- Tóm lược các phương thức điều hòa hoạt động gen ở
nhân nguyên thủy
- Mô tả sự điều hòa cơ chế tế bào của vi khuẩn để đáp
ứng với các thay đổi trong môi trường sống
- Giải thích được cách thức tương tác giữa các protein
và các trình tự ADN đặc biệt và các phân tử khác trong
quá trình điều hòa hoạt động gen
35 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2742 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điều hòa hoạt động gen vi khuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Mục tiêu
- Tóm lược các phương thức điều hòa hoạt động gen ở
nhân nguyên thủy
- Mô tả sự điều hòa cơ chế tế bào của vi khuẩn để đáp
ứng với các thay đổi trong môi trường sống
- Giải thích được cách thức tương tác giữa các protein
và các trình tự ADN đặc biệt và các phân tử khác trong
quá trình điều hòa hoạt động gen
TS. Nguyễn trọng Hiệp
2Điều khiển tốc độ của các quá trình sinh hóa bằng cách thay
đổi thuận nghịch lượng các enzym xúc tác (chất có bản chất
protein) tham gia vào các quá trình điều hòa sinh tổng hợp
protein nói chung và enym nói riêng
Mở đầu
Hoặc là điều hòa hoạt tính của chúng trong qúa trình thực
hiện chức năng tăng hoặc giảm họat tính.
Thường gặp nhất ở TB nhân nguyên thủy (Prokaryote) ví dụ
vi khuẩn
Ở Tế bào nhân thật (Eukaryote) gồm thực vật, động vật gồm
cả 2 hướng trên
• Điều hòa hoạt động gen: biểu hiện bằng sự điều hòa trao
đổi chất bao gồm 2 hướng:
3Enzym và
họat hĩa
enzym
Trong đa số các quá trình sinh hóa, các enzym là những chất
xúc tác các quá trình sinh học
Quá trình vận chuyển chủ động qua màng sinh học được thực
hiện bởi protein nhưng chúng đóng vai trò "nhận biết" sự vận
chuyển (translocation) cơ chất như permease (di, tri, oligopeptid).
4
ATP
Màng ngoài
Periplasma
Màng tế bào chất oppB oppC
Tế bào chất oppD oppF
ADP
oppA oppA
Opp A,B,C,D:
oligopeptid
permease
Mở đầu
5Điều hòa quá trình sao chép
Ở TB nhân nguyên thủy cĩ các enzym DNA polymerase I, II,
III, ligase chịu trách nhiệm sao chép DNA
Ở TB nhân thật cĩ 5 loại DNA polymerase được biết là α, β,
γ, δ, và ε
Ngồi ra, để lơi xoắn và tháo xoắn cĩ enzym helicase và
topoisomerase I, phục hồi dạng siêu xoắn cĩ topoisomerase II
(DNA-gyrase)
Nhĩm gen Dna mã hĩa cho 1 protein cần thiết cho sao chép
(ví dụ DnaA, DnaC ngịai ra cịn cĩ thể kể đến DnaB, DnaI,
DnaP)các gen này chịu sự kiểm sĩat Dương và Âm của các
protein điều hịa
6Kiểm soát dương: là sự tích lũy chất hoạt hóa cho đến
ngưỡng đủ để khởi động một chu trình sao chép mới, cần
thiết cho sự cân bằng với việc nhân đôi của sinh khối tế
bào.
