a) Sự cần thiết phải đầu t-xây dựng công trình, các điều kiện
thuận lợi và khó khăn; chế độ khai thác và sử dụng tài nguyên
quốc gia nếu có;
b) Dự kiến quy mô đầu t-:công suất, diện tích xây dựng; các
hạng mục công trình bao gồm công trình chính công trình phụ chính, công trình phụ
và các công trình khác; dự kiến về địa điểm xây dựng công trình
và nhu cầu sử dụng đất
111 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1854 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dựán đầu tư xây dựng – dự án bất động sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
TRUNG TÂM CPA
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
– DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
KHÁI NIỆM HƯỚNG DẪN LẬP DỰ ,
ÁN & VÍ DỤ MINH HỌA
Biờn soạn và giảng: Lưu Trường Văn, Ph.D candidate
Thỏ 7 ă 2008
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea1
ng n m
Dự ỏn đầu
tư xõy
ấdựng - b t
động sản
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea2
Nội dung
1. Khỏi niệm dự ỏn đầu tư xõy dựng (DAĐTXD)
2. Nội dung chớnh của dự ỏn đầu tư
ấ ả3. Vớ dụ minh họa 1 dự ỏn b t động s n
4 Ki h hiệ khi lậ d ỏ đầ t bất độ ả. n ng m p ự n u ư - ng s n
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea3
KHÁI NIỆM
1
BÁO CÁO ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CễNG
TRèNH (BCĐT XDCT)
2
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CễNG
TRèNH (DAĐT XDCT)
3
BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY
DỰNG CễNG TRèNH (BCKT-KT XDCT)
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea4
Khi nào thỡ lập BCĐT XDCT?
Khoản 1, Điều 4 – NĐ 16 & NĐ 112
Đối với cỏc dự ỏn quan trọng quốc gia theo Nghị
ết ố 66/2006/QH11 ủ Q ố hội thỡ hủquy s c a u c c
đầu tư phải lập Bỏo cỏo đầu tư trỡnh Chớnh phủ
xem xột để trỡnh Quốc hội thụng qua chủ trương
và cho phộp đầu tư .
Đối với cỏc dự ỏn khỏc, chủ đầu tư khụng phải
lập Bỏo cỏo đầu tư.
Vị trớ quy mụ xõy dựng cụng trỡnh phải phự hợp ,
với quy hoạch xõy dựng được cấp cú thẩm
quyền phờ duyệt; nếu chưa cú trong quy
hoạch xõy dựng thỡ phải được Ủy ban nhõn
dõn cấp tỉnh chấp thuận.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea5
BCĐT XDCT bao gồm những nội dung gỡ?
Khoản 2, Điều 4 – NĐ 16 & NĐ 112
a) Sự cần thiết phải đầu t− xây dựng công trình, các điều kiện
thuận lợi và khó khăn; chế độ khai thác và sử dụng tài nguyên
quốc gia nếu có;
b) Dự kiến quy mô đầu t−: công suất, diện tích xây dựng; các
hạng mục công trình bao gồm công trình chính công trình phụ ,
và các công trình khác; dự kiến về địa điểm xây dựng công trình
và nhu cầu sử dụng đất;
c) Phân tích, lựa chọn sơ bộ về công nghệ, kỹ thuật; các điều
kiện cung cấp vật t− thiết bị, nguyên liệu, năng l−ợng, dịch vụ,
hạ tầng kỹ thuật; ph−ơng án giải phóng mặt bằng, tái định c−
nếu có; các ảnh h−ởng của dự án đối với môi tr−ờng, sinh thái,
hò hố há ổ i h ố hòp ng c ng c y n , an n n , qu c p ng;
d) Hình thức đầu t−, xác định sơ bộ tổng mức đầu t−, thời hạn thực
hiện dự án, ph−ơng án huy động vốn theo tiến độ và hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án và phân kỳ đầu t− nếu có
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea6
Chủ đầu tư phải làm gỡ để: Xin phộp đầu tư xõy
dựng cụng trỡnh? (1)
Khoản 3, Điều 4 – NĐ 16 & NĐ 112
a) Chủ đầu t− có trách nhiệm gửi Báo cáo đầu t− xây
dựng công trình tới Bộ quản lý ngành. Bộ quản lý
ngành là cơ quan đầu mối giúp Thủ t−ớng Chính phủ
lấy ý kiến của các bộ, ngành, địa ph−ơng liên quan,
tổng hợp và đề xuất ý kiến trình Thủ t−ớng Chính
phủ.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea7
Chủ đầu tư phải làm gỡ để: Xin phộp đầu tư xõy
dựng cụng trỡnh? (2)
Khoản 3, Điều 4 – NĐ 16 & NĐ 112
b) Thời hạn lấy ý kiến :
Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đ−ợc
Báo cáo đầu t− xây dựng công trình, Bộ quản lý
ngành phải gửi văn bản lấy ý kiến của các Bộ ngành , ,
địa ph−ơng có liên quan.
Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đ−ợc
đề hị đ hỏi ý kiế hải ó bả ả ng , cơ quan −ợc n p c văn n tr
lời về những nội dung thuộc phạm vi quản lý của
mình.
Trong vòng 7 ngày sau khi nhận đ−ợc văn bản trả
lời theo thời hạn trên, Bộ quản lý ngành phải lập báo
cáo để trình Thủ t−ớng Chính phủ.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea8
Chủ đầu tư phải làm gỡ để: Xin phộp đầu tư xõy
dựng cụng trỡnh? (3)
Khoản 3, Điều 4 – NĐ 16 & NĐ 112
c) Báo cáo trình Thủ t−ớng Chính phủ bao gồm:
Tóm tắt nội dung Báo cáo đầu t−,
Tóm tắt ý kiến các Bộ, ngành và
Đề xuất ý kiến về việc cho phép đầu t− xây dựng
công trình kèm theo bản gốc văn bản ý kiến của các
Bộ, ngành, địa ph−ơng có liên quan.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea9
Khi nào thỡ lập dự ỏn đầu tư? (1)
Điều 4 – NĐ 16 & NĐ 112
1. Khi đầu t− xây dựng công trình, chủ đầu t− phải tổ
chức lập dự án để làm rõ về sự cần thiết phải đầu t−
và hiệu quả đầu t− xây dựng công trình, trừ những
tr−ờng hợp sau đây:
a) Công trình chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình quy định tại khoản 1 Điều 12 của
Nghị định 16 + NĐ 112;
b) Các công trình xây dựng là nhà ở riêng lẻ của dân quy
định tại khoản 5 Điều 35 của Luật Xây dựng
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea10
Khi nào thỡ lập dự ỏn đầu tư? (2)
Điều 4 – NĐ 16 & NĐ 112
2. Nội dung dự án bao gồm phần thuyết minh theo quy
định tại Điều 6 và phần thiết kế cơ sở theo quy định
tại Điều 7 của Nghị định 16 + NĐ 112.
3 Đối với các dự án nhóm B ch−a có trong quy hoạch.
kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch xây
dựng thì tr−ớc khi lập dự án phải có ý kiến thoả thuận
bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt về
quy hoạch.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea11
THUYẾT MINH DỰ ÁN bao gồm những nội dung
gỡ? (1)
Điều 6 – NĐ 16 & NĐ 112
1 Sự cần thiết và mục tiêu đầu t−; đánh giá nhu cầu thị.
tr−ờng, tiêu thụ sản phẩm đối với dự án sản xuất;
kinh doanh hình thức đầu t− xây dựng công trình; địa
ểđi m xây dựng, nhu cầu sử dụng đất; điều kiện cung
cấp nguyên liệu, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào
khác.
2. Mô tả về quy mô và diện tích xây dựng công trình,
các hạng mục công trình bao gồm công trình chính,
ô ì h h à á ô ì h khá hâ í h lc ng tr n p ụ v c c c ng tr n c; p n t c ựa
chọn ph−ơng án kỹ thuật, công nghệ và công suất.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea12
THUYẾT MINH DỰ ÁN bao gồm những nội dung
gỡ? (2)
Điều 6 – NĐ 16 & NĐ 112
3. Các giải pháp thực hiện bao gồm:
a) Ph−ơng án giải phóng mặt bằng, tái định c− và
ph−ơng án hỗ trợ xây dựng hạ tầng kỹ thuật nếu có;
b) Các ph−ơng án thiết kế kiến trúc đối với công trình
đ hị à ì h ó ầ kiế útrong ô t v công tr n c yêu c u n tr c;
c) Ph−ơng án khai thác dự án và sử dụng lao động;
d) Phân đoạn thực hiện tiến độ thực hiện và hình thức ,
quản lý dự án.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea13
THUYẾT MINH DỰ ÁN bao gồm những nội dung
gỡ? (3)
Điều 6 – NĐ 16 & NĐ 112
4. Đánh giá tác động môi tr−ờng, các giải pháp phòng,
chống cháy, nổ và các yêu cầu về an ninh, quốc
phòng.
