Kích thước mặt bằng của kết cấu phần trên.
+ Chiều dài: m l 8
+ Chiều rộng: m b 3
- Tải trọng tính toán:
+ Thẳng đứng: KN Ntt29000
+ Nằm ngang: KN Ttt900
+ Mô men: KNm Mtt9500
- Tải trọng tiêu chuẩn:
+ Thẳng đứng: KN Ntc27000
+ Nằm ngang: KN Ttc900
+ Mô men: KNm Mtc9500
- Độ lún giới hạn: cm Sgh9
10 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 4612 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Nền móng phần thiết kế móng cọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
1
ĐỒ
ĐỒ
Á
Á
N
N
N
N
Ề
Ề
N
N
M
M
Ó
Ó
NG
NG
PH
PH
Ầ
Ầ
N
N
III
III
THI
THI
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
M
M
Ó
Ó
NG
NG
C
C
Ọ
Ọ
C
C
(Đề số 44)
1.
1.
T
T
à
à
i
i
li
li
ệ
ệ
u
u
v
v
ề
ề
c
c
ô
ô
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh.
nh.
- Kích thước mặt bằng của kết cấu phần trên.
+ Chiều dài: ml 8
+ Chiều rộng: mb 3
- Tải trọng tính toán:
+ Thẳng đứng: KNN
tt
29000
+ Nằm ngang: KNT
tt
900
+ Mô men: KNmM
tt
9500
- Tải trọng tiêu chuẩn:
+ Thẳng đứng: KNN
tc
27000
+ Nằm ngang:
KNT
tc
900
+ Mô men: KNmM
tc
9500
- Độ lún giới hạn:
cmS
gh
9
2.
2.
T
T
à
à
i
i
li
li
ệ
ệ
u
u
v
v
ề
ề
đị
đị
a
a
ch
ch
ấ
ấ
t.
t.
Đất nền gồm 2 lớp:
- Lớp trên là cát hạt vừa, độ chặt trung bình, góc ma sát trong ; trọng lượngo30
riêng . Lớp đất này dày 8 m kể từ mặt đất.3/19 mKN
- Lớp dưới là á sét có độ sệt B = 0,3, chỉ số dẻo A = 21, hệ số rỗng , góc ma6,0
sát trong , lực dính , trọng lượng riêng , mô đuno18 2/16 mKNc 3/19 mKN
biến dạng . Mực nước ngang mặt đất tự nhiên.2/30000 mKNE
o
¸ sÐt
C¸t h¹t võa
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
2
B
B
À
À
I
I
L
L
À
À
M
M
I.
I.
Ch
Ch
ọ
ọ
n
n
lo
lo
ạ
ạ
i
i
c
c
ọ
ọ
c
c
v
v
à
à
đà
đà
i
i
c
c
ọ
ọ
c.
c.
- Căn cứ vào tài liệu địa chất ta chọn cọc treo.
- Tỷ lệ nên không cần dùng cọc xiên, sử dụng cọc đứng.07,0031,0
29000
900
P
T
1.
1.
Ch
Ch
ọ
ọ
n
n
đà
đà
i
i
c
c
ọ
ọ
c.
c.
- .mL
d
10
- .mb
d
4
- .
mh
d
1
2.
2.
Ch
Ch
ọ
ọ
n
n
lo
lo
ạ
ạ
i
i
c
c
ọ
ọ
c.
c.
- Tiết diện cọc: .cmmd 303,0
- Chiều dài cọc: .ml
coc
20
- Vật liệu cọc:
+ Bê tông M300: 22 /1350/135 mTcmKgR
b
+ Cốt thép cán nóng:5,264 CT 22 /27000/2700 mTcmKgR
a
- Thi công bằng búa Điêzen.
- Liên kết cọc với đài 0,3m.
426
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
3
II.
II.
