Ngày nay, ứng dụng công nghệ thông tin và việc tin học hóa được xem là một trong những yếu tố mang tính quyết định của các chính phủ, tổ chức, cũng như của các công ty, cá nhân , nó đóng vai trò quan trọng có thể tạo ra những bước đột phá mạnh mẽ.
Việc xây dựng các trang web để phục vụ cho các nhu cầu riêng của các tổ chức, công ty thậm chí các cá nhân, ngày nay, không lấy gì làm xa lạ. Với một vài taho tác đơn giản, một người bất kì có thể trở thành chủ một website giới thiệu về bất cứ gì mình quan tâm
37 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2089 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý trang web cung cấp dịch vụ thiết kế web, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lời nói đầu.
Ngày nay, ứng dụng công nghệ thông tin và việc tin học hóa được xem là một trong những yếu tố mang tính quyết định trong hoạt động của các chính phủ, tổ chức, cũng như của các công ty, các cá nhân; nó đóng vai trò hết sức quan trọng, có thể tạo ra những bước đột phá mạnh mẽ.
Việc xây dựng các trang web để phục vụ cho các nhu cầu riêng của các tổ chức, công ty thậm chí các cá nhân, ngày nay, không lấy gì làm xa lạ. Với một vài thao tác đơn giản, một người bất kì có thể trở thành chủ của một website giới thiệu về bất cứ gì mình quan tâm: giới thiệu và quảng bá hình ảnh của công ty, giới thiệu về bản thân và gia đình, hay trình bày các bộ sưu tập hình ảnh các loại xe hơi mà mình yêu thích.
Đối với các chính phủ và các công ty thì việc xây dựng các website riêng càng ngày càng trở nên cấp thiết. Thông qua những website này, thông tin về họ cũng như các công văn, thông báo, quyết định của chính phủ hay các sản phẩm, dịch vụ mới của công ty sẽ đến với những người quan tâm, đến với khách hàng của họ một cách nhanh chóng kịp thời, tránh những phiền hà mà phương thức giao tiếp truyền thống thường gặp phải.
Với nhu cầu như vậy thì chúng ta lại cần phải có một trang web chuyên nghiệp để cung cấp dịch vụ thiết kế web cho những khách hàng có nhu cầu, khách hàng có thể là công ty, tổ chức hoặc cá nhân.
Chúng em xin cám ơn thầy đã truyền đạt những kiến thức của môn Phân tích Thiết kế Hệ thống Thông tin và sự hướng dẫn của thầy cho đề tài của chúng em để chúng em hoàn thành đề tài này.
Tuy có nhiều cố gắng nhưng không thể tránh được những sai sót rất mong được sự góp ý của thầy.
KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ TÌM HIỂU NHU CẦU
Hiện trạng:
Trong hoàn cảnh đất nước hội nhập kinh tế quốc tế và nhu cầu khoa học kĩ thuật phát triển cao, nhu cầu quảng bá hình ảnh công ty và thực hiện các hình thức giao dịch trên mạng internet là hết sức cần thiết.
Nhu cầu cung cấp dịch vụ thiết kế trang web cho các công ty và cá nhân là hết sức cần thiết.
Nhu cầu:
Về giao diện
Chương trình phải hoàn toàn bằng tiếng Việt
Giao diện dễ hiểu, thân thiện với người dùng.
Dễ sử dụng, những người không biết tin học có thể sử dụng được chương trình.
Ít thao tác.
Về chức năng.
Thành viên:
Mỗi thành viên có một tài khoản khi đăng nhập vào có thể theo dõi dự án đang làm và các dự án đã làm.
Mỗi thành viên có thể gởi câu hỏi thắc mắc.
Xem các thông tin chung trên trang web.
Xem các dự án, sản phẩm đã thực hiện của công ty.
Xem các gói sản phẩm của công ty.