5. Tổng mức đầu t− của dự án; khả năng thu xếp vốn,
nguồn vốn và khả năng cấp vốn theo tiến độ; ph−ơng
án hoàn trả vốn đối với dự án có yêu cầu thu hồi vốn;
các chỉ tiêu tài chính và phân tích đánh giá hiệu quả
kinh tế, hiệu quả xã hội của dự án.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea14
THIẾT KẾ CƠ SỞ bao gồm những nội
d ỡ?ung g
Điều 7 – NĐ 16 & NĐ 112
Nội dung thiết kế cơ sở bao gồm phần thuyết
ầ ểminh và ph n bản vẽ, bảo đảm th hiện được
cỏc phương ỏn thiết kế, là căn cứ để xỏc định
tổng mức đầu tư và triển khai cỏc bước thiết kế
tiếp theo
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea15
Thuyết minh THIẾT KẾ CƠ SỞ bao gồm
những nội dung gỡ?
Điều 7 – NĐ 16 & NĐ 112
a) Đặc điểm tổng mặt bằng; phương ỏn tuyến cụng trỡnh đối
với cụng trỡnh xõy dựng theo tuyến; phương ỏn kiến trỳc
đối với cụng trỡnh cú yờu cầu kiến trỳc; phương ỏn và sơ
đồ cụng nghệ đối với cụng trỡnh cú yờu cầu cụng nghệ;
b) Kết cấu chịu lực chớnh của cụng trỡnh; phũng chống chỏy,
nổ; bảo vệ mụi trường; hệ thống kỹ thuật và hệ thống hạ
tầng kỹ thuật cụng trỡnh, sự kết nối với cỏc cụng trỡnh hạ
tầng kỹ thuật ngoài hàng rào;
c) Mụ tả đặc điểm tải trọng và cỏc tỏc động đối với cụng
trỡnh;
d) Danh mục cỏc quy chuẩn, tiờu chuẩn được ỏp dụng.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea16
Bản vẽ TKCS phải thể hiện những nội
dung gỡ?
Điều 7 – NĐ 16 & NĐ 112
a) Bản vẽ tổng mặt bằng, phương ỏn tuyến cụng
trỡnh đối với cụng trỡnh xõy dựng theo tuyến;
b) Bản vẽ thể hiện phương ỏn kiến trỳc đối với
cụng trỡnh cú yờu cầu kiến trỳc;
) S đồ ụ hệ đối ới ụ t ỡ h ú ờ ầc ơ c ng ng v c ng r n c y u c u
cụng nghệ;
d) Bản vẽ thể hiện kết cấu chịu lực chớnh của cụng
trỡnh; bản vẽ hệ thống kỹ thuật và hệ thống hạ
tầng kỹ thuật cụng trỡnh.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea17
Hồ sơ trình phê duyệt dự án đầu t− xây dựng
công trình bao gồm những tài liệu gỡ? ( Điều 8,
Nghị Định 16 + NĐ 112/2006/NĐ-CP)
1 2 3 4
Tờ trình
phê duyệt
Dự án bao
gồm phần
Các văn
bản thẩm
Văn bản cho
phép đầu t− đối
dự án (Phụ
lục số 2,
NĐ112)
thuyết minh
và thiết kế
cơ sở
định của cơ
quan có
thẩm quyền
với dự án quan
trọng quốc gia;
văn bản chấp
ổthuận b sung
quy hoạch đối với
dự án nhóm A
ch−a có trong
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea18
quy hoạch ngành
Loại cụng trỡnh nào thỡ chỉ cần lập Bỏo cỏo kinh tế
kỹ thuật?
