DỰ TOÁN TIÊU THỤ
2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT
3. DỰ TOÁN MUA HÀNG
4. DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
5. DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
6. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
7. DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ
8. DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
9. DỰ TOÁN TIỀN
10. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
11. DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.
23 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự toán ngân sách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Nội dung
I.Mục đích của “ dự toán ngân sách”
II. Trách nhiệm và trình tự lập dự toán
III.Dự toán ngân sách
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
2DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
MỤC ĐÍCH
HOẠCH ĐỊNH KIỂM TRA
I.MỤC ĐÍCH CỦA “ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
3DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
II.TRÁCH NHIỆM VÀ TRÌNH TỰ LẬP “DỰ TOÁN NGÂN SÁCH “
Ban quản lý cấp cao
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý cấp
cơ sở
Quản lý cấp
trung gian
Quản lý cấp
trung gian
4DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
HỆ THỐNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
1. DỰ TOÁN TIÊU THỤ
2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT
3. DỰ TOÁN MUA HÀNG
4. DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
5. DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
6. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
7. DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ
8. DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
9. DỰ TOÁN TIỀN
10. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
11. DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.
1.MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC DỰ TOÁN BỘ PHẬN
Mối quan hệ giữa các dự toán bộ phận trong hệ thống dự toán Ngân sách.
Dự toán sản xuất
Dự toán chi phí nhân công
trực tiếp
Dự toán tiêu thụ sản phẩm
Dự toán tồn kho thành
phẩm cuối kỳ
Dự toán tiền
Bảng cân đối kế
toán dự toán
Dự toán nguyên vật
liệu trực tiếp
Dự toán chi phí sản
xuất chung
Dự toán chi phí
bán hàng và quản
lý.
Bảng kết quả hoạt
động kinh doanh dự
toán.
DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Chæ tieâu Quyù Caû
naêm1 2 3 4
KL sp tiêu thụ
Đơn giá bán(triệu đồng)
Tổng doanh thu(triệu đồng) = Số lượng sp tiêu thụ dự kiến x đơn giá bán dự kiến
SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN THU DÖÔÏC QUA CAÙC QUYÙ
Năm trước chuyển sang
Tiền thu được quý 1
Tiền thu được quý 2
Tiền thu được quý 3
Tiền thu được quý 4
Tổng cộng tiền thu được
MỤC ĐÍCH :
Dự tính số lượng sản phẩm, doanh thu cần tiêu thụ
Dự tính số tiền thu được
VÍ DỤ
CĂN CỨ LẬP
1.000 3.000 4.000 2.000 10.000
2 2 2 2 2
2.000 6.000 8.000 4.000 20.000
900 900
1.400 600 2.000
4.200 1.800 6.000
5.600 2.400 8.000
2.800 2.800
2.300 4.800 7.400 5.200 19.700
Dự toán tĩnh.Biểu 1
Tại công ty A dự kiến tổng sản phẩm K tiêu thụ trong năm 2003
là 10.000 spvới giá bán dự kiến 2 triệu đồng một sản phẩm
Tiền bán hàng thu ngay bằng tiền mặt trong kỳ phát sinh doanh thu
là 70%, 30% còn lạisẽ thu hết trong quý sau
Nợ phải thu khách hàng quý 4 năm trước thể hiện trên bảng
cân đối kế toánNgày 31/12/2002 là 900 triệu
Yêu cầu : lập dự toán tiêu thụ
DỰ TOÁN SẢN XUẤT
CHÆ TIEÂU QUYÙ CAÛ
NAÊM
1 2 3 4
Khối lượng tiêu thụ kế hoạch
Tồn kho cuối kỳ (sp)
Tổng số yêu cầu (sp)
Tồn kho thành phầm đầu kỳ (sp)
Khối lượng sp cần sản xuất ra(sp) = KL tiêu thụ trong kỳ+
MỤC ĐÍCH :
Dự tính số lượng sp cần sản xuất
để đảm bảo cho tiêu thụ và dự
trữ cuối kỳ