Người quản trị:
Người quản trị có thể đăng nhập tài khoản, thay đổi nội dung của trang web, theo dõi các dự án, trả lời các câu hỏi thắc mắc của các thành viên, cung cấp các gói dịch vụ,…
Có tất cả các chức năng thêm xóa, sửa thay đổi toàn bộ giao diện của trang web.
PHÂN TÍCH.
1/ Mô tả các giải pháp sơ bộ
Phân tích hệ thống về dữ liệu (hướng mở)
Mỗi thành viên có các thông tin: địa chỉ, số điện thoại, email, tên thành viên, tên công ty, nghề nghiệp.
Mỗi thành viên có nhiều hợp đồng, mỗi thành viên có thể có hoặc không có chức vụ, mỗi thành viên có nhiều gói dịch vụ, mỗi thành viên có nhiều câu hỏi thắc mắc.
Mỗi gói dịch vụ có các thông tin: tên dịch vụ, giá cả, mô tả chi tiết.
Mỗi thành viên có chức vụ có quyền cập nhật nội dung của trang web.
Mỗi câu hỏi có các thông tin: nội dung câu hỏi, nội dung câu trả lời.
Mỗi gói dịch vụ cung cấp cho nhiều đối tác và mỗi đối tác cũng sử dụng nhiều gói dịch vụ, mỗi đối tác chứa các thông tin: tên đối tác, email, điện thoại, địa chỉ, url web (đường dẫn đến trang web của đối tác).
Mỗi chức vụ có nhiều thành viên, mỗi chức vụ có tên chức vụ.
Mỗi hợp đồng có các thông tin: tên hợp đồng, ngày ký kết hợp đồng, mỗi hợp đồng của một thành viên, và mỗi hợp đồng là của một dự án, mỗi hợp đồng có một hóa đơn trả trước và một hóa đơn trả sau.
Mỗi dự án có các nội dung: tên dự án, mô tả, ngày bắt đầu thực hiện dự án, ngày kết thúc dự án.
Mỗi hóa đơn trả trước và hóa đơn trả sau có nội dung: ngày lập hóa đơn, số tiền.
Phân tích hệ thống về chức năng.
Lưu trữ:
Danh sách các thành viên, và thông tin có liên quan.
Các gói dịch vụ của công ty.
Danh sách các đối tác và thông tin liên quan.
Các dự án đã và đang thực hiện.
Các câu hỏi của thành viên.
Lưu trữ hợp đồng của công ty với khách hàng.
Cập nhật:
Thay đổi mật khẩu của thành viên.
Thêm, xóa, sửa các gói dịch vụ.
Thêm, xóa, sửa các dự án.
Thêm, xóa, sửa nội dung trình bày của trang web.
2/ Phát hiện thực thể:
Diễn giải
Các thuộc tính
THANHVIEN
Mỗi thực thể là một thành viên trong công ty, một khách hàng của công ty, đối tác hoặc là những thành viên bình thường.
MSTV,TenTV,DiaChiTV, DienThoaiTV, EmailTV, NgaySinh, Nghenghiep, TenCongTy.
CHUCVU
Mỗi thực thể là chức vụ của một thành viên trong công ty.
MSCV,TenCV.
HOPDONG
Mỗi thực thể là một hợp đồng giữa công ty và khách hàng
MSHD,TenHD, NgayKy.
CAUHOI
Mỗi thực thể là một thắc mắc của thành viên là khách hàng và được giải đáp bởi những thành viên có chức vụ trong công ty.
MSCH,NoiDungCH, NoiDungCTL.
NOIDUNG
Mỗi thực thể là một bài viết,được viết bởi một thành viên trong công ty.
MSND,NgayCapNhat,ChiTiet
DUAN
Mỗi thực thể là một dự án được công ty thực hiện tương ứng với một hợp đồng của khách hàng.
MSDA,TenDA,Mota,NgayBD, NgayKT
HDTRATRUOC
Mỗi thực thể là một hóa đơn của một một khách hàng khi họ đã kí hợp đồng và họ phải trả trước một phần.
MSHDTT,SoTien, NgayLapTT.
