A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Biết định nghĩa phép biến hình
2. Về kỹ năng:Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho
3. Về tư duy thái độ:có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic
B. CHUẨN BỊCỦA THẦY & TRÒ
1. Chuẩn bị của Giáo viên:Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector
2. Chuẩn bị của học sinh:kiến thức liên quan đến bài chẳng hạn: tìm hình chiếu của một điểm
lên đường thẳng
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng phương pháp dạy học gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
44 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3899 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án hình học lớp 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1
z
Trường THPT Thường Tân
GIÁO ÁN
HÌNH HỌC LỚP 11
Trang 2
GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11
CHƯƠNG I – PHÉP DỜI HÌNH & PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1 – MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH
TIẾT 01
Trường: THPT Thường Tân ( GV : Đoàn Thị Ngọc Điệp )
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Biết định nghĩa phép biến hình
2. Về kỹ năng: Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho
3. Về tư duy thái độ: có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ
1. Chuẩn bị của Giáo viên: Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector
2. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức liên quan đến bài chẳng hạn: tìm hình chiếu của một điểm
lên đường thẳng
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng phương pháp dạy học gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ
- Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Cho biết khái niệm hàm số 1. Phép biến hình
- Nhớ lại kiến thức cũ và trả
lời câu hỏi .
- Nhận xét câu trả lời của
bạn.
Nhận xét & chính xác hoá lại
câu trả lời của học sinh
Định nghĩa: SGK trang 4
HĐ2:
Nghe & hiểu nhiệm vụ Ví dụ: Trong mặt phẳng, xét
phép chiếu vuông góc lên đường
thẳng d
- Dựng ảnh của điểm M qua
phép chiếu đó.
- Phép chiếu đó có là phép biến
hình không?
- Yêu cầu học sinh chia làm 4
nhóm để thảo luận lấy ý kiến trả
lời chung cho từng nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Cho học sinh nhó khác nhận
xét
- Nhận xét các câu trả lời của
học sinh chính xác hoá nội dung
2. Các ví dụ
Ví dụ 1 (SGK NC trang
4&5)
Ví dụ 2 (SGK NC trang
4&5)
Ví dụ 3 (SGK NC trang
4&5)
Chia nhóm thảo luận, trả lời
câu hỏi
Học SGK NC trang 4&5
Trang 3
HĐ3:
Nghe & hiểu - GV giới thiệu các kí hiệu & các
thuật ngữ, đọc các kí hiệu đó
HĐ 4: Hướng dẫn trả lời HĐ 1
& 2 trang 5 SGK
Thảo luận nhóm để trả lời
HĐ 1, 2
- Cho học sinh thảo luận nhóm
để trả lời
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Cho học sinh nhóm khác nhận
xét
- Nhận xét các trả lời của học
sinh, chính xác hóa nội dung
3. Kí hiệu & thuật ngữ:
SGK/5
HĐ 5: Củng cố toàn bài
Câu hỏi:
1. Em hãy cho biết bài học vừa
rồi có những nội dung chính là
gì?
2. Theo em qua baì học này ta
cần đạt được điều gì?
Dặn dò:
Học bài & xem trước bài: "Phép
tịnh tiến & phép dời hình".
Trang 4
CHƯƠNG I : PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 2: PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÉP DỜI HÌNH
GV Nguyễn Thị Hảo – Trần Văn Ơn
A; MỤC TIÊU
1;Kiến Thức :
- Giúp hs nắm được định nghĩa và các tính chất, biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.Biết cách
xác định và dựng được ảnh của một hình đơn giản qua phép tịnh tiến.
- Học sinh nắm được định nghĩa tổng quát của phép dời hình và các tính chất cơ bản của phép
dời hình.
2;Kỹ Năng :
- Dựng được ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,một đường tròn qua một phép
tịnh tiến.
- Xác định được véc tơ tịnh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép tịnh tiến đó.
- Xác đinh được tọa độ của yếu tố còn lại khi cho trước 2 trong 3 yếu tố:Véc tơ,tọa độ
điểm,và ảnh của tọa độ điểm qua phép tịnh tiến véc tơ trên.
- Biết vận dụng phép tịnh tiến để tìm lời giải cho một số bài toán.
3;Tư Duy – Thái Độ : Có ý thức học tập,tích cực khám phá,tìm tòi và có ví dụ ứng dụng trong
thực tế.
B : CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
Giáo Viên : Chẩn bị bảng phụ,ví dụ trực quan và phiếu học tập.
Học Sinh : Ôn lại bài cũ phép biến hình.Chuẩn bị ví dụ về phép biến hình theo véc tơ cho trước.
C : PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Sử dụng phương pháp vấn đáp – gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
D ; TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN GHI BẢNG,TRÌNH CHIẾU
-Nghe câu hỏi và suy nghĩ
,chuẩn bị trả lời.
-Nhận xét câu trả lời của bạn
và cho biết ý của em.
HĐ 1;Ôn lại kiến thức cũ
- Em hãy cho biết định
nghĩa phếp biến
hình.Cho một ví dụ về
phép biến hình?
- Phép biến hình biến
điểm M thành chính nó
còn được gọi là phép
gì?
Nêu định nghĩa phép biến hình
trong mặt phẳng.
Dẫn dắt vào bài mới
HS nghe và trả lời câu hỏi HĐ2 : -Nêu định nghĩa và nhấn
mạnh ký hiệu cho học sinh.
- phép đồng nhất có phải là
phép tịnh tiến ?Vì sao?
1; Định nghĩa:Phép tịnh tiến
theo vec tơ u là một phép biến
hình biến điểm M thành M ,
sao cho
,MM =
u
Ký hiệu T hoặc T u
- Dựng ảnh 3 điểm
A,B,C bất kỳ qua phép
tịnh tiến
- Hs đứng lên phát biểu
-Yêu cầu hs chọn trước mộtvéc
tơ u và lấy 3 điểm A,B,C bất
kỳ.Dựng ảnh của mỗi điểm đó
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
u đã chọn
-Yêu cầu học sinh phát biểu
cách dựng ảnh của một điểm
qua một phép tịnh tiến theo véc
-Dựng ảnh của 3 điểm A,B,C
bất kỳ qua phép tịnh tiến véc
tơ u cho trước.
A ,
B ,
A
B
Trang 5
tơ u cho trước.
-minh họa bằng hình vẽ(Trình
chiếu qua computer và
Projector).
Cũng cố lại phép tịnh tiến cho
HS.
C ,
C
u
HĐ 3:Dẫn dắt giúp học sinh
chiếm lĩnh tri thức về tính chất
phép tịnh tiến
2:Các tính chất
Học sinh quan sát suy nghĩ và
trả lời.
-Dựng ảnh của đoạn thẳng
AB,tam giác ABC qua phép
tịnh tiến.
-Quan sát và nhận biết cách
dựng ảnh của đoạn thẳng,tam
giác qua phép tịnh tiến.
-Quan sát và phát biểu nhận
xét.
Đọc định lý 2 SGK trang 6.
Trình bày về điều nhận biết
đuợc trong định lý 2.
HĐTP 1;Giúp học sinh nắm
định lý 1.
- Dựa vào việc dựng ảnh
của một điểm qua một
phép tịhh tiến theo véc
tơ u cho trước.Em có
nhận xét gì về véc tơ
,AA ,
,BB ,
,CC .
- Yêu cầu học sinh đọc
tính chất 1( SGK trang
6).
- Cho học sinh dựng ảnh
của đoạn thẳng
.AB,tam giác ABC qua
phép tịnh tiến.
- Minh họa bằng hình vẽ(Trình
chiếu qua Computer và
Projector)
HĐTP 2:Phát hiện và chiếm
lĩnh định lý 2.
-Cho 3 điểm A,B,C thẳng
hàng qua phép tịnh tiến véc tơ
u ta được ảnh 3 điểm A,B.C
như thế nào?
-Yêu cầu học sinh đọc định
lý2( SGK trang 6) và phát biểu
trước lớp những điều nhận biết
được từ định lý 2.
- Giáo viên nhận xét dẫn dắt
khái quát hệ quả 3.
a,Định lý 1;Nếu phép tịnh tiến
biến hai điểm M và N lần lượt
thành hai điểm M , và N , thì
M , N , =MN.
Ghi nhớ:Phép tịnh tiến bảo
toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kỳ.
