PHẦN I : CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC
- Công suất định mức: Pđm=15 kW
- Điện áp định mức: Uđm=380/220 V
- Tổ đấu dây: Y/Δ
- Tần sốlàm việc: f =50 Hz
- Số đôi cực: 2p = 2
- Hệsốcosϕđm= 0,92
- Hiệu suất của động cơ
dm η = 0,875
- Kiểu máy: kín, tựlàm mát bằng quạt gió
- Chế độlàm việc liên tục
- Cấp cách điện: cấp B
41 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2220 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 1
Đồ án :THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3
PHA RÔTO LỒNG SÓC
PHẦN I : CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC
- Công suất định mức: Pđm =15 kW
- Điện áp định mức: Uđm =380/220 V
- Tổ đấu dây: Y/Δ
- Tần số làm việc: f =50 Hz
- Số đôi cực: 2p = 2
- Hệ số cosϕđm = 0,92
- Hiệu suất của động cơ dmη = 0,875
- Kiểu máy: kín, tự làm mát bằng quạt gió
- Chế độ làm việc liên tục
- Cấp cách điện: cấp B
1. Tốc độ đồng bộ
Từ công thức: fv
p
fnd
d
/3000
1
50.60.60 ===⇒= b
bn
60.f
p
2. Dòng điện định mức (pha)
dmdmf
dm
Um
P
ϕη cos...
10.
11
3
=1dmI
Trong đó:
Hiệu suất của động cơ : ηđm = 0,875
Hệ số công suất : cosϕđm = 0,92
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 2
)(23,28
92,0.875,0.220.3
210,2
cos...
10. 3
11
3
A
Um
P
dmdmf
dm ===⇒ ϕη1dmI
PHẦN II: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU
3. Công suất tính toán
)(26,18
92,0.875,0
15.98,0
cos.
.' kWPkP
dmdm
dmE === ϕη
Trong đó:
KE =f(p) được tra trong hình 10-2 trang TKMĐ- Trần Khánh Hà
Với p=1 ta tra được kE =0,98
4. Đường kính Stato
Đường kính Stato phụ thuộc vào công suất tính toán P’
Với chiều cao tâm trục h=160 mm theo bảng 10-3có đường kính ngoài
stato theo tiêu chuẩn Dn = 27,2 cm.
đối với máy có số đôi cực 2p =2 ta có:
D = (0,52 - 0,57)Dn
Ta chọn Kd = 0,52 – 0,57
⇒D =14,14 – 15,504 cm , ta chọn D = 15 cm
5. Bước cực
)(56,23
2
15.
2
. cm
p
D === ππτ
6. Chiều dài tính toán lõi sắt Stato(lδ)
- Sơ bộ chọn : αδ =0,64 :hệ số cung cực từ
ks =1,11: hệ số dạng sóng
kdq =0,95 : chọn dây quấn 2 lớp, bước đủ
- Theo hình 10-3a trang 234 TKMĐ- Tần Khánh Hà,
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 3
Với Dn=27,2 cm ta tra được: A=360 A/cm
Mật độ tự cảm khe hở không khí: Bδ =0,84 T
)(58,9
3000.15.84.0.360.91,0.11,1.64,0
26,18.10.1,6
......
.10.1,6
2
7
2
7 ' cm
nDBAkk
Pl
dqs
===⇒
δδ
δ α
lấy chuẩn lδ =9,6 cm
7. Chiều dài thực của Stato
l1 = lδ=9,6 (cm)
Do lõi sắt ngắn nên làm thành một khối.