Kiểm soát âm: khi chất kiềm hãm cần được tổng hợp một
cách giới hạn tiếp ngay khi bắt đầu chu trình sao chép
trước (vì có thể là sản phẩm của gen điều hòa nằm gần vị
trí bắt đầu sao chépphiên mã theo sự sao chép)
Điều hòa quá trình sao chép
7Khái niệm điều hòa quá trình phiên mã
Cơ chế kiểm sóat dương
(positive control): kích
thích sự phiên mã gene
trong Operon
Cơ chế kiểm sóat âm
(negative control): ức chế
sự phiên mã gene trong
Operon
Protein activator
Kiểm sóat cảm ứng, âm
Kiểm sóat cảm ứng, dương
Kiểm sóat ức chế, âm
Kiểm sóat ức chế, dương
Protein repressor
8Điều hòa quá trình phiên mã
Operon là đơn vị phiên mã bao gồm tối thiểu là vùng khởi
động (promoter) và các gen mã hóa mARN cho một hay
một vài chuỗi polypeptid và terminator
Prokaryote
Eukaryote
Một operon có thể chứa một hay nhiều vị trí điều hòa (operator)
hơn so với số promoter.
9TTGACA TTTTACCTCTGGCGGT TATAAT GGTTGC ATGTA
5’3' Vùng-35 Vùng-10
Promoter
(hộp Pribnow)
Operator
Vị trí khởi đầu tổng hợp mARN
mARN
operator của λ - phage phủ lên một vùng của promoter
6.3. Điều hòa quá trình phiên mã
Promoter Operator Gene 1 Gene 2 Gene 3
5' 3'
ARN polymerase
Re p r ess or
ARN polymerase
Repressor: protein ức chế
10
6.3.1. Kiểm soát cảm ứng, âm
Lac Operon
Gồm promoter, operator, gen cấu trúc, terminator. Gen cấu trúc
gồm: lacZ, lacY, và lacA.
•lacZ: gen mã hĩa enzym β-galactosidase, một enzym nội bào
chức năng chính là thủy phân disaccharide lactose glucose+
galactose. Chức năng phụ là biến lactoseallolactose.
•lacY: gen mã hĩa β-galactoside permease, một protein
chuyên chở đĩng vai trị bơm lactose qua màng tế bào.
•lacA: gen mã hĩa β-galactoside transacetylase, một enzym
gắn nhĩm acetyl từ acetyl-CoA vào β-galactosides.
Chỉ lacZ và lacY cĩ vai trị cần thiết cho việc chuyển hĩa
lactose.
11
Gắn vào
Allolactose
P i i lac z lac y lac a G enes
m RNA s
Proteins
Lactose ope ron
Locu s đ ie àu h o øa
cu ûa lac o pe ron
Vị trí g ắn CAP -c AM P
Vị trí g ắn RNA po lyme rase
Operator
lo cu s
(lac O) Gene s ca áu tru ùc
Lac prom oter
(lac p )
Tran s-
ace ty lase
Pe rme ase
β
-
g
a
l
a
c
t
o
s
i
d
a
s
e
?
Màng
te á ba øo
6.3.1. Kiểm soát cảm ứng, âm
Các yếu tố chính kiểm
sĩat Lac Operon
Lactose
Glucose và
Galactose
Allolactose (chất cảm
ứng)
Gắn vào
lac O
Khơng cĩ chất
cảm ứng
Repressor
Inactive
repressor
Lactose cấu trúc là
galactose-(β1->4)-
glucose, dễ chuyển thành
Allolactose là galactose-
(β1->6)-glucose.
Quá cảm ứng được kích
ứng dây chuyền
12
Promoter Operator Gene 1 Gene 2 Gene 3
5'3'
ARN polymerase Repressor Sự phiên mã bị phong bế
Quá trình cảm ứng enzym trong Kiểm soát cảm ứng, âm
Promoter Operator Gene 1 Gene 2 Gene 3
5' 3'
mARN mARN mARN
Repressor
I nd uc e
ARN polymerase
Sự phiên mã tiến-hành
13
Cảm ứng sự tổng hợp enzym trên Lac operon
Allolactose
14
Những chất cảm ứng mạnh Lac operon
• Chủ yếu là cĩ cấu trúc tương đồng với Lactose (Lactose
analogues)
Allolactose: isomer của lactose, cảm ứng Lac operon.
