Đồ án môn học Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt

PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XĐ PHỤ TẢI TÍNH TOÁN .3 A.1. Phân chia nhóm phụ tải.3 A.2. Xác định phụ tải tính toán .6 B. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG .13 C. BÙ CÔNG SUẤT VÀ CHỌN MBA CHO PHÂN XƯỞNG.16 D. CHỌN DÂY CHO TỦ PPC VÀ TỦ ĐỘNG LỰC.18 D.1. Chọn dây từ MBA đến TPPC.18 D.2. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 1.18 D.3. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 2.18 D.4. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 3.18 D.5. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 4.19 D.6. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 5.19 D.7. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 6.19 D.8. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 7.19 D.9. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 8.20 D.10. Chọn dây từ TĐL đến các thiết bị.

pdf53 trang | Chia sẻ: longpd | Lượt xem: 2079 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án môn học Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 1 Trần Văn Thơ LÔØI NOÙI ÑAÀU Em xin chaân thaønh caûm ôn Quí thaày coâ tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa vaø ñaëc bieät laø Thaày Tröông Phöôùc Hoøa ñaõ höôùng daãn giuùp em hoaøn thaønh ñoà aùn moân hoïc 1. TP.HCM,6-12-2007 Sinh viên thực hiện TRẦN VĂN THƠ Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 2 Trần Văn Thơ MỤC LỤC Trang A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XĐ PHỤ TẢI TÍNH TOÁN ........................................ 3 A.1. Phân chia nhóm phụ tải ................................................................................................... 3 A.2. Xác định phụ tải tính toán ............................................................................................... 6 B. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG ................................................................................................. 13 C. BÙ CÔNG SUẤT VÀ CHỌN MBA CHO PHÂN XƯỞNG................................................. 16 D. CHỌN DÂY CHO TỦ PPC VÀ TỦ ĐỘNG LỰC ................................................................ 18 D.1. Chọn dây từ MBA đến TPPC................................................................................. 18 D.2. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 1 ................................................................................ 18 D.3. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 2 ................................................................................ 18 D.4. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 3 ................................................................................ 18 D.5. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 4 ................................................................................ 19 D.6. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 5 ................................................................................ 19 D.7. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 6 ................................................................................ 19 D.8. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 7 ................................................................................ 19 D.9. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 8 ................................................................................ 20 D.10. Chọn dây từ TĐL đến các thiết bị ......................................................................... 20 E. TÍNH SỤT ÁP VÀ NGẮN MẠCH........................................................................................ 24 E.1. TÍNH SỤT ÁP ................................................................................................................. 24 1. Sụt áp từ MBA đến TPPC........................................................................................... 24 2. Sụt áp từ TPPC – TĐL – Thiết bị................................................................................ 24 2.1. Sụt áp từ TPPC – TĐL1 – các thiết bị nhóm 1 .................................................... 24 2.2. Sụt áp từ TPPC – TĐL2 – các thiết bị nhóm 2 .................................................... 26 2.3. Sụt áp từ TPPC – TĐL3 – các thiết bị nhóm 3 .................................................... 