Chiều dài lõi sắt stato, Rôto bằng: l1=l2= lδ=9,6 (cm)
8. Lập phương án kinh tế
Hệ số : 41,0
56,23
6,9 === τλ
δl
Trong dãy động cơ không đồng bộ công suất 15 kW , 2p = 2 có cùng đường
kính ngoài (nghĩa là cùng chiều cao tâm trục h =160 mm) với máy công suất
18,5 kW , 2p = 2 . Hệ số tăng công suất của máy này là: 23,1
15
5,18 ==γ
Do đó λ của máy 18,5 kW bằng
5043,041,0.23,1. 3037 === λγλ
Theo hình 10-3b ,hai hệ số 37λ và 30λ đều nằm trong phạm vi kinh tế, do
đó việc chọn phương án trên là hợp lý
9. Số rãnh Stato
Z1 = 2.m1.p.q1 =2.3.1.5 =30 (rãnh)
Trong đó: m1 =3 : là số pha của dây quấn Stato
2p = 2 : số đôi cực ⇒ p = 1
q1: số rãnh của mỗi pha dưới mỗi bước cực, vì tốc độ của động
là 3000 vòng/phút nên ta chọn q1 =5,
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 4
10. Bước rãnh Stato
1,57(cm)===
30
15..
1
1
ππ
Z
Dt
11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh
anhdÉn)th
I
atAu
dm
r (8023,28
4.75,1.360..
1
11 ===
Trong đó: a1 : số nhánh song song, chọn a1 = 4
A =360 (A/cm)
I1đm =28,23 (A)
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato
(vßng)100
4
80.5.1..
1
11 === a
uqpW r
13. Tiết diện và đường kính dây
111
1
1 .. nJa
IS dm=
Trong đó: a1 = 4 số nhánh song song
n1: số sợi dây ghép song song, chọn n1 = 2
J1: mật độ dòng điện dây quấn Stato
Theo phụ lục IV, Bảng IV-1. Dãy công suất chiều cao tâm trục của động
cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc, kiểu kín TCVN-1987-94- cách điện cấp B
Công suất P= 15 (kW), số đôi cực 2p = 2 ⇒ h = 160 (mm)
Từ đó ta tra được trị số: AJ=1820 (A2/cm,mm2)
⇒ mật độ dòng điện: )(A/mm21,5
360
1820
1 === A
AJJ
⇒ )(mm2691,0
2.1,5.4
23,28
.. 111
1
1 === nJa
IS dm
Theo phụ lục VI ,bảng VI-1 chọn dây quấn tráng men PETV có đường
kính (d/dcd= 0,74/0,805 ) có tiết diện bằng S1= 0,430 mm2
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 5
14. Kiểu dây quấn
Chọn dây quấn 2 lớp bước đủ, 15
2
30
2
==Ζ=
p
τ
Chọn y = 12, từ rãnh 1 ÷ 11, τ = 15
⇒ hệ số bước ngắn : 8,0
12
10 === τβ
y
- Hệ số dây quấn bước ngắn: 95,08.0.
2
.
21
=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= πβπ SinSinKy
Hệ số quấn rải: kr= 956,0
)2/12sin(.5
)2/12.5sin(
)2/sin(.
)2/.sin( ==α
α
q
q
Trong đó q= 5
α=p.360/Z1=1.360/30=12
- Hệ số dây quấn Stato: Kd1 = Ky1.Kr = 0,8.0,956 = 0,91
15. Từ thông khe hở không khí
)(01067,0
91,0.100.50.11,1.4
220.98,0
....4
.
11
1 Wb
KdqWfKs
UK dmE ===φ
Trong đó: kE = 0,98
ks = 1,11
w1 = 100
kd1 = 0,91 (do P >= 15, 2p = 2)
16. Mật độ từ thông khe hở không khí
)(84,0
6,9.56,23.64,0
10.01067,0
..
10. 44 T
l
B
S
===
δ
δ τα
φ
Trong đó: φ =0,01067 (T)
αδ = 0,64
τ = 23,56 (cm)
lδ = 9,6 (cm)
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 6
17. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Stato
)(66,0
95,0.6,9.85,1
57,1.6,9.84,0
..
..