HDTRASAU
Mỗi thực thể là một hóa đơn thanh toán của khách hàng, họ phải trả hết số tiền còn lại sau khi nhận được sản phẩm.
MSHDTS,NgayLapTS,SoTien
GOIDICHVU
Mỗi thực thể là một dịch vụ của công ty cung cấp cho khách hàng.
MSDV, TenDV, SoTien, MoTa.
DOITAC
Mỗi thực thể là một khách hàng của công ty hoặc các công ty khác.
MSDT,TenDT, DienThoaiDT, EmailDT,DiaChiDT, UrlWeb.
3/ Mô hình ERD.
4/ Chuyển từ mô hình ERD sang mô hình quan hệ.
THANHVIEN(MSTV,TenTV,DiaChiTV,DienThoaiTV,EmailTV, NgaySinh, Nghenghiep, TenCongTy,TenTruyCap,MStKhau,MSCV)
CHUCVU(MSCV,TenCV)
HOPDONG(MSHD,TenHD,NgayKy,MSTV,MSDA,MSHDTT, MSHDTS)
CAUHOI(MSCH,NoiDungCH,NoiDungTL,MSTV)
NOIDUNG(MSND,NgayCapNhat,ChiTiet,MSTV)
DUAN(MSDA,TenDA,Mota,NgayBD, NgayKT,MSHD)
HDTRATRUOC(MSHDTT, NgayLapTT,SoTienTT,MSHD)
HDTRASAU(MSHDTS,NgayLapTS,SoTienTS,MSHD)
GOIDICHVU(MSDV, TenDV, GiaCa,MoTa)
DOITAC(MSDT,TenDT,DienThoaiDT, EmailDT,DiaChiDT,UrlWeb)
DV_TV(MSDV,MSTV)
DV_DT(MSDV,MSDT)
5/ Bảng chi tiết quan hệ.
Quan hệ THANHVIEN:
Tên quan hệ: THANHVIEN
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
KiểuDL
Số Byte
Miền giá trị
Loại DL
PK
1
MSTV
Mã số của thành viên
C
4 byte
4 kí tự
B
2
TenTV
Tên của thành viên
C
25 byte
25 kí tự
B
3
DiaChiTV
Địa chỉ của thành viên
C
15 byte
15 kí tự
K
4
DienThoaiTV
Điện thoại của thành viên
C
20 byte
20 kí tự
K
5
EmailTV
Địa chỉ mail của thành viên
C
10 byte
10 kí tự
K
6
Nghenghiep
Nghề nghiệp của thành viên
C
50 byte
50 kí tự
K
8
TenCongTy
Tên của công ty của thành viên.
C
50 byte
50 kí tự
K
9
TenTruyCap
Tên truy cập
C
30 byte
30 kí tự
B
10
MatKhau
Mật khẩu
C
30 byte
30 kí tự
B
FK
11
MSCV
Mã công việc
C
4 byte
4 kí tự
B
Tổng
242 byte
Quan hệ CHUCVU:
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSCV
Mã số của chức vụ
C
4 byte
4 kí tự
B
2
TenCV
Tên của chức vụ
C
25 byte
25 kí tự
B
Tổng
29 byte
Quan hệ HOPDONG:
Tên quan hệ: HOPDONG
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSHD
Mã số của hợp đồng
C
4 byte
4 kí tự
B
2
TenHD
Tên của hợp đồng
C
25 byte
25 kí tự
B
3
NgayKy
Ngày ký kết hợp đồng
N
10 byte
10 kí tự
Đ
FK
4
MSTV
Mã số của thành viên
C
4 byte
4 kí tự
B
FK
5
MSDA
Mã số của dự án
C
4 byte
4 kí tự
B
FK
6
MSHDTT
Mã số hóa đơn trả trước
C
4 byte
4kí tự
B
FK
7
MSHDTS
Mã số hóa đơn trả sau
C
4 byte
4 kí tự
B
Tổng
53 byte
Quan hệ CAUHOI:
Tên quan hệ: CAUHOI
