Đồng bộ hoá mạng truyền dẫn
- Kỹ thuật ghép kênh con trỏ (pointer)
- Đồng bộ định thời được điều chỉnh thông qua
việc hiệu chỉnh +/-/0 từng byte một
- Cấu trúc của module: tốc độ bit cao hơn đạt được
thông qua ghép luân phiên từng byte của nhiều
tín hiệu STM-1.
- Cấu trúc tín hiệu ghép (STM-N) giống như cấu
trúc của STM-1
53 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 5386 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ghép kênh đồng bộ SDH, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GHÉP KÊNH ĐỒNG BỘ SDH
NỘI DUNG CHÍNH
Chuẩn ghép kênh SDH.
Sơ đồ khối ghép luồng PDH vào khung
STM-N
Quá trình ghép các luồng nhánh PDH
vào khung STM-1 .
Vai trị và hoạt động của con trỏ trong
SDH
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CHUẨN TỐC ĐỘ BIT
Tốc độ bit của SDH gồm có:
STM-1 = 155,52 Mbit/s
STM-4 = 4×STM-1 = 622,08 Mbit/s
STM-16 = 4×STM-4 = 2488,32 Mbit/s
STM-64 = 4×STM-16 = 9953,28 Mbit/s
(STM: Synchronous Transport Module )
Tốc độ bit cơ bản: STM-1 (155,52Mbit/s)
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
ĐẶC ĐIỂM
Đồng bộ hoá mạng truyền dẫn
Kỹ thuật ghép kênh con trỏ (pointer)
Đồng bộ định thời được điều chỉnh thông qua
việc hiệu chỉnh +/-/0 từng byte một
Cấu trúc của module: tốc độ bit cao hơn đạt được
thông qua ghép luân phiên từng byte của nhiều
tín hiệu STM-1.
Cấu trúc tín hiệu ghép (STM-N) giống như cấu
trúc của STM-1
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
ĐẶC ĐIỂM
Tốc độ bit của các tín hiệu ghép bằng một số
nguyên nhân với tốc độ cơ bản 155,52Mbit/s.
(STM-N = N×STM-1)
Mối quan hệ pha giữa khung và dữ liệu được ghi
nhận bằng ý nghĩa của các con trỏ
Ỉ có thể truy xuất vào kênh nào đó trong tín
hiệu ghép SDH
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
ƯU ĐIỂM
Tốc độ bit trên 140Mbit/s được tiêu chuẩn hoá
quốc tế lần đầu tiên.
Mã đường truyền quang được tiêu chuẩn hoá
Ỉ thiết bị tương thích bởi nhiều nhà sản xuất
khác nhau.
Mạng SDH bao phủ mạng PDH đang tồn tại.
Ghép kênh và phân kênh đơn giản
Các bộ ghép kênh xen/rẽ (ADM) rất linh hoạt
Ỉ giảm giá thành mạng
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
ƯU ĐIỂM
Cấu trúc module: tốc độ bit ghép được tạo ra
bằng bội số nguyên lần tốc độ bit cơ bản
Cấu trúc khung của tín hiệu ghép giống cấu trúc
khung của tín hiệu cơ bản
Ỉ không cần phải định nghĩa lại khung mới
Có thể truy xuất trực tiếp vào các luồng bit bậc
thấp hơn
Ỉ Số lượng thiết bị và giá thành giảm
Có thềû ghép các tín hiệu PDH của các cấp khác
nhau vào STM-1
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
ƯU ĐIỂM
Ghép được nhiều loại tín hiệu khác nhau một
cách linh hoạt: thoại, B-ISDN, ATM, các tín hiệu
băng rộng trong tương lai …
Có thể chuyển đổi trực tiếp tín hiệu điện sang tín
hiệu quang mà không cần phải sử dụng mã
đường truyền phức tạp
Khả năng quản lý, giám sát và bảo dưỡng mạng
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
KHUYẾT ĐIỂM
Kỹ thuật phức tạp do phải ghi lại mối quan hệ
pha giữa tín hiệu luồng và Overhea
Dung lượng truyền giảm: 63 luồng 2Mbit/s, 3
luồng 34 Mbit/s
Dung lượng STM-1 có thể lớn hơn cần thiết.