11
'
1
1'
1
cm
KclB
tlB
Z
Z
b === δδ
Trong đó: lδ = l1 = 9,6 (cm)
t1 = 1,57 (cm)
Bδ = 0,84 (T)
B’z1: mật độ từ thông răng Stato, theo bảng 10.5b , với răng có cạnh song
song thì Bz1=1,75 ÷1,95 (T), ta chọn sơ bộ B’z1 =1,85 (T)
Kc1: hệ số ép chặt của lõi sắt Stato, ta chọn Kc1 =0,95
18. Xác định sơ bộ chiều cao gông
( )cm
KlB
h
Cg
g 77,3
95,0.6,9.55,1.2
10.01067,0
...2
10. 4
111
4
1
' === φ
Trong đó: Bg1: mật độ từ thông gông Stato, Bg1=1,45 - 1,6 (T)
Ta chọn Bg1 = 1,55 (T)
19. Kích thước răng, rãnh và cách điện rãnh
- Diện tích có ích của rãnh (tính sơ bộ) là:
d
cdr
r k
dun
S
2
1' ..=
n1 = 2 là số sợi dây ghép song song
ur = 80
dcđ = 0,805 (mm)
- Chọn kiểu rãnh hình thang (răng có cạnh song song) như hình vẽ
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 7
* Chiều cao rãnh Stato:
( ) ( ) )(3,23)(33,277,3152,27
2
1
2
1
1
'
1 mmcmghDDh nr ==−−=−−=
h’gS = 3,77 (cm) chiều cao gông Stato
Dn = 27,2 (cm) đường kính ngoài Stato
D = 15 (cm) đường kính trong Stato
∗ Chiều cao thực của răng Stato:
hZ1 = hr1 – h41 = 23,3 – 0,5 = 22,8 (mm)
∗ Bề rộng rãnh Stato:
Chọn bề rộng miệng rãnh Stato là b41 =2,5 (mm) =0,25 (cm)
h41 =0,5 (mm) =0,05 (cm)
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 8
Chiều rộng rãnh Stato phía đáy tròn nhỏ:
)(029,1
30
30.66,0)05,0.215(.).2(
1
1141
1 cmZ
ZbhDd z =−
−+=−
−+= π
π
π
π
Chiều rộng rãnh Stato phía đáy tròn lớn:
)(27,1
30
30.66,0)77,3.22,27(.).2(
1
111
2 cmZ
ZbhDn
d zg =+
−−=+
−−= π
π
π
π
Trong đó: D = 15 (cm) đường kính trong Stato
Dn = 27,2 (cm) đường kính ngoài Stato
h’g1 = 3,77 (cm) chiều cao gông Stato
b’Z1 = 0,66 (cm) chiều rộng răng Stato
Z1 = 30 (rãnh)
Theo bảng VIII-1 ở phụ lục VIII chiều dày cách điện rãnh là c = 0,4 mm
nêm là c’= 0,5 mm
∗ Tính hệ số lấp đầy kđ:
Diện tích của rãnh (trừ nêm):
2
22
1
12
21
2
2
2
1' 172)
2
3.1095,10(
2
7,123,10
8
)7,123,10()
2
(
28
)( mmdhddddS r =−+++=−+++= ππ
trong đó )(95,105,0
2
7,12
2
3,103,23
22 41
21
112 mmh
ddhh r =−−−=−−−=
Diện tích lớp cách điện:
( )
( )2
'1
2112
2
34
5,0.
2
3,10.4,0.7,123,1095,10.2
2
7,12.
.
2
.)(.2
2
.
mm
cdcddhdScd
=
+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +++=
+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +++=
ππ
ππ
Diện tích có ích của rãnh: Sr =S’r - Scđ = 172 – 34 = 138(mm 2 )
Hệ số lấp đầy rãnh Stato: kđ
( ) 75,0
138
805,0.80.2.. 221 ===
r
cdr
S
dun
20. Chiều rộng răng Stato
Chiều rông răng Stato phía đáy rãnh phẳng:
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 9
( ) ( ) ( )cmd
Z
dhDbZ 66,003,130
03,105,0.215..2
1
1
141'
1 =−++=−++= ππ
Chiều rông răng Stato phía đáy rãnh tròn:
( )[ ] ( ) ( )cmd
Z
hbZ 54,027,130
)095.105,0.(215.h2D.