KL tồn kho cuối kỳ-
KL tồn kho
đầu kỳ
VÍ DỤ
Công ty A căn cứ vào kế hoạch tiêu thụ sản phẩm K
Dự kiến sản phẩm tồn kho cuối quý bằng 20% nhu cầu
tiêu thụ quý sau
Số lượng sp tồn kho đầu năm 200 sp
Dự kiến tồn kho cuối năm 300 sp
Lập dự toán sản xuất
1.000 3.000 4.000 2.000 10.000
600 800 400 300 300
1.600 3.800 4.400 2.300 10.300
200 600 800 400 200
1.400 3.200 3.600 1.900 10.100
Biểu 2
DỰ TOÁN MUA HÀNG
Chæ tieâu Quyù Caû
naêm1 2 3 4
KL hàng hoá tiêu thụ KH
Lượng tồn kho cuối kỳ
Tổng cộng yêu cầu
Lượng tồn kho hh đầu kỳ
KL hàng hoá cần mua
SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN CHI RA CAÙC QUYÙ
Khoản nợ năm trước chuyển sang
Chi mua quý 1
Chi mua quý 2
Chi mua quý 3
Chi mua quý 4
Tổng chi
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP
Biểu 3
Chæ tieâu Quyù Caû
naê
m
1 2 3 4
KL sản phẩm cần sản xuất
NVL cho 1 sản phẩm (kg)
Nhu cầu NVL cho sản xuất (kg)
Yêu cầu tồn kho NVL cuối kỳ(kg)
Tổng cộng nhu cầu vật liệu
Tồn kho VL đầu kỳ (kg)
Vật liệu cần mua vào trong kỳ(kg)
Đơn giá mua NVL (tr/kg)
Chi phí mua NVL (tr.đ)
Chi phí NVL trực tiếp (tr.đ)
SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN CHI RA CAÙC QUYÙ
Khoản nợ năm trước chuyển sang(tr)
Chi mua quý 1 (triệu )
Chi mua quý 2 ( triệu)
Chi mua quý 3 ( triệu)
Chi mua quý 4 ( triệu)
MỤC ĐÍCH :
-Dự tính số lượng NVL trực tiếp cần mua để đảm bảo cho sản xuất và dự
trữ cuối kỳ
- Dự tính số tiền chi trả.
Biểu 2
Định mức NVL
Tổng chi tiền mặt
KLNVL CẦN
= DÙNG
CHO SX
+ KLNVLTỒN KHO
CUỐI KỲ
_ KLNVL TỒN
KHO ĐẦU KỲ
10
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU
TRỰC TIẾP
Định mức NVL
Định mức lượng
Định mức giá
Chæ tieâu Soá tieàn
-Giaù mua trong loâ 500 kg
-Chi phí vaän chuyeån ( baèng xe taûi)
-Chi phí boác dôõ
-Coäng
-Tröø chieác khaáu ñöôïc höôûng
-Giaù ñònh möùc cho 1 kg
460.000 ñ
94.000 ñ
50.000 ñ
609.000 ñ
( 9.000) ñ
600.000 ñ
ĐM giá cho 1 đvị vật liệu R
TRONG KỲ BÁO CÁO :
Xuất 520 kg VL R tạo 1000 sp VL tiêu hao 1 sp 0.52 kg
Hao hụt và tổn thất tính được 30 kg
KỲ KẾ HOẠCH :
Mức hao hụt : 10 kg
Định mức vật liệu = 500 kg
1.000 sp
=0,5 kg/sp
0,5 kg/ sp x 600.000 đ = 300.000 đ/ sp
Ví dụ ĐML
600.000đ/kg
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU
TRỰC TIẾP
VÍ DỤ :
CÔNG TY A CĂN CỨ VÀO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Ở TRÊN VÀ CÁC THÔNG
TIN LIÊN QUAN ĐẾN VẬT LIỆU R NHƯ SAU :
+ Tồn kho vật liệu R đầu năm : 70 kg, yêu cầu tồn kho cuối quý bằng 10% nhu cầu
Vật liệu cần cho sản xuất ở quý sau, tồn kho cuối năm là 75 kg.
+Chi phí mua vật liệu được trả ngay bằng tiền mặt 50% trong quý, 50% còn lại
thanh toán trong quý kế tiếp.
Khoản nợ phải trả người bán vào thời điểm cuối năm trước là 258 triệu đồng.
LẬP DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP.
Chæ tieâu Quyù Caû
naê
m
1 2 3 4
1.400 3.200 3.600 1.900 10.100
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
700 1.600 1.800 950 5.050
160 180 95 75 75
860 1.780 1.895 1.025 5.125
70 160 180 95 70
790 1.620 1.715 930 5.055
474 972 1.029 558 3.033
0,6 0,6 0,6 0,6 0,6
KL sp cần sản xuất ( biểu 2)
NVL cho 1 sp (kg) ( đm NVL)
Nhu cầu NVL cho sản xuất (kg)
Yêu cầu tồn kho NVL cuối kỳ(kg)
Tổng cộng nhu cầu vật liệu
Tồn kho VL đầu kỳ (kg)
Vật liệu cần mua vào trong kỳ(kg)
Đơn giá mua NVL (tr/kg) ( đm giá)
Chi phí mua NVL (tr.đ)
Chi phí NVL trực tiếp (tr.đ) 420 960 1080 570 3.030
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU
TRỰC TIẾP
VÍ DỤ :
CÔNG TY A CĂN CỨ VÀO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Ở TRÊN VÀ CÁC THÔNG
TIN LIÊN QUAN ĐẾN VẬT LIỆU R NHƯ SAU :
+ Tồn kho vật liệu R đầu năm : 70 kg, yêu cầu tồn kho cuối quý bằng 10% nhu cầu
Vật liệu cần cho sản xuất ở quý sau, tồn kho cuối năm là 75 kg.