X
X
á
á
c
c
đị
đị
nh
nh
s
s
ứ
ứ
c
c
ch
ch
ị
ị
u
u
t
t
ả
ả
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
ọ
ọ
c
c
theo
theo
v
v
ậ
ậ
t
t
li
li
ệ
ệ
u
u
v
v
à
à
theo
theo
đấ
đấ
t
t
n
n
ề
ề
n.
n.
1.
1.
X
X
á
á
c
c
đị
đị
nh
nh
s
s
ứ
ứ
c
c
ch
ch
ị
ị
u
u
t
t
ả
ả
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
ọ
ọ
c
c
theo
theo
v
v
ậ
ậ
t
t
li
li
ệ
ệ
u
u
.
)....(
bbbaaa
VL
c
FRmFRmmP
- .1;1
ba
mmm
- là cường độ chịu kéo của cốt thép.2/27000 mTR
a
- là cường độ chịu kéo của bê tông.2/1350 mTR
b
- là diện tích tiết diện cốt thép.2410.24,21264 mF
a
- là diện tích tiết diện ngang của cọc (bỏ qua cốt thép).209,03,0.3,0 mF
b
TFRmFRmmP
bbbaaa
VL
c
84,178)09,0.1350.110.24,21.27000.1(1)....( 4
2.
2.
X
X
á
á
c
c
đị
đị
nh
nh
s
s
ứ
ứ
c
c
ch
ch
ị
ị
u
u
t
t
ả
ả
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
ọ
ọ
c
c
theo
theo
đấ
đấ
t
t
n
n
ề
ề
n.
n.
Theo phương pháp thống kê tra bảng :
i
fR,
).....(
iifR
dn
c
flUmRFmmP
- .222 09,03,0 mdF
- .
mdU 2,13,0.44
- .1;1
Rf
mmm
- sức kháng tính toán của đất ở mũi cọc, mũi cọc nằm trong đất sét có độ sệt:R
, độ hạ chân cọc là 21m, tra bảng ta được3,0B
TR 464
- : sức kháng tính toán ở mặt bên của cọc trong phạm vi lớp đất thứ dày .
i
f i
i
l
được tính như ở bảng dưới đây.
ii
fl .
Vậy .TPdn
c
52,164)3,102.2,1.1464.09,0.1(1
Lớp đất STT Chiều sâubình quân (m)
(m)
i
l
(T/m2)
i
f
ii
fl .
Cát
1 1.5 1 3.85 3.85
2 3 2 4.8 9.6
3 5 2 5.6 11.2
4 7 2 6 12
Á sét
5 8.5 1 4.45 4.45
6 10 2 4.6 9.2
7 12 2 4.8 9.6
8 14 2 5 10
9 16 2 5.2 10.4
10 18 2 5.4 10.8
11 20 2 5.6 11.2
ml
coc
20 3.102.
ii
fl
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
4
3.
3.
S
S
ứ
ứ
c
c
ch
ch
ị
ị
u
u
t
t
ả
ả
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
ọ
ọ
c.
c.
);min(
d
dn
c
vl
vl
c
c
k
P
k
P
P
4,1
25,1
d
vl
k
k
TP
TP
dn
c
vl
c
52,164
84,178
TP
c
514,117)
4,1
52,164
;
25,1
84,178
min(
III.
III.
X
X
á
á
c
c
đị
đị
nh
nh
s
s
ố
ố
l
l
ượ
ượ
ng
ng
c
c
ọ
ọ
c
c
v
v
à
à
b
b
ố
ố
tr
tr
í
í
c
c
ọ
ọ
c.
c.
1.
1.
X
X
á
á
c
c
đị
đị
nh
nh
s
s
ố
ố
l
l
ượ
ượ
ng
ng
c
c
ọ
ọ
c.
c.
c
P
P
n
.
- là hệ số gia tăng số cọc do tải trọng lệch tâm gây ra.3,1
- : Tổng tất cả tải trọng tác dụng lên đầu cọc.P
TKNGNP
daitt
30003000025.1.4.1029000
19,33
514,117
3000
.3,1.
c
P
P
n
Vậy chọn số cọc cọc.36n
2.
