Giáo án đại số lớp 8 chương 2

HS: các biểu thức A và B trong các biểu thức trên là đa thức . GV: Những biểu thức như trên gọi là phân thức. GV: Vậy thế nào là phân thức đại số ? HS: Phân thức đại số là một biểu thức có dạng Trong đó: A, B là những đa thức. B khác đa thức 0 GV: Giới thiệu A: tử thức(tử); B: mẫu thức(mẫu). GV: Xác định tử thức và mẫu thức trong các biểu thức trên ? HS:. . . . GV: Thực hiện ?1 HS: cho VD? GV: Vì sao đa thức được coi là phân thức ? HS: Mỗi đa thức được coi là phân thức với mẫu bằng 1. GV: Số thực có phải là phân thức không?

doc48 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án đại số lớp 8 chương 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: . . . . Ngày soạn : . . . . / . . . . / . . . . . CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Tiết: 23 BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I.Mục tiêu: - HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. - HS hiểu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập . II.Chuẩn bị của thầy và trò GV: Bảng phụ đề bài các bài tập HS : Chuẩn bị bài ở nhà. III Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ :( 3 phút) HS:Nhắc lại định nghĩa phân số đã học ở lớp 7 ? Cho ví dụ ? à Giới thiệu bài mới . 2. Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Định nghĩa ( 12 phút ) Gv: Nhận xét các biểu thức có dạng a. ; b. c. HS: các biểu thức A và B trong các biểu thức trên là đa thức . GV: Những biểu thức như trên gọi là phân thức. GV: Vậy thế nào là phân thức đại số ? HS: Phân thức đại số là một biểu thức có dạng Trong đó: A, B là những đa thức. B khác đa thức 0 GV: Giới thiệu A: tử thức(tử); B: mẫu thức(mẫu). GV: Xác định tử thức và mẫu thức trong các biểu thức trên ? HS:. . . . GV: Thực hiện ?1 HS: cho VD? GV: Vì sao đa thức được coi là phân thức ? HS: Mỗi đa thức được coi là phân thức với mẫu bằng 1. GV: Số thực có phải là phân thức không? HS: Mọi số thực đều là phân thức. GV: Cho biểu thức có là phân thức đại số không ? HS: Nhận xét : Không là phân thức đại số vì tử và mẫu không là đa thức. Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau. (8 phút ) GV: nhắc lại hai phân số bằng nhau ? HS: GV: Vậy tương tự, hai phân thức bằng nhau khi nào ? HS: nếu AD =BC HS: Một vài học sinh nhắc lại. HS: làm theo nhóm và trình bài lại kết quả. (x – 1).( x+1)= x2- 1 (x2-1).1=x2-1 x – 1).( x+1)= (x2-1).1 Nên Cho HS làm ?3, ?4 , ?5 Để củng cố hai phân thức bằng nhau. HS làm theo nhóm Và ngăn ngừa sự sai lầm khi làm toán. bằng 1. 1. Định nghĩa Phân thức đại số là một biểu thức có dạng Trong đó: A, B là những đa thức. B khác đa thức 0 A: tử thức(tử). B: mẫu thức(mẫu). Ví dụ : Chú ý: -Mỗi đa thức được coi là phân thức đại số với mẫu bằng 1. -Mọi số thực đều là phân thức. 2. Hai phân thức bằng nhau. Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D=B.C Ta viết : nếu AD =BC VD : Giải thích vì sao Ta có: (x – 1).( x+1) = x2- 1 (x2-1).1 = x2-1 ( x – 1).( x+1) = (x2-1).1 Nên ?3: vì 3x2y.2y2= 6x2.y3 6xy3.x=6x2.y3 ?4: vì x.(3x+6)=3x2+6x 3. (x2 +2x)= 3x2+6x ?5 : Quang nói sai , Vân nói đúng. 3. Luyện tập – Củng cố : ( 20 phút ) Bài 1 trang 36 : a. vì 5y.28x=7.20xy=140xy b. vì 3x(x+5).2 = 3x.2 (x+5)= 6x (x+5) c. vì (x+2).(x2-1) = (x+2). (x-1) (x+1) Bài 3 : (. . .)(x-4)=x(x2 -16) = x(x + 4) (x -4) Vậy biểu thức cần chọn là x(x + 4)=x2 + 4x. 4. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút ) - Xem lại các bài tập đã sửa - Làm các bài tập 1(d, e) , 2, trang 36 và Bài 1, 2,3 trang 15, 16 (SBT) = = = o0o = = = Tuần : . . .. Ngày soạn : . . . . / . . . . / . . . . . Tiết 24 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. I.Mục tiêu: - HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thứcvà hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. - HS biết vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu để tìm phân thức bằng phân thức đã cho. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo. II.Chuẩn bị của thầy và trò GV:Bảng phụ đề bài các bài tập. HS :Xem lại các tính chất cuả phân số. III Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút ) HS1: Tính chất cơ bản của phân số. HS 2 : Cho phân thức . Hãy nhân cả tử và của phân thức này với x + 1 rồi so sánh phân thức vừa nhận dược với phân thức đã cho. HS3 : Cho phân thức . Hãy chia cả tử và của phân thức này với 2x2y rồi so sánh phân thức vừa nhận dược với phân thức đã cho. 2. Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động1 : Tính chất cơ bản của phân thức ( 12 phút ) GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận và phát biểu tính chất cơ bản của phân thức HS hoạt động nhóm GV: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ? HS: Pháp biểu t tính chất và ghi lại bằng ký hiệu. HS: Thực hiện ?4 : GV: Sử dụng tính chất nào ? HS: chia tử và mẫu cho một đa thức ( x-1) HS: Thực hiện và trình bài lại kết quả. Hoạt động 2 : Quy tắc đổi dấu: ( 7 phút ) GV: Từ biểu thức ta thấy giống tính chất gì như trong phân số ? HS: Ap qui tắc đổi dấu. GV: Qui tắc đó phát biểu như thế nào ? HS: Nếu đổi dấu cả và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: GV: Dựa vào kiến thức nào để tìm kết quả điền vào ô trống . HS: Ap qui tắc đổi dấu. HS : trình bài lại kết quả. GV: là đúng hay sai ? vì sao? HS : Sai vì : 1./ Tính chất cơ bản của phân thức Nếu nhân cả tử và của phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng với phân thức đã cho: (M là một đa thức khác đa thức 0). Nếu chia cả tử và của phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng với phân thức đã cho. (N là một nhân tử chung) VD : 2/ Quy tắc đổi dấu: Nếu đổi dấu cả và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: VD1 :Điền vào chổ trống: VD2: là đúng hay sai ? vì sao? Sai vì : 3. Luyện tập – Củng cố : ( 17 phút ) Bài 4 trang 38 . đúng vì nhân tử và mẫu cho x. sai . Bài 6 : Chia tử và mẫu cho x-1 4. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút ) - Làm bài 4, 5 trang 38 - Xem trước bài rút gọc phân thức. Tuần: . . .. . . . Ngày soạn : . . . ./ . . . ./. . . . . . TIẾT 25 TRẢ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 I.Mục tiêu : - Học sinh tự nhận ra những sai sót của mình khi giải một bài toán từ đó từng bước khắc phục trong khi giải toán. - Giáo viên chỉ ra những sai sót của học sinh khi làm bài kiểm tra II.Chuẩn bị của GV&HS GV: Đề bài , đáp án , nhận xét HS : Bài làm kiểm tra III. Tiến trình thực hiện : 1. Trả bài kiểm tra của học sinh 2. Nhận xét bài kiểm tra 3. Giáo viên sữa bài kiểm tra 4. Những sai sót cần khắc phục . Tuần : . . . . . . . Ngày soạn : . . . . / . . . . / . . . . . TIẾT 26 : Bài 3 : RÚT GỌN PHÂN THỨC I.Mục tiêu: - HS nắm vững và vận dụng qui tắc rút gọn phân thức nhớ tính chất cơ bản của phân thức. - HS bước đầunhận biết được nhữngtrường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo. II.Chuẩn bị của thầy và trò GV: Bảng phụ , phấn màu HS : Xem trước bài mới. III Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút ) Tính chất cơ bản của phân thức. 2. Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Các ví dụ : ( 15 phút ) GV: Nhắc lại cách rút gọn phân số ? HS: Chia tử và mẫu cho nhân tử chung . GV: Cho phân thức GV: Nhân tử chung của cả tử và mẫu? HS: nhân tử chung của cả tử và mẫu là 2x2. GV: Tiếp theo ta thực hiện như thế nào ? HS: chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. HS: thực hiện và trình bài lại kết quả. GV: làm thế nào để rút gọn phân thức trên ? HS: Tìm nhân tử chung của tử và mẫu , sau đó chia tử và mẫu cho nhân tử chung đó. HS: lên bảng và thực hiện. GV: Cho phân thức Gv: làm thế nào tìm được nhân tử chung nhanh nhất ? HS: phân tích tử và mẫu thành nhân tử . GV gọi HS lên bảng làm ?3 Rút gọn HS: lên rút gọn và trình bài lại kết quả. Hoạt động 2 : Nhận xét ( 7 phút ) GV: Muốn rút gọn phân thức ta thực hiện như thế nào ? HS : trình bài nhận xét . GV: Rút gọn HS: thực hiện rút gọn phân số . Nhận xét dấu tử và mẫu phân thức => Nhận xét A = - ( - A) 1. Các ví dụ Rút gọn các phân thức : b/ 2. Nhận xét Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. Chia tử và mẫu cho nhân tử chung VD: Rút gọn: * Chú Ý: A = - ( - A ) VD: Rút gọn: 3. Luyện tập – Củng cố : ( 11 phút ) HS làm bài 7 trang 39 Bài 9 trang 40 4. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút ) Học theo nội dung. Bài tập về nhà bài 9à 13 trang 39 , 40 = = =o0= = = Tuần : . . . .. . Ngày soạn : . . . . / . . . . / . . . . . Tiết 27 : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh nắm vững và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức. - nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. - Rèn luyện kỷ năng nhận biết, phán đoán,các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đả học để giải bài tập. II.Chuẩn bị của thầy và trò GV:Bảng phụ có đề bài các bài tập. HS : Chuẩn bị các bài tập III Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : ( 10 phút ) HS1: Rút gọn các phân thức sau: ; HS2: Rút gọn các phân thức sau: ; 2. Dạy bài mới : Hoạt động 1:Rút gọn phân thức:(10 phút) GV: Muốn rút gọn phân thức talàm như thế nào? HS: Tìm nhân tử chung của tử và mẫu. HS: Cho 2 HS lên bảng làm BT 11a, b GV: cùng HS nhận xét sửa sai. Hoạt động 2: Phân tích rồi rút gọn : Cho HS làm theo nhóm bài tập HS: nhận xét bài 12a GV: Làm thế nào để rút gọn phânthức này ? HS: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. GV: Nhận dạng tử và mẫu có dạng những hằng đẳng thức nào. HS: Bình phương một tổng HS: Thực hiện thu gọn, phân tích. Tìm nhân tử chung, rồi áp dụng qui tắc thu gọn GV cho HS trong tổ lên làm và nhận xét sửa sai Hoạt động 3 : Ap dụng qui tắc đổi dấu : ( 12 phút) GV: Làm thế nào để rút gọn phân thức trên ? HS:Phân tích thành nhân tử rồi rút gọn. GV: Ap dụng qui tắc gì để tử và mẫu có nhân tử chung HS: Qui tắc đổi dấu. HS: Thực hiện theo nhóm và trình bài lại kết quả. GV: Nhận xét bài làm của học sinh Bài 11 trang 40 Bài 12 trang 40 Bài 13 trang 40 3. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút ) Xem lại các bài tập đã giải + Bài tập phần rút gọn phân thức trong SBT Xem lại qui tắc qui đồng phân số Xem trước bài mới = = =o0= == Tuần : . . .. . . Ngày soạn : . . . . / . . . . / . . . . . Tiết 28 Bài 4 : QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC I.Mục tiêu: - Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có nhửng nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung. -học sinh nắm vững được và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức. - nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. - Rèn luyện kỷ năng nhận biết, phán đoán,các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đả học để giải bài tập. II.Chuẩn bị của thầy và trò GV: Bảng phụ, phấn màu. HS : Xem lại cách quy đồng phân số , xem trước bài mới. III Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút ) HS1: Quy đồng phân số và HS 2 Hãy biến dổi thành hai phân thức có cùng mẫu chung. và 2. Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Hoạt động có mẫu thức chung : ( 10 phút ) GV : cho hai phân thức và Hãy biến dổi thành hai phân thức có cùng mẫu chung. HS: hoạt động nhóm, đua ra kết quả, các nhóm nhận xét và sửa. GV:Vậy qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? HS: Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho. Hoạt động 2 : Tìm mẫu thức chung : (10phút ) GV: giới thiệu mẫu thức chung viết tắt là MTC HS làm ?1 Có thể chọn MTC là 12x2y3z hoặc 24x3y4z MTC : 12x2y3z đơn giản hơn GV : Hướng dẫn dựa vào bảng : Nhân tử bằng số Lũy thừa của x Lũy thừa của y Lũy thừa của z 6x2yz 6 x2 y z 4xy2 4 x y2 MTC BCNN (6,4)=12 x2 y2 z GV: đưa VD tìm MTC của hai phân thức: và GV: Lưu ý cần đổi dấu cho mẫu tương ứng trước khi nhân với nhân tử phụ. Hoạt động 3. Qui đồng mẫu thức : ( 10 phút) GV: Mẫu phải nhân thêm bao nhiêu để bằng MTC? HS: GV:Mẫu phải nhân thêm bao nhiêu để bằng MTC? HS: GV: Muốn quy đồng mẫu nhiềp phân số ta làm như thế nào ? HS : trả lời 1. Ví dụ :Cho hai phân thức , biến đổi thành hai phân thức có cùng mẫu chung và Nhận xét:Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến dổi phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho. 2. Tìm mẫu thức chung(MTC) Tìm MTC của hai phân thức: a. và MTC là 12x2y3z hoặc 24x3y4z b. và MTC:12x(x-1)2 3.Qui đồng mẫu thức. VD:qui đồng mẫu thức của hai phân thức: và MTC:12x(x-1)2 Nhận xét : - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. - Tìm nhân tữ phụ của mỗi phân thức. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu. - Nhan cả tử và mẫu hai phân thức với nhân tử phụ tương ứng. 3. Luyện tập – Củng cố : ( 9 phút ) ? 2 : Quy đồng mẫu thức hai phân thức : và x2 – 5x = x( x-5 ) 2x -10 = 2 ( x-5) MTC : 2 x( x-5 ) ?3 : Qui đồng hai phân thức : và Gv : Ta phải đổi mẫu và tử Bà i 14 a. và MTC : 12 x5y4  ; 4. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút ) Học thuộc nhận xét. Làm BT 15 đến 19 SGK 8 trang 43 . Chuẩn bị BT đầy đủ tiết sau Luyện Tập. Tuần : . . .. . Ngày soạn : . . . . / . . . . / . . . . . Tiết 29 : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh qui đồng thành thạo hai phân thức có mẫu là đơn thức. - HS rèn luyện kĩ năng tìm MTC cũng như qui đồng mẫu thức hai phân thức nhanh dần. - Rèn luyện kỷ năng nhận biết, các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đả học để giải bài tập. II.Chuẩn bị của thầy và trò GV:Bảng phụ có đề bài các bài tập HS : chuẩn bị các bài tập . III Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút ) HS1 : Qui đồng mẫu thức của hai phân thức là gì? Các bước qui đồng mẫu ? 2. Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Sữa bài tập : ( 12 phút ) GV: gọi 3 HS lên làm BT 14b,15a,b. GV: Các bước qui đồng mẫu ? HS:. .. . HS làm theo hướng dẫn HS lên bảng trình bài lại kết quả. Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập : (23 phút ) Gv: Làm thế nào để có được mẫu chung ? Nhận xét gì về mẫu của hai phân thức ? HS: phân tích thành nhân tử và đổi dấu 3-x mới xuất hiện nhân tử chung. HS: Tự quy đồng. GV: x2 có mẫu là bao nhiêu ? HS: x2 có mẫu là 1 nên chọn x2+1 làm MTC luôn Khi qui đồng mẫu nhiều phân thức các em phải nắm rõ nhất là chọn MTC đúng và gọn nhất. GV: Để tìm được mẫu chung ta làm gì ? HS: Phân tích mẫu thành nhân tử à tìm nhân tử chung. HS: Tự phân tích và tìm nhân tử chung à trình bài lại kết quả. GV: Mẫu thức chung dễ dàng tìm dược là gì ? HS: x2 -1 HS: tự quy đồng . GV: vận dụng hằng đẵng thức nào để phân tích thành nhân tử . HS: Bình phương một hiệu . GV : Làm thế nào để xác định mẫu thức chung ? HS: đổi dấu . GV: Mẫu thức chung là y.( x-y)3 HS: Tự quy đồng mẫu . Qui đồng mẫu các phân thức Qui đồng mẫu các phân thức Bài 18 trang 43 a. và 2x+4 = 2(x+2) ; x2 -4 = (x -2) ( x+2 ) MTC: 2(x+2) (x -2) == == Bài 19 trang 43 b. x2 +1 và MTC : x2 -1 x2 +1 == c. và = == MTC: y.( x-y)3 = = 3. Luyện tập – Củng cố : ( 3 phút ) Các BT qui đồng mẫu nhiều phân thức. 4. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút ) Làm hoàn chỉnh các BT trang 43,44 Làm thêm các BT SBT bài 13, 14 chương 2. = ==o0o=== Tuần : . . . . Ngày soạn : . . . . / . . . . / . . . . . Tiết 30. Bài 5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: - Học sinh nắm và vận dụng qui tắc cộng các phân thức đại số. - Qua thực hành HS biết cách áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính đơn giản hơn. - Rèn luyện kỷ năng nhận biết, các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đã học để giải bài tập. II.Chuẩn bị của thầy và trò GV: Bảng phụ có đề bài các bài tập HS : Xem trước bài mới ở nhà. III Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút ) HS: + Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức? + Quy đồng các mẫu thức của và 2. Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Cộng hai phân thức cùng mẫu : ( 10 phút ) GV: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? HS: Cộng hai phân số cùng mẫu ta lấy tử cộng tử và giữ nguyên mẫu. GV: Tương tự như phân số phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu ? HS: Cộng hai phân thức cùng mẫu ta lấy tử thức cộng tử thức và giữ nguyên mẫu thức GV: Cộng các phân thức : HS : Tự thực hiện phép tính HS: Cho HS làm ?1 Hoạt động 2 : Cộng hai phân thức khác mẫu : ( 2 phút ) GV: Cho hai phân thức và nhận xét về mẫu hai phân thức ? HS: Khác mẫu GV: Làm thế nào để cộng hai phân thức trên? HS: Qui đồng mẫu . HS: Cộng hai phân thức vừa qui đồng. HS: trình bày lại kết quả. GV:phát biểu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu? HS: Phát biểu VD: Làm tính cộng Giới thiệu các tính chất của phép cộng. 2 HS lên bảng làm HS nhận xét GV cùng HS sửa sai nếu có Đại diện 1 nhóm lên sửa HS làm ?4 theo nhóm Hai HS lên bảng làm Hai HS lên bảng làm 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu Qui tắc : Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . VD : Cộng hai phân thức sau: c. == 2. Cộng hai phân thức khác mẫu Ví dụ 1 : Làm tính cộng MTC:6x(x-6) Qui tắc : Muốn cộng hai phân thuc có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thuc có cùng mẫu thức vừa tìm được. ?3 : Thực hiện phép cộng 6y -36 = 6(y-6) ; y2 -6y = y( y-6 ) MTC: 6y( y-6 ) = === Chú ý:phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau: 1/ Giao hoán: 2/ Kết hợp: ? 