9.1. CẤU TẠO MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU (DC)
ĐẶC ĐIỂM ROTOR.
9.2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG:
CHẾ ĐỘ MÁY PHÁT – SỨC ĐIỆN ĐỘNG PHẦN ỨNG.
CHẾ ĐỘ ĐỘNG CƠ – SỨC PHẢN ĐIỆN PHẦN ỨNG
9.3. PHÂN LOẠI VÀ MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG MÁY ĐIỆN DC:
TRƯỜNG HỢP MÁY PHÁT ĐIỆN DC
TRƯỜNG HỢP ĐỘNG CƠ DC.
9.4. HIỆU SUẤT VÀ GIẢN ĐỒ NĂNG LƯỢNG:
TRƯỜNG HỢP MÁY PHÁT ĐIỆN DC.
TRƯỜNG HỢP ĐỘNG CƠ DC.
9.5. CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ DC:
ĐẶC TÍNH TỐC ĐỘ
44 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện điện tử - Máy điện DC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
29.1. CẤU TẠO MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU (DC)
ĐẶC ĐIỂM ROTOR.
9.2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG:
CHẾ ĐỘ MÁY PHÁT – SỨC ĐIỆN ĐỘNG PHẦN ỨNG.
CHẾ ĐỘ ĐỘNG CƠ – SỨC PHẢN ĐIỆN PHẦN ỨNG
9.3. PHÂN LOẠI VÀ MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG MÁY ĐIỆN DC:
TRƯỜNG HỢP MÁY PHÁT ĐIỆN DC
TRƯỜNG HỢP ĐỘNG CƠ DC.
9.4. HIỆU SUẤT VÀ GIẢN ĐỒ NĂNG LƯỢNG:
TRƯỜNG HỢP MÁY PHÁT ĐIỆN DC.
TRƯỜNG HỢP ĐỘNG CƠ DC.
9.5. CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ DC:
ĐẶC TÍNH TỐC ĐỘ.
ĐẶC TÍNH CƠ
39.1. CẤU TẠO
Máy điện DC có hai thành phần chính:
STATOR (Phần cảm)
Nhiệm vụ:
Tạo thành từ trường kích thích DC.
ROTOR (Phần ứng)
Nhiệm vụ:
Tạo thành áp DC khi được quay bởi động
cơ sơ cấp (lúc hoạt động theo chế độ máy phát ).
Tạo ra cơ năng khi được cấp dòng DC qua
dây quấn (lúc hoạt động theo chế độ động cơ).
Thành phần phụ tạo liên lạc giữa phần ứng với
mạch ngoài là hệ thống cổ góp và chổi than.
4STATOR (PHẦN CẢM)
ROTOR
(PHẦN ỨNG)
5STATOR (PHẦN CẢM)
CỰC TỪ NAM CHÂM
VĨNH CỬU
6STATOR
(PHẦN CẢM)
CỰC TỪ QUẤN DÂY
7
8
9ROTOR (PHẦN ỨNG)
ĐANG THI CÔNG QUẤN DÂY
10
ROTOR (PHẦN ỨNG)
ĐÃ QUẤN DÂY HOÀN TẤT
11
CỔ GÓP
ROTOR CÔNG SUẤT
TRUNG BÌNH
CỔ GÓP
ROTOR CÔNG SUẤT NHỎ
12
Ổ CHỔI THAN
13
Ổ CHỔI THAN
14
CỔ GÓP VÀ CHỔI THAN
15
16
KẾT CẤU CỦA MÁY ĐIỆN DC
17
ĐẶC ĐIỂM CỦA ROTOR
18
PHƯƠNG PHÁP QUẤN DÂY ROTOR MÁY ĐIỆN DC
19
Dây quấn rotor luôn tạo thành hệ kín .
Số nhánh song song của dây quấn rotor là 2 hay
bội số của 2 .
Số nhánh song song trên rotor là 2a a
20
9.2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
TRƯỜNG HỢP MÁY PHÁT ĐIỆN DC
Giả sử máy điện có 2p = 2 cực và dây quấn
trên rotor xem tương đương với một khung dây.
