Lớp đất số 1 gặp ở lỗ khoan LK2 .Thành phần chính là đất sét màu xám
vàng ,nâu đỏ
Chiều dày của lớp xác định đƣợc ở LK2 là 2.50m . Cao độ mặt lớp tại LK2
là 0.00m, cao độ đáy là 2.5m. Chỉ số xuyên tiêu chuẩn (SPT) xác định tại một
điểm thí nghiệm giá trị xuyên là N= 26 (búa)
Trong lớp này đã tiến hành lấy và thí nghiệm 01 mẫu đất nguyên trạng , giá
trị một số chỉ tiêu cơ lí đƣợc ghi trong bảng tổng hợp.
Một số chỉ tiêu khác đƣợc xác định nhƣ sau:
49 trang |
Chia sẻ: longpd | Lượt xem: 8743 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nền và Móng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
1
MỤC LỤC
SỐ LIỆU THIẾT KẾ……………………………………………………………………..
PHẦN I
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1. CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM CÁC LỚP ĐẤT ......................................... 3
2. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ …. ............................................................................ 4
PHẦN II
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
BỐ TRÍ CHUNG CÔNG TRÌNH………………………………………………………
1. LỰA CHỌN KÍCH THƢỚC CÔNG TRÌNH......................................................................................... 6
1.1. Lựa chọn kích thƣớc và cao độ bệ cọc ...................................................................... 6
1.1.1. Cao độ đỉnh trụ………………………………………..................................... 7
1.1.2. Cao độ đỉnh bệ………………………………………. .................................... 7
1.1.3. Bề dày bệ móng………………………………………. .................................. 7
1.1.4. Cao độ đáy bệ………………………………………. ..................................... 7
1.1.5. Kích thƣớc và cao độ của cọc………………………………………. ............. 7
2. LẬP SỐ LIỆU CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ.............................................. 7
2.1. Tính toán thể tích trụ…………………… .................................................................. 7
2.1.1. Tính chiều cao thân trụ………………………………………………… ........ 7
2.1.2. Thể tích toàn phần (không kể bệ cọc) ............................................................ 8
2.1.2. Thể tích phần trụ ngập nƣớc (không kể bệ cọc) ............................................ 8
2.2. Lập các tổ hợp tải trọng thiết kế với MNTN.............................................................. 8
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
2
2.3. Tổ hợp tải trọng theo phƣơng ngang cầu ở TTGHSD ................................................ 9
2.4. Tổ hợp tải trọng theo phƣơng ngang cầu ở TTGHCĐ .............................................. 9
3. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI DỌC TRỤC CỦA CỌC ĐƠN.. ................................... 10
3.1. Sức kháng nén dọc trục theo vật liệu PR .................................................................. 10
3.2. Sức kháng nén dọc trục theo đất nền QR.................................................................. 11
3.2.1. Sức kháng thân cọc Qs... …………………………………………………...11
3.2.2. Sức kháng mũi cọc Qp……….. .................................................................. 14
3.3. Sức kháng dọc trục của cọc đơn……………… ....................................................... 15
4. CHỌN SỐ LƢỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC TRONG MÓNG .................................. 15
4.1. Chọn số lƣợng cọc n …………………….. .......................................................... 15
4.2. Bố trí cọc trong móng……………….. .................................................................... 15
4.2.1. Kích thƣớc bệ cọc sau khi đã bố trí bệ cọc…………………………… ........ 15
4.2.2. Tính thể tích bệ…………………………. ................................................... 16
4.3. Tổ hợp tải trọng về đáy bệ …………………………………………………………16
4.4. Tổ hợp hợp trọng ở TTGHSD………………. ........................................................... 16
4.5. Tổ hợp hợp trọng ở TTGHCĐ……….. .................................................................... 16
5. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƢỜNG ĐỘ I ............................... 17
5.1. Kiểm toán sức kháng dọc trục của cọc đơn ............................................................. 17
5.1.1. Tính nội lực tác dụng lên đầu cọc ................................................................ 17
5.1.2. Kiểm toán sức kháng dọc trục của cọc đơn ................................................. 17
5.2. Kiểm toán sức kháng dọc trục của nhóm cọc. ......................................................... 18
6. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG .................................... 20
6.1. Xác định độ lún ổn định…. …...…………………………………………………….20
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
3
6.1.1.Xác định ứng suất có hiệu do trọng lƣợng bản thân các lớp đất theo chiều sâu
tính đến trọng tâm của lớp đất tính lún…………………………………..