26 2.4. Sụt áp từ TPPC – TĐL4 – các thiết bị nhóm 4 .................................................... 27 2.5. Sụt áp từ TPPC – TĐL5 – các thiết bị nhóm 5 .................................................... 27 2.6. Sụt áp từ TPPC – TĐL6 – các thiết bị nhóm 6 .................................................... 27 2.7. Sụt áp từ TPPC – TĐL7 – các thiết bị nhóm 7 .................................................... 28 2.8. Sụt áp từ TPPC – TĐL8 – các thiết bị nhóm 8 .................................................... 28 E.2. TÍNH NGẮN MẠCH VÀ CHỌN CB............................................................................. 30 1. Ngắn mạch tại TPPC................................................................................................... 30 2. Ngắn mạch tại các TĐL .............................................................................................. 30 3. Ngắn mạch tại các thiết bị ........................................................................................... 37 F. TÍNH TOÁN AN TÒAN ........................................................................................................ 44 F.1. Các khái niệm cơ bản....................................................................................................... 44 F.2. Các biện pháp bảo vệ ....................................................................................................... 44 F.3. Thiết kế bảo vệ an toàn .................................................................................................... 44 Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 3 Trần Văn Thơ THIEÁT KEÁ CUNG CAÁP ÑIEÄN CHO PHAÂN XÖÔÛNG DEÄT Kích thước: Dài x Rộng = 120m x 65m A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN A.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác… Nhóm 1 Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ: X = 0 (m); Y = 29.9 (m) Nhóm 2 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 11 Máy dệt CTD 36 11.5 0.55 0.6 37.9 46.8 Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ: X = 37.9 (m); Y = 65 (m) KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos Xi (m) Yi (m) 1 Máy canh 1 1 18 0.4 0.6 9.3 20.7 2 Máy canh 2 1 18 0.4 0.6 15.4 20.7 3 Máy canh phân hạng 1 9 0.4 0.6 21.5 20.7 4 Máy hồ 1 1 12 0.6 0.6 9.3 41.3 5 Máy hồ 2 1 12 0.54 0.5 15.4 41.3 6 Máy hồ 3 1 12 0.7 0.67 21.5 41.3 1 n i  Yi.Pđmi 1 n i  Pđmi Y = = 46.8 (m)1 n i  Xi.Pđmi 1 n i  Pđmi X = = 37.9 (m) 1 n i  Xi.Pđmi 1 n i  Pđmi X = 9.3 18 15.4 18 21.5 9 9.3 12 15.4 12 21.5 12 14.7( ) 81 m            1 n i  Yi.Pđmi 1 n i  Pđmi Y = 20.7 18 20.7 18 20.7 9 41.3 12 41.3 12 41.3 12 29.9( ) 81 m            Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 4 Trần Văn Thơ Nhóm 3 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 12 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.6 60.3 46.8 Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 3 về tọa độ: X = 60.3 (m); Y = 65 (m) Nhóm 4 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 10 Máy dệt kim 36 8.7 0.7 0.67 83.1 46.8 Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ: X = 83.1 (m); Y = 65 (m) Nhóm 5 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 7 Máy dệt kim 36 8.7 0.7 0.67 37.9 19.1 Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ: X = 37.9 (m); Y = 0 (m) Nhóm 6 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 8 Máy dệt kim 27 8.7 0.7 0.67 9 Máy dệt kim 9 8.7 0.7 0.67 60.3 19.1 Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ: X = 60.3 (m); Y = 0 (m) 1 n i  Xi.Pđmi 1 n i  Pđmi X = = 60.3 (m) 1 n i  Yi.Pđmi 1 n i  Pđmi Y = = 46.8 (m) 1 n i  Xi.Pđmi 1 n i  Pđmi X = = 37.9 (m) 1 n i  Yi.Pđmi 1 n i  Pđmi Y = = 19.1 (m) 1 n i  Xi.Pđmi 1 n i  Pđmi X = = 83.1 (m) 1 n i  Yi.Pđmi 1 n i  Pđmi Y = = 46.8 (m) 1 n i  Yi.Pđmi 1 n i  Pđmi Y = = 19.1 (m)1 n i  Xi.Pđmi 1 n i  Pđmi X = = 60.3 (m) Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 5 Trần Văn Thơ Nhóm 7 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 13 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.6 83.1 19.1 Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 7 về tọa độ: X = 83.1 (m); Y = 0 (m) Nhóm 8 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 13 Máy dệt CTM 8 11.5 0.55 0.6 14 Máy dệt CTM 24 11.5 0.55 0.6 105.7 31.9 Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 8 về tọa độ: X = 120 (m); Y = 31.9 (m) XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 Xnhóm(m) 0 37.9 60.3 83.1 37.9 60.3 83.1 120 Ynhóm(m) 