Việc ứng dụng Công Nghệ Thông Tin vào đời sống ngày nay đã không còn xa lạ đối với chúng ta. Công Nghệ Thông Tin với tốc độ nhanh chóng, chính xác đã giúp con người trong rất nhiều lĩnh vực. Đặt biệt, nhờ sự ra đời của mạng Internet mà Công nghệ Thông Tin ngày càng phát triển nhanh chóng hơn, con người có thể thông tin, liên lạc với nhau nhanh chóng hơn, dễ dàng hơn bất chấp những cách trở về vị trí địa lý.
Công Nghệ Thông Tin càng phát triển, dân trí ngày một nâng cao, Internet ngày càng được phổ biến rộng rãi, số lượng thuê bao của một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) ngày càng tăng vọt sẽ kéo theo việc đòi hỏi có một hệ thống chăm sóc, quản lý khách hàng ngày một tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn và nhất là phải dễ sử dụng hơn.
Xuất phát từ thực tế ấy cùng với nhu cầu muốn tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, chúng em đã thực hiện đồ án “Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet”.
65 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ internet, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN - TIN HỌC
&
Đồ án:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET
Học phần: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm thực hiện:
Đinh Mạnh Tiến 0511232
Lê Quốc Anh Tuấn 0511259
Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 5/2008
LỜI NÓI ĐẦU
Việc ứng dụng Công Nghệ Thông Tin vào đời sống ngày nay đã không còn xa lạ đối với chúng ta. Công Nghệ Thông Tin với tốc độ nhanh chóng, chính xác đã giúp con người trong rất nhiều lĩnh vực. Đặt biệt, nhờ sự ra đời của mạng Internet mà Công nghệ Thông Tin ngày càng phát triển nhanh chóng hơn, con người có thể thông tin, liên lạc với nhau nhanh chóng hơn, dễ dàng hơn bất chấp những cách trở về vị trí địa lý.
Công Nghệ Thông Tin càng phát triển, dân trí ngày một nâng cao, Internet ngày càng được phổ biến rộng rãi, số lượng thuê bao của một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) ngày càng tăng vọt sẽ kéo theo việc đòi hỏi có một hệ thống chăm sóc, quản lý khách hàng ngày một tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn và nhất là phải dễ sử dụng hơn.
Xuất phát từ thực tế ấy cùng với nhu cầu muốn tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, chúng em đã thực hiện đồ án “Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet”.
Trong khuôn khổ thời gian cho phép để làm 1 đồ án môn học, chúng em chưa hoàn tất được đầy đủ các chức năng của hệ thống. Sau này nếu điều kiện cho phép, đồ án này có thể phát triển rộng hơn về quy mô hoạt động sao cho hoàn chỉnh và có thể sử dụng để ứng dụng quản lý và chăm sóc khách hàng cho ISP một cách hiệu quả.
Chúng em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý giá về môn học và đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này.
Chúng em cũng xin gởi lời cảm ơn đến anh Đinh Mạnh Cường, tổ phó tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm Điện Thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT) đã trợ giúp, hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm, kiến thức cho chúng em trong quá trình đi khảo sát thực tế.
MỤC LỤC
Lời nói đầu …………………………………………………………………. 1
Mục lục ……………………………………………………………………… 2
I/Mục tiêu và phạm vi của đồ án và khảo sát hệ thống ………………….. 3
1. Mục tiêu ………………………………………………………………. 3
2. Phạm vi ……………………………………………………………….. 3
3.Khảo sát hệ thống ……………………………………………………… 3
4.Đặt tả hệ thống ………………………………………………………… 3
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD ……………………………………. 4
Xác định các thực thể ………………………………………………. 4
Mô hình ERD ………………………………………………………. 6
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ…………………… 7
Mô tả chi tiết cho các quan hệ ……………………………….......... 7
Mô tả bảng tổng kết
Tổng kết quan hệ ……………………………………………….. 14
Tổng kết thuộc tính …………………………………………….. 15
III/ Thiết kế giao diện …………………………………………………….. 17
IV/ Thiết kế ô xử lý ……………………………………………………….. 50
V/ Đánh giá ưu khuyết ……………………………………………..……… 62
I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án:
1/Mục tiêu:
+ Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói cước
2/Phạm vi:
+ Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học.
+ Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL.
3/Khảo sát hệ thống:
+ Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT).
+ Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ.
4/Đặc tả hệ thống:
+ Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở Dữ Liệu với các ứng dụng khác.
+ Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ dàng phát hiện và khắc phục những sai sót.
+ Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi cho người sử dụng.
+Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy.
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD:
1/ Xác định thực thể:
+ Thực thể 1: KHACHHANG
Các thuộc tính:
MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác nhau.
TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng.
TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty).
CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng.
Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng.
Fax (fax): số fax của khách hang.
DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng.
+ Thực thể 2: LOAI_KH
Các thuộc tính:
MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng khác nhau.
TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng.
+ Thực thể 3: TAIKHOAN_KH
Các thuộc tính:
MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản của những khách hàng khác nhau.
TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng.
MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng.
Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng.
MAC (MAC): địa chỉ MAC.
IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng.
SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang.
DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong cùng một thời điểm hay không.
TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản.
GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng
+ Thực thể 4: GOICUOC
Các thuộc tính:
MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau.
LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước.
+ Thực thể 5: LOAI_GC
Các thuộc tính:
MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác nhau.
TenLoai (tên loại): tên loại gói cước.
+ Thực thể 6: KHUVUC
Các thuộc tính:
MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau.
TenKV (tên khu vực): tên của khu vực.
+ Thực thể 7: NHANVIEN
Các thuộc tính:
MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau.
TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên.
Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên.
DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên.
NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên
SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên
+ Thực thể 8: CHUCVU
Các thuộc tính:
MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau.
TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ.
+ Thực thể 9: PHONGBAN
Các thuộc tính:
MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau.
TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban.
+ Thực thể 10: TAIKHOAN_NV
Các thuộc tính:
MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của các nhân viên khác nhau.
TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên.
MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên.
+ Thực thể 11: DSQUYEN
Các thuộc tính:
MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau.
TenQ (tên quyền): tên của quyền.
+ Thực thể 12: DSVAITRO
Các thuộc tính:
MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau.
TenVT (tên vai trò): tên của vai trò.
+ Thực thể 13: LOGTRUYCAP
Các thuộc tính:
MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác nhau.
TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên.
TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống.
ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập.
ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất.
NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP.
NASPORT(NAS PORT): NAS PORT.
+ Thực thể 14: LOGXACTHUC
Các thuộc tính:
MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác nhau.
ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập
Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có.
2/ Mô Hình ERD :
3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ :
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH)
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)
GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC)
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
KHUVUC (MSKV, TenKV)
NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV)
CHUCVU (MSCV, TenCV)
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT)
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP, NASPORT, TaiLen, TaiXuong, GhiChu)
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
4/ Mô tả chi tiết các quan hệ :
4.1 Quan hệ KHACHHANG:
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH)
Tên quan hệ: KHACHHANG
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSKH
Mã số khách hàng
SN
10
B
PK
02
TenKH
Tên khách hàng
CĐ (30)
30
B
03
TenDDien
Tên đại diện
CĐ (30)
30
K
04
CMND
Chứng minh nhân dân
CT (10)
10
B
05
DChi
Địa chỉ
