ thị Bode.
• Hiểu rõ các mạch khuếch đại thuật toán.
• Có khả năng phân tích, thiết kế các mạch điện tử tần số thấp cơ bản.
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 2
Đề cương môn học
• Thời lượng: 60 tiết
• Lý thuyết: 45 tiết
• Bài tập: 15 tiết
• Nội dung môn học:
• Chương 0. Giới thiệu môn học - 2 tiết
• Chương 1. Diode bán dẫn - 8 tiết (BT)
• Chương 2. Transistor 2 lớp tiếp giáp – BJT - 10 tiết (BT)
• Chương 3. Mạch khuếch đại FET - 8 tiết (BT)
• - 2 tiết ôn tập
• Chương 4. Mạch khuếch đại liên tầng - 8 tiết (BT)
• Chương 5. Đáp ứng tần số - 10 tiết (BT)
• Chương 6. Op-Amp - 6 tiết (BT)
• - 4 tiết ôn tập
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 3
Đề cương môn học (tt)
• Đánh giá:
• Giữa kì (30%): gồm chương 1, chương 2 và chương 3.
• Cuối kì (70%): tất cả các chương.
• Tài liệu tham khảo:
• Giáo trình chính
• Tập slides bài giảng Mạch điện tử.
• Lê Tiến Thường, “Giáo trình Mạch điện tử 1 và 2”.
• Tham khảo:
• D. L. Schilling, Charles Belove, “ Electronics circuits: Discrete and
Integrated”, Mc Graw-Hill Inc, 1968, 1992.
• T. F. Bogart, “Electronics devices and circuits”, Macmillan Publishing
Company, 1991.
• Lê Phi Yến, Lưu Phú, Nguyễn Như Anh, “Kỹ thuật điện tử”.
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 4
Đề cương môn học (tt)
• Cách học:
• Học tập từ slide bài giảng
• Đọc thêm các giáo trình khác và sách tham khảo
• Làm bài tập
• Điểm thưởng: tối đa 2 điểm
• Sửa bài tập trên lớp
• Làm bài tập/kiểm tra tại lớp (không báo trước)
• Làm bài tập lớn (nếu có)
• Cộng tác sửa slide bài giảng
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 5
LIÊN HỆ
Đặng Ngọc Hạnh
Bộ môn Viễn Thông (Tầng trệt – 113B3)
Email: hanhdn@hcmut.edu.vn
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 6
Kiến thức nền
• Môn học trước: Giải tích mạch, Linh kiện điện và điện tử
• Môn học song hành: Tín hiệu Hệ thống
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 7
Phần tử tuyến tính và phi tuyến
• Phần tử tuyến tính là phần tử có đồ thị biểu diễn quan hệ
dòng áp là 1 đường thẳng. Ngược lại là phần tử phi tuyến.
U(v)
I(mA) I(mA)
U(v)
Tuyến tính
Phi tuyến
• Tuyến tính
• Đặc tuyến(V-A) là đường thẳng
• Có thể áp dụng nguyên lý xếp chồng
• Không phát sinh hài mới
• Phi tuyến
• Đặc tuyến (V-A) không là đường thẳng
• Không thể áp dụng nguyên lý xếp
chồng
• Có thể phát sinh hài mới khi có phổ bất
kỳ
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 8
Kiến thức nền
• Các định luật, quy tắc cơ bản:
• Phân dòng – phân áp
• Kirchhoff 1 & 2
• Nguyên lý xếp chồng
• Nguyên lý tỷ lệ
• Định lý Thévenin và Norton
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 9
Kiến thức nền
• Quy tắc phân áp
• Khi có nhiều điện trở mắc nối tiếp và biết điện áp E trên toàn bộ các
điện trở đó thì điện áp rơi trên 1 điện trở bất kỳ:
E
R1 R2 Rn
+
–
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 10
Kiến thức nền
• Ví dụ: cho mạch điện như hình vẽ tính U1 và U2?
