Đồ án Xây dựng hệ thống quản lý cho thuê đĩa phim

Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau. Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.

doc41 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1797 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng hệ thống quản lý cho thuê đĩa phim, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN – TIN HỌC Đồ án: Môn : Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin Giảng viên : Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh Thực hiện : Lương Đình Trung 0411018 Nguyễn Thị Hiền 0411308 Năm học : 2007-2008 Thành Phố Hồ Chí Minh Tháng 06/2008 LỜI MỞ ĐẦU Ngày này, cùng với sự phát triển của xã hội. Công nghệ thông tin đang ngày càng khẳng định vị thế quan trong của mình trong cuộc sống. Hầu như tất cả mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực đều liên quan ít nhiều đến công nghệ thông tin. Để có được một phần mềm thân thiện hay không hoàn toàn nhờ vào sự phân tích và thiết kết hệ thống thông tin Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống quản lý việc cho thuê phim của cửa hàng đồng thời muốn được học hỏi nhiều hơn trong lĩnh vực phân tích thiểt kế hệ thống thông tin nhóm chúng em đã thực hiện đồ án “ Xây dựng hệ thống quản lý cho thuê đĩa phim “ Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp cho chúng em nhiều kiến thức quý giá về lĩnh vực Phân tích thiết kế hệ thống thông tin để chúng em có thể hiểu sâu hơn về mộn học cũng như hoàn thành tốt đồ án. Tuy nhiên, đồ án của chúng em còn nhiều sai sót mong thầy thông cảm và góp ý thêm để chúng em có thể hoàn thành tốt hơn những đồ án sau này. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy và chúc gia đình thầy luôn hạnh phúc! MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU 1 MỤC LỤC 2 NỘI DUNG ĐỀ TÀI 3 I.Khảo sát 3 1.1.Thực trạng 3 1.2.Mục tiêu 3 1.3.Phạm vi 3 II.Phân tích 4 2.1.Thực thể 4 2.2.Mô hình ERD 6 2.3. Mô hình quan hệ 7 2.4.Mô tả chi tiết các thực thể 8 2.5.Bảng tổng kết 18 III.Thiết kế giao diện 20 3.1.Thiết kế Menu 20 3.2.Thiết kế Form 24 3.4 Thiết kế ô xử lý 36 IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm 40 V. Phân công công việc 40 NỘI DUNG ĐỀ TÀI I.Khảo sát 1.1.Thực trạng của cửa hang. Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau. Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó. 1.2.Mục tiêu Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung. Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý. 1.3. Phạm vi Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm đáp ứng các mục tiêu trên. II.Phân tích 2.1.Thực thể LOAI_DIA Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA. Ví dụ như đĩa VCD, DVD, … Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD. PHIM Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM. Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX. TAP_PHIM Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM. Ví dụ: Tập 1, tập 2 Có các thuộc tính: MaTP, TenTP DIA_PHIM Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim. Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue. THE_LOAI_PHIM Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim. Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng…. Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP. DIEN_VIEN Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim. Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân Có các thuộc tính: MaDV, TênDV DAO_DIEN Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim. Ví dụ: Wei Lo... Có các thuộc tính: MaDD, TênDD. QUOC_TICH Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch của diển viên. Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ… Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc KHACH_HANG Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988 Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH PHIEU_THUE Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê. Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc. PHIEU_TRA Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã thuê tới trả. Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue 2.2.Mô hình ERD THE_LOAI_PHIM MaTLP TenTLP PHIM MaP TenP GioiThieu SoTap NSX HAnh NNgu PDe QUOC_TICH MaQT TenNuoc DIEN_VIEN MaDV TenDV DIA_PHIM MaDP TenDP GiaTri TTrang TienThue KHACH_HANG MaKH TenKH SoDT PHIEU_THUE MaPThue NgayPT TienCoc SoLuong PHIEU_TRA MaPTra NgayTra PhiThue TAP_PHIM MaTP TenTP LOAI_DIA MaLD TenLD (1, 1) Ở (0, n) DAO_DIEN MaDD TenDD (1, 1) Ở (0, n) (0, n) Đóng (1, n) (1, 1) Của (0, n) (1, n) Lưu (1, 1) (1, n) Lưu (1, n) (1, n) Có (1, n) (0, n) Lưu (0, n) (0, n) Lưu (1, n) (0, n) Thuộc (1, 1) (1, n) Có (0, n) (1, 1) Thuê (1, n) (0, n) Trả (1, 1) (0, n) Có (1, n) 2.3. Mô hình quan hệ DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT). DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT). QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc). PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ). THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP). PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV). PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD). PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP). TAP_PHIM ( MaTP, TenTP). PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,). DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD). TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP). LOAI_DIA (MaLD, TenLD). KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT). PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH). PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH). PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). 2.4. Mô tả chi tiết các thực thể. DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT). Tên quan hệ: DIEN_VIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaDV Mã số diễn viên C 4 B 2 TenDV Tên diễn viên C 20 K 3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B Tổng số byte 28 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB Đối với kiểu chuổi: MaDV: Cố định, không unicode TenDV: Không cố định, Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT) Tên quan hệ: DAO_DIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaDD Mã số Đạo diễn C 4 B 2 TenDD Tên Đạo diễn C 20 K 3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B Tổng số byte 28 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB Đối với kiểu chuổi: MaDD: Cố định, không unicode TenDD: Không cố định, Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc). Tên quan hệ: QUOC_TICH STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaQT Mã số quốc tịch C 4 B 2 TenNuoc Tên nước C 15 Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 300 Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB Đối với kiểu chuổi: MaQT: Cố định, không Unicode. TenNuoc: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải KDL Số Byte MGT LDL 1 PK FK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B 2 PK FK MaDP Mã số đĩa phim được khách hàng trả. C 4 B Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 4000 Số dòng tối đa:100000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ). Tên quan hệ: PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaP Mã số phim C 4 B 2 TenP Tên phim C 20 B 3 GioiThieu Giới thiệu phim C 500 K 4 SoTap Số tập phim S 4 Int > 0 B 5 NSX Ngày sản xuất phim N 10 K 6 HAnh Hình ảnh image 50.000 K 7 NNgu Ngôn ngữ C 15 K 8 PDe Phụ Đề C 15 K 9 FK MaDD Mã đạo diễn C 4 B 10 FK MaQT Mã nước sản xuất phim C 4 B Tổng số byte 50.576 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không unicode TenP: Không cố định, Unicode GioiThieu: Không cố định, Unicode NNgu: Không cố định, Unicode PDe: Không cố định, Unicode. MaDD: Cố định, không Unicode MaQT: Cố định, không Unicode. Dạng dữ liệu: HAnh: Tên.