CĐ (50)
50
B
06
DThoai
Điện thoại
CĐ (13)
13
[0-9]
K
07
Fax
Fax
CĐ (13)
13
[0-9]
k
08
MSLKH
Mã số loại khách hàng
SN
10
B
FK
Tổng :
166
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 100000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB
Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB
4.2 Quan hệ LOAI_KH:
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
Tên quan hệ: LOAI_KH
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSLKH
Mã số loại khách hàng
SN
10
B
PK
02
TenLKH
Tên loại khách hàng
CĐ (30)
30
B
Tổng:
40
Số dòng tối thiểu: 2
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B
4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH:
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP , NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSTKKH
Mã số tài khoản khách hàng
SN
10
B
PK
02
MSKH
Mã số khách hàng
SN
10
B
FK
03
TenTK
Tên tài khoản
CĐ (30)
30
B
04
MatMa
Mật mã
CĐ (20)
20
[a-z], [A-Z],
[0-9]
B
05
Mail
Thư điện tử
CĐ (20)
20
B
06
MAC
Địa chỉ MAC
CT (11)
11
B
07
IP
Địa chỉ IP
CT(11)
11
B
08
SLDN
Số lần truy cập
SN
8
09
DKN
Đa kết nối
Byte
1
B
10
MSGC
Mã số gói cước
SN
10
B
FK
11
MSKV
Mã số khu vực
SN
10
B
FK
12
TinhTrang
Tình trạng
Byte
1
B
13
GhiChu
Ghi chú
CĐ (100)
100
Tổng:
242
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB
Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB
4.4 Quan hệ GOICUOC:
GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC)
Tên quan hệ: GOICUOC
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSGC
Mã số gói cước
SN
10
B
PK
02
TenGC
Tên gói cước
CĐ (20)
20
B
03
LuuLuong
Lưu lượng
ST
30
B
04
LoaiGC
Loại gói cước
SN
10
B
Tổng:
70
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B
4.5 Quan hệ LOAI_GC:
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
Tên quan hệ: LOAI_GC
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSLGC
Mã số loại gói cước
SN
10
B
PK
02
TenLGC
Tên loại gói cước
CĐ (20)
20
B
Tổng:
30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B
4.6 Quan hệ KHUVUC:
KHUVUC (MSKV, TenKV)
Tên quan hệ: KHUVUC
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSKV
Mã số khu vực
SN
10
B
PK
02
TenKV
Tên khu vực
CĐ (20)
20
B
Tổng:
30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 54
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB
4.7 Quan hệ NHANVIEN:
NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB , BacLuong, MSTKNV)
Tên quan hệ: NHANVIEN
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSNV
Mã số nhân viên
CT (10)
10
B
PK
02
TenNV
Tên nhân viên
CĐ (30)
20
B
03
CMND
Chứng minh nhân dân
CT (9)
9
B
04
NgSinh
Ngày sinh
N
10
B
05
DChi
Địa chỉ
CĐ (50)
50
B
06
Dthoai
Điện thoại
CĐ (13)
13
[0-9]
B
07
MSCV
Mã số chức vụ
SN
10
B
FK
08
MSGiamSat
Mã số giám sát
CT (10)
10
B
FK
09
MSPB
Mã số phòng ban
SN
10
B
FK
10
BacLuong
Bậc lương
ST
10
B
11
MSTKNV
Mã số tài khoản nhân viên
SN
10
B
FK
Tổng:
162
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB
4.8 Quan hệ CHUCVU:
CHUCVU (MSCV, TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSCV
Mã số chức vụ
SN
10
B
PK
02
TenCV
Tên chức vụ
CĐ (20)
20
B
Tổng:
30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B
4.9 Quan hệ PHONGBAN:
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
Tên quan hệ: PHONGBAN
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSPB
Mã số phòng ban
SN
10
B
PK
02
TenPB
Tên phòng ban
CĐ (20)
20
B
03
MSTrgPhong
Mã số trưởng phòng
CT (10)
10
B
FK
Tổng:
40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.10 Quan hệ TRUSO_PB:
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
Tên quan hệ: TRUSO_PB
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSPB
Mã số phòng ban
SN
10
B
PK
02
MSKV
Mã số khu vực
SN
10
B
FK
Tổng:
20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB
4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV:
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSTKNV
Mã số tài khoản nhân viên
SN
10
B
PK
02
TenTK
Tên tài khoản
CĐ (30)
30
B
03
MatMa
Mật mã
CĐ (20)
20
B
04
mail
e-mail
CĐ (30)
30
B
05
MSKV
Mã số khu vực
SN
10
B
FK
06
VaiTro
Vai trò
SN
10
B
FK
Tổng:
110
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB
4.12 Quan hệ DSQUYEN:
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
Tên quan hệ: DSQUYEN
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSQ
Mã số quyền
SN
10
B
PK
02
TenQ
Tên quyền
CĐ (30)
30
B
Tổng:
40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.13 Quan hệ DSVAITRO:
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
Tên quan hệ: DSVAITRO
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSVT
Mã số vai trò
SN
10
B
PK
02
TenVT
Tên vai trò
CĐ (30)
30
B
Tổng:
40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 20
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B
4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN:
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSVT
Mã số vai trò
SN
10
B
PK/FK
02
MSQ
Mã số quyền
SN
10
B
PK/FK
Tổng:
20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB
4.15 Quan hệ NV_KH:
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
Tên quan hệ: NV_KH
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSTKNV
Mã số tài khoản nhân viên
SN
10
B
PK/FK
02
MSTKKH
Mã số tài khoản khách hàng
SN
10
B
PK/FK
Tổng:
20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB
4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP:
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen, TaiXuong , GhiChu)
Tên quan hệ: LOGTRUYCAP
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSLTC
Mã số log truy cập
SN
10
B
PK
02
MSTKKH
Mã số tài khoản khách hàng
SN
10
B
PK/FK
03
ThoiDiemTC
Thời điểm truy cập
N
10
B
PK
04
ThoiDiemTX
Thời điểm truy xuất
N
10
B
PK
05
NASIP
NAS IP
CT(11)
11
B
06
NASPORT
NAS PORT
SN
2
B
07
TaiLen
Tải lên
S
10
B
08
Tai Xuong
Tải xuống
S
10
B
Tổng:
73
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB
4.17 Quan hệ LOGXACTHUC:
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
Tên quan hệ: LOGXACTHUC
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
01
MSLXT
Mã số log xác thực
SN
10
B
PK
02
MSTKKH
Tên tài khoản khách hang
SN
10
B
PK/FK
03
ThoiDiemTC
Thời điểm truy cập
N
10
B
PK
04
GhiChu
Ghi chú
CĐ (100)
50
B
Tổng:
80
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB
5. Mô tả bảng tổng kết:
a. Tổng kết các quan hệ:
STT
Tên quan hệ
Số Byte
Số thể hiện tối thiểu(B)
Số thể hiện tối đa(KB)
01
KHACHANG
166
83000
83000
02
LOAI_KH
40
80
0.4
03
TAIKHOAN_KH
242
121000
242000
04
GOICUOC
70
70
0.35
05
LOAI_GC
30
30
0.15
06
KHUVUC
30
30
1,6
07
NHANVIEN
162
162
162
08
CHUCVU
30
30
0.3
09
PHONGBAN
40
40
4
10
TRUSO_PB
20
20
2
11
TAIKHOAN_NV
110
110
110
12
DSQUYEN
40
40
4
13
DSVAITRO
40
40
0.8
14
VAITRO_QUYEN
20
20
20
15
NV_KH
20
20
10000
16
LOGTRUYCAP
73
73
146000
17
LOGXACTHUC
80
80
160000
b. Tổng kết các thuộc tính:
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
01
CMND
Chứng minh nhân dân
KHACHHANG
NHANVIEN
02
DChi
Địa chỉ
KHACHHANGNHANVIEN
03
Dthoai
Điện thoại
KHACHHANGNHANVIEN
04
Fax
Fax
KHACHHANG
05
GhiChu
Ghi chú
TAIKHOAN_KHLOGTRUYCAPLOGXACTHUC
06
IP
Địa chỉ IP
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
07
LuuLuong
Lưu lượng
GOICUOC
08
MAC
Địa chỉ MAC
TAIKHOAN_KH
09
Mail
Địa chỉ e-mail
TAIKHOAN_KH
10
MatMa
Mật mã
TAIKHOAN_KHTAIKHOAN_NV
11
MSCV
Mã số chức vụ
NHANVIENCHUCVU
12
MSGC
Mã số gói cước
TAIKHOAN_KHGOICUOC
13
MSGiamSat
Mã số giám sát
NHANVIEN
14
MSKH
Mã số khách hàng
KHACHHANGTAIKHOAN_KH
15
MSKV
Mã số khu vực
KHUVUCTAIKHOAN_KHTAIKHOAN_NVTRUSO_PB
16
MSLGC
Mã số loại gói cước
LOAI_GCGOICUOC
17
MSLKH
Mã số loại khách hàng
KHACHHANGLOAI_KH
18
MSLTC
Mã số log truy cập
LOGTRUYCAP
19
MSLXT
Mã số log xác thực
LOGXACTHUC
20
MSNV
Mã số nhân viên
NHANVIEN
21
MSPB
Mã số phòng ban
NHANVIENPHONGBANTRUSO_PB
22
MSQ
Mã số quyền
DSQUYEN
VAITRO_QUYEN
23
MSTKKH
Mã số tài khoản khách hàng
TAIKHOAN_KHNV_KH
LUULUONG
24
MSTKNV
Mã số tài khoản nhân viên
NHANVIENTAIKHOAN_NVNV_KH
25
MSTrPhong
Mã số trưởng phòng
PHONGBAN
26
MSVT
Mã số vai trò
TAIKHOAN_NVDSVAITROVAITRO_QUYEN
27
NASIP
NAS IP
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
28
NASPORT
NAS PORT
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
29
NgSinh
Ngày sinh
NHANVIEN
30
SLDN
Số lần đăng nhập
TAIKHOAN_KH
31
TaiLen
Tải lên
LOGTRUYCAP
32
TaiXuong
Tải xuống
LOGTRUYCAP
33
TenCV
Tên chức vụ
CHUCVU
34
TenGC
Tên gói cước
GOICUOC
35
TenKH
Tên khách hàng
KHACHHANG
36
TenKV
Tên khu vực
KHUVUC
37
TenLGC
Tên loại gói cước
LOAI_GC
38
TenLKH
Tên loại khách hàng
LOAI_KH
39
TenNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
40
TenPB
Tên phòng ban
PHONGBAN
41
TenQ
Tên quyền
DSQUYEN
42
TenTK
Tên tài khoản
TAIKHOAN_KHTAIKHOAN_NV
43
TenTKKH
Tên tài khoản khách hàng
LOGTRUYCAPLOGXACTHUC
44
TenVT
Tên vai trò
VAITRO
45
ThoiDiemTC
Thời điểm truy cập
LOGTRUYCAP
L