2
1
1241''
1 =−++=−++= ππ
Chiều rộng răng Stato trung bình: ( )cmbbb ZZZ 6,02
54,006,0
2
''
1
'
1
1 =+=+=
21. Chiều cao gông từ Stato
( )cmdhDDh rng 98,327,16
133,2
2
152,27
6
1
2 211
=+−−=+−−=
Trong đó: Dn = 27,2 (cm)
D = 15 (cm)
hr1 =2,33 (cm)
d2 = 1,27 (cm)
22. Khe hở không khí
Khí chọn khe hở không khí δ ta cố gắng lấy nhỏ để cho dòng điện không
tải nhỏ và cosϕ cao, Nhưng khe hở không khí nhỏ sẽ khó khăn trong việc chế
tạo và quá trình làm việc của máy: Stato rất dễ chạm với Rôto (sát cốt), làm
tăng thêm tổn thất phụ, điện kháng tản tạp của động cơ cũng tăng lên,
Theo công thức 10- 20 trang Giáo trình TKMĐ- Trần Khánh Hà, đối với
loại Động cơ có công suất không lớn P = 15kW < 20 kW, 2p = 2 ta có:
( )mmD 525,0
1000
15.5,13,0
1000
5,13,0' =+=+≈δ
Tra theo bảng 10.8 tham khảo ta có khe hở không khí )(8.0 mm=δ
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 10
PHẦN III : THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO
23. Số rãnh Rôto
Thiết kế Rôto lồng sóc đúc nhôm, chọn số rãnh Rôto theo bảng 10 - 6
trang 246, Giáo trình Động cơ không đồng bộ- phối hợp giữa số rãnh Stato và
số rãnh Rôto của máy điện không đồng bộ Rôto lồng sóc: 2p =2 rãnh Rôto
nghiêng, động cơ làm việc ở điều kiện bình thường:
Z2 = 24 rãnh
24. Đường kính ngoài Rôto
D’= D – 2.δ = 15 - 2.0,8 = 14,84 (cm)
D = 15 (cm) đường kính trong stato
δ = 0,08 (cm) khe hở không khí
25. Đường kính trục Rôto
Dt = 0,3.D = 0,3 .15 = 4,5 (cm)
26. Bước răng Rôto
( )cm
Z
Dt 94,1
24
84,14.'.
2
2 === ππ
27. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto
Theo công thức :
222
2'
2 ..
..
CZ
Z klB
tlB
b δδ=
Trong đó: Bδ =0,74 (T)
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 11
l2 = l1 =9,6 (cm)
t2 =1,94 (cm)
kC2: hệ số ép chặt lõi sắt Rôto
Vì lõi sắt ngắn (l2 =9,6 cm <14 cm), ta có hệ số ép chặt kC2 =0,95
BZ2: mật độ từ cảm trong răng Rôto ,ta chọn BZ2 = 1,85 (T)
( )cm0,82
95,0.6,9.85,1
94,1.6,9.74,0
..
..
222
2'
2 ===⇒
CZ
Z klB
tlBb δδ
28. Dòng điện trong thanh dẫn Rôto
( )A
Z
kWm
IkII dqdmItd 2,50924
91,0.100.3.2.56,23.95,0
...2
..