+Chi phí mua vật liệu được trả ngay bằng tiền mặt 50% trong quý, 50% còn lại
thanh toán trong quý kế tiếp.
Khoản nợ phải trả người bán vào thời điểm cuối năm trước là 258 triệu đồng.
LẬP DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP.
SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN CHI RA CAÙC QUYÙ
Khoản nợ năm trước chuyển sang( triệu)
-Chi mua quý 1(triệu)
- Chi mua quý 2 (triệu )
- Chí mua quý 3 (triệu)
- Chi mua quý 4 ( triệu )
Tổng chi tiền mặt
258 258
237 237 474
486 486 972
514,5 514,5 1.029
279 279
495 723 1000,5 793,5 3.012
13
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG
TRỰC TIẾP
Chæ tieâu Quyù Caû
naêm1 2 3 4
MỤC ĐÍCH :
-Dự tính chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất
- Dự tính số tiền chi trả.
Khối lượng sp cần sx (sp)
Thời gian lao động trực tiếp(giờ)
Tổng nhu cầu về thời gian lao động
trực tiếp (giờ )
Đơn giá 1 giờ công LĐ trực tiếp ( triệu )
Tổng chi phí nhân công trực tiếp (triệu)
Biểu 2
Định mức
Đm đơn giá
Đm thời gian
Biểu 4
14
DÖÏ TOAÙN CHI PHÍ NHAÂN
COÂNG TRÖÏC TIEÁP
ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ
Tại công ty A sản xuất sp K có 5 công nhân, mỗi công nhân
Làm việc 8h một ngày và một tháng làm việc 20 ngày
Tổng số tiền lương cơ bản của 5 công nhân là 100.840.000đ
Các khoản phụ cấp bằng 30% trên lương cơ bản.
Tổng số giờ làm việc trong tháng của 5 công nhân:
5 công nhân x 20 ngày x 8h = 800 giờ
Mức lương cơ bản 1 giờ : 100.840.000đ/800 giờ = 126.050 đ/giờ
Phụ cấp lương : 126.050 đ x 30% = 37.815 đ/ giờ
BHXH,BHYT,KPCĐ : 19% x (126.050 +37.815)=31.135 đ/giờ
Định mức đơn giá 1 giờ công lao động là : 195.000 đ/giờ
ĐỊNH MỨC THỜI GIAN
Giả sử tại Công ty A xây dựng định mức thời gian cho một đơn vị sp K như sau :
Thời gian đứng máy 1,9 giờ
Thời gian giải lao và các nhu cầu cá nhân 0,1 giờ
Thời gian lau chùi máy và chết máy 0,3 giờ
Thời gian di chuyển 0,2 giờ
Định mức thời gian cho 1 đơn vị sản phẩm 2,5 giờ
195.500đ/ giờ
2,5 giờ / sp
2,5 giờ / đơn vị sp x 195.000 đ/ giờ = 487.500 đ/ đơn vị sp
Chæ tieâu Quyù Caû
naêm1 2 3 4
-Khối lượng sp cần sx ( sp)
-Thời gian lao động trực tiếp ( giờ)
-Tổng nhu cầu về thời gia
LĐ trực tiếp ( giờ)
-Đơn giá 1 giờ công LĐ trực tiếp
( triệu)
-Tổng chi phí nhân công trực tiếp
( triệu)
1.400 3.200 3.600 1.900 10.100
2,5 2,5 2,5 2,5 2,5
3.500 8.000 9.000 4.750 25.250
0,195 0,195 0,195 0,195 0,195
682,5 1.560 1.755 926,25 4.923,75
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Chæ tieâu Quyù Caû
naê
m
1 2 3 4
MỤC ĐÍCH :
Dự tính chi phí sản xuất chung để sản xuất
Dự tính số tiền chi trả.
