Dự toán ngân sách

DỰ TOÁN TIÊU THỤ 2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT 3. DỰ TOÁN MUA HÀNG 4. DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 5. DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 6. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 7. DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ 8. DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 9. DỰ TOÁN TIỀN 10. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 11. DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.

pdf23 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự toán ngân sách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Nội dung I.Mục đích của “ dự toán ngân sách” II. Trách nhiệm và trình tự lập dự toán III.Dự toán ngân sách DỰ TOÁN NGÂN SÁCH 2DỰ TOÁN NGÂN SÁCH MỤC ĐÍCH HOẠCH ĐỊNH KIỂM TRA I.MỤC ĐÍCH CỦA “ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH 3DỰ TOÁN NGÂN SÁCH II.TRÁCH NHIỆM VÀ TRÌNH TỰ LẬP “DỰ TOÁN NGÂN SÁCH “ Ban quản lý cấp cao Quản lý cấp cơ sở Quản lý cấp cơ sở Quản lý cấp cơ sở Quản lý cấp cơ sở Quản lý cấp trung gian Quản lý cấp trung gian 4DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HỆ THỐNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH 1. DỰ TOÁN TIÊU THỤ 2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT 3. DỰ TOÁN MUA HÀNG 4. DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 5. DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 6. DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 7. DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ 8. DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 9. DỰ TOÁN TIỀN 10. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 11. DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN. 1.MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC DỰ TOÁN BỘ PHẬN Mối quan hệ giữa các dự toán bộ phận trong hệ thống dự toán Ngân sách. Dự toán sản xuất Dự toán chi phí nhân công trực tiếp Dự toán tiêu thụ sản phẩm Dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ Dự toán tiền Bảng cân đối kế toán dự toán Dự toán nguyên vật liệu trực tiếp Dự toán chi phí sản xuất chung Dự toán chi phí bán hàng và quản lý. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh dự toán. DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM Chæ tieâu Quyù Caû naêm1 2 3 4 KL sp tiêu thụ Đơn giá bán(triệu đồng) Tổng doanh thu(triệu đồng) = Số lượng sp tiêu thụ dự kiến x đơn giá bán dự kiến SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN THU DÖÔÏC QUA CAÙC QUYÙ Năm trước chuyển sang Tiền thu được quý 1 Tiền thu được quý 2 Tiền thu được quý 3 Tiền thu được quý 4 Tổng cộng tiền thu được MỤC ĐÍCH : Dự tính số lượng sản phẩm, doanh thu cần tiêu thụ Dự tính số tiền thu được VÍ DỤ CĂN CỨ LẬP 1.000 3.000 4.000 2.000 10.000 2 2 2 2 2 2.000 6.000 8.000 4.000 20.000 900 900 1.400 600 2.000 4.200 1.800 6.000 5.600 2.400 8.000 2.800 2.800 2.300 4.800 7.400 5.200 19.700 Dự toán tĩnh.Biểu 1 Tại công ty A dự kiến tổng sản phẩm K tiêu thụ trong năm 2003 là 10.000 spvới giá bán dự kiến 2 triệu đồng một sản phẩm Tiền bán hàng thu ngay bằng tiền mặt trong kỳ phát sinh doanh thu là 70%, 30% còn lạisẽ thu hết trong