• Ta có :
• Do u1 = i1R1, u2 = i2R2 nên:
E
R1
R2
u1
+
–
u2
i1
i2
iX
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 11
Kiến thức nền
• Quy tắc phân dòng:
• Quy tắc phân dòng áp dụng cho trường hợp hai hay nhiều điện trở
mắc song song. Nếu biết trước I0 tại nút N ta có:
• Điện áp trên R1 và R2 phải bằng nhau:
N
R1 R2
i1 i2
I0
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 12
Kiến thức nền
• Định luật Kirchhoff 1:
• Tổng các dòng điện đi vào 1 nút bằng tổng các dòng điện đi ra khỏi nút
đó. Hay “tổng đại số các dòng điện tại một nút bằng 0”
Ví dụ:
Ta có: I1 - ( I2 + I3 ) = 0
R3
R1
R2
I1
I2
I3
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 13
Kiến thức nền
• Định luật Kirchhoff 2:
• “Tổng đại số các sụt áp trên các phần tử thụ động của một vòng kín
bằng tổng đại số các sức điện động có trong vòng kín đó”.
• Hoặc là: “Tổng đại số các sụt áp của các nhánh trong một vòng kín
bằng không”.
Ví dụ:
K2 cho vòng I:
I3(R4 + R5) –I2.R3 = 0
K2 cho vòng II:
V = I1.R1 + I2.R3
V
R1
R2
R3
R4
R5
I1
I2
I3
II I
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 14
Kiến thức nền
• Nguyên lý xếp chồng:
• Đáp ứng tạo bởi nhiều nguồn kích thích tác động đồng thời thì bằng
tổng các đáp ứng tạo bởi mỗi nguồn kích thích tác động riêng rẽ.
• Chú ý: chỉ áp dụng nguyên lý xếp chồng khi mạch là tuyến tính, còn các
trường hợp phi tuyến thì không áp dụng được!
• Trong thực tế khi giải mạch ta thường giả sử gần đúng là tuyến tính
hay cho các phần tử hoạt động trong vùng tuyến tính khi đó ta mới có
thể áp dụng nguyên lý xếp chồng.
• Nguyên lý tỷ lệ:
• Nếu tất cả các nguồn kích thích trong một mạch tuyến tính đều được
tăng lên K lần thì tất cả các đáp ứng cũng được tăng lên K lần.
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 15
Kiến thức nền
• Định lý Thévenin-Norton
• Có thể thay tương đương một mạng một cửa tuyến tính bởi một nguồn
dòng bằng dòng điện trên cửa khi ngắn mạch mắc song song với trở
kháng tương đương Thévenin của mạng một cửa.
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 16
Kiến thức nền
Bài tập: Cho mạch điện như hình vẽ.
1. k3 đóng. Tính Vo theo V1, V2 trong các trường hợp sau:
a) k1 đóng V1 = Vdc
b) k2 đóng V2= A.sin(2πt +b)
c) k1 và k2 đều đóng
2. k3 hở, C . Tính Vo theo V1, V2 trong các trường hợp sau:
a) k1 đóng
b) k2 đóng
c) k1 và k2 đều đóng
d) khi V2 là chuỗi tuần hoàn
V1 V2
R1 R2
R3
R4 Ro
K1 K2 K3
C
Vo
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 17
Kiến thức nền
1. Sơ đồ mạch
•Ta có:
• I=I1+I2 (K1)
• I(R1+R3)+I1R4=V1 (K2)
• I2R0- I1R4=0 (K2)
• V0= I2.R0
1 4
0
1 3 4
. .
( )( )
O
O
V R R
V
R R R R
V1
R1
R3
R4 Ro
I
I1
I2
K1
K2
V0
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 18
Kiến thức nền
2. Sơ đồ mạch
•Tương tự như trường hợp trên ta thay V1 bằng V2 và R1 bằng R2
•Do mạch chỉ có điện trở nên V0 và V2 cùng pha
V2
R2
R3
R4 Ro
I
I2
I1
V0
2 2 (2 . )V V COS f t
42
0
2 3 4
. .
( )( )
O
O
V R R
V
R R R R
0
.cos(2 . )OV V f t
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 19
Kiến thức nền
c. Sơ đồ mạch
V2
R2
R3
R4 Ro
R1
V1
Áp dụng nguyên lý xếp chồng:
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 20
Kiến thức nền
• Triệt tiêu nguồn V2:
• Ta có sơ đồ:
• Vo1=Ro.I2
R2
R3
R4 Ro
R1
V1
V01
I
I1
I2
1
4 3 2( / / ) / / 1O
V
I
R R R R R
2
1
4 3 2
.
