Khái niệm chung về phép đo điện áp
? Là một trong những phép đo thông dụng và quan trọng
nhất trong đo lường.
? Cú th? dùng d? do gián ti?p nhiều đại lượng vật lý khác
(ví dụ như cường độ điện trường, công suất, dòng
điện.)
? Phạm vi đo rộng: từ 10-9V đến hàng trăm KV
? D?i t?n do r?ng (tới 3.109 Hz)
? Đối với điện áp xoay chiều người ta đo các giá trị biên
độ, trung bình và hiệu dụng
31 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đo lường điện - Bài 5: Đo điện áp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 1/31
Mụn học: Đo lường điện
Bài 5
Đo điện ỏp
Mai Quốc Khỏnh
Khoa Vụ tuyến điện tử
Học viện KTQSBộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 2/31
Nội dung
Khỏi niệm chung về phộp đo điện ỏp
Vụn một điện tử loại tương tự
Vụn một số
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 3/31
Khái niệm chung về phép đo điện áp
Là một trong những phép đo thông dụng và quan trọng
nhất trong đo lường.
Cú thể dùng để đo gián tiếp nhiều đại lượng vật lý khác
(ví dụ như cường độ điện trường, công suất, dòng
điện...)
Phạm vi đo rộng: từ 10-9V đến hàng trăm KV
Dải tần đo rộng (tới 3.109 Hz)
Đối với điện áp xoay chiều người ta đo các giá trị biên
độ, trung bình và hiệu dụng
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 4/31
Cỏc giỏ trị đặc trưng
cho điện ỏp xoay chiều
Giá trị biên độ (P): giá trị lớn nhất của
điện áp xoay chiều trong một chu kỳ
Phõn biệt giỏ trị đỉnh - đỉnh (P-P) với
giỏ trị đỉnh (P)
Giá trị trung bình (AVG): trung bình của
các giá trị tức thời trong một chu kỳ
Với điện ỏp hỡnh sin đú là giỏ trị
“trung bỡnh chỉnh lưu”
Giá trị hiệu dụng (RMS): trung bình bình
phương của các giá trị tức thời trong một
chu kỳ
Đối với điện áp có chu kỳ không sin
với n hài
0
1 | ( ) |
T
tbU U t dtT
= ∫
2
0
1 ( )
T
U U t dt
T
= ∫
∑
=
=
n
i
iUU
0
2
Giỏ trị
biờn độ
đỉnh-đỉnh
Giỏ trị
biờn độ
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 5/31
Cỏc giỏ trị đặc trưng
cho điện ỏp xoay chiều
Mối quan hệ giữa các giá trị của điện áp
xoay chiều :
Hệ số biên độ Kb = Um/U
Hệ số dạng tín hiệu Kd = U/Utb
Đối với điện áp dạng hình sin:
Kb = 1,41, Kd = 1,11
Đối với điện áp hình chữ nhật
Kb = Kd = 1
Đối với điện ỏp hỡnh tam giỏc:
Kb = 1,73, Kd = 1,15
Cỏc giỏ trị của điện ỏp hỡnh sinBộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 6/31
Sai số phương pháp
của phép đo điện áp
Vôn mét được mắc song song với phụ tải Zt có điện áp
cần đo
Giá trị thực của điện áp trên tải (trước khi mắc vôn
mét):
Mắc vôn mét vào mạch, vôn mét sẽ chỉ giá trị điện áp:
Sai số tương đối của phép đo do ảnh hưởng của trở
kháng vào của vôn mét
Để giảm sai số cần chọn vôn mét có trở kháng vào lớn
t
x
o t
Z
U E
Z Z
=
+
E
ZZZZZ
ZZZZU
tvvt
tvvt
x .)/(
)/(
0
,
++
+
=
, 1
.100 [%] .100 [%]
1
x
x x
u
v vx
o t
U U
Z ZU
Z Z
δ
−
= = −
+ +
~
Z0
Zt
E
VZV
Bộ
m
ụ
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 7/31
Các phương pháp đo điện áp
Phương pháp đánh giá trực tiếp: đo trực tiếp bằng các vôn mét
vôn mét nhiệt điện
vôn mét tĩnh điện
vôn mét điện động
vôn mét điện từ
vôn mét điện tử