6.1.2.Xác định ứng suất gia tăng do tải trọng ở trạng thái giới hạn sử dụng gây ra..
6.1.3. Xác định độ lún ổn định……………………………………………………………34
6.2. Kiểm toán chuyển vị ngang của đỉnh cọc ................................................................ 23
7. CƢỜNG ĐỘ CỐT THÉP CHO CỌC VÀ BỆ CỌC. .................................................. 24
7.1. Tính và bố trí cốt thép dọc cho cọc ......................................................................... 24
7.1.1. Tính mô men theo sơ đồ cẩu cọc và treo cọc ............................................... 24
7.1.2. Tính và bố trí cốt thép dọc cho cọc .............................................................. 27
7.2. Bố trí cốt thép đai cho cọc……….. ......................................................................... 30
7.3. Chi tiết cốt thép cứng mũi cọc….. .......................................................................... .30
7.4. Lƣới cốt thép đầu cọc……………. ......................................................................... 30
7.5. Vành đai thép đầu cọc…………….......................................................................... 30
7.6. Cốt thép móc cẩu……………….... ......................................................................... 30
8. MỐI NỐI THI CÔNG CỌC………… ....................................................................... 30
PHẦN III
BẢN VẼ
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
4
THIẾT KẾ MÔN HỌC
NỀN & MÓNG
Giáo viên hƣớng dẫn : Nguyễn Bá Đồng
Sinh viên thực hiện : Trần Đăng Khoa
Lớp : Kết cấu xây dựng K50
Đề số : 8-5-2
SỐ LIỆU THIẾT KẾ:
I. Số liệu tải trọng
Phƣơng án Đơn vị Số liệu 8
Tĩnh tải thẳng đứng kN 6000
Hoạt tải thẳng đứng kN 4200
Hoạt tải nằm ngang kN 120
Hoạt tải mômen kN 750
Tổ hợp tải trọng Ngang cầu
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
5
II. Số liệu thuỷ văn
Phƣơng án Đơn vị Số liệu 5
MNCN m 3.70
MNTN m 3.10
MNTT m 4.80
Chiều cao thông thuyền m 2.5
Cao độ mặt đất tự nhiên m 0.00
Cao độ mặt đất sau xói lở m -2.00
Chiều dài nhịp tính toán m 24.50
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
6
PHẦN I
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
CÔNG TRÌNH
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
7
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
8
1. CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC LỚP ĐẤT
Các kí hiệu chung trong tính toán
γ (kN/m3) = Trọng lƣợng riêng của đất tự nhiên
γs(kN/m
3
) = Trọng lƣợng riêng của hạt đất
γn(kN/m
3) = Trọng lƣợng riêng của nƣớc
W (%) = Độ ẩm
WL(%) = Giới hạn chảy
WP(%) = Giới hạn dẻo
a(m
2/kN) = Hệ số nén
k(m/s) = Hệ số thấm
n = Độ rỗng
e = Hệ số rỗng
Sr = Độ bão hoà
C(kN/m
2
) = Lực dính đơn vị
(độ) = Góc ma sát trong của đất
= Tỉ trọng của đất
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
9
Lớp 1: Sét màu xám vàng,nâu đỏ, trạng thái nửa cứng
Lớp đất số 1 gặp ở lỗ khoan LK2 .Thành phần chính là đất sét màu xám
vàng ,nâu đỏ
Chiều dày của lớp xác định đƣợc ở LK2 là 2.50m . Cao độ mặt lớp tại LK2
là 0.00m, cao độ đáy là 2.5m. Chỉ số xuyên tiêu chuẩn (SPT) xác định tại một
điểm thí nghiệm giá trị xuyên là N= 26 (búa)
Trong lớp này đã tiến hành lấy và thí nghiệm 01 mẫu đất nguyên trạng , giá
trị một số chỉ tiêu cơ lí đƣợc ghi trong bảng tổng hợp.