2
111
12 ====
Trong đó: kdq1 =0,91
W1 =100 vòng
Z2 =40 (rãnh)
m1 =3 số pha của dây quấn Stato
kI =f(cosϕ): là hệ số dòng điện, được tra trong hình 10- 5
Giáo trình TKMĐ- Trần Khánh Hà, ứng với cosϕđm =0,91 thì kI =0,94
29. Dòng điện trong vành ngắn mạch
Theo công thức ta có:
( )A1945
24
sin.2
1.2,509
sin.2
1.
2
=== ππ
Z
p
II tdV
30. Tiết diện thanh dẫn
Với thanh dẫn nhôm thì J2 = 3 (A/mm2)
Tiết diện thanh dẫn: ( )2mm169,7
3
2,509
2
' ===
J
IS tdtd
31. Tiết diện vành ngắn mạch
Chọn sơ bộ mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch:
JV =2,5 (A/mm2)
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 12
b42
h42
d1
d2
bZ2
b’Z2
b”Z2
D’
hr2
( )2778
5,2
1945 mm
J
IS
V
V
V ===⇒
32. Kích thước răng, rãnh Rôto
* Chiều cao rãnh Rôto (hr 2):
hr2 = 1,22 (cm) = 12,2 (mm)
* Chọn bề rộng miệng rãnh Rôto: b42 = 1 (mm)
h42 = 0,5 (mm)
* Chiều rộng rãnh Rôto phía rộng nhất:
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 13
( ) ( ) ( ) ( )cmmm
Z
bZhDd Z 98,08,9
24
2,8.245,0.24,148..2'.
2
2242
1
'
==+
−−=+
−−= π
π
π
π
Trong đó:
D’=14,84 (cm) =148,4 (mm)
h42 = 0,5 (mm)
Z2 = 24 (rãnh)
b’Z2 = 8,2 (mm)
Chiều rộng rãnh Rôto phía hẹp nhất:
2d =
( ) ( ) ( )cmmm
Z
SZd td
58,08,5
)
2
24(
7,169.4)
2
24(8,9
)
2
(
.4)
2
( 2
2
'22
1 ==
−
−+
=
−
−+
π
π
π
π
π
π
π
π
Trong đó:
d1 = 9,8 (mm)
Z2 = 24 (rãnh)
S’td = 169,7 (mm2)
∗ Khoảng cách giữa hai tâm đường tròn 2 đáy rãnh Rôto:
h12 = hr2- d1/2-d2/2-h42 = 12,2 – 4,9 – 5,8 – 0,5 = 3,9(mm)
33. Vành ngắn mạch
Chiều cao vành ngắn mạch, thông thường lấy sơ bộ:
b’V =1,2,hr2 =1,2.12,2 = 14,64 (mm)
h’r2 =12,2 (mm)
Chiều rộng vành nhắn mạch (sơ bộ):
( )mm
b
S
a
V
V
V 14,5364,14
778' ===
Trong đó: SV = 778 (mm2)
b’V = 14,64 (mm)
Từ đó ta có thể chọn kích thước vành ngắn mạch:
SV = aV x bV =53 x 15 = 795 (mm2)
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 14
34. Diện tích rãnh Rôto
( ) ( ) ( )222
12
21
2
2
2
1
2
34,819,3.
2
8,58,9
8
8,5.
8
8,9.
.
28
.
8
.
mm
hddddS r
=+++=
=+++=
ππ
ππ
Trong đó: d1 = 9,8 (mm2)
d2 = 5,8 (mm2)
h12 = 3,9 (mm2)
35. Tính các kích thước thực tế
∗ Chiều cao thực tế của răng Rôto
hZ2 = hr2 + d2/6 – h42 = 12,2 + 0,97 – 0,5 = 14,6 (mm)
∗ Bề rộng răng Rôto:
- Bề rộng răng Rôto chỗ hẹp nhất:
( ) ( ) ( )cmd
Z
hdDb ZZ 056,158.024
46,1.258,084,14..2'.
2
2
22''
2 =−−+=−−+= ππ
- Bề rộng răng Rôto chỗ rộng nhất:
( ) ( ) ( )cmd
Z
hdDbZ 812,098,024
05,0.298,084,14..2'.