Khả biến
Tổng thời gian lao động trực tiếp ( giờ )
Hệ số chi phí sxchung khả biến (triệu/ giờ)
Chi phí sản xuất chung khả biến (triệu )
Chi phí sxchung bất biến(triệu)
Tổng chi phí sxchung dự kiến (triệu)
Trừ khấu hao (triệu)
Chi tiền cho chi phí sxchung ( triệu)
Biểu 4
Biểu 5
Tổng chi phí sxchung khả biến
Tổng số giờ lao động trực tiếp
Ví dụ :
Công ty A chi phí sxc được phân bổ cho sp K theo số giờ
Lao động trực tiếp.
Đơn giá phân bổ phần khả biến 0,2 trđ/giờ
Tổng chi phí sxc bất biến dự kiến phát sinh hàng quý là
63,125 triệu đồng, khấu ao TSCĐ trích hàng quý 50 triệu đ
3.500 8.000 9.000 4.750 25.250
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
9501.600 1800700 5050
63,125 63,125 63,125 63,125 252,5
763,125 1663,125 1863,125 1013,125 5302,5
50 50 50 50 50
713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5
DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM
CUỐI KỲMỤC ĐÍCH :
-Dự tính số lượng thành phẩm tồn kho
-Dự tính giá trị của thành phẩm tồn kho
cuối kỳ
Trị giá thành phẩm
Tồn kho cuối kỳ
= Số lượng tp tồn
Kho cuối kỳ
X Giá thành đơn vị
Thành phẩm
Chæ tieâu Soá löôïng Chi phí Toång
coäng
- Chi phí sản xuất 1 đơn vị
. Chi phí NVL trực tiếp
. Chi phí nhân công trực tiếp
. Chi phí sản xuất chung
- Thành phẩm tồn kho cuối kỳ
0,5 kg 0,600 tr/kg 0,300 tr/sp
2,5 giờ 0,195 tr/giờ 0,4875 tr/sp
2,5 giờ 0,210 tr/giờ 0,525 tr/giờ
300 sp 393,750 tr
1,3125 tr/giờ
Biểu 6
DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI
PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.
CHÆ TIEÂU QUYÙ CAÛ
NAÊM
1 2 3 4
MỤC ĐÍCH :
Dự tính chi phí bán hàng
Dự tính số tiền chi rrả.
-Khối lượng tiêu thụ dự kiến
Biểu 7
khả biến
Bất biến
-Cp bán hàng và quản lý dn khả biến
( tr/ 1 đvsp)
Tổng chi phí khả biến dự kiến (triệu)
-Chi phí bán hàng và quản lý bất biến
( triệu)
+ Quảng cáo
+ Lương
+ Bảo hiểm
+ Thuế tài sản
Tổng chi phí dự kiến ( triệu )
VÍ DỤ :
C.Ty A phân bổ CPBH và QL theo khối lượn sp tiêu thụ.
Đơn giá phân bổ phần khả biến 0,18 trđ/sp
Cp BH và QL bất biến : qcáo : 400 tr/quý, lương : 350 trđ/quý,
cp bảo hiểm phát sinh quý 2 : 19 trđ, quý 3 : 377,5 trđ;
thuế tài sản quý 4 : 181,5 trđ
DỰ TOÁN CP BH VÀ QUẢN LÝ CTY A NĂM 2003
1000 3000 4000 2000 10.000
0,18 0,18 0,18 0,18 0,18
180 540 720 360 1800
400 400 400 400 1600
350 350 350 350 1400
19 377,5 396,5
181,5 181,5
930 1309 1847,5 1291,5 5378
Đơn giá phân bổ khả biến 0,18triệuđồng/sp
Quảng cáo 400 triệu / quý
Lương : 350 triệu /quý
Chi phí bảo hiểm quý 2: 19 trđ, quý 3 : 377,5 trđ
Thuế tài sản quý 4 : 181,5 trđ
DỰ TOÁN TIỀN
MỤC ĐÍCH:
Dự tính cân đối thu chi tiền
Dự tính khoản vay để đảm bảo nhu cầu vay
Biểu 8
Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q
3
Q4 Caû
naêm
II. Tiền thu vào trong kỳ ø
III.Tiền chi ra trong kỳ
IV.Cân đối thu chi
V.Vay ngân hàng
+ Thu từ bán hàng
.
I.Tiền tồn đầu kỳ ø
Cộng khả năng tiền
1
+ Cp NL,VL trực tiếp
+ Cp nhân công trực tiếp
+ CP sản xuất chung
+ CP bán hàng và QLDN
+ Thuế lợi tức
+ Mua trang thiết bị
+ Trả lãi cổ phần
Cộng chi
3
4
5
7
9
9
DỰ TOÁN TIỀNBiểu 8
Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû
naêm
II. Tiền thu vào trong kỳ ø
III.Tiền chi ra trong kỳ
IV.Cân đối thu chi
V.Vay ngân hàng
+ Thu từ bán hàng
.