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSCH
Mã số của câu hỏi
C
4 byte
4 kí tự
B
2
NoiDungCH
Nội dung của câu hỏi
C
100 byte
100 kí tự
K
3
NoiDungTL
Nội dung của câu trả lời
C
100 byte
100 kí tự
K
FK
4
MSTV
Mã số của thành viên
C
4 byte
4 kí tự
B
Tổng
208 byte
Quan hệ NOIDUNG:
Tên quan hệ: NOIDUNG
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSND
Mã số của nội dung
C
4 byte
4 kí tự
B
2
NgayCapNhat
Ngày cập nhật
N
10 byte
10 kí tự
Đ
3
ChiTiet
Chi tiết của nội dung cập nhật cho trang web
C
100 byte
100 kí tự
K
FK
4
MSTV
Mã số của thành viên
C
4 byte
4 kí tự
B
Tổng
118 byte
Quan hệ DUAN:
Tên quan hệ: DUAN
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSDA
Mã số của dự án
C
4 byte
4 kí tự
B
2
TenDA
Tên của dự án
C
25 byte
25 kí tự
B
3
Mota
Mô tả chi tiết của dự án
C
100 byte
100 kí tự
K
4
NgayBD
Ngày bắt đầu dự án
N
10 byte
10 kí tự
Đ
5
NgayKT
Ngày kết thúc dự án
N
10 byte
10 kí tự
Đ
FK
6
MSHD
Mã số hợp đồng
C
4 byte
4 kí tự
B
Tổng
153 byte
Quan hệ HDTRATRUOC:
Tên quan hệ: HDTRATRUOC
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại DL
PK
1
MSHDTT
Mã số của hóa đơn trả trước
C
4 byte
4 kí tự
B
2
NgayLapTT
Ngày lập hóa đơn trả trước
N
10 byte
10 kí tự
Đ
3
SoTienTT
Số tiền trả trước
S
12 byte
12 kí tự
Đ
FK
4
MSHD
Mã số của hóa đơn
C
4 byte
4 kí tự
B
Tổng
360 byte
Quan hệ HDTRASAU:
Tên quan hệ: HDTRASAU
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSHDTS
Mã số của hóa đơn trả sau
C
4 byte
4 kí tự
B
2
NgayLapTS
Ngày lập hóa đơn trả sau
N
10 byte
10 kí tự
Đ
3
SoTienTS
Số tiền trả sau
S
12 byte
12 kí tự
Đ
FK
4
MSHD
Mã số của hóa đơn
C
15 byte
15 kí tự
K
Tổng
41 kí tự
Quan hệ GOIDICHVU:
Tên quan hệ: GOIDICHVU
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSDV
Mã số của gói dich vụ
C
4 byte
4 kí tự
B
2
TenDV
Tên của dịch vụ
C
25 byte
25 kí tự
B
3
GiaCa
Số tiền phải trả cho một gói dịch vụ.
S
12 byte
12 kí tự
Đ
4
MoTa
Mô tả chức năng của gói dịch vụ.
C
100 byte
100 kí tự
K
Tổng
141 byte
Quan hệ DOITAC:
Tên quan hệ: DOITAC
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSDT
Mã số của đối tác
C
4 byte
4 kí tự
B
2
TenDT
Tên của đối tác
C
25 byte
25 kí tự
B
3
DienThoaiDT
Số điện thoại của đối tác
C
20 byte
20 kí tự
K
4
EmailDT
Địa chỉ email của đối tác
C
50 byte
50 kí tự
K
5
DiaChiDT
Địa chỉ của đối tác
C
100 byte
100 kí tự
K
6
UrlWeb
Đường dẫn đến địa chỉ trang web của đối tác.