Việc hiệu chỉnh từng byte dẫn đến nhiều Jitter
hơn so với hiệu chỉnh từng bit
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CẤU TRÚC KHUNG STM-1
Tín hiệu cơ bản trong SDH
Tốc độ truyền 155,52 Mbit/s.
Độ rộng của khung là 125μs
2430 byte: gồm 9 hàng và 270 cột
Gồm 3 khối:
− Khối mào đầu của đoạn (SOH: Section OverHead)
− Khối tín hiệu luồng (Payload) (tải trọng)
− Khối con trỏ (Pointer)
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CẤU TRÚC KHUNG STM-1
STM-19
270 byte
0
125 μs
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CẤU TRÚC KHUNG STM-1
SOH: Section Overhead PTR: Pointer
SOH
SOH
PTR
PAYLOAD
9 byte 261 byte
3
5
1
270 byte
0
125 μs
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CẤU TRÚC KHUNG STM-1
SOH PAYLOAD
125 μs
SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
PTR PAYLOAD
SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
0
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CẤU TRÚC KHUNG STM-1: SOH
8×9 byte
Tín hiệu đồng bộ khung, các byte giám sát
(supervision), bảo dưỡng (maintenance) và
điều khiển (control).
SOH được phân làm hai phần khác nhau:
RSOH (Repeater Section OverHead)
MSOH (Multiplexer Section OverHead)
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CẤU TRÚC KHUNG STM-1: SOH
SOH
PTR
SOH
RSOH
PTR
MSOH
RSOH (Repeater Section OverHead)
MSOH (Multiplexer Section OverHead)
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CẤU TRÚC KHUNG STM-1: PTR
PTR chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm có 3 byte.
GROUP 1 GROUP 2 GROUP 3
3 Byte 3 Byte 3 Byte
Ghi lại quan hệ pha giữa Payload và khung
STM-1.
Định vị tín hiệu luồng trong vùng Payload
Ỉ sau khi xác định Pointer, có thể truy xuất vào một
kênh của người sử dụng trong STM-1 mà không
phải phân kênh
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CẤU TRÚC KHUNG STM-1: PTR
Payload: 9×216 byte
Truyền các luồng tín hiệu PDH có tốc độ từ 2
Mbit/s đến 140 Mbit/s
Các tín hiệu này được chèn trong khối STM-1
theo dạng được xác định
CHUẨN GHÉP KÊNH SDH (tt)
CẤU TRÚC KHUNG STM-N
SOH
SOH
PTR
PAYLOAD
9 byte×N 261 byte ×N
3
5
1
270 byte ×N
0
125 μs
GHÉP LUỒNG PDH VÀO KHUNG STM-N
SƠ ĐỒ KHỐI
STM-N AU-4 VC-4 C-4AUG
TUG-3 VC-3
C-3
×N ×1 139264
Kbit/s
TU-3
×3 ×1
VC-3
44736
34368
Kbit/sAU-3
×3
C-2TUG-2 VC-2TU-2
×1
C-12VC-12TU-12
×3
C-11VC-11TU-11
×4
×7×7
6312
Kbit/s
2048
Kbit/s
1544
Kbit/s
Multiplexing
Mapping
Aligning
Pointer processing
…
…
GHÉP LUỒNG PDH VÀO KHUNG STM-N
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI: C
C = Container:
Mang những luồng tín hiệu PDH vào khung
SDH với tốc độ chính xác đã được định trước.
Nguồn đồng bộ chung được sử dụng cho các
thiết SDH: theo nguyên tắc Master/slave.
Yêu cầu: tốc độ ngõ ra của các thiết bị khác
nhau cần được hiệu chỉnh đúng với tốc độ đã
được định trước.