quý sau Nợ phải thu khách hàng quý 4 năm trước thể hiện trên bảng cân đối kế toánNgày 31/12/2002 là 900 triệu Yêu cầu : lập dự toán tiêu thụ DỰ TOÁN SẢN XUẤT CHÆ TIEÂU QUYÙ CAÛ NAÊM 1 2 3 4 Khối lượng tiêu thụ kế hoạch Tồn kho cuối kỳ (sp) Tổng số yêu cầu (sp) Tồn kho thành phầm đầu kỳ (sp) Khối lượng sp cần sản xuất ra(sp) = KL tiêu thụ trong kỳ+ MỤC ĐÍCH : Dự tính số lượng sp cần sản xuất để đảm bảo cho tiêu thụ và dự trữ cuối kỳ KL tồn kho cuối kỳ- KL tồn kho đầu kỳ VÍ DỤ Công ty A căn cứ vào kế hoạch tiêu thụ sản phẩm K Dự kiến sản phẩm tồn kho cuối quý bằng 20% nhu cầu tiêu thụ quý sau Số lượng sp tồn kho đầu năm 200 sp Dự kiến tồn kho cuối năm 300 sp Lập dự toán sản xuất 1.000 3.000 4.000 2.000 10.000 600 800 400 300 300 1.600 3.800 4.400 2.300 10.300 200 600 800 400 200 1.400 3.200 3.600 1.900 10.100 Biểu 2 DỰ TOÁN MUA HÀNG Chæ tieâu Quyù Caû naêm1 2 3 4 KL hàng hoá tiêu thụ KH Lượng tồn kho cuối kỳ Tổng cộng yêu cầu Lượng tồn kho hh đầu kỳ KL hàng hoá cần mua SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN CHI RA CAÙC QUYÙ Khoản nợ năm trước chuyển sang Chi mua quý 1 Chi mua quý 2 Chi mua quý 3 Chi mua quý 4 Tổng chi DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP Biểu 3 Chæ tieâu Quyù Caû naê m 1 2 3 4 KL sản phẩm cần sản xuất NVL cho 1 sản phẩm (kg) Nhu cầu NVL cho sản xuất (kg) Yêu cầu tồn kho NVL cuối kỳ(kg) Tổng cộng nhu cầu vật liệu Tồn kho VL đầu kỳ (kg) Vật liệu cần mua vào trong kỳ(kg) Đơn giá mua NVL (tr/kg) Chi phí mua NVL (tr.đ) Chi phí NVL trực tiếp (tr.đ) SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN CHI RA CAÙC QUYÙ Khoản nợ năm trước chuyển sang(tr) Chi mua quý 1 (triệu ) Chi mua quý 2 ( triệu) Chi mua quý 3 ( triệu) Chi mua quý 4 ( triệu) MỤC ĐÍCH : -Dự tính số lượng NVL trực tiếp cần mua để đảm bảo cho sản xuất và dự trữ cuối kỳ - Dự tính số tiền chi trả. Biểu 2 Định mức NVL Tổng chi tiền mặt KLNVL CẦN = DÙNG CHO SX + KLNVLTỒN KHO CUỐI KỲ _ KLNVL TỒN KHO ĐẦU KỲ 10 DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP  Định mức NVL Định mức lượng Định mức giá Chæ tieâu Soá tieàn -Giaù mua trong loâ 500 kg -Chi phí vaän chuyeån ( baèng xe taûi) -Chi phí boác dôõ -Coäng -Tröø chieác khaáu ñöôïc höôûng -Giaù ñònh möùc cho 1 kg 460.000 ñ 94.000 ñ 50.000 ñ 609.000 ñ ( 9.000) ñ 600.000 ñ ĐM giá cho 1 đvị vật liệu R TRONG KỲ BÁO CÁO : Xuất 520 kg VL R tạo 1000 sp VL tiêu hao 1 sp 0.52 kg Hao hụt và tổn thất tính được 30 kg KỲ KẾ HOẠCH : Mức hao hụt : 10 kg Định mức vật liệu = 500 kg 1.000 sp =0,5 kg/sp 0,5 kg/ sp x 600.000 đ = 300.000 đ/ sp Ví dụ ĐML 600.000đ/kg DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP VÍ DỤ : CÔNG TY A CĂN CỨ VÀO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Ở TRÊN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VẬT LIỆU R NHƯ SAU : + Tồn kho vật liệu R đầu năm : 70 kg, yêu cầu tồn kho cuối quý bằng 10% nhu cầu Vật liệu cần cho sản xuất ở quý sau, tồn kho cuối năm là 75 kg. +Chi phí mua vật liệu được trả ngay bằng tiền mặt 50% trong quý, 50% còn lại thanh toán trong quý kế tiếp. Khoản nợ phải trả người bán vào thời điểm cuối năm trước là 258 triệu đồng. LẬP DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP. Chæ tieâu