Nhóm phương pháp so sánh
Phương pháp vi sai
Phương pháp chỉnh “0"
Phương pháp bù
Phân loại vôn mét
Theo dạng chỉ thị (vôn mét tương tự, vôn mét hiện số)
Theo giá trị điện áp cần đo (vôn mét biên độ, vôn mét trung
bình, vôn mét hiệu dụng)
Theo phạm vi đo (vôn mét, milli vôn mét), dải tần công tác
(vôn mét cao tần, vôn mét thấp tần), cấu trúc mạch (vôn mét
biến đổi thẳng, vôn mét biến đổi cân bằng)...Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 8/31
Vôn mét điện tử loại tương tự
Vôn mét điện tử (VMĐT) loại tương tự
được xây dựng trên cơ sở kết hợp các
bộ tách sóng, bộ khuếch đại và cơ cấu
đo từ điện
Sơ đồ khối của VMĐT
Cơ cấu đo từ điện
Bộ tách sóng trong VMĐT
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 9/31
Sơ đồ khối của VMĐT loại tương tự
VMĐT một chiều
Khuếch đại
một chiều
I-
Biến đổi
1C XC
Khuếch đại
xoay chiều
Chỉ thị
Ux-
Tách sóng
I-
Chỉ thị
~Ux- ~
ưu điểm: đơn giản
Nhược điểm: hiện tượng
trôi điểm “0”
ưu điểm: khắc phục được hiện
tượng trôi điểm “0”
Nhược điểm: phức tạpBộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 10/31
Sơ đồ khối của VMĐT loại tương tự
VMĐT xoay chiều
Chỉ thị của VMĐT thường dùng cơ cấu đo từ điện
Khuếch đại
một chiều
I-
Khuếch đại
xoay chiều
Chỉ thị
-
Tách sóng
I-
Chỉ thị
~
Tách sóngUx~
Ux~
ưu điểm: Dải
tần rộng
Nhược điểm:
độ nhạy kém
ưu điểm: độ
nhạy cao
Nhược điểm:
dải tần hẹp
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 11/31
Cơ cấu đo từ điện
Là cơ cấu đo mà mô mem quay sinh ra do tương
tác giữa từ trường của nam châm vĩnh cửu với từ
trường của khung dây có dòng điện chạy qua
CCĐ từ điện
Cỏc bộ phận CCĐTĐ:
(1) nam chõm vĩnh cửu
(2) lũ xo phản khỏng
(3) chốt giữ lũ xo.
(4) thang chia độ
(5) cuộn dõy dẫn điện
(6) kim.
Volmet từ điện (điện cơ)Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 12/31
Cơ cấu đo từ điện
Mô men quay . φ
α α
= =dtt cq
dw dM I
d d
Trong khe hở của cơ cấu đo cú từ trường đồng nhất, do vậy
Do vậy, mô men quay . . .qM B S n I=
với - biến thiên từ thông móc vòng qua khung dây vòng
- là dòng điện qua cuộn cảm
φcd n
I
. .φ α=cd S B nd
2S S rl
r
l
B
n
=
- diện tích của khung dây
- bán kính quay
- chiều dài khung dây
- cảm ứng từ trong khe hở không khí
- số vòng của khung dây
với
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 13/31
Cơ cấu đo từ điện
Tại thời điểm cân bằng mô men: . . . .q pkM M B S n I Dα= ⇔ =
Do đó
với S0 là độ nhạy của cơ cấu đo từ điện
Đặc điểm của cơ cấu đo từ điện:
Thang đo tuyến tính
Độ nhạy cao
Tiêu thụ dòng điện nhỏ
Chịu tải kém
Thường dùng để chế tạo ampe mét, vôn mét, ôm mét, làm thiết
bị chỉ thị cho vôn mét điện tử và các cầu đo
0
. . . .B S n I S I
D
α = =
Bộ
m
ụn
LT
M
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 14/31
Phương trình thang đo của VMĐT
2 0 1 ~[ . . . ( . )]KD MD PA xN F K K S F K U=
αPhân
áp
Tách
sóng
Khuếch
đại
Mạch
đo
KPA F1(U~)
I-
CCĐ
Ux~ U- U’-
KKĐ KMĐ
F2( )
S0
Theo cấu trúc mạch đơn hướng, phương trình thang
đo của VMĐT có thể viết như sau:
α
U’x~
P/T thang đo của VMĐT phụ thuộc chủ yếu vào hàm tỏch
súng.