Lactose cấu trúc là galactose-(β1->4)-glucose, trong khi
đĩ allolactose là galactose-(β1->6)-glucose. Lactose cĩ
thể được đổi sang allolactose dưới tác động của β-
galactosidase.
IPTG:Isopropyl-β-D-thio-galactoside gắn vào repressor
và bất họat chất này nhưng IPTG khơng phải là cơ chất
của β-galactosidase.
X-gal: (5-bromo-4-chloro-3-indolyl-β-D-galactoside) là cơ
chất của β-galactosidase nhưng khơng bất họat
repressor và sẽ chuyển màu xanh
Hỗn hợp 2 chất trên cảm ứng mạnh Lac operon hàng
ngàn lần và khĩm vi khuẩn sản xuất β-galactosidase sẽ
cĩ màu xanh.
15
Cấu trúc những chất cảm ứng mạnh Lac operon
16
6.3.2. Kiểm soát ức chế, âm: Tryp Operon điều hịa sinh
tổng hợp acid amin Tryptophan
Tryptophan Aporepressor
Ức chế gốc
Repressor
Regulator genes
Các gene
5
4
1
g5
g4
g1 → g3
Các chất chuyển
hóa gồm 5 bước
Các enzyme
e5
e4
e1e3
Dư thừa Trở nên chất
đồng ức chế
(corepressor)
X
X
X
17
6.3.2. Minh họa kiểm soát ức chế, âm: Tryp Operon
Thiếu
Tryptophan
Dư thừa Tryptophan
= Co-repressor
18
Kiểm sóat ức chế âm tương tự (Vd ứÙc chế sự tổng hợp
acid amin arginine)
Arginine dư thừa
19
6.3.3. Điều hòa suy giảm
Leader sequence Gen1 Gen2 Gen3 Gen4 Gen5
3' 5'
ADN
Promoter
Operator
Đoạn che phủ
Sự phân bố gen của tryptophan operon
Vùng dẫn
20
6.3.2. Điều hòa suy giảm
Sắp xếp các vùng nucleotid trong trình tự dẫn
XX Tryp operon
Code for
ribosome
binding site
Transcription
pause site
A
B C D
Attenuator
3'
Terminator
sequence
Leader sequence
2 codon mã hóa cho
Tryptophan (UGG-UGG)
Phần mã hóa 7-uracyl
trình tự dẫn
21
6.3.2. Điều hòa suy giảm
Sắp xếp các vùng nucleotid trong trình tự dẫn
2 codon mã hóa cho
Tryptophan (UGG-UGG)
Vùng C
Vùng A
Vùng B
Vùng D
UGA (codon stop
22
6.3.3. Cơ chế điều hòa suy giảm
Sự chuyển dịch của ribosom trên mARN
ARN polymerase ADN
có nghĩa
Trp. operon
Ribosome
Peptid
m
A
R
N
5’
3’ 5’
23
Thiếu
Tryptophan: tiếp
tục phiên mã
6.3.3. Cơ chế điều hòa suy giảm
Mô hình phiên mã suy giảm của operon tryptophan E. coli
A B
mARN
Phiên mã ngừng
D
C
5’
7u
ARN polymerase
5’
3’
A
D
N
(a)
A
mARN
Trình tự dẫn
5’
G
ene cấu trúc tryptophan
5’
3’
A
D
N
D
C
B
Hướng dịch mã
H
ướng phiên m
ã
(b)
Dư Tryptophan:
ngưng phiên mã
Peptid dẫn ngăn vùng B nối
với vùng CC bắt cặp với D
Khi gặp codon
stop cuối vùng A,
ribosom tách ra
24
Điều hòa suy giảm
Thiếu Tryptophan: tiếp tục phiên mã
Dư Tryptophan: ngưng phiên mã
25
Vùng dẫn của cơ chế điều hịa suy giảm trên quá trình sinh tổng hợp một
số acid amin
26
cAMP-CAP
araB araA araDaraC
O Initiator
mARN
Kinase Isomerase Epimerase