2.
B
B
ố
ố
tr
tr
í
í
c
c
ọ
ọ
c
c
trong
trong
m
m
ó
ó
ng:
ng:
Khoảng cách các cọc như nhau .
dcd 63
y
x
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
5
3.
3.
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
s
s
ứ
ứ
c
c
ch
ch
ị
ị
u
u
t
t
ả
ả
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
ọ
ọ
c.
c.
a. Dọc trục.
Điều kiện:
0min
max
P
PP
c
Ta có: .
2
max
min
max
.
i
x
xM
n
P
P
+ : số lượng cọc.36n
+ : khoảng cách từ cọc xa nhất đến trục y.mx 65,1max
+ với là khoảng cách từ cọc thứ i đến trục y. 45,542
i
x
i
x
+ . TP 3000
+ .TmhTMM
daitttt
10401.90950.
TP
TP
82,51
45,54
65,1.1040
36
3000
85,114
45,54
65,1.1040
36
3000
min
max
Vậy hay cọc chịu tải đứng tốt.
0min
max
P
PP
c
b. Ngang trục.
Điều kiện: .
TPP
N
c
N 6max
Ta có: N
c
tt
N
N
PT
n
T
PP 5,2
36
90
max
Vậy cọc chịu tải ngang tốt.
IV.
IV.
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
m
m
ó
ó
ng
ng
c
c
ọ
ọ
c
c
theo
theo
TTGH
TTGH
2.
2.
gh
gh
SS
cmSS 9
1.
1.
X
X
á
á
c
c
đị
đị
nh
nh
k
k
í
í
ch
ch
th
th
ướ
ướ
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
kh
kh
ố
ố
i
i
m
m
ó
ó
ng
ng
quy
quy
ướ
ướ
c.
c.
- Chiều sâu khối móng: .
mH
m
21
- Xác định chiều rộng và chiều dài của móng.
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
6
+ .o
i
ii
tb
h
h
2,22
20
13.187.30.
+
mtgtgLBB
o
tb
cocqu
49,7
4
2,22
.20.26,3
4
..2
(B là khoảng cách 2 mép cọc ngoài cùng theo chiều rộng móng).
+ mtgtgLLL
o
tb
cocqu
19,12
4
2,22
.20.23,8
4
..2
(L là khoảng cách 2 mép cọc ngoài cùng theo chiều dài móng).
B
§¸y mãng
Bqu
H
m
=
2
1
m
tb/4
2.
2.
X
X
á
á
c
c
đị
đị
nh
nh
á
á
p
p
su
su
ấ
ấ
t
t
đá
đá
y
y
m
m
ó
ó
ng.
ng.
W
M
F
N
P
min
max
- : diện tích đáy khối móng quy ước.2303,9119,12.49,7. mNBF
ququ
- 3
22
977,113
6
49,7.19,12
6
.
m
BL
W
ququ
- ; .
TBLHNGNN
ququm
tb
dntc
qu
mtc
365,461749,7.19,12.21.12700... )/1( 3mTtb
dn
- TmHTMM
mtctc
284021.90950.
2
min
2
max
/655,25
977,113
2840
303,91
365,4617
/489,75
977,113
2840
303,91
365,4617
mTP
mTP
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
7
3.
3.
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
s
s
ứ
ứ
c
c
ch
ch
ị
ị
u
u
t
t
ả
ả
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
n
n
ề
ề
n
n
d
d
ướ
ướ
i
i
m
m
ũ
ũ
i
i
c
c
ọ
ọ
c.
c.