Ba loại BTS thường gặp trong VMĐT
BTS biờn độ BTS trung bỡnh BTS hiệu dụng
N
Bộ
m
ụn
L
T
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 15/31
Bộ tách sóng biên độ
Bộ tách sóng biên độ (TSBĐ) có nhiệm vụ biến đổi điện áp xoay chiều về
một chiều với giá trị trung bình bằng giá trị biên độ của điện áp xoay chiều.
tT
0
Ux
Uc
U
Đ
C Rt Đ
C
Rt
TSBĐ đầu vào mở TSBĐ đầu vào đóng
Ux Ux
+
-
+ -
. .Hằng số thời gian nạp ( ) Hằng số thời gian phóng ( )n d p tR C R Cτ τ
+= =Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 16/31
Bộ TSBĐ với đầu vào mở
Sau một khoảng thời gian nhất định
URt = Uc = Um
Đặc điểm:
“Mở” với thành phần điện áp một chiều ở đầu vào
Độ nhạy thấp
Dải tần rất rộng
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 17/31
Bộ TSBĐ với đầu vào đóng
Sau một thời gian, tụ C được nạp tới giá trị biên độ của
điện áp hình sin:
Uc ≈ Um
Điện áp trên tải:
URt = Ux + Uc = Umsin (ωt) + Um = Um [sin (ωt) + 1]
Khi Ux ở các thời điểm dương cực đại Um+ thì URt = 2Um
Khi Ux ở các thời điểm âm cực đại Um- thì URt = 0
Như vậy, giá trị trung bình của điện áp trên tải trong một chu kỳ
tín hiệu bằng giá trị biên độ Um của điện áp vào Ux.
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 18/31
Ứng dụng của bộ TSBĐ
Bộ TSBĐ dựng để chế tạo:
VMĐT đo cỏc giỏ trị biờn độ,
trung bỡnh và hiệu dụng của
điện ỏp hỡnh sin
Cỏc đầu đo trong cỏc VMĐT,
cỏc mỏy hiện súng và cỏc
thiết bị khỏc
RF MillivolmeterBộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 19/31
Bộ tách sóng trung bình
Bộ tỏch súng trung bỡnh (TSTB) trong vụn một điện tử
làm nhiệm vụ chỉnh lưu điện ỏp xoay chiều
Chỉnh lưu cú thể thực hiện trong nửa chu kỳ và cả chu
kỳ điện ỏp
Ux~ Rt Rt
Rt
Ux~ Ux~
CCĐ
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 20/31
Bộ TSTB
0 0 0
0
1. ( ) . .