CẤP ÁP DC VÀO
DÂY QUẤN KÍCH
THÍCH ĐỂ TẠO
THÀNH DÒNG IKT
DÙNG ĐỘNG CƠ
SƠ CẤP QUAY
TRÒN PHẦN ỨNG
VỚI TỐC ĐỘ n
DÒNG IKT TẠO
THÀNH SỨC TỪ
ĐỘNG KÍCH THÍCH
VÀ SINH RA TỪ
THÔNG KT
CÁC THANH DẪN
TRÊN PHẦN ỨNG
CHUYỂN ĐỘNG VÀ
CẮT ĐƯỜNG SỨC TỪ
TRƯỜNG KÍCH THÍCH
HÌNH THÀNH
SỨC ĐIỆN
ĐỘNG TRÊN
PHẦN ỨNG
21
22
SỨC ĐIỆN ĐỘNG PHẦN ỨNG CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN DC
Sức điện động sinh ra trên
một thanh dẫn phần ứng.
e B v
Quan hệ giữa vận tốc dài
với tốc độ n
D Dv . 2 n Dn
2 2
Quan hệ giữa sức điện động e với kích thước
hình học của rotor
e B v D B.n
23
Quan hệ giữa sức điện động e với từ thông kích
thích qua một cực từ.
D :Diện tích xung quanh của hình trụ rotor
Với máy điện có 2p cực , diện tích xung quanh là
diện tích của 2p cực từ.
Gọi A là diện tích 1 cực từ ta có kết quả sau:
D 2p.A
e D B.n 2p.A.B.n 2p A.B n Hay
Gọi (A.B) = m là từ thông kích thích cực đại ta có :
me 2p. .n
24
Tổng quát hóa cho trường hợp rotor phần ứng
chứa N thanh dẫn và có 2a mạch song song
Tổng số thanh dẫn trên một mạch song song
N
2a
Sức điện động sinh ra trên một nhánh cũng chính
là sức điện động sinh ra giữa hai đầu phần ứng.
m m
N N p.NE e 2p. .n. .n
2a 2a a
Đặt là hằng số cấu tạo phần ứng, ta có :E
p.NK
a
m E m
p.NE .n K . .n
a
25
TRƯỜNG HỢP ĐỘNG CƠ DC
Giả sử máy điện có 2p = 2 cực và dây quấn
trên rotor xem tương đương với một khung dây.
CẤP ÁP DC VÀO
DÂY QUẤN KÍCH
THÍCH ĐỂ TẠO
THÀNH DÒNG IKT
CẤP NGUỒN ÁP
DC VÀO DÂY
QUẤN PHẦN ỨNG
TẠO THÀNH DÒNG
PHẦN ỨNG IƯ
DÒNG IKT TẠO
THÀNH SỨC TỪ
ĐỘNG KÍCH THÍCH
VÀ SINH RA TỪ
THÔNG KT
CÁC THANH DẪN
TRÊN PHẦN ỨNG
MANG DÒNG IƯ VÀ
ĐẶT TRONG TỪ
TRƯỜNG KÍCH THÍCH
HÌNH THÀNH
LỰC ĐIỆN TỪ
LÀM QUAY
ROTOR
26
27
ROTOR QUAY MANG THEO
CÁC THANH DẪN VỚI VẬN
TỐC DÀI LÀ v
THANH DẪN DI CHUYỂN
CẮT ĐƯỜNG SỨC TỪ
TRƯỜNG PHẦN CẢM
CÁC THANH DẪN TRÊN
PHẦN ỨNG HÌNH THÀNH
SỨC PHẢN ĐIỆN E
E mE K . .n
28
9.3. PHÂN LOẠI MÁY ĐIỆN DC - MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG :
Máy điện DC được phân loại tùy thuộc vào :
Phương thức kết nối phần cảm với phần ứng.
Phương thức cấp nguồn cho phần cảm.
KÍCH THÍCH ĐỘC LẬP
KÍCH THÍCH SONG SONG
KÍCH THÍCH NỐI TIẾP
KÍCH THÍCH HỔN HỢP
MÁY
ĐIỆN
DC
29
MÁY PHÁT ĐIỆN DC KÍCH THÍCH ĐỘC LẬP:
kt kt ktfU R R .I
mEE K . .n
t tu u E UE U R .I
t ut t tU R .I R .I
Các phương trình
cân bằng áp :
30
MÁY PHÁT ĐIỆN DC KÍCH THÍCH SONG SONG:
Các phương trình
cân bằng áp :
t kt ktfU R R .I
mEE K . .n
t tu u E UE U R .I
t t tU R .I
Phương trình cân bằng dòng : u ktt II I
31
ĐỘNG CƠ DC KÍCH THÍCH ĐỘC LẬP:
Các phương trình
cân bằng áp :
kt kt ktfU R R .I
mEE K . .n
u uU E R .I U E
Nguồn áp cấp cho phần cảm và phần ứng là các
nguồn áp khác nhau (độc lập).