Quyù Caû naê m 1 2 3 4 1.400 3.200 3.600 1.900 10.100 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 700 1.600 1.800 950 5.050 160 180 95 75 75 860 1.780 1.895 1.025 5.125 70 160 180 95 70 790 1.620 1.715 930 5.055 474 972 1.029 558 3.033 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 KL sp cần sản xuất ( biểu 2) NVL cho 1 sp (kg) ( đm NVL) Nhu cầu NVL cho sản xuất (kg) Yêu cầu tồn kho NVL cuối kỳ(kg) Tổng cộng nhu cầu vật liệu Tồn kho VL đầu kỳ (kg) Vật liệu cần mua vào trong kỳ(kg) Đơn giá mua NVL (tr/kg) ( đm giá) Chi phí mua NVL (tr.đ) Chi phí NVL trực tiếp (tr.đ) 420 960 1080 570 3.030 DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP VÍ DỤ : CÔNG TY A CĂN CỨ VÀO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Ở TRÊN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VẬT LIỆU R NHƯ SAU : + Tồn kho vật liệu R đầu năm : 70 kg, yêu cầu tồn kho cuối quý bằng 10% nhu cầu Vật liệu cần cho sản xuất ở quý sau, tồn kho cuối năm là 75 kg. +Chi phí mua vật liệu được trả ngay bằng tiền mặt 50% trong quý, 50% còn lại thanh toán trong quý kế tiếp. Khoản nợ phải trả người bán vào thời điểm cuối năm trước là 258 triệu đồng. LẬP DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP. SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN CHI RA CAÙC QUYÙ Khoản nợ năm trước chuyển sang( triệu) -Chi mua quý 1(triệu) - Chi mua quý 2 (triệu ) - Chí mua quý 3 (triệu) - Chi mua quý 4 ( triệu ) Tổng chi tiền mặt 258 258 237 237 474 486 486 972 514,5 514,5 1.029 279 279 495 723 1000,5 793,5 3.012 13 DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Chæ tieâu Quyù Caû naêm1 2 3 4 MỤC ĐÍCH : -Dự tính chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất - Dự tính số tiền chi trả. Khối lượng sp cần sx (sp) Thời gian lao động trực tiếp(giờ) Tổng nhu cầu về thời gian lao động trực tiếp (giờ ) Đơn giá 1 giờ công LĐ trực tiếp ( triệu ) Tổng chi phí nhân công trực tiếp (triệu) Biểu 2 Định mức Đm đơn giá Đm thời gian Biểu 4 14 DÖÏ TOAÙN CHI PHÍ NHAÂN COÂNG TRÖÏC TIEÁP ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ Tại công ty A sản xuất sp K có 5 công nhân, mỗi công nhân Làm việc 8h một ngày và một tháng làm việc 20 ngày Tổng số tiền lương cơ bản của 5 công nhân là 100.840.000đ Các khoản phụ cấp bằng 30% trên lương cơ bản. Tổng số giờ làm việc trong tháng của 5 công nhân: 5 công nhân x 20 ngày x 8h = 800 giờ Mức lương cơ bản 1 giờ : 100.840.000đ/800 giờ = 126.050 đ/giờ Phụ cấp lương : 126.050 đ x 30% = 37.815 đ/ giờ BHXH,BHYT,KPCĐ : 19% x (126.050 +37.815)=31.135 đ/giờ Định mức đơn giá 1 giờ công lao động là : 195.000 đ/giờ ĐỊNH MỨC THỜI GIAN Giả sử tại Công ty A xây dựng định mức thời gian cho một đơn vị sp K như sau : Thời gian đứng máy 1,9 giờ Thời gian giải lao và các nhu cầu cá nhân 0,1 giờ Thời gian lau chùi máy và chết máy 0,3 giờ Thời gian di chuyển 0,2 giờ Định mức thời gian cho 1 đơn vị sản phẩm 2,5 giờ 195.500đ/ giờ 2,5 giờ / sp 2,5 giờ / đơn vị sp x 195.000 đ/ giờ = 487.500 đ/ đơn vị sp Chæ tieâu Quyù Caû naêm1 2 3 4 -Khối lượng sp cần sx ( sp) -Thời gian lao động trực tiếp ( giờ) -Tổng nhu cầu về thời gia LĐ trực tiếp ( giờ) -Đơn giá 1 giờ công LĐ trực tiếp ( triệu) -Tổng chi phí nhân công