Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt

1.Tính toán và dự báo nhu cầu phụ tải điện: Thiết kế chiếu sáng, xác định phụ tải, tổng hợp phụ tải, dự báo phụ tải, thiết lập biểu đồ phụ tải 2.Chọn và tính toán sơ đồ cung cấp điện: lựa chọn máy biến áp, xác định sơ bộ các phương án, so sánh kỹ thuật các phương án, tính toán mạng điện của sơ đồ lựa chọn. 3.Tính toán ngắn mạch (1 pha, 3 pha). 4.Chọn và kiểm tra các thiết bị phân phối và bảo vệ: chọn và kiểm tra thiết bị, thiết bị bảo vệ, đo lường. 5.Tính toán bù công suất phản kháng: xác định công suất bù, phân bố các thiết bị bù, đánh giá hiệu quả, lựa chọn sơ đồ nguyên lý tự động điều chỉnh công suất phản kháng. 6.Tính toán nối đất: phương thức nối đất, số lượng điện cực nối đất, kiểm tra ổn định nhiệt. 7.Phân tích kinh tế - tài chính: xác định tổng mức đầu tư, phân tích tài chính – kinh tế.

doc64 trang | Chia sẻ: longpd | Lượt xem: 3947 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN  Lời Nói Đầu Em xin chân thành cảm ơn thầy cô Trường Cao Đẳng Điện Lực và đặc biệt là thầy Nguyễn Hữu Khoa đã hướng dẫn tận tình để nhóm 2 hoàn thành tốt đồ án môn Cung Cấp Điện. Tp.HCM ngày 09 tháng 04 năm 2012 Nhận Xét Đề tài (đề 02): Thiết kế cung cấp điện cho Phân xưởng dệt Nhiệm vụ thiết kế: Tính toán và dự báo nhu cầu phụ tải điện: Thiết kế chiếu sáng, xác định phụ tải, tổng hợp phụ tải, dự báo phụ tải, thiết lập biểu đồ phụ tải Chọn và tính toán sơ đồ cung cấp điện: lựa chọn máy biến áp, xác định sơ bộ các phương án, so sánh kỹ thuật các phương án, tính toán mạng điện của sơ đồ lựa chọn. Tính toán ngắn mạch (1 pha, 3 pha). Chọn và kiểm tra các thiết bị phân phối và bảo vệ: chọn và kiểm tra thiết bị, thiết bị bảo vệ, đo lường. Tính toán bù công suất phản kháng: xác định công suất bù, phân bố các thiết bị bù, đánh giá hiệu quả, lựa chọn sơ đồ nguyên lý tự động điều chỉnh công suất phản kháng. Tính toán nối đất: phương thức nối đất, số lượng điện cực nối đất, kiểm tra ổn định nhiệt. Phân tích kinh tế - tài chính: xác định tổng mức đầu tư, phân tích tài chính – kinh tế. Số liệu ban đầu: Danh sách thiết bị Mặt bằng phân xưởng DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ KHMB  Tên thiết bị  Pđm (kw)  Ksd     1  Máy canh 1  15  0.4  0.6   2  Máy canh 2  15  0.4  0.6   3  Máy canh phân hạng  10  0.4  0.6   4  Máy hồ 1  10  0.6  0.6   5  Máy hồ 2  10  0.54  0.5   6  Máy hồ 3  10  0.7  0.67   7  Máy dệt kim  9  0.7  0.67   8  Máy dệt kim  9  0.7  0.67   9  Máy dệt kim  9  0.7  0.67   10  Máy dệt kim  9  0.7  0.67   11  Máy dệt CTD  11.5  0.55  0.6   12  Máy dệt CTM  11.5  0.55  0.6   13  Máy dệt CTM  11.5  0.55  0.6   14  Máy dệt CTM  11.5  0.55  0.6   MỤC LỤC Trang PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XĐ PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 3 A.1. Phân chia nhóm phụ tải 3 A.2. Xác định phụ tải tính toán 6 B. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 13 C. BÙ CÔNG SUẤT VÀ CHỌN MBA CHO PHÂN XƯỞNG 16 D. CHỌN DÂY CHO TỦ PPC VÀ TỦ ĐỘNG LỰC 18 D.1. Chọn dây từ MBA đến TPPC 18 D.2. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 1 18 D.3. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 2 18 D.4. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 3 18 D.5. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 4 19 D.6. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 5 19 D.7. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 6 19 D.8. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 7 19 D.9. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 8 20 D.10. Chọn dây từ TĐL đến các thiết bị 20 E. TÍNH SỤT ÁP VÀ NGẮN MẠCH 24 E.1. TÍNH SỤT ÁP 24 1. Sụt áp từ MBA đến TPPC 24 2. Sụt áp từ TPPC – TĐL – Thiết bị 24 2.1. Sụt áp từ TPPC – TĐL1 – các thiết bị nhóm 1 24 2.2. Sụt áp từ TPPC – TĐL2 – các thiết bị nhóm 2 26 2.3. Sụt áp từ TPPC – TĐL3 – các thiết bị nhóm 3 26 2.4. Sụt áp từ TPPC – TĐL4 – các thiết bị nhóm 4 27 2.5. Sụt áp từ TPPC – TĐL5 – các thiết bị nhóm 5 27 2.6. Sụt áp từ TPPC – TĐL6 – các thiết bị nhóm 6 27 2.7. Sụt áp từ TPPC – TĐL7 – các thiết bị nhóm 7 28 2.8. Sụt áp từ TPPC – TĐL8 – các thiết bị nhóm 8 28 E.2. TÍNH NGẮN MẠCH VÀ CHỌN CB 30 1. Ngắn mạch tại TPPC 30 2. Ngắn mạch tại các TĐL 30 3. Ngắn mạch tại các thiết bị 37 F. TÍNH TOÁN AN TÒAN 44 F.1. Các khái niệm cơ bản 44 F.2. Các biện pháp bảo vệ 44 F.3. Thiết kế bảo vệ an toàn 44 THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT Kích thước: Dài x Rộng = 100m x 60m PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác… Nhóm 1 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    Xi (m)  Yi (m)   1  Máy canh 1  1  15  0.4  0.6  6.7  36.54   2  Máy canh 2  1  15  0.4  0.6  11.93  36.54   3  Máy canh phân hạng  1  10  0.4  0.6  17.62  36.54   4  Máy hồ 1  1  10  0.6  0.6  6.7  21.2   5  Máy hồ 2  1  10  0.54  0.5  11.93  21.2   6  Máy hồ 3  1  10  0.7  0.67  17.62  21.3   Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ: X = 0 (m); Y = 26.9 (m) Nhóm 2 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   11  Máy dệt CTD  28  11.5  0.55  0.6  34.76  45.11   Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ: X = 34.76 (m); Y = 13.3 (m) Nhóm 3 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   12  Máy dệt CTM  28  11.5  0.55  0.6  55.24  45.11   Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 3 về tọa độ: X = 55.24 (m); Y = 13.3 (m) Nhóm 4 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   10  Máy dệt kim  28  9  0.7  0.67  76.2  45.11   Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ: X = 76.2 (m); Y = 13.3 (m) Nhóm 5 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   7  Máy dệt kim  28  9  0.7  0.67  36.76  14   Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ: X = 36.76(m); Y = 0 (m) Nhóm 6 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   8  Máy dệt kim  21  9  0.7  0.67  55.24  14   9  Máy dệt kim  7  9  0.7  0.67     Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ: X = 55.24 (m); Y = 0 (m) Nhóm 7 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   13  Máy dệt CTM  28  11.5  0.55  0.6  76.2  14   Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 7 về tọa độ: X = 76.2 (m); Y = 0 (m) Nhóm 8 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   13  Máy dệt CTM  8  11.5  0.55  0.6  97.14  23.46   14  Máy dệt CTM  24  11.5  0.55  0.6     Tâm phụ tải được tính theo công thức: Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 8 về tọa độ: X = 100 (m); Y = 23.46 (m) XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH Nhóm  1  2  3  4  5  6  7  8   Xnhóm(m)  0  34.76  55.24  76.2  36.76  55.24  76.2  100   Ynhóm(m)  26.9  13.3  13.3  13.3  0  0  0  23.46   Pnhóm(kW)  70  322  322  252  252  252  322  368   Ppx (kW)  2160   Để thuận tiện cho việc điều hành và vẻ mỹ quan ta chọn lại vị trí tủ phân phối về tọa độ: X = 0 (m); Y = 50 (m) TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH Nhóm  1  2  3  4  5  6  7  8  TPPC   Xnhóm(m)  0  34.76  55.24  76.2  36.76  55.24  76.2  100  0   Ynhóm(m)  26.9  13.3  13.3  13.3  0  0  0  23.46  50   Pnhóm(kW)  70  322  322  252  252  252  322  368  2160   A2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN Nhóm 1 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    Xi (m)  Yi (m)   1  Máy canh 1  1  15  0.4  0.6  6.7  36.54   2  Máy canh 2  1  15  0.4  0.6  11.93  36.54   3  Máy canh phân hạng  1  10  0.4  0.6  17.62  36.54   4  Máy hồ 1  1  10  0.6  0.6  6.7  21.2   5  Máy hồ 2  1  10  0.54  0.5  11.93  21.2   6  Máy hồ 3  1  10  0.7  0.67  17.62  21.3   Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 1 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.49170 = 39.69 (kW) Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm= 52.822 (kW) Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptbtg15.95 (kVar) Công suất biểu kiến tính toán: Dòng điện tính toán của nhóm: Dòng định mức của thiết bị: => Chọn Iđmmax = 37.984 (A) Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 189.92 (A)(Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 189.92 + 83.834– 0.49137.984 = 255.104 (A) Nhóm 2 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   11  Máy dệt CTD  28  11.5  0.55  0.6  34.76  