Nguyên lý chèn bit được sử dụng
Độ dài thời gian: 125 μs
GHÉP LUỒNG PDH VÀO KHUNG STM-N
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI: C (tt)
Tín hiệu Tốc độ bit truyền
Level 1 C-11
C-12
1544 Kbit/s
2048 Kbit/s
Level 2 C-2 6312 Kbit/s
Level 3 C-3 34368 Kbit/s
44736 Kbit/s
Level 4 C-4 139264 Kbit/s
GHÉP LUỒNG PDH VÀO KHUNG STM-N
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI: VC
VC = Virtual Container. VC = C + POH
Chức năng của POH:
Xác định đích đến của VC
Giám sát lỗi của VC: sử dụng mã parity (BIP)
Mang thông tin trạng thái (Status Information) cho
MUX biết VC có mang thông tin hay không
Truyền thông tin cảnh báo từ VC đầu cho đến VC
cuối
Độ dài thời gian: 125 μs
HOVC = High-Order VC: VC-3, VC-4
LOVC = Low-Order VC: VC-1x, VC-2, VC-3
TU = Tributary Unit
TU = VC + Pointer (TU-PTR)
Chức năng của TU:
Xác định vị trí của VC-POH trong vùng Payload của
khung STM-1
Độ dài thời gian: 125 μs
GHÉP LUỒNG PDH VÀO KHUNG STM-N
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI: TU
TUG = Tributary Unit Group
Gồm một số các TU hoặc TUG cấp thấp hơn
ghép luân phiên theo từng byte.
TUG-2, TUG-3
Độ dài thời gian: 125 μs
GHÉP LUỒNG PDH VÀO KHUNG STM-N
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI: TUG
GHÉP LUỒNG PDH VÀO KHUNG STM-N
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI: AU
AU = Administrative Unit
AU-4 = VC-4 + Pointer (AU-PTR).
Chức năng của con trỏ AU-PTR:
Pointer nằm ở hàng thứ 4 của khung STM-1.
Xác định vị trí bắt đầu của từ mão POH (byte J1) của
VC4
Độ dài thời gian: 125 μs
GHÉP LUỒNG PDH VÀO KHUNG STM-N
CHỨC NĂNG CÁC KHỐI: AUG
AUG = Administrative Unit Group
Dùng cho payload chứa ba cấu trúc AU3
AUG chứa NPI (Null Pointer Indication) xác định
vị trí cố định trong vùng payload nơi ba pointer
chỉ đến ba cấu trúc AU3 tương ứng
Độ dài thời gian: 125 μs
GHÉP LUỒNG PDH VÀO KHUNG STM-N
KÍCH THƯỚC CÁC KHỐI
CONTAINER
Kích thước (bytes)
Tốc độ bit (Kbit/s)86
C-11
25
1600
C-12
34
2176
C-2
106
6784
C-3
756
48384
C-4
2340
149760
VIRTUAL CONTAINER
Kích thước (bytes)
Tốc độ bit (Kbit/s)
VC-11
26
1664
VC-12
35
2240
VC-2
107
6848
VC-3
765
48960
VC-4
2349
150336
TRIBUTARY UNIT
Kích thước (bytes)
Tốc độ bit (Kbit/s)
TU-11
27
1728
TU-12
36
2304
TU-2
108
6912
TU-3
768
49152
TRIBUTARY UNIT GROUP
Kích thước (bytes )
Tốc độ bit (Kbit/s)
TUG-2
108
6912
TUG-3
774
49536
ADMINISTRATIVE UNIT
Kích thước (bytes)
Tốc độ bit (Kbit/s)
AU-3
768
50304
AU-4
2358
150912
ADMINISTRATIVE UNIT GROUP
Kích thước (bytes)
Tốc độ bit (Kbit/s)
AUG
2358
150912
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1 .
GHÉP LUỒNG E4 VÀO STM-1
Sơ đồ ghép:
STM-1 AU-4 VC-4 C-4
139264
Kbit/s
+ POH+ AU4-PTR+ SOH + STUFF
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E4 VÀO STM-1: C-4
Kích thước khung C-4: 9 dịng × 260 byte.
Độ dài thời gian: 125μs.