Điều kiện:
tc
tctb
RP
RP
.2,1max
- Tính :
tc
R
cDhhBBAmPmR dndn
qu
dn
tc
.)...(.... 22112
4
1
4
1
2,1m
33
11 /9,0/91019 mTmKNn
dn
33
22 /85,0/5,8105,18 mTmKNn
dn
mh 81
mh 132
2/6,1 mTc
31,5
72,2
43,0
18
4
1
D
B
A
o
2/048,736,1.31,5)13.85,08.9,0.(72,249,7.85,0.43,0.2,1 mTR
tc
- 2/658,87048,73.2,1.2,1 mTR
tc
- 2minmax /752,50
2
655,25489,75
2
mT
PP
P
tb
Vậy điều kiện: thoả mãn.
tc
tctb
RP
RP
.2,1max
4.
4.
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
độ
độ
l
l
ú
ú
n
n
m
m
ó
ó
ng
ng
c
c
ọ
ọ
c:
c:
Điều kiện:
gh
gh
SS
cmSS 9
a. Tính độ lún .
S
- Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân: .
h
dnzd
.
- Vẽ biểu đồ ứng suất tăng thêm: .
z
tlz
Pk ..4 1
2
2211 /502,3213.85,08.9,0752,50)..( mThhPP
dndn
tbtl
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
8
2
;1
qu
qu
qu
B
Z
B
L
fk
63,1
49,7
19,12
qu
qu
B
L
m
h
d
z
.5,872
- Xác định : Tại ta có .
a
H
z
d
z
.5
mmH
a
15793,14
- Chia thành 10 lớp: .
a
H m
H
h
a
i
5,1
10
15
10
- Độ lún :S
2
...
2
.. 1092
1 z
zz
z
i
o
h
E
S
STT
Z
2/
qu
B
Z 1k )/(
2
mKN
z
h )/( 2mKNd
z
1 0 0 0.25 325.02 13 182.5
2 0.749 0.2 0.2491 323.85 13.749 188.87
3 1.498 0.4 0.2434 316.44 14.498 195.23
4 2.247 0.6 0.2316 301.1 15.247 201.6
5 2.996 0.8 0.215 279.52 15.996 207.97
6 3.745 1 0.1959 254.69 16.745 214.33
7 4.494 1.2 0.1763 229.2 17.494 220.7
8 5.243 1.4 0.1576 204.89 18.243 227.07
9 5.992 1.6 0.1403 182.4 18.992 233.43
10 6.741 1.8 0.1249 162.38 19.741 239.8
11 7.49 2 0.1112 144.57 20.49 246.17
12 11.235 3 0.0648 84.25 24.235 278
13 14.793
14.793
3.95 0.0472 61.4
61.4
27.793 308.24
308.24
14 18.725 5 0.0278 36.14 31.725 341.66
Lớp ih
)(mZ )/( 2mKN
z
1 1.5 0.75 323.85
2 1.5 2.25 301.01
3 1.5 3.75 254.52
4 1.5 5.25 204.68
5 1.5 6.75 162.17
6 1.5 8.25 132.33
7 1.5 9.75 108.17
8 1.5 11.25 84.15
9 1.5 12.75 74.52
10 1.5 14.25 64.89
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
9
cmm
S
06,60606,0)
2
89,64
52,7415,8417,108
33,13217,16268,20452,25401,301
2
85,323
.(5,1.
30000
8,0
Vậy
cmScmS
gh
906,6
b. Tính chênh lệch lún .
S
tgBS
qu
.
3
2
2
2
.
).1.(
qu
o
o
B
E
Mk
tg
Trong đó:
-
KNmTmM 248002480
- Hệ số nở hông: 37,0
o
- 2/30000 mKNE
o
- mB
qu
49,7
- 34,063,1
49,7
19,12
2 k
B
L
qu
qu
0046,0
2
49,7
.30000
24800).37.01.(34,0
3
2
tg
cmmtgBS
qu
45,30345,00046,0.49,7.
Vậy điều kiện được thoả mãn.
gh
gh
SS
cmSS 9
Gvhd: Nguyễn Văn Lộc
Đồ án nền móng phần 3 - Thiết kế móng cọc
10
H
a
H
m
Bqu
z
zd