C
30 byte
30 kí tự
K
Tổng
229 byte
Quan hệ DV_TV:
Tên quan hệ: DV_TV
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSDV
Mã số của gói dịch vụ
C
4 byte
4 kí tự
B
PK
2
MSTV
Tên của thành viên
C
25 byte
25 kí tự
B
Tổng
29 byte
Quan hệ DV_TD:
Tên quan hệ: DV_TV
Ngày:
Ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Số Byte
Miền giá trị
Loại dữ liệu
PK
1
MSDV
Mã số của gói dịch vụ
C
4 byte
4 kí tự
B
PK
2
MSDT
Tên của đối tác
C
25 byte
25 kí tự
B
Tổng
29 byte
Kiểu dữ liệu :
C: chuỗi
S: số
N: ngày
Loại dữ liệu:
B: bắt buộc
K: không bắt buộc
Đ: có điều kiện
6/ Bảng tổng kết quan hệ:
STT
Tên quan hệ
Số byte
1
THANHVIEN
242 byte
2
CHUCVU
29 byte
3
NOIDUNG
118 byte
4
CAUHOI
208 byte
5
HOPDONG
53 byte
6
DUAN
153 byte
7
GOIDICHVU
141 byte
8
DOITAC
229 byte
9
HDTRATRUOC
360 byte
10
HDTRASAU
41 kí tự
11
DV_TV
29 byte
12
DV_TD
29 byte
7/ Bảng tổng kết thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
1
MSTV
Mã số của thành viên
THANHVIEN
2
TenTV
Tên của thành viên
THANHVIEN
3
DiaChiTV
Ngày tháng năm sinh
THANHVIEN
4
DiaChiTV
Địa chỉ của thành viên
THANHVIEN
5
DienThoaiTV
Điện thoại của thành viên
THANHVIEN
6
EmailTV
Địa chỉ email của thành viên
THANHVIEN
7
Nghenghiep
Nghề nghiệp của thành viên
THANHVIEN
8
TenCongTy
Tên của công ty của thành viên.
THANHVIEN
9
TenTruyCap
Tên truy cập
THANHVIEN
10
MatKhau
Mật khẩu
THANHVIEN
11
MSCV
Mã số của chức vụ
CHUCVU
12
TenCV
Tên của chức vụ
CHUCVU
13
MSHD
Mã số của hợp đồng
HOPDONG
14
TenHD
Tên của hợp đồng
HOPDONG
15
NgayKy
Ngày ký kết hợp đồng
HOPDONG
16
MSCH
Mã số của câu hỏi
CAUHOI
17
NoiDungCH
Nội dung của câu hỏi
CAUHOI
18
NoiDungTL
Nội dung của câu trả lời
CAUHOI
19
MSND
Mã số của nội dung
NOIDUNG
20
NgayCapNhat
Ngày cập nhật
NOIDUNG
21
ChiTiet
Chi tiết của nội dung cập nhật cho trang web
NOIDUNG
22
MSDA
Mã số của dự án
DUAN
23
TenDA
Tên của dự án
DUAN
24
Mota
Mô tả chi tiết của dự án
DUAN
25
NgayBD
Ngày bắt đầu dự án
DUAN
26
NgayKT
Ngày kết thúc dự án
DUAN
27
MSHDTT
Mã số của hóa đơn trả trước
HDTRATRUOC
28
NgayLapTT
Ngày lập hóa đơn trả trước
HDTRATRUOC
29
SoTienTT
Số tiền trả trước
HDTRATRUOC
30
MSHDTS
Mã số của hóa đơn trả sau
HDTRASAU
31
NgayLapTS
Ngày lập hóa đơn trả sau
HDTRASAU
32
SoTienTS
Số tiền trả sau
HDTRASAU
33
MSDV
Mã số của gói dich vụ
GOIDICHVU
34
TenDV
Tên của dịch vụ
GOIDICHVU
35
GiaCa
Số tiền phải trả cho một gói dịch vụ.
GOIDICHVU
36
MoTa
Mô tả chức năng của gói dịch vụ.
GOIDICHVU
37
MSDT
Mã số của đối tác
DOITAC
38
TenDT
Tên của đối tác
DOITAC
39
DienThoaiDT
Số điện thoại của đối tác
DOITAC
40
EmailDT
Địa chỉ email của đối tác
DOITAC
41
DiaChiDT
Địa chỉ của đối tác
DOITAC
42
UrlWeb
Đường dẫn đến địa chỉ trang web của đối tác.