29.9 65 65 65 0 0 0 31.9 Pnhóm(kW) 81 414 414 313.2 313.2 313.2 414 368 Ppx (kW) 2630.6 Để thuận tiện cho việc điều hành và vẻ mỹ quan ta chọn lại vị trí tủ phân phối về tọa độ: X = 0 (m); Y = 55 (m) TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 TPPC Xnhóm(m) 0 37.9 60.3 83.1 37.9 60.3 83.1 120 0 Ynhóm(m) 29.9 65 65 65 0 0 0 31.9 55 Pnhóm(kW) 81 414 414 313.2 313.2 313.2 414 368 2630.6 1 n i  Xi.Pđmi 1 n i  Pđmi X = = 83.1 (m) 1 n i  Yi.Pđmi 1 n i  Pđmi Y = = 19.1 (m) 1 n i  Xi.Pđmi 1 n i  Pđmi X = = 105.7 (m) 1 n i  Yi.Pđmi 1 n i  Pđmi Y = = 31.9 (m) 1 n i  Xi.Pđmi 1 n i  Pđmi X = = 66.9 (m) 1 n i  Yi.Pđmi 1 n i  Pđmi Y = Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 6 A.2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN Nhóm 1  Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 1  Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.4981 = 39.69 (kW)  Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm = 1.55 0.49 81   61.52 (kW)  Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptb tg 39.69 1.35   53.58 (kVar)  Công suất biểu kiến tính toán:  Dòng điện tính toán của nhóm:  Dòng định mức của thiết bị: => Chọn Iđ  Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 227.9 (A) (Chọn Kmm = 5 vì P => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 227.9 + 123.95 – 0.4 Nhóm 2 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) 11 Máy dệt CTD 36 11.5 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos Xi (m) Yi (m) 1 Máy canh 1 1 18 0.4 0.6 9.3 20.7 2 Máy canh 2 1 18 0.4 0.6 15.4 20.7 3 Máy canh phân hạng 1 9 0.4 0.6 21.5 20.7 4 Máy hồ 1 1 12 0.6 0.6 9.3 41.3 5 Máy hồ 2 1 12 0.54 0.5 15.4 41.3 6 Máy hồ 3 1 12 0.7 0.67 21.5 41.3 Pđmi 1 n i Ksdi.Pđmi 1 n i  Ksd = = 0.49 40.08 81= =Pđmi 1 n i cos i .Pđmi `cos = = 0.59 48.24 81 => Kmax = 1.55 2 1 n i gfd         Pđmi P2đmi 1 n i  nhq = =   2 2 2 2 18 2 9 12 3 5.65 18 2 9 12 3          > 4 2 2 22 61.52 53.58tt ttP Q gf    81.58 (kVAStt P2tt + Q2tt Iđmi = Pđmi 3Uđmicos Itt = Stt 3Uđm 381.58 10 123.95 ( ) 3 380 A  Trần Văn Thơ mmax = 45.58 (A) đm < 40 kW) 945.58 = 329.51 (A) Ksd cos X (m) Y (m) 0.55 0.6 37.9 46.8 ) Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 7 Trần Văn Thơ  Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 2  Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55 414 = 227.7 (kW)  Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm = 1.133 0.55 414   257.98 (kW)  Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptb tg 227.7 1.33  302.84 (kVar)  Công suất biểu kiến tính toán:  Dòng tính toán của nhóm:  Dòng định mức của thiết bị:  Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.5529.12 = 734 (A) Nhóm 3 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 12 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.6 60.3 46.8  Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 3  Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq => Kmax = 1.133 2 1 n i gfd         Pđmi P2đmi 1 n i  nhq = = 36 > 4 2 2 22 257.98 302.84tt ttP Q g    397.82 (kVA)Stt tt + Q tt Iđmi = Pđmi 3Uđmicos Ksdi.Pđmi Pđmi 1 n i  1 n i  Ksd = = 0.55 = Pđmi 1 n i cos i .Pđmi 1 n i  cos = 0.6 Itt = Stt 3Uđm 3397.82 10 604.42 ( ) 3 380 A   => Kmax = 1.133 Ksdi.Pđmi Pđmi 1 n i  1 n i  Ksd = = 0.55 = Pđmi 1 n i cos i .Pđmi 1 n i  cos = 0.6 2 1 n i gfd         Pđmi P2đmi 1 n i  nhq = = 36 > 4 => Chọn Iđmmax = 29.12 (A) Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 8 Trần Văn Thơ  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55 414 = 227.7 (kW)  Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm = 1.133 0.55 414   257.98 (kW)  Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptb tg 227.7 1.33  302.84 (kVar)  Công suất biểu kiến tính toán:  Dòng điện tính toán của nhóm:  Dòng điện định mức của thiết bị:  Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.5529.12 = 734 (A) Nhóm 4 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 10 Máy dệt kim 36 8.7 0.7 0.67 83.1 46.8  Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4  Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.7313.2 = 219.24 (kW)  Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm = 1.09 0.7 313.2   238.97 (kW)  Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptb tg 219.24 1.1   241.16 (kVar)  Công suất biểu kiến tính toán:  Dòng tính toán của nhóm: => Kmax = 1.09 2 2 22 238.97 241.16tt ttP Q g    339.5 (kVA)Stt tt + Q tt Ksdi.Pđmi Pđmi 1 n i  1 n i  