Góc quay phần động cơ cấu đo:
=
T
tbS I S K U t d t S K UT
α = =∫
Ứng dụng của TSTB:
Chế tạo cỏc đồng hồ vạn năng và cỏc AVO đo giỏ trị điện
ỏp hiệu dụng của điện ỏp xoay chiều hỡnh sin
Digital MultimeterBộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 21/31
Bộ TSTB
Cỏc mạch TSTB thực hiện
theo kiểu mạch cầu
Mạch TSTB thường mắc thờm bộ
phận bự tần số: khi tần số điện ỏp
đo tăng, trở khỏng a-b giảm, trở
khỏng b-c cũng giảm (do C0),
phõn bố điện ỏp a-b và c-d khụng
thay đổi
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 22/31
Bộ tỏch súng hiệu dụng
Ba thao tỏc biến đổi khi đo giỏ trị hiệu dụng:
bỡnh phương điện ỏp
lấy giỏ trị trung bỡnh
khai căn
Bộ tỏch súng hiệu dụng (TSHD) làm nhiệm vụ bỡnh phương điện
ỏp, cơ cấu đo từ điện cú gúc quay phần động tỷ lệ thuận với giỏ trị
trung bỡnh của bỡnh phương điện ỏp, cũn việc khai căn thực hiện
nhờ khắc độ thang đo
Trong thực tế, sử dụng phương phỏp gấp khỳc gần đỳng để chế
tạo bộ TSHD
2
0
1 ( )
T
U U t dt
T
= ∫
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 23/31
Phương phỏp
gấp khỳc gần đỳng
CCĐ
Đ1 Đ2 Đ3
R’2
R2
R’3
R3
R’4
R4
Đ4 Đ5
R1R5 C U U1 U2 U3
+
-
Đ3
R’2
R2 U1U
+
U1
i
u
i1
u
U1
i2
u
U2
i3
u
U3
i4
ui1 i1+i2
i1+i2+i3
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 24/31
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 25/31
Vụn một điện tử loại hiện số được xõy dựng theo
những nguyờn tắc sau:
Biến đổi thời gian xung
Biến đổi tần số
Biến đổi cõn bằng
Vôn mét số
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 26/31
Vôn mét số tích phân hai lần
R
C
UX
KĐ
ĐAM
2
1
CM
U
0
K
ĐK
SS
TXC
K
BĐX
HTS
TX f0
NX
Bộ tích phân
ĐK1
T1
UĐK
ĐK3ĐK2
TX
UĐK
T0UTXC t
Un Up
TX
NXUĐX Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 27/31
Hoạt động của vôn mét số tích phân hai lần
Bước 1: Bộ điều khiển đưa ra tín hiệu ĐK1
chuyển bộ đếm BĐX về trạng thái ban đầu
đóng khóa K
chuyển CM về vị trí 1.
Điện áp Ux nạp cho tụ C
Bước 2: Bộ điều khiển đưa ra tín hiệu ĐK2
chuyển CM về vị trí 1
mở khóa K
BĐX bắt đầu đếm
Điện áp U0 nạp cho tụ C
1
10
1 T KD
n KD x x
KU K U dt U T
RC RC
= =∫
0
1 .x
T x
p o o
TU U dt U
RC RC
= =∫Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 28/30
Hoạt động của vôn mét số tích phân hai lần
Vỡ Un = Up
Hay là
Như vậy mó thiết lập trờn bộ đếm Nx sau thời điểm
ĐK3 tỷ lệ với điện ỏp cần đo, thụng qua hệ số tỷ lệ
1
.KD x
x
o
K UT T
U
=
x
o
oKD
oxx UU
TfKfTN .1==
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 29/31
Sai số của vôn mét số tích phân hai lần
Sai số của vụn một tớch phõn hai lần phụ thuộc
sai số của bộ khuếch đại vào
sự ổn định của cỏc tham số T1, fo, Uo
sai số lượng tử húa
Khụng phụ thuộc vào tham số bộ tớch phõn
Digital Millimeter
Digital Millimeter
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 30/31
Sai số của vôn mét số tích phân hai lần
Nếu chọn T1 = n Tnh thì vôn mét giảm hoặc loại trừ được ảnh hưởng
của nhiễu có chu kỳ, trong đó có nhiễu nguồn nuôi 50Hz
Với nhiễu nguồn nuôi Unhsinωt thì ở đầu vào vôn mét tín hiệu có
dạng:
Trong bước tích phân thứ nhất ở vôn mét ta có:
Khi T1 bằng số nguyên lần chu kỳ nhiễu thì
do đó
tUUU nhxx ωsin
, +=
∫∫
∫
+=
=+=
11
1
00
0
sin1
)sin(1
T
nh
KDT
xKD
T
nhKDxKDn
dttU
RC
KdtUK
RC
dttUKUK
RC
U
ω
ω
1
0
sin 0
T
t dtω =∫
1TURC
KU xKDn =Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L
â Mai Quốc Khỏnh - 04/2010 31/31
VÀ CUỐI CÙNG LÀ ...
CẢM ƠN
Bộ
m
ụn
L
TM
-Đ
L