Dự án Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 2.000m3/ngày.đêm

3.1.4. Chất lượng nước thải yêu cầu xử lý trước khi thải ra môi trường Toàn bộ nước thải phát sinh từ quá trình hoạt động của các nhà máy sau khi qua HTXLNT tập trung đạt Quy chuẩn Việt Nam về nước thải công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT, cột A trước khi thải vào nguồn tiếp nhận.- Trang 20 - 3.2. CÁC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI Việc lựa chọn công nghệ xử lý nước thải được dựa trên một số nguyên tắc cơ bản như sau:  Công nghệ xử lý phải đảm bảo tính khả thi về mặt môi trường: Không được phát sinh ra chất thải thứ cấp có khả năng gây ra ô nhiễm môi trường, tức là công nghệ xử lý phải đảm bảo xử lý triệt để và thoả mãn những quy định hiện hành về bảo vệ môi trường đối với các chất thải thứ cấp sinh ra trong các quá trình làm việc của dự án: - Khí thải - Mùi hôi - Cặn bùn từ hệ thống xử lý nước.  Công nghệ xử lý được chọn phải đảm bảo tính khả thi về mặt kỹ thuật: Tiêu chuẩn nước sau xử lý phải đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A. Nhà máy xử lý nước thải phải ổn định và có độ tin cậy cao. Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN.phải đáp ứng được những biến động khi có sự cố về chất lượng nước thải từ các nhà máy trong KCN. Công nghệ xử lý được chọn phải đảm bảo tính thích hợp với biến động về thành phần và tính chất nước thải đầu vào. Thiết kế: đảm bảo sự vận hành tốt khi chưa đủ công suất thiết kế. Dễ dàng trong việc mở rộng công suất khi các nhà máy đã điền đầy vào KCN. Thiết bị: Các thiết bị chính lắp đặt cho Trạm xử lý nước thải tập trung cho KCN của các nước EU/G7. Ưu tiên sử dụng các thiết bị đã được sử dụng ở Việt Nam và có các đại diện phân phối độc quyền tại Việt Nam. Chỉ rõ đặc tính và tên các thiết bị nếu đã được kiểm nghiệm thực tế ở Việt Nam. Các thiết bị chế tạo khác phải chỉ rõ các nhà cung cấp để thuận lợi cho việc mua sắm thiết bị sau này đảm bảo chất lượng cũng như công việc bảo hành, bảo trì và thay thế thiết bị trong quá trình sử dụng và đưa vào vận hành. Vận hành: Áp dụng chế độ vận hành tự động hóa hoàn toàn, vận hành bằng tay và bán tự động cho toàn Trạm xử lý nước thải tập trung. Áp dụng quá trình tự động hoá vào vận hành nhằm giảm chi phí vận hành đến mức thấp nhất. Có phương án kiểm soát chất lượng nước thải của các cơ sở trong KCN thải vào Trạm xử lý nước thải tập trung và đảm bảo Trạm xử lý nước thải tập trung luôn hoạt động hiệu quả nhất. Công nghệ xử lý phải đảm bảo khả năng cung cấp, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị kèm theo, các cán bộ, nhân viên quản lý, vận hành phải làm chủ được công nghệ.  Công nghệ xử lý được chọn phải đảm bảo tính khả thi về mặt kinh tế :- Trang 21 - Chi phí đầu tư ở mức có thể chấp nhận được Chi phí vận hành không quá đắt để đảm bảo thời gian hoàn vốn chậm nhất không vượt qua thời gian hoạt động của dự án, trong điều kiện mức phí dịch vụ xử lý được khu công nghiệp chấp nhận.  Công nghệ xử lý được chọn phải đảm bảo tính khả thi về mặt xã hội Không tạo ra sức ép về tâm lý đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp. Phải hạn chế đến mức thấp nhất những rủi ro, tác hại đối với sức khoẻ công nhân trực tiếp vận hành hệ thống xử lý.