Ksd = = 0.7 = Pđmi 1 n i cos i .Pđmi 1 n i  cos = 0.67 2 2 22 257.98 302.84tt ttP Q g    397.82 (kVA)Stt tt + Q tt Iđmi = Pđmi 3Uđmicos Itt = Stt 3Uđm 3397.82 10 604.42 ( ) 3 380 A   => Chọn Iđmmax = 29.12 (A) 2 1 n i gfd         Pđmi P2đmi 1 n i  nhq = = 36 > 4 Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 9  Dòng định mức của thiết bị:  Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 515.83 – 0.719.73 = 600.66 (A) Nhóm 5 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 7 Máy dệt kim 36 8.7 0.7 0.67 37.9 19.1  Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 5  Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.7313.2 = 219.24 (kW)  Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm = 1.09 0.7 313.2   238.97 (kW)  Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptb tg 219.24 1.1   241.16 (kVar)  Công suất biểu kiến tính toán:  Dòng điện tính toán của nhóm:  Dòng định mức của thiết bị:  Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A) (Chọn => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 Nhóm 6 Iđmi = Pđmi 3Uđmicos Itt = Stt 3Uđm 3339.5 10 515.83 ( ) 3 380 A   => Chọn Iđmmax = 19.73 (A) Ksdi.Pđmi Pđmi 1 n i  1 n i  Ksd = = 0.7 = Pđmi 1 n i cos i .Pđmi 1 n i  cos = 0.67 => Kmax = 1.09 2 1 n i gfd         Pđmi P2đmi 1 n i  nhq = = 36 > 4 2 2 22 238.97 241.16tt ttP Q g    339.5 (kVA)Stt tt + Q tt Iđmi = Pđmi 3Uđmicos Itt = Stt 3Uđm 3339.5 10 515.83 ( ) 3 380 A   => Chọn Iđmmax = 19.73 (A)Trần Văn Thơ Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) + 515.83 – 0.719.73 = 600.66 (A) Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 10 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 8 Máy dệt kim 27 8.7 0.7 0.67 9 Máy dệt kim 9 8.7 0.7 0.67 60.3 19.1  Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6  Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.7313.2 = 219.24 (  Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm = 1.09 0.7 313   Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptb tg 219.24 1.1   241.16 (k  Công suất biểu kiến tính toán:  Dòng điện tính toán của nhóm:  Dòng định mức của thiết bị:  Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A) (Chọn => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 Nhóm 7 KHMB Tên thiết bị Số lượng 13 Máy dệt CTM 36  Hệ số sử dụng và hệ số công suất của  Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn Đ hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và h => Kmax = 1.09 2 1 n i gfd         Pđmi P2đmi 1 n i  nhq = = 36 > 4 Ksdi.Pđmi Pđmi 1 n i  1 n i  Ksd = = 0.7 = Pđmi 1 n i cos i .Pđmi 1 n i  cos = 0.67 Ksdi.Pđmi Pđmi 1 n i  1 n i  Ksd = = 0.55 2 2 22 238.97 241.16tt ttP Q g  Stt tt + Q tt Iđmi = Pđmi 3Uđmicos Itt = Stt 3Uđm 3339.5 10 515.83 3 380    Trần Văn Thơ kW) .2  238.97 (kW) Var) Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) + 515.83 – 0.719.73 = 600.66 (A) Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 11.5 0.55 0.6 83.1 19.1 nhóm thiết bị 7 AMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được ệ số thiết bị hiệu quả nhq = Pđmi 1 n i cos i .Pđmi 1 n i  cos = 0.6  339.5 (kVA) ( )A => Chọn Iđmmax = 19.73 (A) Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Điện – Điện Tử Bộ môn: Cung Cấp Điện GVHD: Trương Phước Hòa Page 11 Trần Văn Thơ  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55 414 = 227.7 (kW)  Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm = 1.133 0.55 414   257.98 (kW)  Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptb tg 227.7 1.33  302.84 (kVar)  Công suất biểu kiến tính toán:  Dòng điện tính toán của nhóm:  Dòng định mức của thiết bị:  Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 604.42 – 0.5529.12 = 734 (A) Nhóm 8 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd cos X (m) Y (m) 13 Máy dệt CTM 8 11.5 0.55 0.6 14 Máy dệt CTM 24 11.5 0.55 0.6 105.7 31.9  Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 8  Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq  Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55368 = 202.4 (kW)  Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm = 1.141 0.55 368   230.94 (kW)  Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptt tg 202.4 1.33   269.19 (kVar) => Kmax = 1.133 2 1 n i gfd         Pđmi P2đmi 1 n i  nhq = = 36 > 4 2 2 22 257.98 302.84tt ttP Q g    397.82 (kVA)Stt tt + Q tt Iđmi = Pđmi 3Uđmicos Itt = Stt 3Uđm 3397.82 10 604.42 ( ) 3 380 A   => Chọn Iđ
Tài liệu liên quan