DOITAC
8/ Phát hiện ràng buộc
THANHVIEN.MatKhau có 6 kí tự trở lên
NOIDUNG.NgayCapNhat<=Ngày hiện hành.
HOPDONG.NgayKy<=Ngày hiện hành.
HDTRATRUOC.NgayLapTT<=Ngày hiện hành
HDTRATRUOC.SoTienTT>=0
HDTRASAU.NgayLapTS<=Ngày hiện hành.
HDTRASAU.SoTienTS>=0
DUAN.NgayBD<=Ngày hiện hành
DUAN.NgayKT<=Ngày hiện hành.
DUAN.NgayBD<=DUAN.NgayKT.
GOIDICHVU.GiaCa>=0.
GiaCa=HDTRATRUOC.SoTienTT+HDTRASAU.SoTienTS.
Phần 3 THIẾT KẾ GIAO DIỆN:
1/ Trang chủ:
Ý nghĩa hoạt động:
Là trang đầu tiên được load khi người dùng truy cập đến trang web.
Vừa là trang chủ vừa đóng vài trò là 1 trang tin tức.
Qui tắc hoạt động:
Được nhìn thấy và sử dụng bởi tất cả những ai truy cập vào website.
Các thao tác màn hình:
Người truy cập có thể click có thể click vào biểu tượng yahoo để được hổ trợ trực tuyến.
Người truy cập có thể sử dụng xem nột dung tin tức và các dự án đã thực hiện trên màn hình chính.
Người truy cập có thể click vào button readmore để có thể xem chi tiết nội dung.
Người truy cập có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang khác.
Người truy cấp có thể điền thông tin vào form đăng nhập và theo dõi dự án của mình.
Người truy cập có thể click vào menu câu hỏi để có thể xem chi tiết.
Người truy cập có thể click vào banner để xem chi tiết thông tin khuyến mãi hay quang cáo.
2/ Các menu chức năng chính của giao diện
a/ Menu chuyển trang
Trong menu chuyển trang bao gồm các chức năng như là chuyển đến Trang chủ, chuyển đến trang Sản phẩm, chuyển đến trang dịch vụ, chuyển đến trang Liên hệ
b/ Menu giới thiệu
Trong menu giới thiệu có thể chuyển đến các trang giới thiệu như: GTCTy, web tĩnh, web động,v..v…
Ngoai ra còn chức năng đếm số người truy cập
c/ Menu câu hỏi:
Chuyển đến nôi dung chi tiết của câu hỏi
3/ Các from chức năng :
Form đăng nhập:
Ý nghĩa hoạt động:
Dùng để đăng nhập vào hệ thống website
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi thành viên của trang web
Tên ô xử lý: Nhập
Form: Đăng nhập.
Input: Tên đăng nhập, Mật khẩu.
Output: Mở ra trang web có chức năng show những dự án đang thực hiện
Các table liên quan: THANHVIEN.
Giải thuật:
From đăng xuất:
Ý nghĩa hoạt động:
Dùng để đăng xuất thoát khỏi hệ thống website
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi thành viên của trang web
Các thao tác màn hình:
Thành viên click vào button đăng xuất để thoát khỏi hệ thống
From đăng ký:
Ý nghĩa hoạt động:
Dùng để đăng ký lam thành viên của website
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả người truy cập vào website. Sau khi đăng ký trong vòng 24h sẽ có mail gữi đến địa chỉ mail ma người dùng đã đăng ký để kick hoạt tài khoảng
Các thao tác màn hình:
Người dùng nhập đầy đủ thông tin vào các ô có dấu * va nhan vao button Gửi bản đăng ký để đăng ký
Tên ô xử lý: Gửi bản đăng kí.
Form: Đăng ký.
Input: họ tên, tên nguời dùng, mật khẩu, xác nhận mật khẩu.