pdf77 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 2.000m3/ngày.đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH ABC -------------oOo------------- DỰ ÁN: NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG CÔNG SUẤT 2.000M3/NGÀY.ĐÊM ĐỊA ĐIỂM: THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm 2016 - Trang i - CÔNG TY TNHH ABC -------------oOo------------- DỰ ÁN ĐẦU TƯ DỰ ÁN: NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG CÔNG SUẤT 2.000M3/NGÀY.ĐÊM ĐỊA ĐIỂM: THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm 2016 - Trang ii - MỤC LỤC MỤC LỤC ......................................................................................................................... ii DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... v DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... vi GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ...................................................................... vii CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LẬP DỰ ÁN .................................................................................. 9 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................................... 9 1.1.1. Giới thiệu dự án ................................................................................................. 9 1.1.2. Chủ đầu tư ......................................................................................................... 9 1.1.3. Đơn vị tư vấn lập dự án ..................................................................................... 9 1.2. CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................ 9 1.2.1. Các văn bản pháp lý .......................................................................................... 9 1.2.2. Các văn bản thiết kế ........................................................................................ 10 1.3. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ ................................................................................... 11 1.4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN .................................................................................... 11 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU DỰ ÁN .............................................................................. 14 2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ .................................................................................................... 14 2.2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ...................................................................................... 14 2.2.1. Địa hình ........................................................................................................... 14 2.2.2. Địa chất ............................................................................................................ 14 2.2.3. Khí hậu ............................................................................................................ 14 2.2.4. Điều kiện thủy văn: ......................................................................................... 15 2.3. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KCN ................................................................... 15 2.3.1. Giới thiệu sơ lược về KCN ......................................................................... 15 2.3.2. Khái quát hoạt động của Khu công nghiệp ..................................................... 16 2.3.3. Nhu cầu sử dụng nước và xả nước thải ........................................................... 17 2.4. QUY MÔ DỰ ÁN ................................................................................................. 17 2.5. CÔNG SUẤT DỰ ÁN .......................................................................................... 17 CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT, PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ................................................................................................ 19 - Trang iii - 3.1. THÔNG SỐ THIẾT KẾ ...................................................................................... 19 3.1.1. Nguồn gốc phát sinh nước thải ....................................................................... 19 3.1.2. Công suất thiết kế ............................................................................................ 19 3.1.3. Thành phần tính chất nước thải ....................................................................... 19 3.1.4. Chất lượng nước thải yêu cầu xử lý trước khi thải ra môi trường .................. 19 3.2. CÁC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ..... 20 3.3. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ .......................................... 