/ / O
I R
I
R R R R
1 4
2
4
.
O
I R
I
R R
4 2 1
1
4 4 3 2 4 3 2
.
/ / ( / / ) / / 1
O
O O O
R R V
V
R R R R R R R R R R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 21
Kiến thức nền
• Triệt tiêu nguồn V1:
• Ta có sơ đồ:
R3
V2
R2
R4 Ro
R1
V1
Vo2
4 1 2
2
4 4 3 1 4 3 1 2
.
/ / ( / / ) / /
O
O O O
VR R
V
R R R R R R R R R R R
02 2 cos 2 .OV V f t
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 22
Kiến thức nền
• Theo nguyên lý xếp chồng ta có: Vo = Vo1 + Vo2
• Với:
4 2 12
4 4 3 2 4 3 2
cos 2 .
/ / ( / / ) / / 1
O O
O O O
R R V
V V f t
R R R R R R R R R R R
4 1 2
2
4 4 3 1 4 3 1 2
.
/ / ( / / ) / /
O
O O O
VR R
V
R R R R R R R R R R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 23
Kiến thức nền
2. k3 hở, tụ C bằng vô cùng
a. k1 đóng mạch hở nên Vo = 0
b. Sơ đồ mạch
Vth
Rth
Ro
I0
V0
2 4
2 3 4
.
th
V R
V
R R R
2 3 4( ) / /thR R R R
.th o
o
th o
V R
V
R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 24
Kiến thức nền
c. Do thành phần DC không qua tụ nên ta có mạch
•Làm tương tự phần A/ ta có :
R1
02 2 cos 2 .OV V f t
4 1 2
2
4 4 3 1 4 3 1 2
.
/ / ( / / ) / /
O
O O O
VR R
V
R R R R R R R R R R R
V2
R2
R3
R4 Ro Vo2
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 25
kiến thức nền
d. Khi V2 là chuỗi tuần hoàn. V2=f(t)
•giả sử f(t) có dạng:
f(t)
t
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 26
Kiến thức nền
• Phân tích Fourier chuỗi f(t)
• F(t) sẽ có dạng:
• Thành phần DC không qua tụ C. Chỉ có thành phần AC đi qua
được tụ C tạo nên áp Vo trên Ro:
• Áp dụng nguyên lý xếp chồng ta có:
1 1 2 2 3 3( ) os(2 . ) os(2 . ) os(2 . )...of t A Ac f t A c f t A c f t
1 1 2 2 3 34 1
4 4 3 1 4 3 1 2
os(2 ) os(2 ) os(2 ) ...
.
/ / ( / / ) / /
o
O O O
Ac f t A c f t A c f tR R
V
R R R R R R R R R R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 27
Kiến thức nền
• Bán dẫn thuần
• Có nồng độ tạp chất tương đối nhỏ hay còn gọi là bán dẫn nội tại
• Hai loại bán dẫn thường gặp là bán dẫn Si và Ge. Ta có thể pha tạp chất
để tạo ra các loại bán dẫn loại N và loại P.
• Bán dẫn loại N có nồng độ điện tử lớn hơn nhiều so với lỗ trống. Bán
dẫn loại P thì ngược lại nồng độ lỗ trống rất lớn hơn nồng độ điện tử.
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 28
Kiến thức nền
• Chuyển tiếp (tiếp xúc, mối nối) P-N
• Khi ta kết nối kỹ thuật giữa bán dẫn loại N và bán dẫn loại P thì hình
thành chuyển tiếp P-N.
P N
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 29
e e
e
e e
e e e
Dòng e khuếch
tán
Dòng lỗ trống
khuếch tán
Bán dẫn loại N Bán dẫn loại P
Miền ngèo
Dòng lỗ trống dưới
tác dụng của thế
Dòng điện tử dưới
tác dụng của thế
VT
VT
VT
Kiến thức nền
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 30
P N
Kiến thức nền
• Do nồng độ điện tử bên bán dẫn loại N lớn hơn nồng độ điện
tử bên P nên các electron khuếch tán sang bên N và lỗ trống
khuếch tán từ P sang N
bán dẫn loại N tích điện dương, bên bán dẫn loại P tích điện
âm hình thành một thế hướng từ N sang P.