Một số chỉ tiêu khác đƣợc xác định nhƣ sau:
Hệ số rỗng
*(1 0.01*W) 27.0*(1 0.01*21.5)
1 1 0.699
19.3
se
Độ rỗng
0.698
0.411
1 1 0.698
e
n
e
Độ bão hoà
*0.01* 27.0*0.01*21.5
0.349
9.81*1.699
r
W
S
e
Chỉ số dẻo
35.8 19.1 16.7P L PI W W
Chỉ số độ sệt
21.5 19.1
0.144
16.7
P
L
P
W W
I
I
Trong đó :
W = 21.5% WL = 35.8%
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
10
γs =27 kN/m
3
Wp = 19.1%
γ = 19.3kN/m3
Lớp 2: Sét pha màu xám trạng thái nửa mềm
Lớp đất 2 gặp ở lỗ khoan LK2, phân bố dƣới lớp 1. Thành phần là sét pha
,màu xám , trạng thái dẻo mềm
Chiều dày của lớp xác định đƣợc ở LK2 là16.8m. Cao độ mặt lớp tại LK2 là
-2.5m, cao độ đáy lớp là -19.30m . Chỉ số xuyên tiêu chuẩn (SPT)xác định thay đổi
từ 5 đến 8 búa.
Trong lớp này đã tiến hành lấy thí nghiệm của 08 mẫu đất nguyên trạng ,
giá trị một số chỉ tiêu cơ lí đƣợc ghi trong bảng tổng hợp.
Một số chỉ tiêu khác đƣợc xác định nhƣ sau:
Chỉ số dẻo:
34.0 22.3 11.7%P L PI W W
Chỉ số độ sệt:
28.9 22.3
0.564
11.7
P
P
P
W W
I
I
Hệ số rỗng
*(1 0.01* ) 26.9*(1 0.01*28.9)
1 1 0.947
17.8
s We
Độ rỗng
0.947
0.486
1 1 0.947
e
n
e
Độ bão hoà
*0.01* 26.9*0.01*28.9
0.836
9.81*0.947
r
W
S
e
Trong đó :
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
11
W = 28.9% WL = 34.0%
γs =26.9 kN/m
3
WP = 22.3%
γ = 17.8kN/m3
Lớp 3: Sét pha, màu xám vàng, trạng thái nủa mềm
Lớp thứ 3 gặp ở lỗ khoan LK2, phân bố dƣới lớp 2. Thành phần là sét pha
,màu xám vàng,nâu đỏ, trạng thái nửa cứng.
Chiều dày của lớp xác định đƣợc ở LK2 là16.8m. Cao độ mặt lớp tại LK2 là
-19,3m, cao độ đáy lớp là -34.0m . Chỉ số xuyên tiêu chuẩn (SPT)xác định thay đổi
từ 32 đến 40 búa.
Trong lớp này đã tiến hành lấy thí nghiệm của 07 mẫu đất nguyên trạng ,
giá trị một số chỉ tiêu cơ lí đƣợc ghi trong bảng tổng hợp.
Một số chỉ tiêu khác đƣợc xác định nhƣ sau:
Chỉ số dẻo:
28.1 16.0 12.1%P L PI W W
Chỉ số độ sệt:
15.8 16
0.0165
12.1
P
P
P
W W
I
I
Hệ số rỗng
*(1 0.01* ) 27*(1 0.01*15.8)
1 1 0.461
21.4
s We
Độ rỗng
0.461
0.315
1 1 0.461
e
n
e
Độ bão hoà
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
12
*0.01* 27*0.01*15.8
0.943
9.81*0.461
r
W
S
e
Trong đó :
W = 15.8% WL = 28.1% γ = 21.4kN/m
3
γs =27.0 kN/m
3
WP = 16.0%
2. NHÂN XÉT KIẾN NGHỊ
Theo tài liệu khảo sát địa chất công trình, phạm vi nghiên cứu và quy mô công
trình dự kiến xây dựng, em xin có một số nhận xét và đề xuất sau:
Nhận xét
1. Điều kiện địa chất công trình trong phạm vi khảo sát nhìn chung là
khá phức tạp , có nhiều lớp đất phân bố và thay đổi khá phức tạp.
2. Lớp đất số 1 là lớp mặt có trạng thái nửa cứng . Lớp 2 là lớp đất yếu
do chỉ số xuyên tiêu chuẩn và sức chịu tải nhỏ, Lớp 3 có chỉ số SPT
tƣơng đối lớn .