21 3.3.1. Chọn công nghệ xử lý ..................................................................................... 21 CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH - KINH TẾ ................................................. 32 4.1. CƠ SỞ LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ .................................................................. 32 4.2. TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ ............................................................................... 32 4.2.1. Kinh phí xây dựng và thiết bị .......................................................................... 35 4.2.2. Chi phí vận hành trực tiếp hàng năm .............................................................. 42 4.3. TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN ............................................ 46 CHƯƠNG 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN MÔI TRƯỜNG ........... 47 5.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN MÔI TRƯỜNG ........................ 47 5.1.1. Tác động của dự án trong giai đoạn xây dựng ................................................ 47 5.1.2. Đánh giá tác động của dự án đến môi trường trong giai đoạn vận hành thử và nghiệm thu công trình...................................................................................... 49 5.1.3. Đánh giá tác động đến môi trường trong giai đoạn vận hành Hệ thống xử lý 49 5.2. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG ............................................................................................. 52 5.2.1. Biện pháp quản lý ............................................................................................ 52 5.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường không khí ................. 53 5.2.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với tiếng ồn và độ rung ..................... 53 5.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường nước ............................... 53 5.2.5. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường đất ............................ 54 5.2.6. Các biện pháp giảm thiểu tác động từ lán trại công nhân ............................... 54 5.2.7. Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động ............................................................... 55 5.3. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG .......................................................................................... 55 - Trang iv - 5.3.1. Giảm thiểu các tác động tiêu cực do khí thải và tiếng ồn ............................... 55 5.3.2. Giảm thiểu các tác động tiêu cực do nước thải ............................................... 56 5.3.3. Giảm thiểu các tác động tiêu cực do chất thải rắn .......................................... 56 5.3.4. Giảm thiểu các tác hại đến sức khỏe của nhân viên vận hành ........................ 56 5.4. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC SỰ CỐ .......................................................... 57 5.4.1. Phòng ngừa và khắc phục sự cố do cháy nổ thiết bị điện ............................... 57 5.4.2. Các sự cố của Nhà máy xử lý nước thải tập trung .......................................... 57 CHƯƠNG 6: TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI DỰ ÁN ............................. 68 6.1. CÁC GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................... 68 6.1.1. Giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư ...................................................................... 68 6.1.2. Giai đoạn thực hiện dự án đầu tư .................................................................... 68 6.1.3. Giai đoạn kết thúc xây dựng, đưa công trình vào khai thác sử dụng .............. 68 6.2. TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................... 69 6.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ TỪNG BỘ PHẬN ................................... 70 CHƯƠNG 7: HIỆU QUẢ CÔNG TRÌNH .................................................................... 71 7.1. HIỆU QUẢ KINH TẾ .......................................................................................... 71 7.2. LỢI ÍCH MÔI TRƯỜNG .................................................................................... 71 7.3. HIỆU QUẢ XÃ HỘI ............................................................................................ 71 CHƯƠNG 8: PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ................................................................ 73 8.1. QUY ĐỊNH, QUY PHẠM TIÊU CHUẨN ......................................................... 73 8.2. CÁC GIẢI PHÁP, BIỆN PHÁP, TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ HỆ THỐNG PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ............................................................................. 