32
ĐỘNG CƠ DC KÍCH THÍCH SONG SONG (ĐỘNG CƠ SHUNT):
Các phương trình
cân bằng áp :
kt ktfU R R .I
mEE K . .n
u u U EU E R .I
Phương trình cân bằng dòng : n ktu II I
33
9.4. HIỆU SUẤT VÀ GIẢN ĐỒ PHÂN BỐ NĂNG LƯỢNG:
Muốn xác định giản đồ năng lượng của máy
điện DC chỉ cần nhân 2 vế của phương trình cân
bằng áp phần ứng cho dòng ứng Iư .
Đây là phương pháp để chuyển đổi phương
trình cân bằng áp sang phương trình cân bằng
công suất . Từ đó suy ra giản đồ năng lượng.
Trong đề mục này chỉ khảo sát tiêu biểu cho
trường hợp máy phát DC kích từ song song và
động cơ DC kích từ song song.
34
MÁY PHÁT DC KÍCH THÍCH SONG SONG:
t u uE U R .I
Từ phương trình sau ta có:
t
2
u u uu. .IE. U R II
t kt 2u ut u. .IE. U I R II
Từ phương trình cân bằng
dòng suy ra:
t t kt
2
u uut. .I .E. U U IRII
dt t jkt juP P P P
35
t t kt
2
u uut. .I .E. U U IRII
dt t jkt juP P P P
1P P cô
Pmq+theùp
udt E.IP
ktjkt U.IP
2
u uju R .IP
t t 2t U .I PP
2tP P P ñieän
Hiệu Suất t t2
1 1
P U .I
P P
36
ĐỘNG CƠ DC KÍCH THÍCH SONG SONG:
u uU E R .I
Từ phương trình sau ta có:
2
u u u u. .U I. RIEI
tt k u 2n u uI. .U EI I. RI
Từ phương trình cân bằng
dòng suy ra:
t kt
2
n u uu. .I .U E. UI R II
1 dt jkt juP P P P
37
n1 U.IP
Pmq+theùp
udt E.IP
ktjkt U.IP
2
u uju R .IP
2P
Hiệu Suất
n
2 2
1
P P
P U.I
t kt
2
n u uu. .I .U E. UI R II
1 dt jkt juP P P P
38
9.5. ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ DC KÍCH TỪ SONG SONG:
Muốn xác định Đặc tính Tốc Độ của động cơ
DC ta áp dụng phương pháp khử sức phản điện E
trong phương trình cân bằng áp phần ứng.
Đặc tính tốc độ là đường biểu diễn hay đồ thị
mô tả quan hệ giữa tốc độ quay theo dòng qua
phần ứng n = f (Iư)
Các đặc tính của động cơ DC gồm:
Đặc tính tốc độ.
Đặc tính Momen điện từ theo dòng ứng.
Đặc tính cơ.
39
u uU E R .I
Từ phương trình sau ta có:
Suy ra Đặc tính tốc độ có dạng như sau :
mEE K . .n
m u uEK . .U n R .I
u
u
m mE
u u
mE E
R U.IK . K .
U R .In K .
40
dmn
udmI
o
mE
Un K .
umm
u
UI R
ĐIỂM
MỞ MÁY
ĐIỂM ĐỊNH MỨC
ĐIỂM KHÔNG TẢI
LÝ TƯƠNG
ĐẶC TÍNH TỐC ĐỘ
41
dt 2 mq ThepP P P
MOMEN ĐIỆN TỪ – MOMEN CƠ RA
Từ giản đồ phân bố năng lượng, ta có:
Suy ra:
dt 2 mq Thep
9,55 9,55P P 5
n n
P9, 5
n
dt 2 mq ThepM M M
Mđt : Momen điện từ M2 : Momen cơ ra
Mmq+Thép : Momen sinh ra do ma sát cơ + Thép
42
dt dt
9,55 P
n
M
MOMEN ĐIỆN TỪ
dt u E m uE.I K . .n .IP
mdt uE9,55.K . .IM
Đặc tính Momen
điện từ theo dòng
phần ứng có dạng
đường thẳng qua
gốc tọa độ
Mđt
Iư
43
u
u o
mE
Rn .I nK .
dt E m u9,55.K . .IM
Từ Đặc Tính Tốc Độ và Đặc Tính Momen điện từ
theo dòng phần ứng, khử Iư để có Đặc Tính Cơ.
u
odt2
mE
R .M n
9,55.
n
K .
Đặc Tính Cơ là đồ thị hay đường biểu diễn mô tả
quan hệ giữa tốc độ quay theo momen điện từ .
Đặc tính cơ có dạng đường thẳng.
44
dmn
dtdmM
o
mE
Un K .
dtmm E m umm9,55.K . .IM
ĐIỂM
MỞ MÁY
ĐIỂM ĐỊNH MỨC
ĐIỂM KHÔNG TẢI
LÝ TƯƠNG
ĐẶC TÍNH CƠ