Khoản 1, Điều 12 – NĐ 16 & NĐ 112
ầ ủ ầKhi đ u t− xây dựng các công trình sau đây, ch đ u
t− không phải lập dự án đầu t− xây dựng công
trình mà chỉ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây
ể ế ầdựng công trình đ trình ng−ời quy t định đ u t−
phê duyệt:
Công trình sử dụng cho mục đích tôn giáo
Các công trình xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa, nâng
cấp có tổng mức đầu t− d−ới 7 tỷ đồng, phù hợp với
quy hoạch phát triển kinh tế- xã hội, quy hoạch ngành,
quy hoạch xây dựng; trừ tr−ờng hợp ng−ời quyết định
đầu t− thấy cần thiết và yêu cầu phải lập dự án đầu t−
xây dựng công trình
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea19
Nội dung báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công
trình xây dựng ?
Khoản 2, Điều 12 – NĐ 16 & NĐ 112
Nội dung của Báo cáo kinh tế- kỹ thuật xây dựng công trình thực
hi h đị h i kh ả 4 Điề 35 ủ L X dện t eo quy n tạ o n u c a uật ây ựng
Khoản 4, Điều 35 – Luật Xõy Dựng
S ầ hiế đầ i d ì hự c n t t u t−, mục t êu xây ựng công tr n
Địa điểm xây dựng;
Quy mô, công suất;
Cấp công trình;
Nguồn kinh phí xây dựng công trình;
Thời hạn xây dựng;
Hiệu quả công trình;
Phòng, chống cháy, nổ;
Bả ẽ thiết kế thi ô à d t á ô t ì h
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea20
n v c ng v ự o n c ng r n
Khi nào thỡ khụng cần lập dự ỏn đầu tư
xõy dựng cụng trỡnh ?
Khoản 5, Điều 35 – Luật Xõy Dựng
Khi đầu t− xây dựng nhà ở riêng lẻ thì chủ đầu t− xây
d ô ì h khô hải l d á đầ dựng c ng tr n ng p ập ự n u t− xây ựng
công trình và báo cáo kinh tế - kỹ thuật mà chỉ cần lập
hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng, trừ những công
trình đ−ợc quy định tại điểm d khoản 1 Điều 62
của Luật này.
Điểm d khoản 1 Điều 62 của Luật XD: Tr−ớc khi
khởi công xây dựng công trình chủ đầu t− phải có giấy
phép xây dựng, trừ tr−ờng hợp xây dựng các công
trình sau đây: …nhà ở riêng lẻ tại vùng sâu, vùng xa
không thuộc đô thị, không thuộc điểm dân c− tập
trung, điểm dân c− nông thôn ch−a có quy hoạch xây
dựng đ−ợc duyệt
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea21
Dự ỏn đầu tư xõy dựng cụng trỡnh phải
đỏp ứng những yờu cầu như thế nào?
Khoản 1, Điều 36 – Luật Xõy Dựng
Dự án đầu t− xây dựng công trình phải bảo đảm các
yêu cầu chủ yếu sau đây:
a) Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy
ểhoạch phát tri n ngành và quy hoạch xây dựng;
b) Có ph−ơng án thiết kế và ph−ơng án công nghệ phù
hợp;
c) An toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng
công trình, an toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ
môi tr−ờng;
d) Bảo đảm hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea22
Khi nào thỡ được phộp điều chỉnh dự ỏn đầu tư
XD cụng trỡnh? – Khoản 1, Điều 13, ND916 + NĐ112
Dự án đầu t− xây dựng công trình đ−ợc điều chỉnh khi có một trong các
tr−ờng hợp sau đây:
1
Bị ảnh h−ởng bởi thiên tai nh− động đất,
bão, lũ, lụt, sóng thần; địch họa hoặc
các sự kiện bất khả kháng khác
2
Xuất hiện các yếu tố đem lại hiệu quả
hơ h dự ácao n c o n
3
Khi quy hoạch xây dựng thay đổi trực
tiếp ảnh h−ởng đến địa điểm, quy mô,
tính chất, mục tiêu của dự án
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea23
Trong trường hợp nào thỡ được phộp điều
chỉnh dự ỏn? (1)
Khoản 2 & 3, Điều 13 – NĐ 16 & NĐ 112
2. Khi điều chỉnh dự án không làm thay đổi quy mô,
mục tiêu đầu t− và không v−ợt tổng mức đầu t−
đã đ−ợc phê duyệt thì chủ đầu t− đ−ợc phép tự điều
chỉnh dự án. Tr−ờng hợp điều chỉnh dự án làm thay
đổi thiết kế cơ sở về kiến trúc, quy hoạch, quy mô,
mục tiêu đầu t− ban đầu hoặc v−ợt tổng mức đầu
t− đã đ−ợc phê duyệt thì chủ đầu t− phải trình ng−ời
quyết định đầu t− xem xét, quyết định. Những nội
dung thay đổi phải đ−ợc thẩm định lại .