3. Lớp đất 2 dễ bị lún sụt khi xây dựng trụ cầu tại đây
Đề xuất
1. Với các đặc điểm địa chất công trình tại đây,nên sử dụng phƣơng
pháp móng cọc ma sát bằng BTCT cho công trình cầu và lấy lớp đất
số 3 làm tầng tựa đầu cọc.
2. Nên để cọc ngập sâu vào lớp đất số 3 để tận dụng khả năng chịu lực
ma sát của cọc
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
13
PHẦN II
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
14
1. LỰA CHỌN KÍCH THƢỚC CÔNG TRÌNH
1.1 Kích thƣớc và cao độ của bệ cọc, cọc
Đặc điểm công trình nằm ở vị trí gần khu vực sông chỉ có tính chất thông thuyền ở
mức độ trung bình.
Về mùa cạn thì mực nƣớc trên sông tại vị trí xây dựng công trình là tƣơng đối
thấp, còn về mùa mƣa thì nƣớc sông có tính chất dòng chảy dâng nhanh. Do cần
thoát nƣớc tốt trong mùa mƣa và đảm bảo cho thông thuyền nên chọn cao độ đỉnh
bệ là +2.0m.
1.1.1 Cao độ đỉnh trụ (CĐĐT)
Vị trí xây dựng trụ cầu ở xa bờ và phải đảm bảo thông thuyền và sự thay
đổi mực nƣớc giữa MNCN và MNTN là tƣơng đối cao. Xét cả điều kiện mỹ
quan trên sông, ta chọn các giá trị cao độ nhƣ sau:
Cao độ đỉnh trụ chọn nhƣ sau: max 1
0.3 .
tt
MNCN m
m
MNTT H
Trong đó:
MNCN : Mực nƣớc cao nhất, MNCN = 6.20(m)
MNTT : Mực nƣớc thông thuyền MNTT = 4.80 (m)
ttH
: Chiều cao thông thuyền
ttH
= 2.50 (m).
Suy ra: max(6.20+1; 4.80+2.50) - 0.3 = max(7,2; 7,3) – 0,3 = 7,0(m)
=> Cao độ đỉnh trụ: CĐĐT = + 7,0(m)
1.1.2 Cao độ đỉnh bệ (CĐĐB)
Cao độ đỉnh bệ
MNTN - 0.5m = 3,1 - 0,5 = 2,6(m)
=> Chọn cao độ đỉnh bệ: CĐĐB = +0,0(m)
1.1.3 Bề dày bệ móng
Chọn Hb= 2.00 (m)
Trong đó : Hb= là bề dày bệ móng
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
15
1.1.4 Cao độ đáy bệ (CĐĐAB)
Cao độ đáy bệ = CĐĐB - Hb
Với Hb : Chiều dày bệ móng suy ra chọn Hb = 2 (m)
=> Cao độ đáy bệ: CĐĐAB = 0,0 – 2,0 = -2.0( m)
Vậy các thông số thiết kế:
Cao độ đỉnh trụ : CĐĐT = 7(m)
Cao độ đỉnh bệ : CĐĐB =0 (m)
Cao độ đáy bệ : CĐĐAB = -2 (m)
Bề dầy : Hb=2m
b=?450
Htt
r =
?
80
60
Hb
=
?
800
MNTT
Cao ®é ®Ønh trô
Htt
Htt
r =
?
150 25
= ?
Hb
=
?
a = ?
MNTN b=?
170
60
80
120 2525
1.1.5 Kích thƣớc và cao độ của cọc
Theo tính chất của công trình là cầu có tải trọng truyền xuống móng là không
lớn lắm, địa chất có lớp đất chịu lực nằm cách mặt đất là 19.3m và không phải
tầng đá gốc nên chọn giải pháp móng cọc ma sát BTCT.
Cọc đƣợc chọn là cọc BTCT đúc sẵn, đƣờng kính nhỏ có kích thƣớc
450×450mm. Cọc đựơc đóng vào lớp đất số 3 là lớp đất sét pha, màu xám vàng
nâu đỏ, ở trạng thái cứng. Cao độ mũi cọc là -30m . Nhƣ vậy cọc đựơc đóng trong
lớp đất số 3 có chiều dày là 10.7m.