O
cAMP-CAP
araC araB
araA araD
P
P
Initiator
Crep: Protein
điều hòa
(regulator)
Cảm ứng phiên mãKiểm sóat dương
6.3.4. Kiểm soát cảm ứng dương
araC P araB araA araD
Ara Operon: vừa kiểm sĩat cảm ứng, dương và âm
C rep
Có arabinose và không có glucose
C rep
ARN polymerase
C rep
B A D
C
I
O Ngưng phiên mãKiểm sóat âm
ARN polymerase
Thiếu arabinose thì Crep
gắn vào Operator dạng loop
27
Các sản phẩm chuyển hĩa của Ara Operon
28
Ara Operon
Substrate Protein(s) Function Reversible Product
L-arabinose AraA isomerase yes L-ribulose
L-ribulose AraB ribulokinase no L-ribulose-phosphate
L-ribulose-
phosphate AraD epimerase yes
D-xylulose-
phosphate
29
Kiểm soát cảm ứng dương trong chuyển hóa đường Maltose
RNA
polymerase
và activator
protein ở
trạng thái tự
do
Kích họatù sự phiên mã
Không có sự phiên mã
RNA
polymerase
và activator
protein ở
trạng thái
kết hợp dưới
tác dụng
chất cảm
ứng
30
Vai trị chung của cảm ứng sự tổng hợp enzym
31
3.5. Đa kiểm soát
Khi cĩ mặt glucose thì vi khuẩn E. coli khơng cần thiết phải
phân giải một loại đường nào khác, và các gen mã hĩa cho các
enzym phân giải các đường ấy cũng đĩng lại.
Hiệu ứng glucose (glucose effect): khơng cĩ glucose nhưng
cĩ lactose lac operon được cảm ứng. Nếu cĩ glucose thì sự
cảm ứng của lac operon sẽ khơng xảy ra (tương tự như ở ara
operon).
Hiện tượng này là ức chế dị hĩa (catabolite repression)
2500lactose
50glucose + lactose
1glucose
Relative Amount of β-
galactosidase
Sugar(s) in Growth
Medium
32
Pi i lac z lac y lac a Genes
mRNAs
Proteins
Lactose operon
Locus điều hòa
của lac operon
Vị trí gắn CAP-cAMP
Vị trí gắn RNA polymerase
Operator
locus
(lac O) Genes cấu trúc
Lac promoter
(lac p)
Trans-
acetylase
Permease
β
-
g
a
l
a
c
t
o
s
i
d
a
s
e
Repressor
Inactive
repressor
?
Màng
tế bào
Không
có chất
cảm ứng
Phức hợp cAMP-Catabolite
Activator Protein hỗ trợ việc
gắn RNA polymerase
Khi có Glucose
sẽ ít có cAMP
ít phức hợp
cAMP-CAP
3.5. Đa kiểm soát
CAP gắn vào Lac promoter
RNA polymerase
không gắn được
nhiều Lac
operon sẽ ít
được họat hóa
33
Minh họa họat động của Lac operon dưới tác động
Lactose và Glucose
Xem D:\regulation\Lac-Operon.avi
34
Isoleucin gắn vào vị trí điều hịa của e1thay
đổi cấu trúc bậc 3, bậc 4bất họat vị trí xúc tác
1 = threonin 2 = α-ketobutyrate
e1 = threonin deaminase
4 5
3
e3
e4
e5
g5
g4
g3
g2 g1
e2
Tế bào
sử dụng
6.4. Kiểm soát sau dịch mã
Sơ đồ kìm hãm ngược vịêc tổng hợp Isoleucine ở E. coli
Sự dư thừa gây
kiềm hãm ngược
isoleucine
X
35
Kìm hãm ngược vịêc tổng hợp Isoleucine ở E. coli