73 CHƯƠNG 9: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 75 9.1. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 75 9.2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 75 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 76 - Trang v - DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Các công trình đang xây dựng và hoạt động trong KCN .................................. 16 Bảng 3.1. Thành phần và tính chất nước thải .................................................................... 19 Bảng 3.2. Bảng đánh giá nhận xét của 2 phương án lựa chọn .......................................... 29 Bảng 5.1. Tổng mức vốn đầu tư (ĐVT: VNĐ) ................................................................... 33 Bảng 5.2. Tổng hợp chi phí xây dựng (ĐVT: VNĐ) .......................................................... 35 Bảng 5.3. Tổng hợp chi phí thiết bị (ĐVT: VNĐ). ............................................................. 38 Bảng 5.4. Chi phí lương nhân công (ĐVT: VNĐ) ............................................................. 42 Bảng 5.5. Nhu cầu điện năng vận hành (ĐVT: VNĐ) ....................................................... 42 Bảng 5.6. Chi phí hóa chất (ĐVT: VNĐ). .......................................................................... 44 Bảng 5.7. Chi phí vận hành trên 01m3 nước thải (ĐVT: VNĐ) ......................................... 56 Bảng 6.1. Các tác động môi trường chủ yếu của dự án .................................................... 58 Bảng 6.2. Biện pháp khắc phục sự cố từ máy móc, thiết bị của NMXLNT ........................ 69 Bảng 7.1.Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................... 80 Bảng 7.2.Yêu cầu nhân lực của Trạm XLNT ..................................................................... 70 - Trang vi - DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. Mặt bằng vị trí nhà máy XLNTTT KCN (Xem ở phụ lục III) ............................. 15 Hình 2.2. Sơ đồ công nghệ Nhà máy XLNT KCN – Phương án 1 ..................................... 22 Hình 2.3. Sơ đồ công nghệ Nhà máy XLNT KCN – Phương án 2 ..................................... 26 - Trang vii - GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ VIẾT TẮT BOD Biological Oxygen Demand - Nhu cầu oxy sinh học BOD5 Nhu cầu oxy sinh học sau 05 ngày. Bùn dư Là lượng bùn cần phải thải bỏ sau quá trình xử lý. Bùn hoạt tính Là bùn trong bể aerotank mà trong đó chứa phần lớn là các vi sinh vật. CH Hydrocacbon hay dầu mỡ. Chỉ danh ô nhiễm Nhằm chỉ các thông số ô nhiễm có trong nước thải bao gồm nồng độ các chỉ tiêu như BOD, COD, SS, kim loại nặng, COD Chemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxy hoá học. ĐV Đơn vị. ĐVN Đồng Việt Nam. Giá trị giả định Là các chỉ danh thông số đầu vào để làm cơ sở tính toán, thiết kế. ISO International Standard Organization - Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế. Keo tụ Là quá trình phản ứng hoá lý trong đó các hoá chất sẽ làm đông kết các chất ô nhiễm dạng lơ lửng và sau đó lắng xuống đáy bể. KCN Khu công nghiệp N Nitơ - hay hàm lượng nitơ có trong nước thải để cho vi sinh vật hấp thụ. Nm3 Mét khối tiêu chuẩn. XLNT Xử lý nước thải. NT Nước thải. P Phốt pho - hay hàm lượng phốt pho có trong nước thải để cho vi sinh vật hấp thụ. - Trang viii - PLC Programatical Logic Controller - Bộ điều khiển logic có thể lập trình. PVC Poly Vinyl Cloride - Một Loại Polymer. SL Số lượng. SS Suspended Solids - Chất rắn lơ lửng. Sự cố nước thải vào Là sự cố khi có các chỉ danh đầu vào cao hơn giá trị giả định hoặc / và lưu lượng nước thải thay đổi đột ngột hoặc hết nước thải vào. HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải TCXD Tiêu chuẩn xây dựng. TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam. QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định tiêu chuẩn thải đối với nước thải công nghiệp hiện nay được áp dụng TT Thứ tự. USD Đồng Đô la Mỹ. VSV Vi sinh vật. Xử lý hoá lý Là quá trình xử lý hoá học bằng chất đông keo tụ. B x L x H Chiều dài x chiều rộng x chiều cao  x H Đường kính x chiều cao V Thể tích (m3) - Trang 9 - CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LẬP DỰ ÁN 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1.1. Giới thiệu dự án - Tên dự án : NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG CÔNG SUẤT 2.000 M3/NGÀY.