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
16
Chiều dài của cọc (Lc) đƣợc xác định nhƣ sau:
Lc = CĐĐB - Hb - CĐMC
Lc = 0.0 - 2.0 - (- 30.0) = 28.00 m
Trong đó:
CĐĐB = 0.0 m : Cao độ đỉnh bệ.
Hb = 2.00 m : Chiều dày bệ móng
CĐMC = -30.00m : Cao độ mũi cọc.
Kiểm tra:
28
62.22 70
0.45
cL
d
=> Thoả mãn yêu cầu về độ mảnh.
Tổng chiều dài đúc cọc sẽ là: L = Lc + 1m = 28.00 + 1m = 29.00m. Cọc đƣợc tổ
hợp từ 3 đốt cọc với tổng chiều dài đúc cọc là: 29m = 10m +10m + 9m. Nhƣ vậy hai đốt
thân cọc có chiều dài là 10m và đốt mũi có chiều dài 9m. Các đốt cọc sẽ đƣợc nối với
nhau bằng hàn trong quá trình thi công đóng cọc
2. LẬP SỐ LIỆU CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
2.1 Trọng lƣợng bản thân trụ
2.1.1 Tính chiều cao thân trụ
Chiều cao thân trụ Htr
Htr = CĐĐT - CĐĐB – CDMT
Cao độ đỉnh trụ : CĐĐT = +7,0m
Cao độ đỉnh bệ : CĐĐB = + 0,0m
Chiều dày mũ trụ : CDMT= 0,8+0,6 = 1,4m
Htr = 7,0 - 0.0 – 1,4 = 5,6m
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
17
2.1.2 Thể tích toàn phần (không kể bệ cọc)
MNTN
MNCN
Cao ®é ®Ønh trô
Htt
V1
V2
V3V3
V2
V1
Cao ®é ®¸y dÇm
MNTT
30
Thể tích trụ toàn phần Vtr :
Vtr = V1 + V2 + V3
= 2(8 4.5 0.25*2) 1.2
8*1.7*0.8 *1.7*0.6 ( 3.3*1.2)*5.6
2 4
= 10.88 + 6.63 + 28.51 = 46.02 m
3
.
2.1.3 Thể tích phần trụ ngập nƣớc (không kể bệ cọc)
Thể tích trụ ngập nƣớc Vtn:
Vtn = Str * (MNTN - CĐĐB)
= 21.2
( 3.3 1.2) (3.1 0.0) 15.78
4
m
3
Trongđó:
MNTN = 3,1 m : Mực nƣớc thấp nhất
CĐĐB = 0,0 m : Cao độ đỉnh bệ
Str : Diện tích mặt cắt ngang thân trụ (m
2
)
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
18
2.2 Lập các tổ hợp tải trọng thiết kế với MNTN
Các tổ hợp tải trọng đề bài ra nhƣ sau:
Tải trọng Đơn vị TTGHSD
o
tN
- Tĩnh tải thẳng đứng kN 6000
o
hN
- Hoạt tải thẳng đứng kN 4200
o
hH
- Hoạt tải nằm ngang kN 120
oM
- Hoạt tải mômen KN.m 750
Hệ số tải trọng: Hoạt tải : n = 1,75
Tĩnh tải : n = 1,25
bt = 24,50 kN/m
3 : Trọng lƣợng riêng của bê tông
n = 9,81 kN/m
3
: Trọng lƣợng riêng của nƣớc
2.3 Tổ hợp tải trọng theo phƣơng dọc cầu ở TTGHSD
Tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn dọc cầu:
1 ( * ) *
SD o o
h t bt tr n tnN N N V V
= 4200 + (6000 + 24,50*46,02) – 9,81*15,78 = 11172.688 kN
Tải trọng ngang tiêu chuẩn dọc cầu:
1
SDH
=
o
hH
= 120 kN
Mômen tiêu chuẩn dọc cầu:
1 *( )
SD o o
hM M H CĐĐT CĐĐB
=750+120*(7-0.0)=1590kN.m
2.4 Tổ hợp tải trọng theo phƣơng dọc cầu ở TTGHCĐ
Tải trọng thẳng đứng tính toán dọc cầu
1.75* 1.25*( * ) *tt o oh t bt tr n tnN N N V V
= 1.75*4200 + 1.25*(6000 + 24.50*46.02) – 9.81*15.78
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
19
= 16104.56kN
Tải trọng ngang tính toán dọc cầu:
ttH
= 1,75x
o
hH
= 1,75x120 =210 kN.