3. Ng−ời quyết định điều chỉnh dự án đầu t− xây dựng
công trình phải chịu trách nhiệm tr−ớc pháp luật về
ết đị h ủ ì h
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea24
quy n c a m n .
Ai đủ điều kiện để lập DAĐT XDCT?
Khoản 1, Điều 37 – Luật Xõy Dựng
Tổ chức lập dự án đầu t− xây dựng công trình phải đáp
ứng các điều kiện sau đây :
a) Có đăng ký hoạt động lập dự án đầu t− xây dựng công
trình;
b) Có điều kiện năng lực hoạt động xây dựng phù hợp
với công việc lập dự án đầu t− xây dựng công trình;
c) Có ng−ời đủ năng lực hành nghề lập dự án đầu t−
xây dựng công trình phù hợp với yêu cầu của dự án
đầu t− xây dựng công trình để đảm nhận chức danh chủ
nhiệm lập dự án; cá nhân tham gia lập dự án phải có
năng lực hành nghề phù hợp với từng loại dự án đầu t−
xây dựng công trình
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea25
Ai đủ điều kiện để lập DAĐT XDCT?
Khoản 2, Điều 37 – Luật Xõy Dựng
Cá nhân hành nghề độc lập lập dự án đầu t− xây dựng
công trình phải đáp ứng các điều kiện sau đây :
a) Có đăng ký hoạt động lập dự án đầu t− xây dựng công
trình;
b) Có năng lực hành nghề lập dự án đầu t− xây dựng công
trình
Chính phủ quy định phạm vi hoạt động lập dự án đầu
t− xây dựng công trình của cá nhân hành nghề độc
lập
Hiện nay chưa cú Nghị định triển nội dung này! Vỡ vậy
trờn thực tế vẫn chưa cú chủ đầu tư nào giao việc
lập cỏc dự ỏn đầu tư xõy dựng (vốn ngõn sỏch) cho
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea26
cỏ nhõn thực hiện.
Giới thiệu nội dung và cấu trỳc của 1
dự ỏn chung cư nguồn vốn tư nhõn
Bien soan va giang: Luu Truong Van, Ph.D candidate, PKNU, Busan, Korea27
Nội dung chớnh của DAĐT XD chung cư như sau:
CHệễNG 1: GIễÙI THIEÄU TOÅNG QUAÙT VEÀ
QUAÄN … vaứ TPHCM.
CHệễNG 2 PHAÂN TÍCH THề TRệễỉNG :
CHệễNG 3: Cễ SễÛ ẹAÀU Tệ
CHệễNG 4: ẹềA ẹIEÅM ẹAÀU Tệ VAỉ GIAÛI
PHAÙP QUY HOẽACH
CHệễNG 5: PHệễNG AÙN ẹAÀU Tệ, TOÅNG
Ù À ỉ Á ÙMệC ẹAU Tệ VA TIEN ẹOÄ Dệẽ AN
CHệễNG 6: PHAÂN TÍCH TAỉI CHÍNH
CHệễNG 7 KEÁT LUAÄN VAỉ KIEÁN NGHề :
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea28
Nội dung chớnh của CHệễNG 1 như sau:
Noọi dung chớnh cuỷa chửụng naứy trỡnh baứy ủieàu kieọn tửù nhieõn, cụ
sụỷ haù taàng, ủieàu kieọn xaừ hoọi taùi nụi maứ dử aựn toùa laùc.
Thoõng thửụứng ngửụứi laọp dử aựn coự theồ tham khaỷo website cuỷa ủũa ù
phửụng, caực cụ quan quaỷn lyự nhaứ nửụực taùi ủũa phửụng (vớ duù:
website cuỷa Sụỷ Keỏ hoaùch – ẹaàu tử, Sụỷ XD, Sụỷ Taứi nguyeõn
moõi trửụứng, Sụỷ Noõng nghieọp vaứ phaựt trieồn noõng thoõn, Cuùc
Thoỏng keõ, …) maứ dửù aựn toùa laùc ủeồ vieỏt ra chửụng naứy. Ngoaứi
ra, caực tử lieọu treõn caực baựo ủieọn tửỷ cuừng laứ nguoàn hửừu ớch ủeồ
vieỏt chửụng naứy.