1
2
421'
2 =−−−=−−−= ππ
Trong đó: Z2 = 24 (rãnh)
D’=14,84 (cm)
d1 = 0,98 (cm)
d2 = 0,58 (cm)
h42 =0,05 (cm)
- Bề rộng trung bình của răng Rôto:
)(9385,0
2
056,1821,0
2
''
2
'
2
2 cm
bbb ZZZ =+=+=
36. Chiều cao gông Rôto
Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn, số đôi cực 2p=2,
Theo công thức ta có:
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 15
( )cmdhdDh Ztg 31,558,06
146,1
2
5,4.
3
184,14
6
1
2
3
1'
222 =+−
−
=+−
−
=
Trong đó: d2 = 0,58 (cm): đường kính đáy tròn Rôto chỗ nhỏ nhất,
xác định ở trên
hZ2 = 1,46 (cm): chiều cao của rãnh Rôto, xác định ở trên
37. Độ nghiêng rãnh Stato
Để giảm bớt biên độ của các sóng bậc cao, ta có thể làm rãnh Stato, Rôto
nghiêng, với cách dùng rãnh nghiêng ta sẽ có nghiều kiểu phối hợp rãnh Stato
và Rôto
bn = t1 = 1,57 (cm)
PHẦN IV : TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
38. Hệ số khe hở không khí
- Phía Stato: δνδ .11
1
1 −= t
tk
Theo công thức: 202,1
8,0
5,25
8,0
5,2
5
2
41
2
41
1 =
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
δ
δν
b
b
Trong đó: b41 = 2,5 (mm) là miệng rãnh Stato
t1 = 1,57 (cm) bước rãnh Stato
δ =0,8 (cm) khe hở không khí
Thay số vào ta được: 065,1
08,0.202,157,1
57,1
.1
1
1 =−=−= δνδ t
tk
- Phía Rôto: δνδ .22
2
2 −= t
tk
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 16
Trong đó: 25,0
8,0
15
8,0
1
5
2
42
2
42
2 =
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
δ
δν
b
b
t2 = 1,94 (cm)
Thay số vào ta được: 0104,1
8,0.25,094,1
94,1
.22
2
2 =−=−=⇒ δνδ t
tk
Do đó ⇒ kδ =kδ1.kδ2 = 1,065.1,0104 = 1,076
39. Sức từ động trên khe hở không khí
Mạch từ có 2 đoạn qua khe hở không khí, bề rộng của khe hở không khí
theo hướng hướng kính
Fδ = 1,6.Bδ.kδ.δ.104 = 1,6.0,74.1,076.0,08.104 = 1019 (A)
Trong đó: Bδ =0,74 (T) mật độ từ thông khe hở không khí
δ =0,08 (cm) bề rộng khe hở không khí
kδ = 1,076
40. Mật độ từ thông ở răng Stato
( )T
klb
tlB
B
CZ
Z 2,03895,0.6,9.6,0
57,1.6,9.74,0
..
..
111
11
1 === δ
Trong đó: Bδ = 0,64 (T)
t1 = 1,57 (cm)
bZ1 =0,6 (cm)
kC1 =0,95
41. Cường độ từ trường trên răng Stato
Theo bảng V- 6 ,trong phụ lục V,ta tra được :
HZ1 = 77,9 (A/cm)
42. Sức từ động trên răng Stato
FZ1 =2.hZ1.HZ1 =2.2,28.77,9 = 355,224 (A)
Trong đó: hZ1 =22,8 (mm) =2,28 (cm)
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 17
43. Mật độ từ thông trên răng Rôto
Theo công thức :
( )T
klb
tlBB
CZ
Z 1,61095,0.6,9.9385,0
94,1.6,9.74,0
..
..