4 : Ap dụng các tính chất trên để thực hiện phép cộng : + + = + + = + =+ = + =+= 3. Luyện tập – Củng cố : ( 6 phút ) Bài 21 a. b. Bài 22: a. = = = Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu. Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu. 4. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút ) Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47. Chuẩn bị phần luyện tập. = = = o0o = = = Tuần : . . .. . Ngày soạn : . . . . .. / . . . .. /. . . . . Tiết 31 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng được các phân thức đại số. - HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. - Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. -Biết vận dụng tính chấtgiao hoán, kết hợpcủa phép cộng để thực hiện phép tínhđược đơn giản hơn. II.Chuẩn bị của thầy và trò GV: Bảng phụ có đề bài các bài tập. HS : Chuẩn bị các bài tập. III Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút ) Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức. Thực hiện phép tính: 2. Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Thực hiện phép cộng : ( 15 phút ) GV: Nhận xét mẫu các phân thức ? HS: cáp phân thức trên không cùng mẫu ? GV: vậy để thực hiện được phép cộng ta thực hiện như thế nào ? HS: Tìm mẫu chung và quy đồng. HS: Tự quy đồng và thực hiện phép cộng theo nhóm HS: Trình bài lại kết quả GV: Nhận xét bài làm của các nhóm ? Hoạt động 2 : Tìm giá trị của phân thức : ( 23 phút ) Bài 26 trang 47 HS: Đọc đề bài GV: Bài toán có mấy đại lượng? HS: Bài toán có 3 đại lượng là năng suất,thời gian và m3 đất. GV: Theo đề bài đội máy xúc nhận công việc phải xúc bao nhiêu m3 đất? HS:Đội máy xúc nhận công việc phải xúc 11600 m3 đất GV: Đội đã thực hiện mấy giai đoạn? HS: Đội đã thực hiện 2 giai đoạn GV: chú ý: Thay x= 250 vào biểu thức vừa tìm được để tính thử số ngày hoàn thành công việc? Bài 27 trang 48 : GV: Đề bài yêu cầu gì ? HS: Rút gọn rồi tính . GV: Muốm rút gọn được ta phải gì ? HS: Tìm mẫu chung và quy đồng sau đó thực hiện phép cộng phân thức cùng mẫu ? HS: Tự tìm mẫu chung à quy đồng à thực hiện , phép cộng . GV: Nhận xét bài làm của học sinh. GV: Tại x= -4 giác trị cuả phân thức bằng bao nhiêu ? HS : Với x=-4 , = GV: Ngày 1 tháng 5 là ngày gì ? HS: Ngày 1 tháng 5 là quốc tế lao động. Bài 25 : Thực hiện phép cộng : MTC: 10x2y3 MTC:2x(x+3) MTC: x(x-5) Bài tập 26 trang 47 Thời gian xúc 500 m3 đầu tiên là: (ngày) Thời gian làm hết việc còn lại là: (ngày) Thời gian để hoàn thành công việc: + (ngày) Thay x= 250 vào biểu thức: +=20+24=44(ngày) Bài 27 trang 48 : MTC: 5x(x+5) = = === Với x=-4 , = KIỂM TRA 15 PHÚT 3. Luyện tập – Củng cố : 4. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút ) Làm hoàn chỉnh các BT. Chuẩn bị bài phép trừ các phân thức đại số. GV cho HS làm các BT như sau ở nhà: Tuần : . . . . . Ngày soạn : . . . . / . . . . / . . . . . Tiết 32. Bài 6 . PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: - HS
Tài liệu liên quan