I.Tiền tồn đầu kỳ ø
Cộng khả năng tiền
+ Cp NL,VL trực tiếp
+ Cp nhân công trực tiếp
+ CP sản xuất chung
+ CP bán hàng và QLDN
+ Thuế lợi tức
+ Mua trang thiết bị
+ Trả lãi cổ phần
Cộng chi
VÍ DỤ :
CTy A căn cứ vào các dự toán đã được lập ở trên và những thông tin liên quan
Đến tiền như sau :
+ Yêu cầu tồn quỹ cuối mỗi quý 400 trđ
+ Tồn quỹ đầu năm trên BCĐKT 31/12/02 : 425 trđ
+ Kế hoạch mua trang thiết bị quý 1 : 300 trđ, quý 2 : 200 trđ
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp được nộp vào cuối mỗi quý theo kế hoạch
Tổng cộng trong năm là 720 triệu đồng và được chia đều cho mỗi quý.
+ Dự kiến chia lãi cổ phần cho cổ đông góp vốn 100 triệu đồng mỗi quý
LẬP DỰ TOÁN TIỀN CỦA CÔNG TY A
425Ï 425
1 2300 4800 7400 5200 19700
2725
3 495 723 1000 793 3012
4 495 495 495 495 495
5 713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5
7 930 1309 1847,5 1291,5 5378
180 180 180 180 720
300 200 500
100 100 100 100 400
3400,625
(675,625)
Tồn quỹ đầu năm trên BCĐKT 31/12/02 : 425 trđ
Thuế thu nhập doanh nghiệp được nộp vào cuối mỗi quý theo kế
Hoạch tổng cộng trong năm là 720 triệu đồng và được chia đều
Cho mỗi quý.
Kế hoạch mua trang thiết bị quý 1 : 300trđ, quý 2 : 200 trđ
Dự kiến chi lãi cổ phần cho cổ đông góp vốn 100 triệu đồng mỗi quý
DỰ TOÁN TIỀN
Biểu 8
Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû
naêm
IV.Cân đối thu chi
V.Vay ngân hàng
+ Nhu cầu vay ngân hàng
+ Trả nợ vay
Cộng phần vay ngân hàng
VI. Tiền tồn cuối kỳ
(675,625)
Yêu cầu tồn cuối mỗi quý 400 trđ
400 400 400 400 400
1075,625
DỰ TOÁN TIỀN
Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû
naêm
II. Tiền thu vào trong ky ø
III.Tiền chi ra trong kỳ
IV.Cân đối thu chi
V.Vay ngân hàng
+ Thu từ bán hàng
.
I.Tiền tồn đầu ky ø
Cộng khả năng tiền
+ Cp NL,VL trực tiếp
+ Cp nhân công trực tiếp
+ CP sản xuất chung
+ CP bán hàng và QLDN
+ Thuế lợi tức
+ Mua trang thiết bị
+ Trả lãi cổ phần
Cộng chi
425Ï 425
1
3
5
7
9
9
2300 4800 7400 5200 19700
2725
495 723 1000 793 3012
495 495 495 495 495
713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5
930 1309 1847,5 1291,5 5378
180 180 180 180 720
300 200 500
100 100 100 100 400
3400,625
(675,625)
400 400 400
5200 7800 5600 20125
5685,125 6696,125 4254,375 20036,25
485,125 1103,875 1345,625 88,75
DỰ TOÁN TIỀN
Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû
naêm
IV.Cân đối thu chi
V.Vay ngân hàng
+ Nhu cầu vay ngân hàng
+ Trả nợ vay
Cộng phần vay ngân hàng
VI. Tiền tồn cuối kỳ
1075,625 885,125
703,875 945,625
311,251075,625 885,125 703,875 945,625
1649,5
400 400 400 400 400
DỰ TOÁN TIÊU THỤ(DT LINH HOẠT)
Mức
Hoạt
động
X1
Mức
Hoạt
động
X2
Mức
Hoạt
động
X1
Mức
Hoạt
động
X2
Số lượng sản phẩm tiêu thụ (1)
Đơn giá bán (2)
Tổng doanh thu (3)=(1)*(2)
SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN THU
Naêm tröôùc chuyeån sang
Doanh thu quyù 1
Doanh thu quyù 2
Doanh thu quyù 3
Doanh thu quyù 4
Toång coäng soá tieàn thu
CHÆ TIEÂU Quyù 1 quyù
2
.. Naêm
..