trực tiếp ( triệu) 1.400 3.200 3.600 1.900 10.100 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 3.500 8.000 9.000 4.750 25.250 0,195 0,195 0,195 0,195 0,195 682,5 1.560 1.755 926,25 4.923,75 DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Chæ tieâu Quyù Caû naê m 1 2 3 4 MỤC ĐÍCH : Dự tính chi phí sản xuất chung để sản xuất Dự tính số tiền chi trả. Khả biến Tổng thời gian lao động trực tiếp ( giờ ) Hệ số chi phí sxchung khả biến (triệu/ giờ) Chi phí sản xuất chung khả biến (triệu ) Chi phí sxchung bất biến(triệu) Tổng chi phí sxchung dự kiến (triệu) Trừ khấu hao (triệu) Chi tiền cho chi phí sxchung ( triệu) Biểu 4 Biểu 5 Tổng chi phí sxchung khả biến Tổng số giờ lao động trực tiếp Ví dụ : Công ty A chi phí sxc được phân bổ cho sp K theo số giờ Lao động trực tiếp. Đơn giá phân bổ phần khả biến 0,2 trđ/giờ Tổng chi phí sxc bất biến dự kiến phát sinh hàng quý là 63,125 triệu đồng, khấu ao TSCĐ trích hàng quý 50 triệu đ 3.500 8.000 9.000 4.750 25.250 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 9501.600 1800700 5050 63,125 63,125 63,125 63,125 252,5 763,125 1663,125 1863,125 1013,125 5302,5 50 50 50 50 50 713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5 DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲMỤC ĐÍCH : -Dự tính số lượng thành phẩm tồn kho -Dự tính giá trị của thành phẩm tồn kho cuối kỳ Trị giá thành phẩm Tồn kho cuối kỳ = Số lượng tp tồn Kho cuối kỳ X Giá thành đơn vị Thành phẩm Chæ tieâu Soá löôïng Chi phí Toång coäng - Chi phí sản xuất 1 đơn vị . Chi phí NVL trực tiếp . Chi phí nhân công trực tiếp . Chi phí sản xuất chung - Thành phẩm tồn kho cuối kỳ 0,5 kg 0,600 tr/kg 0,300 tr/sp 2,5 giờ 0,195 tr/giờ 0,4875 tr/sp 2,5 giờ 0,210 tr/giờ 0,525 tr/giờ 300 sp 393,750 tr 1,3125 tr/giờ Biểu 6 DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. CHÆ TIEÂU QUYÙ CAÛ NAÊM 1 2 3 4 MỤC ĐÍCH : Dự tính chi phí bán hàng Dự tính số tiền chi rrả. -Khối lượng tiêu thụ dự kiến Biểu 7 khả biến Bất biến -Cp bán hàng và quản lý dn khả biến ( tr/ 1 đvsp) Tổng chi phí khả biến dự kiến (triệu) -Chi phí bán hàng và quản lý bất biến ( triệu) + Quảng cáo + Lương + Bảo hiểm + Thuế tài sản Tổng chi phí dự kiến ( triệu ) VÍ DỤ : C.Ty A phân bổ CPBH và QL theo khối lượn sp tiêu thụ. Đơn giá phân bổ phần khả biến 0,18 trđ/sp Cp BH và QL bất biến : qcáo : 400 tr/quý, lương : 350 trđ/quý, cp bảo hiểm phát sinh quý 2 : 19 trđ, quý 3 : 377,5 trđ; thuế tài sản quý 4 : 181,5 trđ DỰ TOÁN CP BH VÀ QUẢN LÝ CTY A NĂM 2003 1000 3000 4000 2000 10.000 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 180 540 720 360 1800 400 400 400 400 1600 350 350 350 350 1400 19 377,5 396,5 181,5 181,5 930 1309 1847,5 1291,5 5378 Đơn giá phân bổ khả biến 0,18triệuđồng/sp Quảng cáo 400 triệu / quý Lương : 350 triệu /quý Chi phí bảo hiểm quý 2: 19 trđ, quý 3 : 377,5 trđ Thuế tài sản quý 4 : 181,5 trđ DỰ TOÁN TIỀN MỤC ĐÍCH: Dự tính cân đối thu chi tiền Dự tính khoản vay để đảm bảo nhu cầu vay Biểu 8 Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q 3 Q4 Caû naêm II. Tiền thu vào trong kỳ ø III.Tiền chi ra trong kỳ IV.Cân đối thu chi V.Vay ngân hàng + Thu từ bán hàng . I.Tiền tồn đầu kỳ ø Cộng khả năng tiền 1 + Cp