ĐÊM 1.1.2. Chủ đầu tư CÔNG TY TNHH ABC - Địa chỉ : - Điện thoại : - Fax : 1.1.3. Đơn vị tư vấn lập dự án CÔNG TY TNHH - Địa chỉ : - Điện thoại : - Fax : 1.2. CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN 1.2.1. Các văn bản pháp lý - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 do Quốc hội thông qua ngày 23/06/2014 quy định về hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ môi trường; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong bảo vệ môi trường. - Luật đầu tư số 67/2014/QH13 do Quốc hội thông qua ngày 26/11/2014 . - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 06 năm 2014. - Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005. - Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Trang 10 - - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 19/2015/NĐ - CP ngày 14/02/2015 của chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật bảo vệ môi trường. - Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. - Nghị định 18/2015/NĐ - CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. - Công văn số 595/TTg – KTN NGÀY 23/ 04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung các KCN của Tỉnh Tây Ninh vào quy hoạch phát triển các KCN ở Việt Nam. - Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 29/9/200 của Bộ Xây dựng về Công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình. - Các Tiêu chuẩn và quy định của Việt Nam ban hành khác có liên quan. 1.2.2. Các văn bản thiết kế - QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008/BXD về quy hoạch xây dựng do Bộ xây dựng ban hành theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 04 năm 2008. - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 7957:2008 “Thoát nước – Mạng lưới và công trình bên ngoài” do Bộ khoa học và công nghệ công bố. - Quy phạm trang bị điện được Bộ Công nghiệp ban hành theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN - QCVN 06:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình do Bộ xây dựng ban hành kèm theo thông tư số 07/2010/TT-BXD ngày 28 tháng 7 năm 2010. - TCVN 5574 : 2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 9379:2012 : Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán - TCVN 5575 : 2012: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế. - Trang 11 - 1.3. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ Ngày nay, công tác bảo vệ môi trường đã trở thành một trong những mục tiêu chính của Chính phủ Việt Nam. Con người trên toàn cầu cần một môi trường trong sạch và an toàn, trong điều kiện kinh tế hiện nay của nước ta những vấn đề về khắc phục ô nhiễm đã và đang từng bước được thực hiện, đặc biệt cần thiết nhất là phải khắc phục ngay từ đầu các nguồn ô nhiễm. Tp HCM là thành phố lớn nhất Việt Nam xét về quy mô dân số và mức độ đô thị hóa, đồng thời cũng là đầu tàu kinh tế và là một trong những nền văn hoá, giáo dục quan trọng của quốc gia này. Với vị trí tâm điểm của khu vực Đông Nam Á, Tp HCM là một đầu mối giao thông quan trọng về cả đường bộ, đường thủy và đường không, nối liền các tỉnh trong vùng và còn là một cửa ngõ quốc tế. Tuy nhiên, một trong những nguồn nước thải rất lớn chính là từ các nhà máy xí nghiệp trong KCN sẽ thải ra môi trường khi dự án đi vào hoạt động. Sự phức tạp của cơ cấu các ngành nghề trong KCN sẽ gây ảnh hưởng trực tiếp tới các nguồn thải. Chúng ta cũng không thể lường trước được nguy cơ gây hại của nó, chính các thành phần chất ô nhiễm này sẽ gây ảnh hưởng rất xấu tới toàn bộ khu vực. Nếu không được xử lý một cách triệt để, các nguồn thải ô nhiễm này sẽ gây ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường xung quanh, đặc biệt là gây ô nhiễm nguồn nước. Như vậy, việc đầu tư xây dựng “Nhà máy xử lý nước thải tập trung, công suất 2.000m3 /ngày.đêm” có ý nghĩa quan trọng và nhất thiết phải được thực hiện để đảm bảo phát triển bền vững kinh tế và môi trường trong khu vực nói chung. 1.4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN Dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp (KCN), công suất 2000m3/ngày.đêm” được thực hiện để xử lý lượng nước thải phát sinh từ các hoạt động của nhà máy nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững cho khu vực, nhất là bảo vệ nguồn nước tiếp nhận. Tránh cho khu vực những tổn hại về mặt sinh thái cũng như môi trường, tránh được những rủi ro về sức khỏe cho cán bộ và công nhân viên đang làm việc tại đây. Lập báo cáo dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN, công suất 2000m3/ngày.đêm” trên cơ sở đưa ra các phương án xử lý nước thải để lập dự toán kinh phí đầu tư xây dựng và kinh phí vận hành. Đồng thời dự án cũng nhận dạng và dự đoán các tác động có thể gây ảnh hưởng đến chất lượng môi trường, kinh tế, xã hội do hoạt động thay đổi của dự án gây ra. Hệ thống xử lý nước thải tập trung được thiết kế với yêu cầu xử lý nồng độ ô nhiễm cao. Quá trình xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại KCNphải phù hợp với hiện trạng khu vực quy hoạch dự án KCN và có tổng mức đầu tư phù hợp với điều kiện kinh tế và kỹ thuật KCN. Các thiết bị lựa chọn cho dự án phải được tối ưu hóa, có độ bền - Trang 12 - cao, chịu được môi trường nước thải độc hại, các linh kiện dễ bảo hành, dễ bảo trì, sửa chữa và thay thế. Ngoài những mục tiêu chính, dự án còn giúp đẩy nhanh công tác giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của
Tài liệu liên quan