Một dịng của C-4: 20 khối × 13 byte = 260 byte
20 khối × 13 byte = 260 Byte
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 5 10 15 20
C-4
13 byte
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E4 VÀO STM-1: C-4 (tt)
Cấu tạo mỗi dịng của C-4:
W 96I X 96I Y 96I Y 96I Y 96I
X 96I Y 96I Y 96I Y 96I X 96I
Y 96I Y 96I Y 96I X 96I Y 96I
Y 96I Y 96I X 96I Y 96I Z 96I
12 byte1 byte
W = I I I I I I I I
X = CRRRRROO
Y = RRRRRRRR
Z = I I I I I I S R
I: Information bit S: Stuffing bit
R: Fixed Stuffing bit O: Overhead bit
C: Justification control bit
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E4 VÀO STM-1: C-4 (tt)
Mỗi dịng C-4 cĩ:
1 bit chèn S
5 bit điều khiển chèn C
Mỗi khối gồm 1 byte X/Y/W/Z đứng đầu và 12
byte thơng tin I theo sau.
Khi CCCCC = 00000 thì S = I
Khi CCCCC = 11111 thì S = R
(máy thu căn cứ vào luật số đơng của bit C để biết chèn hay khơng chèn)
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E4 VÀO STM-1: VC-4
VC-4 = C-4 + POH Độ dài thời gian: 125μs.
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
POH
+ =
1 byte 260 byte 261 byte
9
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
C-4 VC-4
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E4 VÀO STM-1: AU-4
AU-4 = VC-4 +PTR_AU-4 Độ dài thời gian: 125μs.
261 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1 Y Y H2 “1”“1” H3 H3 H3
9 byte
270 byte
PTR_AU-4
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E4 VÀO STM-1: STM-1
STM-1 = AU-4 +SOH Độ dài thời gian: 125μs.
270 byte
261 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1 Y Y H2 “1”“1” H3 H3 H3
9 byte
RSOH
MSOH
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1
Sơ đồ ghép theo chuẩn Châu Âu:
STM-1 AU-4 VC-4
TUG-3 VC-3
C-3
TU-3
×1
34368
Kbit/s
+ STUFF
+ POH
+ PTR
×3 + POH
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: C-3
Kích thước khung C-3: 9 dịng × 84 byte.
Mỗi khung C-3 được chia làm 3 phân khung: T1, T2, T3.
84 Byte
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
C-3
T1
T2
T3
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: C-3 (tt)
Cấu trúc 1 phân khung
= RRRRRRRR
= RRRRRRC1C2C
= RRRRRRRS1A
B = S2I I I I I I I
I: Information bit
S: Stuffing bit
R: Fixed Stuffing bit
C: Justification control bit
O: Overhead bit
24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24IC O
24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24IC O
24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I 24I AB8IC
3 byte
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: C-3 (tt)
Ba phân khung cĩ cấu trúc giống nhau.
Mỗi phân khung:
Dịng 1: cĩ (22 byte + 12 bit) chèn cố định R; 2 bit điều
khiển chèn C1C2 và 60 byte thơng tin I.
Dịng 2: giống dịng 1.
Dịng 3: cĩ (23 byte + 13 bit) chèn cố định R; 2 bit điều
khiển chèn C1C2; 2 bit chèn S1S2 và (57 byte + 7 bit)
thơng tin I.
Mỗi phân khung cĩ 3 bit C1C1C1 dùng để điều
khiển bit S1 và 3 bit C2C2C2 dùng để điều khiển bit
S2. Nếu CiCiCi = 0 thì Si = I, CiCiCi = 1 thì Si = R.
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: VC-3
VC-3 = C-3 + POH_VC-3 Độ dài thời gian: 125μs.
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
POH_VC-3
+ =
1 byte 84 byte 85 byte
9
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
C-3 VC-3
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: TU-3
86 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1
H2
H3
3
PTR_TU-3
TU-3 = VC-3 + PTR_TU-3 Độ dài thời gian: 125μs.
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: TUG-3
TUG-3 = TU-3 + STUFF BIT Độ dài thời gian: 125μs.
86 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1
H2
H3
9
S
T
U
F
F
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: VC-4
VC-4 = 3×TUG-3 + STUFF BIT +POH_VC-4
Độ dài thời gian: 125μs.
86 byte × 3 + 3 = 261 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1
H2
H3
9
S
T
U
F
F
H1
H2
H3
S
T
U
F
F
H1
H2
H3
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
POH_VC-4 POH_VC-3
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: AU-4
AU-4 = VC-4 +PTR_AU-4 Độ dài thời gian: 125μs.