định dạng Ví dụ: thanhlong.jpg Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP). Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaTLP Mã số thể loại phim C 4 B 2 TenTLP Tên thể loại phim C 15 B Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu:20 Số dòng tối đa: 100 Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB Đối với kiểu chuổi: MaTLP: Cố định, không Unicode. TenTLP: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV). Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK FK MaP Mã số phim C 4 B 2 PK FK MaDV Mã diễn viên đã đóng phim này C 4 B Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 15000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaDV: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD) Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK FK MaP Mã số phim C 4 B 2 PK FK MaDD Mã Đao diễn C 4 B Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaDD: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP). Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK FK MaP Mã số phim C 4 B 2 PK FK MaTLP Mã thể loại phim trên C 4 B Tổng số byte 16 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 15000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB Đối với kiểu chuổi: MaP: Cố định, không Unicode. MaTLP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền TAP_PHIM ( MaTP, TenTP). Tên quan hệ: TAP_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaTP Mã số Tập Phim C 4 B 2 TenTP Tên tập phim C 15 K Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 50 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. TenTP: Không cố định, Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP) Tên quan hệ: TAP_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK, FK MaTP Mã số Tập Phim C 4 B 2 PK, FK MaP Mã Phim C 4 K Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 50 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. MaP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD). Tên quan hệ: DIA_PHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaDP Mã số đĩa phim C 4 B 2 TenDP Tên đĩa phim C 15 K 3 GiaTri Giá trị của đĩa phim S 8 >0 B 4 TTrang tình trạng của đĩa C 4 B 5 TiênThue Tiên thuê đĩa phim S 8 >0 B 6 FK MaLD Mã loại đĩa C 4 B Tổng số byte 43 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB Đối với kiểu chuổi: MaDP: Cố định, không Unicode. TenDP: Không cố định, Unicode TTrang: Không cố định, Unicode MaLD: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP). Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK FK MaTP Mã số tập phim C 4 B 2 PK FK MaDP Mã đĩa phim C 4 B Tổng số byte 19 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB Đối với kiểu chuổi: MaTP: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode Ngày: 11/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền LOAI_DIA (MaLD, TenLD). Tên quan hệ: LOAI_DIA STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaLD Mã số loại đĩa C 4 B 2 TenLD Tên loại đĩa C 10 K Tổng số byte 14 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 5 Số dòng tối đa:10 Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB Đối với kiểu chuổi: MaLD: Cố định, không Unicode. TenLD: Không cố định, Unicode Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT). Tên quan hệ: KHACH_HANG STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaKH Mã số khách hàng C 4 B 2 TenKH Tên khách hàng C 20 K 3 SoDT Số điện thoai khách hàng C 10 K Tổng số byte 34 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa:5000 Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB Đối với kiểu chuổi: MaKH: Cố định, không Unicode. TenKH: Không cố định, Unicode SoDT: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH). Tên quan hệ: PHIEU_THUE STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPThue Mã số phiếu thuê C 4 B 2 NgayPT Ngày làm phiếu thuê N 10 B 3 TienCoc Tiền đặt cọc khi thuê đĩa S 8 >0 B 4 FK MaKH Mã số