• Lúc này dòng điện khuếch tán và dòng trôi cân bằng động.
V
T
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 31
e e
e
e e
e e e
Dòng e khuếch
tán
Dòng lỗ trống khuếch
tán
Bán dẫn loại N Bán dẫn loại P
Miền ngèo
Kiến thức nền
• Phân cực cho tiếp xúc P-N
• Phân cực thuận
• Phân cực ngược
P N
P N
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 32
Bài 1:
Tìm V0 theo Vi
a) K1, K2 cùng mở.
b) K1 đóng, K2 mở.
c) K1 mở, K2 đóng.
Các dạng mạch điện cơ bản
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 33
Các dạng mạch điện cơ bản
1
2
1 1
1
. .o o
i i i
v v i
R A
v Ai v r R
a. K1, K2 cùng mở
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 34
b. K1 đóng, K2 mở
•Biến đổi mạch tương đương được
Các dạng mạch điện cơ bản
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 35
Các dạng mạch điện cơ bản
• Áp dụng định luật KVL cho mạch đã biến đổi ta được:
• Thay
• Ta được biểu thức:
1 1
2 1 2
1 1
1i i
i i
r R v R
i R Ai R
r R j C r R
1
1 2
1
1
2
1
1
i
i
i
i
v R
Ai R
r R
i
r R
R
r R j C
1
1
.i i
i i
v r
i i
r r R
1
2
1 1
1
2
1
. .
1
i i i
i i i
i
i
v R v r
A i R
r R r r R
i
r R
R
r R j C
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 36
Các dạng mạch điện cơ bản
• Theo mạch tương đương ta tính được
• Thay i1 ta nhận được kết quả:
1
2
1 1
1
2 2
1 1
.
1
.
i i i
i i i
i i
i i
v R v r
A R
r R r r R
i
r R r
R A R
r R j C r R
2 1 2ov R i Ai R
1 1
2 2
1 1 1 1
2 2
1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
. .
. . .
1 1
. .
i i i i i i
i i i i i i i i
O
i i i i i i
i i i i
v R v r v R v r
A R A R
r R r r R r R r r R v r
V R A R
r R r r R r r r R
R A R R A R
r R j C r R r R j C r R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 37
Các dạng mạch điện cơ bản
c. K1 mở, K2 đóng
Làm tương tự câu b,thay thành R3 ta nhận được kết
quả:
1
CZ
j C
1 1
2 2
1 1 1 1
2 2
1 1 1
3 2 2 3 2 2
1 1 1 1
. .
. . .
. .
i i i i i i
i i i i i i i i
O
i i i i i i
i i i i
v R v r v R v r
A R A R
r R r r R r R r r R v r
V R A R
r R r r R r r r R
R R A R R R A R
r R r R r R r R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 38
Bài 2:
a.Tìm i1, i2 theo V1, V2
b.Tìm i1, i2 theo
Các dạng mạch điện cơ bản
1 2
1 2,
2
tb
V V
V V V V
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 39
Các dạng mạch điện cơ bản
a. Dùng pp dòng mắc lưới ta được hệ:
•Giải hệ ta được kết quả:
1 3
2 2 3 1 2 3 2 3
1
1 3 3 1 2 2 3 1 3
3 2 3
V R
V R R V R R V R
i
R R R R R R R R R
R R R
1 3 1
3 2 1 1 3 1 3
2
1 3 3 1 2 2 3 1 3
3 2 3
R R V
R V V R R V R
i
R R R R R R R R R
R R R
1 3 3 1 1
3 2 3 2 2
.
R R R i V
R R R i V
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 40
Các dạng mạch điện cơ bản
b. Tìm i1, i2 theo
Thay vào kết quả câu a) ta được:
1 2
1 2,
2
tb
V V
V V V V
1
2
tbV VV
2
2
tbV VV
2 2 3
1
1 2 2 3 1 3
( 2R )
2
tbV R V Ri
R R R R R R
1 1 3
2
1 2 2 3 1 3
( 2R )
2
tbV R V Ri
R R R R R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 41
Các dạng mạch điện cơ bản
Bài 3: Tìm Vo theo Vi
a) K1 đóng, K2 mở, K3 đóng.
b) K1 đóng, K2 mở, K3 mở. (đáp ứng tần số tụ ghép ngõ ra)
c) K1 mở, K2 mở, K3 đóng. (đáp ứng tần số tụ ghép ngõ vào)
d) K1 đóng, K2 đóng, K3 đóng. (đáp ứng tần số tụ thoát)
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 42
Các dạng mạch điện cơ bản
a.