Output: đã đăng kí thành công hay đăng kí không hợp lệ.
Các table liên quan: THANHVIEN.
Giải thuật:
From quên mật khẩu:
Ý nghĩa hoạt động:
Dùng để nhận lai thông tin tài khoảng của mình
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi thành viên của trang web
Các thao tác màn hình:
Thành viên nhâp đầy đủ thông tin và nhấn vào button Gửi mật khẩu
Tên ô xử lý: Gửi mật khẩu.
Form: Quên mật khẩu.
Input: tên người dùng, địa chỉ email.
Output: đã gủi mật khẩu thành công hoặc không thành công.
Các table liên quan: THANHVIEN.
Giải thuật:
From liên hệ:
Ý nghĩa hoạt động:
Dùng để liên lạc với ban quản trị
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả người truy cập vào website
Các thao tác màn hình:
Thành viên nhâp đầy đủ thông tin và nhấn vào button Gửi
Tên ô xử lý: Gửi .
Form: Liên hệ.
Input: nhập tên của bạn, địa chỉ email, tiêu đề của tin nhắn, tin nhắn của bạn.
Output: đã gửi thành công.
Các table liên quan: CAUHOI,THANHVIEN.
Giải thuật:
Trang dự án:
Ý nghĩa hoạt động:
Nêu thông tin về dự án của khách hàng, mức độ hoàn thành dự án biểu diễn theo % và có hình minh hoa.
Qui tắc hoạt động:
Được nhìn thấy và sử dụng bởi khách hàng của công ty website.
Các thao tác màn hình:
Khách hàng có thể click có thể click vào biểu tượng yahoo để được hổ trợ trực tuyến.
Khách hàng có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang khác.
Khách hàng có thể đăng xuất.
Khách hàng có thể click vào menu câu hỏi để có thể xem chi tiết.
Khách hàng có thể click vào banner để xem chi tiết thông tin khuyến mãi hay quang cáo.
Khách hàng có thể xem hình lớn bằng cách click vao link view full image.
Tên ô xử lý: Chọn link tên của dự án.
Form: Dự án.
Input: Tên của dự án..
Output: hiển thị những thông tin liên quan đến dự án.
Các table liên quan: DUAN.
Giải thuật:
Trang dịch vụ:
Ý nghĩa hoạt động:
Nêu thông tin về các gói thiết kế mà công ty cung cấp.
Qui tắc hoạt động:
Được nhìn thấy và sử dụng bởi tất cả những ai truy cập vào website.
Các thao tác màn hình:
Người truy cập có thể click có thể click vào biểu tượng yahoo để được hổ trợ trực tuyến.
Người truy cập có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang khác.
Người truy cấp có thể điền thông tin vào form đăng nhập và theo dõi dự án của mình.
Người truy cập có thể click vào menu câu hỏi để có thể xem chi tiết.
Người truy cập có thể click vào banner để xem chi tiết thông tin khuyến mãi hay quang cáo.
Tên ô xử lý: Chọn link tên của gói dịch vụ.
Form: Dịch vụ
Input: Tên của dịch vụ
Output: hiển thị những thông tin liên quan đến dịch vụ
Các table liên quan: DICHVU
Giải thuật:
Trang sản phẩm:
Ý nghĩa hoạt động:
Nêu thông tin về các dự án tiêu biểu.
Qui tắc hoạt động:
Được nhìn thấy và sử dụng bởi tất cả những ai truy cập vào website.
Các thao tác màn hình:
Người truy cập có thể click có thể click vào biểu tượng yahoo để được hổ trợ trực tuyến.
Người truy cập có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang khác.
Người truy cấp có thể điền thông tin vào form đăng nhập và theo dõi dự án của mình.
Người truy cập có thể click vào menu câu hỏi để có thể xem chi tiết.
Người truy cập có thể click vào banner để xem chi tiết thông tin khuyến mãi hay quảng cáo.
Tên ô xử lý: Chọn link tên của sản phẩm.
Form