Giải chi tiết đề thi THPT quốc gia môn Hóa học năm 2016

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu trăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. phenol B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3 Câu 3: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.

pdf19 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải chi tiết đề thi THPT quốc gia môn Hóa học năm 2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 1 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2016 Mã đề: 357 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu trăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. phenol B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3 Câu 3: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh? A. CH3COOH. B. H2O C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 5: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 6: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin C. Propilen. D. Vinyl axetat. Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 8: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg. Câu 10: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Hướng dẫn giải: A. Quặng boxit có công thức là: Al2O3.2H2O B. Đá vôi có công thức là: CaCO3. C. Thạch cao sống có công thức là: CaSO4.2H2O. D. Thạch cao nung có công thức là: CaSO4.H2O. Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 2 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com → Đáp án C. Câu 11: Đốt cháy đơn chất X trong không khí thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Khi cho Y tác dụng với Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là A. cacbon. B. photpho. C. nitơ. D. lưu huỳnh. Hướng dẫn giải: 2 2 2 2 2 2 2 X Y Z X l¯ S v×: S + O SO ; S + H H S ; SO H S S H O §²p ²n D         Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2 B. 2Na +2H2O  2NaOH + H2 C. H2 + CuO 0t Cu + H2O D. ZnSO4 + Fe  FeSO4 + Zn Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải: 2 2 2 3 3 2 C²c thÝ nghiÖm x°y ra ph°n øng l¯: 3 (a) Al + NaOH +H O NaAlO H 2 (b) Fe + 2AgNO Fe(NO ) + 2Ag (1)      3 3 2 3 3 3 2 2 2 2 3 2 3 + NÕu Fe d­ chØ cã p­ (1) NÕu AgNO d­ th×: Fe(NO ) AgNO Fe(NO ) Ag (2) (c) CaO + 2 H O Ca(OH) H (d) Na CO CaCl CaCO 2NaCl §²p ²n A               Câu 14: Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,56 B. 1,17 C. 0,39 D. 0,78 Hướng dẫn giải: Cách 1: 3 2 3 Al + 3HCl AlCl + H 2 mol p­: 0,02 0,06 0,02    3Al : 0,02 X H d­:0,01 Cl : 0,07          Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 3 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com 3 2 3 3 3 2 2 Al(OH) thu ®­îc H + OH H O mol p­: 0,01 0,01 Al 3OH Al(OH) mol p­: 0,02 0,06 0,02 Al(OH) + OH NaAlO H O mol p­: 0,005 0,005 n 0,0                  2 0,005 0,015 mol m 78.0,015 1,17 gam §²p ²n B      Cách 2: 3 2 BTNT.Al Al(OH)BTNT.Na 2 NaAlO NaCl : 0,07 mol Dung dÞch n 0,015 mol NaAlO n 0,005 mol m 78.0,015 1,17 gam §²p ²n B          Câu 15: Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit fomic B. metyl fomat C. axit axetic D. ancol propylic Hướng dẫn giải: 3 ChÊt X ph°n øng ®­îc víi NaHCO Lo³i B, D §²p ²n C ChÊt X cã M 60 Lo³i A       Câu 16: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160 B. 240 C. 480 D. 320 Hướng dẫn giải: 2 2 BTNT.H BTNT.O BTKL BTNT.O HCl H O O 3,43 2,15 n 2n 4n 4. 0,16 mol 32 0,16 V 0,32 lÝt 320ml §²p ²n D 0,5            Câu 17: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozo. Giá trị của m là A. 20,5 B. 22,8 C. 18,5 D. 17,1 Hướng dẫn giải: H 90% 12 22 11 2 6 12 6 6 12 6 glucozo fructozo C H O H O C H O + C H O M: 342 180 342.10,8 100 m: . =22,8 10,8 180 90     §²p ²n B Câu 18: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,75 B. 3,88 C. 2,48 D. 3,92 Hướng dẫn giải: 2 3 BTNT.C CO p­ CO CaCO 9 n n n 0,09 mol 100 m 5,36 16.0,09 3,92 gam §²p ²n D           Câu 19: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 4 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com A. metyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. etyl axetat Hướng dẫn giải: A. metyl axetat có công thức là: CH3COOCH3 B. metyl propionat có công thức là CH3CH2COOCH3. C. propyl axetat có