Chuự yự: Baùn neõn daón chửựng nguoàn maứ baùn ủaừ trớch daón. Nhieàu
dửù aựn ủaàu tử hieọn nay khoõng heà ghi roừ nguoàn cuỷa dửừ lieọu. Vỡ
theỏ nhửừng gỡ ủaừ vieỏt beõn treõn laứ thieỏu tin caọy, noọi dung dửù aựn
seừ khoõng thuyeỏt phuùc.
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea29
Nội dung chớnh của CHệễNG 1 như sau:
1.1. ẹieàu kieọn tửù nhieõn
1.1.1. Vị trớ địa lyự
1.1.2. Dieọn tớch tửù nhieõn.
1 1 3 Th ồ hửụừ. . . o n ng
1.1.4. Nguoàn nửụực - thuỷy vaờn
1.1.5. Thụứi tieỏt – khớ haọu
1.1.6. ẹũa chaỏt coõng trỡnh
1.2. Cụ sụỷ haù taàng
1.2.1. ẹaởc ủieồm quy hoaùch
1.2.2. Heọ thoỏng giao thoõng
1 2 3 H ọ h ỏ ủi ọ. . . e t ong en
1.2.4. Heọ thoỏng caỏp nửụực
1.2.5. Heọ thoỏng thoaựt nửụực
1.3. ẹaởc ủieồm xaừ hoọi
1.3.1. Cụ caỏu daõn cử – lao ủoọng
1.3.2. Cụ caỏu kinh teỏ
1.4. Tỡnh hỡnh ủaàu tử nửụực ngoaứi taùi Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea30
Nội dung chớnh của CHệễNG 2 như sau:
Noọi dung chớnh cuỷa chửụng naứy trỡnh baứy caực phaõn tớch vaứ ủaựnh
giaự veà thũ trửụứng cuỷa loaùi dửù aựn maứ baùn ủang thửùc hieọn.
Thoõng thửụứng, coự 4 noọi dung chớnh caàn phaỷi ủửục trỡnh baứy:ù
Phaõn tớch caàu veà ….
Phaõn tớch cung veà ….
Phaõn tớch giaự caỷ eà (bao goàm ủaựnh giaự eà th nhaọp c ỷa v ….. v u u
khaựch haứng vaứ khaỷ naờng chi traỷ cuỷa hoù)
Nhaọn xeựt veà thũ trửụứng ….
Chuự yự: Neõn minh hoùa baống caực baỷng bieồu hay sụ ủoà/ủoà thũ ủeồ
gia taờng tớnh thuyeỏt phuùc cho nhửừng gỡ baùn ủaừ trỡnh baứy vaứ
d ó h ự à ứ b ủ ớ h d ó h à d ự ủ àan c ửng nguon ma aùn aừ tr c an. N ieu ửù an au tử
hieọn nay khoõng heà ghi roừ nguoàn cuỷa dửừ lieọu. Vỡ theỏ nhửừng gỡ
ủaừ vieỏt beõn treõn laứ thieỏu tin caọy, noọi dung dửù aựn seừ khoõng
thuyeỏt phuc
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea31
ù
Nội dung chớnh của CHệễNG 2 như sau:
2.1. ẹũnh hửụựng phaựt trieồn kinh teỏ – xaừ hoọi TP. HCM
ủeỏn naờm …………
2 1 1 Hửụự h ựt t i ồ h. . . ng p a r en c ung
2.1.2. Daõn soỏ.
2.1.3. Toồng saỷn phaồm noọi ủũa
2.2. Nhu caàu veà nhaứ ụỷ
2.3. Thu nhaọp
2 4 Kh ỷ i õ d ứ hi ỷ. . a naờng t eu ung, c tra
2.5. Cung veà nhaứ ụỷ
2 6 Phaõn tớch ủaựnh giaự thũ trửụứng baỏt ủoọng saỷn tai. . , ù
TPHCM
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea32
Vớ duù veà noọi dung cuỷa chửụng 2 (1):
2 1 ẹũnh hửụựng phaựt trieồn kinh teỏ xaừ hoọi TP HCM. . – .