261 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1 Y Y H2 “1”“1” H3 H3 H3
9 byte
270 byte
PTR_AU-4
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1
STM-1 AU-4 VC-4
TUG-3
×3
TUG-2
C-12VC-12TU-12
×3
×7
2048
Kbit/s
Sơ đồ ghép theo chuẩn Châu Âu:
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
Do VC-1x và TU-1x cĩ số byte ít nên phải được xếp dưới
dạng đa khung gồm 4 khung.
V5
J2
N2
K4
35 byte
35 byte
35 byte
35 byte
1 byte
125 μs
250 μs
375 μs
500 μs
Đa khung VC-12
V1
V2
V3
V4
36 byte
36 byte
36 byte
36 byte
1 byte
125 μs
250 μs
375 μs
500 μs
Đa khung TU-12
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
V5, J2, N2, K4: POH_VC-12
V1, V2, V3, V4: PTR_TU-12
V5
J2
N2
K4
VC-12 #1
VC-12 #3
VC-12 #2
VC-12 #4
V1
V2
V3
V4
TU-12 #1
TU-12 #3
TU-12 #2
TU-12 #4
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
Cĩ 3 phương pháp sắp xếp luồng 2048 Kbit/s vào
đa khung VC-12:
Sắp xếp khơng đồng bộ.
Sắp xếp đồng bộ bit.
Sắp xếp đồng bộ byte.
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
140
byte
500 μs
V5
32 BYTE
R R R R R R R R
R R R R R R R R
J2
32 BYTE
C1C2OOOO R R
R R R R R R R R
N2
32 BYTE
R R R R R R R R
K4
31 BYTE
S2 I I I I I I I
R R R R R R R R
C1C2OOOO R R
C1C2R R R R RS1
Sắp xếp khơng đồng bộ nhằm đồng bộ
hĩa tín hiệu PDH theo tần số đồng hồ
của SDH.
Đa khung VC-12 bao gồm:
(127 byte +7 bit) thơng tin I.
2 bit chèn S1,S2.
6 bit điều khiển chèn C1, C2.
8 bit overhead O.
73 bit chèn cố định R.
CiCiCi = 000ỈSi = I
CiCiCi = 111ỈSi = R
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
Sắp xếp đồng bộ byte được áp dụng
khi các kênh 64 Kbit/s của luồng 2048
Kbit/s phân biệt rõ ràng.
R: bit chèn cố định.
TS: khe thời gian.
Sắp xếp đồng bộ bit: ITU-T khuyến
nghị bỏ phương pháp này, vì đây là
trường hợp đặc biệt của sắp xếp khơng
đồng bộ (tham khảo tài liệu)
140
byte
500 μs
V5
TS0
R R R R R R R R
R R R R R R R R
J2
N2
K4
TS1 ÷ TS15
TS17 ÷ TS31TS16
TS0
R R R R R R R R
R R R R R R R R
TS1 ÷ TS15
TS17 ÷ TS31TS16
TS0
R R R R R R R R
R R R R R R R R
TS1 ÷ TS15
TS17 ÷ TS31TS16
TS0
R R R R R R R R
R R R R R R R R
TS1 ÷ TS15
TS17 ÷ TS31TS16
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1:TU-12
V1
V2
V3
V4
36 byte
36 byte
36 byte
36 byte
Đa khung TU-12
Vn
9
4 byte
125 μs
Khung TU-12
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1:TUG-2
TUG-2 = 3×TU-12 Độ dài thời gian: 125μs.
Vn
9
4 byte×3 = 12 byte
125 μs
VnVn
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1:TUG-3
TUG-3 = 7×TUG-2 Độ dài thời gian: 125μs.
21× Vn
9
12 byte×7+2 = 86 byte
125 μs
N
P
I
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1:VC-4
VC-4 = 3×TUG-3 + POH_VC-4 Độ dài thời gian: 125μs.
63× Vn
9
86 byte×3+3 = 261 byte
125 μs
N
P
I
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
N
P
I
S
T
U
F
F
N
P
I
S
T
U
F
F
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1