khách hàng thuê đĩa. C 4 B Tổng số byte 26 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa:10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaLD: Cố định, không Unicode. MaKH: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP). Tên quan hệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK FK MaPThue Mã Phiếu Thuê C 4 B 2 PK FK MaDP Mã đĩa phim C 4 B Tổng số byte 8 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu:4000 Số dòng tối đa:200000 Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaDP: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH). Tên quan hệ: PHIEU_TRA STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL 1 PK MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B 2 NgayTra Ngày trả đĩa đã thuê N 10 B 3 DonGia Số tiền thuê đĩa mà khách hàng phải trả S 8 >0 B 4 FK MaKH Mã số của khách hàng trả đĩa. C 4 B Tổng số byte 26 Khối Lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa:10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB Đối với kiểu chuổi: MaPT: Cố định, không Unicode. MaKH: Cố định, không Unicode. Ngày: 18/05/2008 Thành viên: Lương Đình Trung Nguyễn Thị Hiền 2.5. Bảng tổng kết. Tổng kêt quan hệ. TT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa(KB) 1 DAO_DIEN 28 28 2 DIA_PHIM 43 2,150 3 DIEN_VIEN 28 56 4 KHACH_HANG 34 170 5 LOAI_DIA 14 0.14 6 PHIEU_THUE 26 260 7 PHIEU_TRA 26 260 8 PHIEUTHUE_DIAPHIM 8 1.6 9 PHIEUTRA_DIAPHIM 8 260 10 PHIM 50,576 252,88O 11 PHIM_DAODIEN 8 40 12 PHIM_DIENVIEN 8 120 13 PHIM_TAPPHIM 8 4 14 PHIM_THELOAIPHIM 16 120 15 QUOC_TICH 19 5.7 16 TAP_PHIM 19 9.5 17 TAPPHIM_DIAPHIM 19 400 18 THE_LOAI_PHIM 19 1.9 Tổng số 50,907 3,886.84 Tổng kết thuộc tính. TT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 GiaTri Giá Trị của đĩa Phim DIA_PHIM 2 GioiThieu Giới thiệu về Phim PHIM 3 HAnh Hình ảnh PHIM 4 MaDD Mã Đạo Diễn DAO_DIEN, PHIM 5 MaDP Mã Đĩa Phim DIA_PHIM, DIAPIM_PHIM, DIAPHIM_TAPPHIM, DIAPHIM_PHIEUTHUE, DIAPHIM_PHIEUTRA 6 MaDV Mã Diễn Viên DIEN_VIEN, PHIM_DIENVIEN 7 MaKH Mã Khách Hàng KHACH_HANG, PHIEU_THUE, PHIEU_TRA 8 MaLD Mã Loại Đĩa LOAI_DIA, PHIM 9 MaP Mã Phim PHIM, PHIM_DIENVIEN, PHIM_TAPPHIM 10 MaPThue Mã Phiếu Thuê PHIEU_THUE, DIAPHIM_PHIEUTHUE 11 MaPTra Mã Phiếu Trã PHIEU_TRA, DIAPHIM_PHIEUTRA 12 MaQT Mã Quốc Tịch PHIM, DAO_DIEN, DIEN_VIEN 13 MaTLP Mã Thể Loại Phim PHIM_THELOAIPHIM 14 MaTP Mã Tập Phim TAP_PHIM, PHIM_TAPPHIM 15 NgayPT Ngày Lập Phiếu Thuê PHIEU_THUE 16 NgayTra Ngày Trả PHIEU_TRA 17 NNgu Ngôn Ngữ PHIM 18 NSX Năm Sản Xuất PHIM 19 Pde Phụ Đề PHIM 20 PhiThue Phí Thuê PHIEU_TRA 21 SoDT Số Điện Thoại KHACH_HANG 22 SoTap Số Tập PHIM 23 TenDD Tên Đạo Diễn DAO_DIEN 24 TenDP Tên Đĩa Phim DIA_PHIM 25 TenDV Tên Diễn Viên DIEN_VIEN 26 TenKH Tên Khách Hàng KHACH_HANG 27 TenLD Tên Loại Đĩa LOAI_DIA 28 TenNuoc Tên Nước QUOC_TICH 29 TenP Tên Phim PHIM 30 TenTLP Tên Thể Loại Phim THE_LOAI_PHIM 31 TenTP Tên Tập Phim TAP_PHIM 32 TienCoc Tiền Cọc PHIEU_THUE 33 TienThue Tiền Thuê PHIEU_TRA 34 TTrang Tình Trạng DIA_PHIM III.Thiết kế giao diện 3.1.Thiết kế Menu Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu) Menu quản lý Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả. Menu Tìm Kiếm Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách Hàng. Menu thống kê Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim Menu dành cho khách hang tìm kiếm: Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn 3.2.Thiết kế Form Form quản lý Phim TT Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan Giá trị Default 1 Tên phim ComboBox Nhập từ KeyBoard 2 Mã Phim ComboBox 8 Kí Tự Nhập từ KeyBoard 3 Số tập phim ComboBox Nhập từ KeyBoard 4 Năm sản xuất DateTimePicker Chọn từ DatetimePicker 5 Hình ảnh Image Cập nhập từ ổ đĩa 6 Giới thiệu TextBox Nhập từ KeyBoard 7 Ngôn ngữ TexBox Nhập từ KeyBoard 8 Phụ đề TexBox Nhập từ KeyBoard 9 Mã đạo diễn ComboBox Lấy từ Table DAO_DIEN Chọn một đạo diễn đã t
Tài liệu liên quan