ủeỏn naờm ……………
2.1.1. Hửụựng phaựt trieồn chung
….
2.1.2. Daõn soỏ.
Daõn soỏ thaứnh phoỏ dửù kieỏn taờng trửụỷng khoaỷng …%/naờm, ủaùt …
trieọu vaứo naờm 2005 vaứ trieọu vaứo naờm 2010 Trong khoaỷng ….. .
thụứi gian treõn, caàn coự hụn …… coõng vieọc mụựi, vaứ naùn thaỏt
nghieọp ửụực tớnh giaỷm daàn tửứ khoaỷng …% naờm 2000 ủeỏn ….%
naờm 2005 vaứ …% naờm 2010. Vụựi lửụùng daõn soỏ gia taờng nhử
àtreõn, nhu cau nhaứ ụỷ caứng gia taờng
Baỷng 1: Daõn soỏ vaứ vieọc laứm cuỷa Thaứnh Phoỏ Hoà Chớ Minh
L i
2000 2005 2010
oaù
Daõn soỏ 5.169 6.042 7.105
Lửùc lửụùng lao ủoọng 3.454 4.148 4.962
Coự vieọc laứm 2 058 2 490 3 046
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea33
. . .
Thaỏt nghieọp(%) 9,0 7,8 7,5
Nguoàn: Keỏ Hoaùch Phaựt Trieồn Kinh Teỏ Xaừ Hoọi TP.HCM ủeỏn naờm 2010, Uỷy Ban Nhaõn Daõn TP.HCM, thaựng 3 naờm 2001.
Vớ duù veà noọi dung cuỷa chửụng 2 (2):
2.2. Nhu caàu veà nhaứ ụỷ
Theo soỏ lieọu thoỏng keõ toồng ủieàu tra naờm ……… treõn toaứn Thaứnh
Phoỏ dieọn tớch nhaứ ụỷ chia theo sụỷ hửừu theồ hieọn trong baỷng,
dửụựi Baỷng 2: Caỏu truực sụỷ hửừu nhaứ taùi TPHCM
Loaùi sụỷ hửừu nhaứ Dieọn tớch (m2) Tyỷ leọ
1 Nhaứ rieõng ………… ………….%
2 Nhaứ nửụực …….. …………..%
3 Thueõ cuỷa tử nhaõn ………….. ………..%
4 Sụỷ hửừu taọp theồ, toõn giaựo …………. …………%
5 Nhaứ nửụực vaứ nhaõn daõn cuứng laứm …………. …………%
6 Chửa roừ sụỷ hửừu ………… ……….%
Coọng ………….
(Nguoàn: Theo thoõng tin ủaờng taỷi cuỷa Cuùc Thoỏng Keõ Thaứnh Phoỏ Hoà Chớ Minh thaựng …………)
Luu Truong Van, Ph.D candiadate, PKNU, Busan, Korea34
Vớ duù veà noọi dung cuỷa chửụng 2 (3):
à à ứ ỷ2.2. Nhu cau ve nha ụ
Nhử vaọy, dieọn tớch nhaứ ụỷ rieõng chieỏm ủeỏn ……% nhửng ủieàu naứy
cuừng ủoàng nghúa vụựi vieọc soỏ lửụùng nhaứ caàn thieỏt ủeồ phuùc vuù
cho ngửụứi daõn vaón coứn laứ nhu caàu raỏt lụựn, ủaởc bieọt laứ lửụùng caờn
hoọ cho thueõ chửa ủaựp ửựng nhu caàu chung. Dieọn tớch ụỷ bỡnh
quaõn ủaàu ngửụứi tớnh ủeỏn thụứi ủieồm ……. laứ …..m2.
Baỷng 3: Phaõn boỏ dieọn tớch ụỷ treõn ủaàu ngửụứi treõn ủũa baứn TPHCM - ẹụn vũ: %
Di ọ tớ h bỡ h õ ửụứi
Toaứn thaứnh phoỏ Noọi thaứnh Ngoaùi thaứnh
en c n quan ng
Dửụựi 4m2 8,07 8,83 3,20
4 – 7 m2 17,46 11,77 15,48
8 – 10 m2 20 14 19 47 24 37 , , ,
11 – 1