Mômen tính toán dọc cầu :
1.75* 1.75* * C T C Btt o ohM M H ĐĐ ĐĐ
=1.75*750+1.75*120*(7-0)
=2782.5 kN.m
TỔ HỢP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ TẠI ĐỈNH BỆ
Tải trọng Đơn vị TTGHSD TTGHCĐ
Tải trọng thẳng đứng kN 11172.688 16104.56
Tải trọng ngang kN 120 210
Mômen kN.m 1590 2782.5
3. XÁC ĐỊNH SỨC KHÁNG NÉN DỌC TRỤC CỌC ĐƠN
3.1 Sức kháng nén dọc trục tính toán cọc theo vậ theo vật liệu PR
Chọn vật liệu:
+ Cọc bê tông cốt thép, tiết diện của cọc hình vuông: 0.45m x 0.45m
+ Bê tông có
'
cf
= 30MPa
+ Thép ASTM A615, có
yf
= 420 MPa
Bố trí cốt thép trong cọc :
+ Cốt chủ : Chọn 8#22, bố trí xuyên suốt chiều dài cọc.
+ Cốt đai : Chọn thép 8
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
20
2@175=350
450
50
4
5
0
2
@
1
7
5
=
3
5
0
5
0
50
5
0
MẶT CẮT NGANG CỌC BTCT
Sức kháng nén dọc trục theo vật liệu: PR
Dùng cốt đai thƣờng, ta có:
R n g st y stP *P *0.8*{0.85* A – A f *A }
Trong đó:
: Hệ số sức kháng của bê tông, = 0.75
'
cf
: Cƣờng độ nén quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày (MPa)
yf
: Giới hạn chảy tối thiểu quy định của thanh cốt thép (MPa).
Ag : Diện tích mặt cắt nguyên của cọc, Ag = 450x450 = 202500mm
2
Ast : Diện tích cốt thép, Ast
= 8x387=3096mm
2
Vậy: PR = 0,75*0,8*{0,85*30*(202500– 3096) + 420*3096}
= 3831073,2 N 3831KN.
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
21
3.2 Xác định sức kháng nén dọc trục tính toán của cọc theo đất nền
Sức kháng đỡ tính toán của các cọc Qr đƣợc tính nhƣ sau:
Q • * *r qp p qs sQ Q
Với:
*s s sQ q A
;
.p p pQ q A
Trong đó: Qp : Sức kháng mũi cọc (MPa)
qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
Qs : Sức kháng thân cọc (MPa)
qs : Sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
Ap : Diện tích mũi cọc (mm
2
)
As : Diện tích bề mặt thân cọc (mm
2
)
qp
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc
qs
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc
0.7qs v
trong đất sét với
0.8v
ta có:
0,56qs
0,45qs v
trong đất cát với
0.8v
ta có:
0,36qs
0,45q v
trong đất cát với
0.8v
ta có:
0,36q
3.2.1 Sức kháng thân cọc Qs
Do thân cọc ngàm trong 3 lớp đất là lớp đất dính nên ta tính Qs theo hai phƣơng
pháp: tính theo phƣơng pháp
Theo phƣơng pháp , sức kháng đơn vị thân cọc qs nhƣ sau:
us Sq
Trong đó:
Su: Cƣờng độ kháng cắt không thoát nƣớc trung bình (Mpa), Su = Cuu
Thiết kế môn học Nền và Móng Bộ môn Địa – kỹ thuật
Trần Đăng Khoa Kết cấu xây dựng K50
22
: Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số
D
Db
và hệ số dính đƣợc tra bảng theo
tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
Đồng thời ta cũng tham khảo công thức xác định
của API nhƣ sau :
- Nếu Su 25 Kpa 0.1
- Nếu 25 Kpa < Su < 75 Kpa 25
1 0.5
50
uS KPa
KPa
- Nếu Su 75 Kpa 5.0
Lớp 1: Ta có: Su = 48.9KN/m 2 = 48.9Kpa = 0,0489Mpa.