công thức là: CH3COOC3H7. D. etyl axetat có công thức là: CH3COOC2H5. → Đáp án B Câu 20: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là: A. 28,25 B. 18,75 C. 21,75 D. 37,50 Hướng dẫn giải: 2 2 2 2H NCH COOH H NCH COOK 28,25 Ta cã: n n 0,25 mol 113 m 75.0,25 18,75 gam §²p ²n B        Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai: A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. C. CrO3 là oxit axit. D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. Hướng dẫn giải: 0 2 3 t 3 2 2 Cr O kh«ng t²c dông víi NaOH lo±ng, nã t²c dông ®­îc víi NaOH ®Æc, nãng B Sai CrO + NaOH (®Æc) 2NaCrO H O §²p ²n B     Câu 22: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là: A. Na. B. Ca. C.Mg. D. K. Hướng dẫn giải: 2 n ClBTNT.Cl MCl 2n n 10,08 5,96 n M 35,5n 39n M 39 M l¯ Kn n 0,08 / n §²p ²n D              Câu 23: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy ? A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước. Hướng dẫn giải: 2 2 2 Trong näc kiÕn cã axit fomic (HCOOH) Ca(OH) 2HCOOH (HCOO) Ca 2H O §²p ²n A       Câu 24: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau: (a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t 0 ). (b) Chất Z có đồng phân hình học. (c) Chất Y có tên gọi là but-1-in. (d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Hướng dẫn giải: Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 5 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com 2 2 3 X l¯: CH C CH (4 ) 3 hi®rocacbon tháa m±n l¯: Y l¯: CH C CH (3 ) Z l¯ C CH C: CH C CH (2H )              0 Ni 2 3 2 3t 3 2 2 (a) §óng v×: CH C CH 4H CH CH CH (b) Sai v× Z kh«ng cã ®ång ph©n h×nh häc. (c) Sai v× but-1-in cã c«ng thøc l¯ C CH CCH C CH (d) §óng §²p ² H n B             Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. (e) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 26: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z: A. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn  SO2 + Na2SO4 + H2O B. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn  NH3 + CaCl2 + H2O C. MnO2 + HCl đặc  MnCl2 + Cl2 + H2O D. HCl dung dịch + Zn  ZnCl2 + H2 Hướng dẫn giải: SO2, NH3, Cl2 tan trong nước → Loại A, B, C → Đáp án D Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là: A. 3,60. B. 3,15. C. 5,25. D. 6,20. Hướng dẫn giải: Vì xenlulozơ, tinh bột, và sacarozơ thủy phân trong nước tạo C6H12O6 → Để đơn gian ta qui đổi hỗn hợp về 6 12 6 2 C H O H O    6 12 6 2 2 2 BTKL C H O + 6O 6CO 6H O mol p­: 0,1125 0,1125 m 44.0,1125 1,8 32.0,1125 3,15 gam §²p ²n B          Câu 28: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 6 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com học. Công thức oxit cao nhất của R là: A. R2O. B. R2O3. C. R2O7. D. RO3. Hướng dẫn giải: 2 5 2 7 R thuéc chu k× 3, nhãm VIIA CÊu h×nh e cña R l¯: [Ne]3s 3p R l¯ Cl Oxit cao nhÊt cña R l¯ R O §²p ²n C     Lưu ý: Nếu đề bài cho R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA thi R là F → Oxit cao nhất là R2O. Câu 29: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 30: Cho các nhóm tác nhân hoá học sau: (1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+. (2) Các anion 3 NO  , 2 4 SO  , 3 4 PO  ở nồng độ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là ? A. 11,32. B. 13,92. C. 19,16. D.13,76. Hướng dẫn giải: + Vì Y tan trong dung dịch 3 2 4 KNO H SO    tạo khí → Y chứa 0 Fe hoặc 2 Fe  + Nung X đến khi các phản ứng hoàn toàn thu được Y chứa 0 Fe hoặc 2 Fe  → O2 hết → 2 2 2 2 NO CO2 Z NO CO 2 M MNO Z gåm , cã M 45 n n CO 2       2 2 NO H H NO 2 M MNO Hçn hîp khÝ cã M 16 , cã 16 n n H 2        Có khí H2 tạo ra → 3 BTNT.N 3 NO KNO NO hÕt n n 0,01 mol    2 2 4 2 2 3 0 2 2 BTNT.H H O H SO H BTNT.O O (trong Y) NO H O KNO t 2 3 2 (trong Y) O (trong Y) NO CO2 2 3 2 (trong Y) n n n 0,15 0,01 0,14 mol n n n 3n 0,01 0,14 3.0,01 0,12 mol NO NO O n NhiÖt ph©n X n n 2CO CO O                             0,06 mol 2 4 BTKL2 3 Fe K : 0,01 mol 21,23 gam SO : 0,15 mol Fe ,Fe m 21,23 39.0,01 96.0,15 6,44 gam              2 3 3 BTKL Fe NO (trong X) CO (trong X) m m m m 6,44 62.0,06 60.0,06 13,76 gam §²p ²n D           Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 