222
22
2 === δ
Trong đó: Bδ = 0,64 (T)
t2 = 1,94 (cm)
bZ2 =0,9385 (cm)
kC2 =0,95
44. Cường độ từ trường trung bình trên răng Rôto
Theo bảng V- 6 ,trong phụ lục V,ta tra được :
HZ2 = 15,6 (A/cm)
45. Sức từ động trên răng Rôto
FZ2 = 2.hZ2.HZ2 = 2.1,46.15,6 = 45,552 (A)
Trong đó: hZ2 =1,46 (cm), chiều cao rãnh Rôto
46. Hệ số bão hoà răng
Tính lại hệ số bão hoà răng đã chọn sơ bộ, theo công thức :
39,1
1019
552,45224,355101921 =++=++=
δ
δ
F
FFF
k ZZZ
Trong đó: Fδ = 1019 (A)
FZ1 = 255,224 (A)
FZ2 = 45,552 (A)
47. Mật độ từ thông trên gông Stato
( )T1,5
95,0.6,9.98,3.2
10.01067,0
...2
10. 4
111
4
1 ==Φ=
Cg
g klh
B
Trong đó: Φ = 0,01067 (Wb)
l1 = 9,6 (cm)
kC1 = 0,95
hg1 = 3,98 (cm)
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 18
48. Cường độ từ trường trên gông Stato
Theo bảng V- 9 ,trong phụ lục V,ta tra được :
Hg1 = 10 (A/cm)
49. Chiều dài mạch từ ở gông Stato
Theo công thức :
( ) ( ) ( )cm36,47
2
98,32,27.
2
. 1
1 =−=
−= ππ
p
hD
L gng
50. Sức từ động trên gông Stato
Fg1 = Lg1.Hg1 = 36,47.10 = 364,7 (A)
51. Mật độ từ thông trên gông Rôto
( )T1,1
95,0.6,9.5,31.2
10.01067,0
...2
10. 4
222
4
2 ==Φ=
Cg
g klh
B
Trong đó: Φ = 0,01067 (Wb)
l2 = 9,6 (cm)
kC2 = 0,95 , hg2 = 53,1 (mm) = 5,31(cm)
52. Cường độ từ trường trên gông Rôto
Theo bảng V- 9 ,trong phụ lục V,ta tra được :
Hg2 = 3,32 (A/cm)
53. Chiều dài mạch từ ở gông Rôto
Theo công thức
( ) ( ) ( )cm41,51
2
31,55,4.
2
. 2t
2 =+=
+= ππ
p
hD
L gg
Trong đó: dt = 4,5 (cm) đường kính trục Rôto
hg2 = 5,31 (cm)
54. Sức từ động trên gông Stato
Fg2 =Lg2.Hg2 = 15,41.3,32 = 51,16 (A)
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 19
55. Sức từ động tổng của toàn mạch
Theo công thức :
F∑ = Fδ + FZ1 + FZ2 + Fg1 + Fg2
Trong đó: Fδ = 1019 (A) Sức từ động khe hở không khí
FZ1 = 355,224 (A) Sức từ động trên răng Stato
FZ2 = 45,552 (A) Sức từ động trên răng Rôto
Fg1 = 364,7 (A) Sức từ động trên gông Stato
Fg2 = 51,16 (A) Sức từ động trên gông Rôto
Thay số vào ta được:
F∑ = 1019 + 355,224 + 45,552 + 364,7 + 51,16 = 1836,636 (A)
56. Hệ số bão hoà toàn mạch
8,1
1019
636,1835 === Σ
δ
μ F
Fk
57. Dòng điện từ hoá
∗ Theo công thức :
( )A
kWm
FpI
d
47,7
91,0.100.3.9,0
636,1835.1
...9,0
.
111
=== Σμ
Trong đó: F∑ =1835,636 (A)
W1 100 (vòng) số vòng dây của dây quấn Stato
kd1 =0,91 hệ số dây quấn Stato
∗ Dòng điện từ hoá tính theo đơn vị phần trăm:
%46,26%100.