45.11   Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 2 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55 322 = 177.1 (kW) Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm= 202.78 (kW) Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptbtg236.13 (kVar) Công suất biểu kiến tính toán: Dòng tính toán của nhóm: Dòng định mức của thiết bị: Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 472.9 – 0.5529.12 = 611.484 (A) Nhóm 3 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   12  Máy dệt CTM  28  11.5  0.55  0.6  55.24  45.11   Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 2 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55 322 = 177.1 (kW) Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm= 202.78 (kW) Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptbtg236.13 (kVar) Công suất biểu kiến tính toán: Dòng tính toán của nhóm: Dòng định mức của thiết bị: Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 472.9 – 0.5529.12 = 611.484 (A) Nhóm 4 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   10  Máy dệt kim  28  9  0.7  0.67  76.2  45.11   Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.7252 = 176.4 (kW) Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm= 1.100.7252=194.04 (kW) Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptbtg=176.41.08=190.512 (kVar) Công suất biểu kiến tính toán: Dòng tính toán của nhóm: Dòng định mức của thiết bị: Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102.045(A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102.045 + 412.155 – 0.720.41 = 501.389 Nhóm 5 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   7  Máy dệt kim  28  9  0.7  0.67  36.76  14   Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.7252 = 176.4 (kW) Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm= 1.100.7252=194.04 (kW) Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptbtg=176.41.08=190.512 (kVar) Công suất biểu kiến tính toán: Dòng tính toán của nhóm: Dòng định mức của thiết bị: Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102.045(A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102.045 + 412.155 – 0.720.41 = 501.389 Nhóm 6 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   8  Máy dệt kim  21  9  0.7  0.67  55.24  14   9  Máy dệt kim  7  9  0.7  0.67     Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.7252 = 176.4 (kW) Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm= 1.10.7252=194.04 (kW) Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptbtg195..45 (kVar) Công suất biểu kiến tính toán: Dòng điện tính toán của nhóm: Dòng định mức của thiết bị: Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102.05 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102.05 + 418.45 – 0.720.41 = 506.21 (A) Nhóm 7 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   13  Máy dệt CTM  28  11.5  0.55  0.6  76.2  14   Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 7 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55 322 = 177.1 (kW) Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm= 1.1320.55322=200.477 (kW) Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptbtg=177.11.33=235.543 (kVar) Công suất biểu kiến tính toán: Dòng điện tính toán của nhóm: Dòng định mức của thiết bị: Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 469.945 – 0.5529.12 = 599.529 Nhóm 8 KHMB  Tên thiết bị  Số lượng  Pđm (kW)  Ksd    X (m)  Y (m)   13  Máy dệt CTM  8  11.5  0.55  0.6  97.14  23.46   14  Máy dệt CTM  24  11.5  0.55  0.6     Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 8 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq Công suất tác dụng trung bình: Ptb = Ksd Pđm = 0.55368 = 202.4 (kW) Công suất tác dụng tính toán: Ptt = KmaxKsdPđm= 230.94 (kW) Công suất phản kháng tính toán: Qtt = Ptttg269.19 (kVar) Công suất biểu kiến tính toán: Dòng điện tính toán của nhóm: Dòng điện định mức của thiết bị: Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm thiết bị: => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 538.87 – 0.5529.12 = 668.45 (A) BẢNG TỔNG KẾT TÍNH TOÁN PHỤ TẢI Nhóm  Ksd  cos  Ptt (kW)  Qtt (kVar)  Stt (kVA)  Itt (A)  Iđn (A)   1  0.491  0.907  52.822  15.95  55.178  83.834  255.104   2  0.55  0.60  202.78  236.13  311.251  472.9  611.484   3  0.55  0.60  202.78  236.13  311.251  472.9  611.484   4  0.70  0.67  194.04  190.512  271.93  413.155  501.389   5  0.70  0.67  194.04  190.512  271.93  413.155  501.389   6  0.70  0.67  194.04  195.04  275.413  418.447  506.21   7  0.55  0.60  200.477  235.543  306.308  469.945  599.529   8  0.55  0.60  230.94  269.19  354.67  538.87  668.45   TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG Ta chia diện tích cả phân xưởng thành 8 nhóm chiếu sáng, tương ứng với 8 tủ chiếu sáng. Mỗi nhóm chiếu sáng tương ứng một phần diện tích như nhau: 30 x 25 (m2) Tính chiếu sáng cho nhóm 1 Kích thước: Chiều dài: a = 30 m; Chiều rộng: b = 25 m Chiều cao: H = 4m; Diện tích: S = 750 m2 Màu sơn: Trần: trắng Hệ số phản xạ trần: = 0.75 Tường: vàng nhạt Hệ số phản xa tường:= 0.50 Sàn: xanh sậm Hệ số phản xạ sàn: = 0.20 Độ rọi yêu cầu: Etc = 300(lx) Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. Chọn khoảng nhiệt độ màu: Tm = 2900 - 42000K Chọn bóng đèn: Loại: đèn huỳnh quang màu trắng universel Tm = 40000K Ra = 76 Pđ = 36 (W) đ = 2500 (lm) Chọn bộ đèn: Loại: Aresa 202 Cấp bộ đèn: 2x36 (W) Hiệu suất: 0.58H + 0.31T Số đèn / 1bộ: 2 Quang thông các bóng/ 1bộ: 5000 (lm) Ldọcmax = 1.6htt = 5.12(m) Lngangmax = 2htt = 6.4 (m) Phân bố các đèn: Cách trần: h’=0 (m). Bề mặt làm việc: 0.8 (m) Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3.2 (m) Chỉ số địa điểm: =4.26  4 Hệ số bù: Chọn hệ số suy giảm quang thông:  Chọn hệ số suy giảm do bám bụi:  Tỷ số treo:  Hệ số sử dụng:  = 0.580.97 + 0.310.72 = 0.786 Quang thông tổng: tổng =  = 397900.76 (lm) Xác định số bộ đèn: Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 80 Kiểm tra sai số quang thông: Kiềm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc: Phân bố các đèn: Tính chiếu sáng cho nhóm 2 Kích thước: Chiều dài: a = 30 m; Chiều rộng: b = 25 m Chiều cao: H = 4m; Diện tích: S = 750 m2 Màu sơn: Trần: trắng Hệ số phản xạ trần: = 0.75 Tường: vàng nhạt Hệ số phản xa tường:= 0.50 Sàn: xanh sậm Hệ số phản xạ sàn: = 0.20 Độ rọi yêu cầu: Etc = 300(lx) Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. Chọn khoảng nhiệt độ màu: Tm = 2900 - 42000K Chọn bóng đèn: Loại: đèn huỳnh quang màu trắng universel Tm = 40000K Ra = 76 Pđ = 36 (W) đ = 2500 (lm) Chọn bộ đèn: Loại: Aresa 202 Cấp bộ đèn: 2x36 (W) Hiệu suất: 0.58H + 0.31T Số đèn / 1bộ: 2 Quang thông các bóng/ 1bộ: 5000 (lm) Ldọcmax = 1.6htt = 5.12(m) Lngangmax = 2htt = 6.4 (m) Phân bố các đèn: Cách trần: h’=0 (m). Bề mặt làm việc: 0.8 (m) Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: htt = 3.2 (m) Chỉ số địa điểm: =4.26  4 Hệ số bù: Chọn hệ số suy giảm quang thông:  Chọn hệ số suy giảm do bám bụi:  Tỷ số treo:  Hệ số sử dụng:  = 0.580.97 + 0.310.72 = 0.786 Quang thông tổng: tổng =  = 397900.76 (lm) Xác định số bộ đèn: Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 80 Kiểm tra sai số quang thông: Kiềm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc: Phân bố các đèn: Tính chiếu sáng cho nhóm 3 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 80 Tính chiếu sáng cho nhóm 4 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 80 Tính chiếu sáng cho nhóm 5 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 80 Tính chiếu sáng cho nhóm 6 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 80 Tính chiếu sáng cho nhóm 7 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 80 Tính chiếu sáng cho nhóm 8 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 80 TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO PHÂN XƯỞNG => Công suất tác dụng chiếu sáng Pcspx = 72640 =46080(W) => Công suất của ballats = 20% Pcspx = 20% 46080 = 9216 (W) => Công suất tác dụng chiếu sáng bao gồm công suất ballats Pcspx= 46080 + 9216= 55296 (W) => Công suất phản kháng: chọn vì ta dùng ballast điện tử (sách HD Thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn IEC trang B25) Qcspx= P  = 55296  0.292 = 16146.432 (Var)