NL,VL trực tiếp + Cp nhân công trực tiếp + CP sản xuất chung + CP bán hàng và QLDN + Thuế lợi tức + Mua trang thiết bị + Trả lãi cổ phần Cộng chi 3 4 5 7 9 9 DỰ TOÁN TIỀNBiểu 8 Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû naêm II. Tiền thu vào trong kỳ ø III.Tiền chi ra trong kỳ IV.Cân đối thu chi V.Vay ngân hàng + Thu từ bán hàng . I.Tiền tồn đầu kỳ ø Cộng khả năng tiền + Cp NL,VL trực tiếp + Cp nhân công trực tiếp + CP sản xuất chung + CP bán hàng và QLDN + Thuế lợi tức + Mua trang thiết bị + Trả lãi cổ phần Cộng chi VÍ DỤ : CTy A căn cứ vào các dự toán đã được lập ở trên và những thông tin liên quan Đến tiền như sau : + Yêu cầu tồn quỹ cuối mỗi quý 400 trđ + Tồn quỹ đầu năm trên BCĐKT 31/12/02 : 425 trđ + Kế hoạch mua trang thiết bị quý 1 : 300 trđ, quý 2 : 200 trđ + Thuế thu nhập doanh nghiệp được nộp vào cuối mỗi quý theo kế hoạch Tổng cộng trong năm là 720 triệu đồng và được chia đều cho mỗi quý. + Dự kiến chia lãi cổ phần cho cổ đông góp vốn 100 triệu đồng mỗi quý LẬP DỰ TOÁN TIỀN CỦA CÔNG TY A 425Ï 425 1 2300 4800 7400 5200 19700 2725 3 495 723 1000 793 3012 4 495 495 495 495 495 5 713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5 7 930 1309 1847,5 1291,5 5378 180 180 180 180 720 300 200 500 100 100 100 100 400 3400,625 (675,625) Tồn quỹ đầu năm trên BCĐKT 31/12/02 : 425 trđ Thuế thu nhập doanh nghiệp được nộp vào cuối mỗi quý theo kế Hoạch tổng cộng trong năm là 720 triệu đồng và được chia đều Cho mỗi quý. Kế hoạch mua trang thiết bị quý 1 : 300trđ, quý 2 : 200 trđ Dự kiến chi lãi cổ phần cho cổ đông góp vốn 100 triệu đồng mỗi quý DỰ TOÁN TIỀN Biểu 8 Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû naêm IV.Cân đối thu chi V.Vay ngân hàng + Nhu cầu vay ngân hàng + Trả nợ vay Cộng phần vay ngân hàng VI. Tiền tồn cuối kỳ (675,625) Yêu cầu tồn cuối mỗi quý 400 trđ 400 400 400 400 400 1075,625 DỰ TOÁN TIỀN Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû naêm II. Tiền thu vào trong ky ø III.Tiền chi ra trong kỳ IV.Cân đối thu chi V.Vay ngân hàng + Thu từ bán hàng . I.Tiền tồn đầu ky ø Cộng khả năng tiền + Cp NL,VL trực tiếp + Cp nhân công trực tiếp + CP sản xuất chung + CP bán hàng và QLDN + Thuế lợi tức + Mua trang thiết bị + Trả lãi cổ phần Cộng chi 425Ï 425 1 3 5 7 9 9 2300 4800 7400 5200 19700 2725 495 723 1000 793 3012 495 495 495 495 495 713,125 1613,125 1813,125 963,125 5102,5 930 1309 1847,5 1291,5 5378 180 180 180 180 720 300 200 500 100 100 100 100 400 3400,625 (675,625) 400 400 400 5200 7800 5600 20125 5685,125 6696,125 4254,375 20036,25 485,125 1103,875 1345,625 88,75 DỰ TOÁN TIỀN Chæ tieâu NSL Q1 Q2 Q3 Q4 Caû naêm IV.Cân đối thu chi V.Vay ngân hàng + Nhu cầu vay ngân hàng + Trả nợ vay Cộng phần vay ngân hàng VI. Tiền tồn cuối kỳ 1075,625 885,125 703,875 945,625 311,251075,625 885,125 703,875 945,625 1649,5 400 400 400 400 400 DỰ TOÁN TIÊU THỤ(DT LINH HOẠT) Mức Hoạt động X1 Mức Hoạt động X2 Mức Hoạt động X1 Mức Hoạt động X2 Số lượng sản phẩm tiêu thụ (1) Đơn giá bán (2) Tổng doanh thu (3)=(1)*(2) SOÁ TIEÀN DÖÏ KIEÁN THU Naêm tröôùc chuyeån sang Doanh thu quyù 1 Doanh thu quyù 2 Doanh thu quyù 3 Doanh thu quyù 4 Toång coäng soá tieàn thu CHÆ TIEÂU Quyù 1 quyù 2 .. Naêm ..