23,28
47,7%100.%
1
===
dmI
II μμ
Trong đó: Iđm = 28,23 (A) dòng điện đực mức
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 20
CHƯƠNG V: THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN
58. Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato
Theo công thức Giáo trình TKMĐ ta có:
lđ1 =Kđ1.τy1 + 2B1
Trong đó:
Kđ1, B1 được tra trong Giáo trình TKMĐ
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 21
Đối với loại động cơ 2p=2, phần đầu nối không băng cách điện
ta có: Kđ1 =1,2 và B1 = 1,0 (cm)
( )
1
11.
1 Z
yhD r
y
+= πτ là bề rộng trung bình của phần tử
Trong đó: D = 15 (cm) đường kính trong Stato
hr1 =2,33 (cm) chiều cao rãnh Stato
Z1 =30 số rãnh Stato
y1 = 12 là bước ngắn của dây quấn Stato
Thay số vào ta được: ( ) ( ) 78,21
30
12.33,215..
1
11
1 =+=+= ππτ Z
yhD r
y
Từ đó ta có: lđ1 = Kđ1.τy1 + 2B1 =1,2.21,78 + 2.1 = 28,136 (cm)
59. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stato khi ra khỏi lõi sắt
f = kf1.τy1 + B1 = 0,26.21,78 + 1 = 6,66 (cm)
Trong đó:
kf1 = 0,26 và B1 =1 được tra trong Giáo trình TKMĐ
τy1 = 21,78 (cm)
60. Chiều dài trung bình 21 vòng dây của dây quán Stato
l1/2 tb = l1 + lđ1 = 9,6 + 28,136 = 37,736 (cm)
61. Chiều dài dây quấn của 1 pha Stato
l1 = 2.W1.l1/2 tb.10-2 = 2.100.37,736.10-2 = 75,472 (m)
62. Điện trở tác dụng của dây quấn Stato
( )
111
1
01 ..
.75 San
lr ρ=
Trong đó:
l1 = 75,472 (m) chiều dài dây quấn của 1 pha Stato
n1 = 2 số sợi dây ghép song song
a1 = 4 số nhánh song song
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc 22
S1 = 0,430 (mm2) tiết diện dây dẫn
( ) ( )mmmCu 20 .0217,046175 Ω≈=ρ điện trở dây dẫn đồng
( ) ( )Ω===⇒ 42,0430,0.4.2
472,75.
46
1
..
.
111
1
01 75 San
lr ρ
Tính theo đơn vị tương đối: Ω=== 0,0615
220
23,28.42,0.
1
11
1
*
U
Irr dm
63. Điện trở tác dụng của dây quấn Rôto
∗ Điện trở thanh dẫn:
( )Ω=== −− 5-2
2
2
2 5,13.10
81,34
10.6,9.
23
110..
r
Altd S
lr ρ
Trong đó: ( ) ( )mmmAl 20 .0435,023175 Ω≈=ρ
l2 = 9,6 (cm) chiều dài lõi sắt Rôto
Sr2 = 81,34 (mm2) diện tích rãnh Rôto
∗ Điện trở vành ngắn mạch:
V
V
AlV SZ
Dr
.
10..
.
2
2−
= πρ
Trong đó: DV = D’- aV =14,84 - 5,3 = 9,54 (cm) đường kính trung bình
của vành ngắn mạch
D’ = 14,84 (cm) đường kính ngoài Rôto
aV = 5,3 (cm) kích thước vành ngắn mạch
SV = 795 (mm2) diện tích vành ngắn mạch
Do đó: ( )Ω=== −−− 72
2
2
10.6,83
795.24
10.54,9..
23
1
.
10..
. ππρ
V
V
AlV SZ
Dr
* Điện trở Rôto: Theo công thức Giáo trình TKMĐ ta có
( )Ω=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
+=Δ+=
−
− 5