Ðề thi thử đại học môn vật lý ngày 8 – tháng 6 – năm 2010

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? ðặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau. B. hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệuđiện thế hiệu dụng trên tụ C. D. hiệu điện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau. Câu 2. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nướcthì A. bước sóng giảm đi. B.tần số giảm đi. C.tần số tăng lên. D.bước sóng tăng lên. Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây do hiện tượng tán sắc gây ra? A. hiện tượng cầu vồng. B. hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng. C. hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặtphân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.

pdf9 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1757 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử đại học môn vật lý ngày 8 – tháng 6 – năm 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC MÔN VẬT LÝ NGÀY 8 – THÁNG 6 – NĂM 2010 PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1. Phát biểu nào sau ñây không ñúng? ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số thay ñổi ñược. Cho tần số thay ñổi ñến giá trị f0 thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện ñạt giá trị cực ñại. Khi ñó A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau. B. hiệu ñiện thế tức thời trên ñiện trở thuần luôn bằng hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch. C. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu R lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tụ C. D. hiệu ñiện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau. Câu 2. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng giảm ñi. B.tần số giảm ñi. C.tần số tăng lên. D.bước sóng tăng lên. Câu 3. Hiện tượng nào dưới ñây do hiện tượng tán sắc gây ra? A. hiện tượng cầu vồng. B. hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng. C. hiện tượng tia sáng bị ñổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 4. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất. C có tính ñâm xuyên mạnh. D. ñều bị lệch trong ñiện trường. Câu 5. Dao ñộng ñiện nào sau ñây có thể gây ra sóng ñiện từ? A. Mạch dao ñộng hở chỉ có L và C. B. Dòng ñiện xoay chiều có có cường ñộ lớn. C .Dòng ñiện xoay chiều có chu kỳ lớn. D. Dòng ñiện xoay chiều có tần số nhỏ. Câu 6. Hiện tượng quang ñiện trong A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng ñủ lớn ñể bứt ra khỏi khối chất. B. hiện tượng electron chuyển ñọng mạnh hơn khi hấp thụ photon. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn. Câu 7. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sự phát và thu sóng ñiện từ? A. ðể thu sóng ñiện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao ñộng LC. B. ðể phát sóng ñiện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao ñộng ñiều hòa với một ăngten. C. Ăng ten của máy thu chỉ thu ñược một sóng có tần số xác ñịnh. D. Nếu tần số riêng của mạch dao ñộng trong máy thu ñược ñiều chỉnh ñến giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt ñược sóng có tần số ñúng bằng f. 2 Câu 8. Hai sóng nào sau ñây không giao thoa ñược với nhau? A. Hai sóng cùng tần số , biên ñộ. B. Hai sóng cùng tần số và cùng pha. C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha không ñổi. D. E. Hai sóng cùng tần số, cùng biên ñộ và hiệu pha không ñổi theo thời gian. Câu 9. Một nguồn âm là nguồn ñiểm phát âm ñẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một ñiểm cách nguồn âm 10m thì mức cường ñộ âm là 80 dB. Tại ñiểm cách nguồn âm 1m thì mức cường ñộ âm là A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB. Câu 10. Ánh sáng ñơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4 µm. Biết chiết suất của nước n = 4/3. Ánh sáng ñó có màu A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục. Câu 11. Dòng ñiện 3 pha mắc hình sao có tải ñối xứng gồm các bóng ñèn. Nếu ñứt dây trung hòa thì các ñèn A. không sáng. B. có ñộ sáng không ñổi. C. có ñộ sáng giảm. D. có ñộ sáng tăng. Câu 12. Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng ngắn bị tầng ñiện li hấp thụ mạnh. B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày. C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng ñiện li. Câu 13. Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến ñổi tuần hoàn với tần số A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2. Câu 14. Trong một ñoạn mạch xoay chiều gồm tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có ñiện trở thuần R = 25Ω và ñộ tự cảm L = H π 1 . Biết tần số cua dòng ñiện bằng 50Hz và cường ñộ dòng ñiện qua mạch sớm pha hơn hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch một góc 4 π . Dung kháng của tụ ñiện là A. 75Ω B. 100Ω C. 125Ω D. 150Ω Câu 15. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên ñộ của các hoạ âm. C. khác nhau về ñồ thị dao ñộng âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 16. Vật dao ñộng ñiều hoà cứ mỗi phút thực hiện ñược 120 dao ñộng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà ñộng năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là A. 2s B. 0,25s C. 1s D. 0,5s Câu 17. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình )( 6 5cos4 cmtx       += π π ; (trong ñó x tính bằng cm còn t tính bằng giây). Trong một giây ñầu tiên từ thời ñiểm t = 0, chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ x= +3cm. 3 A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 18. Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình x1=9sin(20t+ 4 3π )(cm); x2=12cos(20t- 4 π ) (cm). Vận tốc cực ñại của vật là A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s D. 3m/s Câu 19. Poloni Po21084 là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. ðộ phóng xạ của một mẫu poloni là 2Ci. Cho số Avôgañrô NA = 6,02.10 23 mol-1. Khối lượng của mẫu poloni này là A. 4,44mg B. 0,444mg C. 0,521mg D. 5,21mg Câu 20. Người ta dùng prôton có ñộng năng Kp = 2,2MeV bắn vào hạt nhân ñứng yên Li73 và thu ñược hai hạt X giống nhau có cùng ñộng năng. Cho khối lượng các hạt là: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c 2. ðộng năng của mỗi hạt X là A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C. 6,81MeV D. 4,81MeV Câu 21. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta ñếm ñược 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng mµλ 45,01 = . Giữ nguyên ñiều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng ñơn sắc với bước sóng mµλ 60,02 = thì số vân sáng trong miền ñó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 22. Quá trình biến ñổi phóng xạ của một chất phóng xạ A. phụ thuộc vào chất ñó ở dạng ñơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào chất ñó ở các thể rắn, lỏng hay khí C. phụ thuộc vào nhiệt ñộ cao hay thấp. D. xảy ra như nhau ở mọi ñiều kiện. Câu 23. Trong quang phổ hiñro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiñro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4 nm Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m ñến 4,10-7m là bức xạ thuộc loại nào trong các loại dưới ñây? A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy Câu 25. Phát biểu nào dưới ñây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng ñiện từ B. Vật nung nóng ở nhiệt ñộ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt ñộ của vật trên 5000C mới bắt ñầu phát ra ánh sáng khả kiến. C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng ñỏ. Câu 26. Chiếu một chùm sáng ñơn sắc có bước sóng mµλ 400,0= vào catot của một tế bào quang ñiện. Công suất ánh sáng mà catot nhận ñược là P = 20mW. Số phôton tới ñập vào catot trong mỗi giây là 4 A. 8,050.1016 (hạt) B. 2,012.1017 (hạt) C. 2,012.1016 (hạt) D. 4,025.1016 (hạt) Câu 27. Trong mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng có dao ñộng ñiện từ ñiều hoà với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi ñiện tích tức thời của tụ ñiện là 810.3 −=q thì dòng ñiện tức thời trong mạch i = 0,05A. ðiện tích lớn nhất của tụ ñiện có giá trị A. 3,2.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 2,0.10-8 C D. 1,8.10-8 C Câu 28. Trong chuyển ñộng dao ñộng ñiều hoà của một vật thì tập hợp ba ñại lượng nào sau ñây là không thay ñổi theo thời gian? A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần B. biên ñộ; tần số; gia tốc C. biên ñộ; tần số; năng lượng toàn phần D. ñộng năng; tần số; lực. Câu 29. Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo 1 dao ñộng ñiều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một ñoạn l1=0,75m thì chu kì dao ñộng bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo ñi một ñoạn nữa l2 = 1,25m thì chu kì dao ñộng bây giò là T2= 2s. Chiều dài l của con lắc ban ñầu và chu kì T của nó là A. sTml 33;3 == B. sTml 32;4 == C. sTml 33;4 == D. sTml 32;3 == Câu 30. Một con lắc ñơn ñược treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy ñứng yên, con lắc dao ñộng ñiều hoà với chu kì T. Khi thang máy ñi lên thẳng ñứng, nhanh dần ñều với gia tốc có ñộ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi ñặt thang máy thì con lắc dao ñộng ñiều hoà với chu kì T' bằng A. 2T B. 2 T C. 3 2T D. 3 2T Câu 31. Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau ñây ñúng? Công suất ñiện (trung bình) tiêu thụ trên cả ñoạn mạch A. chỉ phụ thuộc vào giá trị ñiện trở thuần R của ñoạn mạch B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các ñiện trở thuần C. không phụ thuộc gì vào L và C D. không thay ñổi nếu ta mắc thêm vào ñoạn mạch một tụ ñiện hoặc một cuộn dây thuần cảm Câu 32. Một cuộn dây có ñiện trở thuần không ñáng kể, ñược mắc vào mạch ñiện xoay chiều 110V, 50Hz. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại qua cuộn dây là 5,0A. ðộ tự cảm của cuộn dây là A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH Câu 33. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là tương ứng bằng 4200 vòng và 300 vòng. ðặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp hiệu ñiện thế xoay chiều 210V thì ño ñược hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn thứ cấp là A. 15V B. 12V C. 7,5V D. 2940V Câu 34. Lúc ñầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là A. 8 ngày B. 7 ngày C. 16 ngày D. 12,25 ngày Câu 35. Mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện có ñiện dung C = )(10 4 F π − mắc nối tiếp với cuộn dây có ñiện trở thuàn R = 25Ω và ñộ tự cảm L = )( 4 1 H π . ðặt vào hai ñầu ñoạn 5 mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều u = ftπ2cos250 (V) thì dòng ñiện trong mạch có cường ñộ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng ñiện trong mạch là A. 50Hz B. 50 2 Hz C. 100 Hz D. 200Hz Câu 36. Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R = 10(Ω ), cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L= )(1.0 H π và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều u= )100cos(2 tU π (V). Dòng ñiện trong mạch lệch pha 3 π so với u. ðIện dung của tụ ñiện là A. 86,5 Fµ B. 116,5 Fµ C. 11,65 Fµ D. 16,5 Fµ Câu 37. Năng lượng liên kết của hạt nhân ñơteri là 2,2MeV và của He42 là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân ñơteri tổng hợp thành He42 thì năng lượng toả ra là A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2 MeV Câu 38. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s); ñộ lớn ñiện tích của electron là e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. ðể xảy ra hiện tượng quang ñiện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn A. λ 0,36 mµ C. λ ≤0,36 mµ D. λ = 0,36 mµ Câu 39. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s). Năng lượng của photon ứng với ánh sáng tím có bước sóng λ =0,41 mµ là A. 4,85.10-19J B. 3,9510-19J C. 4,85.10-20J D. 2,1 eV Câu 40. Cho hai bóng ñèn ñiện (sợi ñốt) hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. ta có thể quan sát ñược một hệ vân giao thoa B. không quan sát ñược vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, ñộc lập không bao giờ là sóng kết hợp. C. không quan sát ñược vân giao thoa, vì ánh sáng do ñèn phát ra không phải là ánh sáng ñơn sắc. D. không quan sát ñược vân giao thoa, vì ñèn không phải là nguồn sáng ñiểm. PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU) A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 41 ðẾN CÂU 50) Câu 41. Mạch dao ñộng gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L=1,2.10-4H và một tụ ñiện có ñiện dung C=3nF. ðiện trở của cuộn dây là R = 2Ω . ðể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch với hiệu ñiện thế cực ñại U0 = 6V trên tụ ñiện thì phải cung cấp cho mạch một công suất A. 0,9 mW B. 1,8 mW C. 0,6 mW D. 1,5 mW Câu 42. Một mạch dao ñộng LC ñang thu ñược sóng trung. ðể mạch có thể thu ñược sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một ñiện trở thuần thích hợp 6 C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ ñiện có ñiện dung thích hợp D. mắc song song thêm vào mạch một tụ ñiện có ñiện dung thích hợp Câu 43. Cho e = -1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua ñộng năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu ñiện thế giữa anot và catot là A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV Câu 44. Một con lắc ñơn dài 56 cm ñược treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích ñộng mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên ñộ dao ñộng của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng ñều với tốc ñộ A. 24km/h B. 30 km/h C. 72 km/h D. 40 km/h Câu 45. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây ñàn hồi dài 1,2m với hai ñầu cố ñịnh, người ta quan sát thấy ngoài hai ñầu dây cố ñịnh còn có hai ñiểm khác trên dây không dao ñộng. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s Câu 46. Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R=30(Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. ðặt vào hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều u= )100sin(2 tU π (V). Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng ñiện trong mạch lệch pha 6 π so với u và lệch pha 3 π so với ud. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu mạch (U) có giá trị A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V) Câu 47. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D → n + X. BIết ñộ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng. A. toả 3,49 MeV. B. toả 3,26 MeV C. thu 3,49 MeV D. không tính ñược vì không biết khối lượng các hạt Câu 48. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. gồm một dải sáng có màu sắc biến ñổi liên tục từ ñỏ ñến tím B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa ñiện) phát ra. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ nguồn sáng. Câu 49. Trong nguyên tử hiñro, khi electron chuyển ñộng trên qũi ñạo K có bán kính ro = 5,3.10-11m, thì electron có vận tốc (Cho khối lượng và ñộ lớn ñiện tích của electron lần lượt là m= 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19 C). A. 2,19.106 m/s B. 2,19.107 m/s C. 4,38.106 m/s D. 4,38.107 m/s Câu 50. Tia laze không có ñặc ñiểm nào sau ñây? A. ñộ ñơn sắc cao B. ñộ ñịnh hướng cao C. cường ñộ lớn D. công suất lớn 7 B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( TỪ CÂU 51 ðẾN CÂU 60) Câu 51. Chiếu một chùm sáng ñơn sắc có bước sóng λ =0,300 mµ vào catot của một tế bào quang ñiện. Khi UAK ≤ -0,75 V thì dòng quang ñiện hoàn toàn bị triệt tiêu. Giới hạn quang ñiện của kim loại dùng làm catot là (Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); ñộ lớn ñiện tích của electron e = 1,6.10-19 C). A. λ 0=0,410 mµ B. λ 0=0,590 mµ C.λ 0=0,366 mµ D. λ 0=0,350 mµ Câu 52. Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn với một trục quay xác ñịnh? A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vị trí trục quay B. Momen quán tính của một vật rắn ñặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển ñộng quay C. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tuỳ thuộc vào chiều quay của vật D. ðơn vị ño momen quán tính là kgm2. Câu 53. Một momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 4kg và momen quán tính ñối với trục quay là 2,0kg.m2. Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó quay ñược một góc A. 375 rad B. 750 rad C. 1500 rad D. 3000 rad Câu 54. Một ñĩa tròn ñồng tính bán kính R lăn (không trượt) xuống theo mặt phẳng nghiêng. Góc lập bởi giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 300. Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghiêng của ñĩa là A. g B. g/2 C. g/3 D. g/4 Câu 55. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng khi nói về momen ñộng lượng của vật rắn quay quanh một trục cố ñịnh? A. ðơn vị ño momen ñộng lượng là kgm2/s B. Momen ñộng lượng của vật rắn tỉ lệ với vận tốc góc của nó C. Nếu tổng các lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì momen ñộng lượng của vật rắn ñược bảo toàn D. Momen ñộng lượng luôn cùng dấu với vận tốc góc Câu 56. Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Kính ñó không hấp thụ ánh sáng ñỏ B. Kính ñó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng ñỏ. C. Kính ñó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng ñỏ. D. Kính ñó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại. Câu 57. Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s); khối lượng và ñộ lớn ñiện tích của electron lần lượt là: m=9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của natri là A = 2,48 eV. Chiếu vào bề mặt một tấm natri chùm ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ =0,31 mµ . Vận tốc ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện là A. 7,3.105 m/s B. 7,3.106 m/s C. 4,9.105 m/s D. 4,9.105 m/s Câu 58. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe một khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng 8 có 0,40 mµ mµλ 76,0≤≤ . Tại ñiểm M cách vân trắng chính giữa 5mm có bao nhiêu tia ñơn sắc cho vân tối? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 59. Cho phản ứng hạt nhân: MeVnHeHH 6,1742 3 1 2 1 ++→+ . Cho số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp ñược 1 gam heli là A. 4,24.1010 J B. 4,24.1011 J C. 6,20.1010 J D. 4,24.1010 J Câu 60. Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển ñộng với tốc ñộ v = c/2 ñối với Trái ðất (với c là tốc ñộ ánh sáng trong chân không). Khi ñồng hồ trên con tàu ñó chạy ñược 1h thì ñồng hồ trên Trái ðất chạy ñược A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h. 9 ðÁP ÁN ðỀ THI THỬ ðH MÔN VẬT LÝ 8-6-2010 1C 2D 3A 4B 5A 6D 7C 8A 9B 10A 11B 12C 13D 14C 15C 16D 17C 18D 19B 20A 21D 22D 23B 24B 25C 26D 27C 28C 29D 30D 31B 32C 33A 34A 35C 36B 37C 38C 39A 40B 41A 42C 43A 44B 45D 46A 47B 48C 49A 50D 51C 52C 53B 54C 55C 56D 57A 58B 59B 60A
Tài liệu liên quan