7 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com Câu 32: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,8. B. 20,8. C. 18,6. D. 20,6. Hướng dẫn giải: 2 2 Gly Ala 3 2 GlyNa (H NCH COONa) : 0,1 mol14,6 n 0,1 mol Muèi AlaNa (CH CH(NH )COONa: 0,1 mol75 89 18 m 97.0,1 111.0,1 20,8 gam §²p ²n B               Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3 (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải: Các thí nghiệm thu được 2 muối là: (a), (b), (c), (f) → Đáp án C Giải thích: 2 2 2 2 3NaOH 3CO 2 2 3 2 2 3 (a) Cl + 2NaOH NaCl + NaClO + H O Tháa m±n Na COn 3 (b) Ta cã: 1,5 t³o 2 muèi Tháa m±n NaHCOn 2 CO 2NaOH Na CO H O; CO NaOH NaHCO              4 2 2 2 2 (c) 2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O KCl T³o 2 muèi Tháa m±n MnCl          2 3 3 2 3 2 2 2 Fe O + 6HCl 2FeCl 3H O ; Cu + 2FeCl CuCl 2FeCl (d) 2 4 1 2 1 2 CuCl :1 mol thu ®­îc 3 muèi Fe        3 2 Cl d­: 2 mol kh«ng tháa m±n FeCl : 2 mol      3 3 2 2 2 2 2 (e) CuO + 2HNO Cu(NO ) H O Thu ®­îc 1 muèi kh«ng tháa m±n (f) 2KHS + 2NaOH Na S K S 2H O Thu ®­îc 2 muèi Tháa m±n          Câu 34: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,3. B. 38,6. C. 46,3. D. 27,4. Hướng dẫn giải: Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 8 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com 2 2 2 3 2 4 NaOH7,65 gam 2 4 BT §T 2 AlO H Mg(OH) : x mol gåm 2 chÊt HCl : 0,52 molMg Al(OH) : y mol H SO : 0,14 molAl Na : 0,85 mol X Cl : 0,52 mol dung dÞch SO : 0,14 mol AlO n 0,05 mol                       2 3 3Al(OH)OH H d­ Mg Al H d­ 58x 78y 16,5 x 0,15 24x 27(y 0,05) 7,65 y 0,1 n n 2n 4n n n 0,85 2.0,15 4.0,15 0,1 0,05 mol                            0X t2 Max K : 0,8V mol Dung dÞch Ba : 0,1V mol m gam chÊt r¾n OH :1V mol          2 4 4 2 3 BaSO max SO OH 3H d­ Mg Al 4 2 Tr­êng hîp 1: n n 0,14 mol n 1,4 mol Ta thÊy n + 2n 4n 0,95 1,4 OH d­ Al(OH) tan hÕt BaSO : 0,14 mol m 233.0,14 58.0,15 41,32 gam Mg(OH) : 0,15 mol                          2 3 2 4 3 OH H d­ Mg Al 2 BaSO 3Ba 4 Tr­êng hîp 2: Al(OH) max: 0,15 mol n n + 2n 3n 0,8 mol Mg(OH) : 0,15 mol n n 0,08 mol Al(OH) : 0,15 mol BaSO : 0,08 mol                     4 4 gÇn nhÊt m 39,04 gam < 41,32 gam max khi BaSO max BaSO : 0,14 mol m gam m 38,62 gam §²p ²n B MgO:0,15 mol            Câu 35: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 6. B. 12. C. 8. D. 10. Hướng dẫn giải: 2O 2 3 2 2 dd NaOH 1,275 mol 0,825 mol0,225 mol 180 gam 2 44,4 gam Z Na CO CO H O (1) X H O :164,7 gam (2)           Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 9 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com 2 2 3 2 2 2 BTKL X Z H O dd NaOH BTNT.N NaOH Na CO H O(2) H O (dd NaOH) H O (t³o th¯nh) m m m m 44,4 164,7 180 29,1gam n 2n 0,45 mol m m 164,7 (180 40.0,45) n 0,15 mol (3) 18 18                        2 2 2 3 BTNT.H (®Çu cuèi) H (trong X) H O(1 3) NaOH BTNT.C (®Çu cuèi) C (trong X) CO Na CO n 2n n 2.0,15 2.0,825 0,45 1,5 mol n n n 1,275 0,225 1,5 mol                  10 10 4 1,5 sè nguyªn tö C sè nguyªn tö H 10 0,15 X cã: X l¯ C H O (k 6)29,1 10.12 10 0,15 Sè nguyªn tö O 4 16               2 NaOH X 2 4 T H O (3) X n 0,45 3 n 0,15 Ta cã: Z t²c dông víi H SO thu ®­îc 2 axit cacboxylic v¯ T cã M 126 n 0,15 n           6 4 2 3 2 6 4 3 6 4 2 T HCOO C H CH OOCCH CÊu t³o cña X tháa m±n l¯: hoÆc HCOO CH C H OOCCH T l¯ HO C H CH OH, cã M 112 126 Tháa m±n T cã 8 nguyªn tö H §²p ²n C               Câu 36: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36. Hướng dẫn giải: 2 0,04 mol 2 NaOH HCl 2 0,1 mol 0,02 mol 0,02 mol n nguyªn tö C n 2n 1 n 2n 1 n 2n 1 0,05 mol 0,05 mol 2 R(COONa) R(COONa) m NaClR(COOH) (n 2) NaOH d­ C H OH C H OHQui ®æi X vÒ C H OH H O                   2O 2 CO : 0,19 mol   2 2 BTNT.C 2 2 CH (COONa) NaCl n 3 0,04n 0,05n 0,19 axit l¯ CH (COOH) n 1,4 m m m 0,04.148 0,02.58,5 7,09 gam §²p ²n A               Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ 10 Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền) trantuyen89hy@gmail.com có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685. Hướng dẫn giải: Cách 1: catot anot ®pdd 4 2 2 4 Tr­êng hîp 1: NaCl d­ ®iÖn ph©n
Tài liệu liên quan