1. Tạo Cấu Trúc Các Table : (0.75đ)
Tên Table FieldName DataType FieldSize
TRUONG MaTruong (Key) Text 4
TenTruong Text 40
HOC SINH SoBD (Key) AuToNumber LongInteger
Ho Text 15
Ten Text 7
Phai Yes/No (Yes là Nữ – No là Nam)
NTNS Date/Time
MaTruong Text 4
4 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1644 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ B Đề số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐH DL Ngoại Ngữ – Tin Học TP. HCM Đề Thi Chứng Chỉ B, Môn Access
Trung Tâm Tin Học HUFLIT Đề: 08 Thời Gian: 120 phút
Trang: 1
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC B
ĐỀ BÀI :
Sở Giáo Dục – Đào Tạo Thành Phố X tổ chức quản lý kỳ thi của học sinh các Trường Trung Học Phổ
Thông theo mô hình cơ sở dữ liệu gồm các bảng table như sau :
PHẦN 1 : TẠO FILE CSDL có tên DE1.MDB - THIẾT KẾ VÀ NHẬP DỮ LIỆU (2 điểm)
1. Tạo Cấu Trúc Các Table : (0.75đ)
Tên Table FieldName DataType FieldSize
TRUONG MaTruong (Key) Text 4
TenTruong Text 40
HOC SINH SoBD (Key) AuToNumber LongInteger
Ho Text 15
Ten Text 7
Phai Yes/No (Yes là Nữ – No là Nam)
NTNS Date/Time
MaTruong Text 4
DIEM THI SoBD (Key) Number LongInteger
Toan Number Single
Ly Number Single
Hoa Number Single
2. Tạo Quan Hệ Giữa Các Table : (0.5đ)
3. Nhập Dữ Liệu Vào Các Table : (0.75đ)
TRUONG
MATRUONG TENTRUONG
BTX Truong PTTH Bui Thi Xuan
LHP Truong PTTH Chuyen Le Hong
Trường ĐH DL Ngoại Ngữ – Tin Học TP. HCM Đề Thi Chứng Chỉ B, Môn Access
Trung Tâm Tin Học HUFLIT Đề: 08 Thời Gian: 120 phút
Trang: 2
HOC SINH
SoBD Ho Ten Phai NTNS MaTruong
002 Nguyen Hong Hanh 3/15/82 BTX
014 Phan Thanh 7/3/81 BTX
029 Tran My Dung 1/12/82 LHP
030 Truong Minh Thang 2/26/82 LHP
DIEM THI
SoBD Toan Ly Hoa
002 6.5 7 5
014 6 5.5 8
029 6 5 6
030 6 6.5 6
PHẦN 2 : TẠO FORM NHẬP - XUẤT (8 điểm)
1. Tạo Form NHAP dạng Main/SubForm dùng để cập nhật dữ liệu cho table
HOC SINH và DIEM THI (4đ)
* Đặc tả trên form :
Main Form cho phép xem / thêm MATRUONG và TENTRUONG ở table TRUONG
Subform “Danh sách học sinh” cho phép xem / sửa / xóa/ thêm dữ liệu ở table HOC SINH
Subform “Điểm thi” cho phép xem / sửa / xóa / thêm điểm các môn thi trong table DIEM THI của học sinh
được chọn ở Subform “Danh sách học sinh”
Nút lệnh (Command Button) “Kết Thúc” cho hiện hộp thoại thông báo :
Trường ĐH DL Ngoại Ngữ – Tin Học TP. HCM Đề Thi Chứng Chỉ B, Môn Access
Trung Tâm Tin Học HUFLIT Đề: 08 Thời Gian: 120 phút
Trang: 3
Nếu chọn “Yes” thì thực hiện đóng form hiện hành.
* Thang điểm :
Thiết kế đúng MainForm (1đ)
Thiết kế đúng Subform “Danh sách học sinh” (0.5đ) + Nhúng được vào MainForm (0.5đ)
Thiết kế đúng Subform “Điểm thi” (0.5đ) + Nhúng được vào MainForm (0.5đ)
Tạo được nút lệnh “Kết thúc” (1đ)
2. Tạo Form IN dùng để xem kết quả thi như sau : (4đ)
* Đặc tả trên form :
Xây dựng form như trên
Trong Combobox chứa 2 field : MaTruong, TenTruong và cho phép chọn MaTruong
(field TenTruong ẩn).
Khi đó : Tên Trường (Field TenTruong) sẽ được hiện ở ô TextBox Tên Trường
Khi nhắp nút lệnh (Command Button) “Xem Kết Quả” thì :
- Nếu Combobox là rỗng thì hiện hộp thông báo cho biết “Chua chon Truong”
- Nếu Combobox là khác rỗng thì cho xem (Preview Report) kết quả thi của các học sinh trong trường
đã chọn theo mẫu sau :
Trường ĐH DL Ngoại Ngữ – Tin Học TP. HCM Đề Thi Chứng Chỉ B, Môn Access
Trung Tâm Tin Học HUFLIT Đề: 08 Thời Gian: 120 phút
Trang: 4
Khi nhắp nút lệnh (Command Button) “Thoát” sẽ đóng form hiện hành
* Ghi chú :
TongDiem = Toan + Ly + Hoa
Kết Quả là : - “Đậu” nếu TongDiem>=15
- “Rớt” nếu ngược lại
* Thang điểm :
Thiết kế đúng Form IN (0.5đ)
Thiết kế đúng Combobox (0.5đ)
Truyền được field TenTruong từ Combobox ra TextBox Tên Trường (0.5đ)
Viết được macro hiện hộp thông báo (0.5đ)
Viết được macro cho xem report (0.5đ)
Tạo được report đúng mẫu (1đ)
Cài được macro cho nút “Xem Kết Quả” (0.25đ )
Cài được macro cho nút “Thoát” (0.25đ)
Hết