0 3 42
2 3 4 1 2
1
. .o
i i
v v R RKi
K
v Ki v R R R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 43
Các dạng mạch điện cơ bản
b.
3 4
31 2 4
1 2 1 2
4 3 4
3 3
3 4
3 4 1 2
3 4 3
1
. . . .
1 1
. . .
1
o o
i i
vm
o
R R
j Cv v v Ki R K
v v Ki v R R
R R R
j C j C
R R K j j
A
R R R R j
j
C R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 44
Các dạng mạch điện cơ bản
c.
3 42
2 3 4
1 2
1
3 4
3 4 1 2 1
1 1 2
1
. . .
1
. . .
1
o o
i i
vm
v v R RKi
K
v Ki v R R
R R
j C
R R K j j
A
R R R R j
j
C R R
1
1 1 2
1
( )C R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 45
Các dạng mạch điện cơ bản
d.
3 42 2
2 3 4
2 1 2
2 2
1
. . . .
1 1
o o
i i
v v R RKi Ri
K
v Ki i v R R
R R R
j C j C
3 4 2
23 4
2
2 2
1
2
2
1
. .
1
1
R R R
K
RR R
R
j C j C
R
R
j C
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 46
Các dạng mạch điện cơ bản
Bài 4: Tìm i0 theo ii
a) K1 mở, K2 mở.
b) K1 đóng, K2 mở.
c) K1 mở, K2 đóng.
d) K1 đóng, K2 đóng.
a.
1 2
2 3 1
. .o o i
i o i i
i i KrKi R
i Ki i R R r R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 47
Các dạng mạch điện cơ bản
b.
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 48
Các dạng mạch điện cơ bản
c.
1 2 2
1 2 2 3 1
2
2
2
2
1
2
2
3
2
2
2 1
2 3 1 2 3 2 1
. . .
1
.
1
.
1
.
1
1
. . .
1 .
o o i
i i i
i
i
i
im
i
i i rKi R C
K
i Ki i R C R r R
R
j C
R
Krj C
r R
R
j C
R
R
j C
KrR
A
R R r R R R C j j
1 2 2 3
1
C R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 49
Các dạng mạch điện cơ bản
d.
11 2 2
1 2 2 3 1 1
2
2 1
2
2 1
2
2 1
3 1
2
2 1
02 1
2 3 1 2 3 2 1 1 0 1
. . .
1 1
. .
1 1
. .
1 1
. .
1 1
1 1
. . . . . .
1 . 1 .
o o i
i i i
i
i
i
i
i
im
i i
i i r CKi R C
K
i Ki i R C R r C R
R r
j C j C
R r
j C j C
K
R r
j C j C
R R
R r
j C j C
KrR
A
R R r R R R C j r R C j j j
1 2 2 3
1
C R R
0 1 1
1
iC r R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 50
Các dạng mạch điện cơ bản
Bài 5: Tính
a) VB theo VA , theo Vi
b) VC theo VA , theo Vi
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 51
Các dạng mạch điện cơ bản
a. Tính theo VA
Suy ra:
Tính theo Vi:
Thay vào kết quả trên ta được
3 4 5.( ) ( )A Bi R R R K V V
3 3
3 4 5
( )
. . A BB
K V V
V R i R
R R R
3
3 4 5 3
.
R
B A
R K
V V
R R R K
2
1 2
.A i
R
V V
R R
3 2
3 4 5 3 1 2
. .
R
B i
R K R
V V
R R R K R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 52
Các dạng mạch điện cơ bản
b.
Tính theo VA
Thay kết quả VB ở câu a vào ta được:
Tính theo Vi:
5 5 5
3 4 5 3 4 5
( ) ( )
. .A B B AC
K V V K V V
V R i R R
R R R R R R
5
3 4 5 3
R
R
A
C
K V
V
R R R K
5 2
3 4 5 3 1 2
R
. .
R
C i
K R
V V
R R R K R R
1/14/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 53