A ,
A
B ,
B C ,
C
u
b,Định lý 2;Phép tịnh tiến biến
3 điểm thẳng hàng thành 3
điểm thẳng hàng và không làm
thay đổi thứ tự 3 điểm đó.
c,Hệ quả 3 (SGK trang 6)
Trang 6
Quan sát,suy nghĩ trả lời câu
hỏi
-Đọc SGK trang 6(Biểu thức
tọa độ cuả phép tịnh tiến).
-Giải thích vì sao có công thức
tọa độ trên.
Suy nghĩ đề bài và tính xem
tọa độ M , là bao nhiêu.
Học sinh đứng lên trả trình
bày.
HĐ 4:Giúp học sinh hiểu được
biểu thức tọa độ của phép tịnh
tiến.
HĐTP 1:Nhắc lại biểu thức tọa
độ của các phép toán véc tơ
trong mặt phẳng.
-Cho M(x,y,);M , (x , ,y , ) thì
véc tơ
,MM có tọa độ như thế
nào?
-Cho véc tơ
,MM (x , -x:y , -
y);
u (a,b) khi nào thì
,MM =
u
HĐTP 2:Chiếm lĩnh tri thức
mới về biểu thức tọa độ của
phép tịnh tiến.
- Cho học sinh làm ví dụ sau:
VD : Trong mặt phẳng oxy cho
véc tơ u (1;2).Tìm tọa độ điểm
M , là ảnh của điểm M(3;-1)
qua phép tịnh tiến T u .
3 ;Biểu thức tọa độ cuả phép
tịnh tiến.
M(x,y); M , (x , ,y , )
,MM
(x , -x;y , -y) .
,MM (x , -x;y , -y)
u (a,b)
,MM =
u khi và chỉ khi
yyb
xxa
'
'
Cho u(a,b) ; M(x,y) và
M , (x , ,y , )là ảnh của M(x,y)
qua véc tơ u .Khi đó
byy
axx
'
'
y
Gọi M , (x , ,y , ) khi đó
121'
413'
'
'
y
x
byy
axx
HĐ 5 :Ứng dụng của phép tịnh
tiến .
-Giáo viên trình bày bài toán
1,bài toán 2 SGK trang 7
-Giải thích rõ HĐ 3,HĐ 4(SGK
trang 8) cho học sinh
4; Ứng dụng của phép tịnh
tiến.
3
0
2
1 4
-1
Trang 7
Học sinh đọc định nghĩa phép
dời hình SGK Trnag 6.
Học sinh đọc định lý SGK
trang 8.
HĐ 6 :Từ định nghĩa và tính
chất của phép tịnh tiến .Giáo
viên khái quát lên phép dời
hình.
-Định nghĩa phép dời hình cho
học sinh.
Giúp học sinh hiểu được các
tính chất của phép dời hình.
5;Phép dời hình
Định nghĩa (SGK trang 8)
Định lý(SGK trang 8)
HĐ 6: Cũng cố toàn bài.
-Câu hỏi 1;Em hãy nêu cách dựng ảnh của một điểm,đoạn thẳng,tam giác qua một phép tịnh tiến.
-Câu hỏi 2;Nhắc lại nội dung cần nắm trong bài học này.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1;Nắm vững lý thuyết.
2;Vận dụng các kiến thức về phép tịnh tiến làm bài tập 1,2,3,4,5,6.SGK trang 9.
HD Bài 3/9.
,,MM =
,MM + ,M
,,M
Mà
,MM =
u
,,, MM
=
v
Vậy
,,MM =
u +
v Phép tịnh tiến biến MM ,, là T u + v
Bài 5:
a; M , (x ,1 ,y
,
1 ) với x , = x 1 cos -y1 sin +a
y ,1 = x1 sin + y 1 cos +b
N , (x ,2 ,y
,
2 ) với x ,2 = x 2 cos -y 2 sin + a
y ,2 =x 2 sin +y 2 cos +b
b, Tính d = MN = 221
2
21 )()( yyxx
d , = ,, NM = 2,2
,
1
2,
2
,
1 )()( yyxx
Sau đó thay vào tính.
Trang 8
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết :………
Giáo viên soạn: Võ Văn Thân
Trường : THPT Trần Văn Ơn
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Học sinh nắm được
- định nghĩa phép đối xứng trục và biết phép đối xứng trục là phép dời hình, do đó nó có các
tính chất của phép dời hình
- Nhận biết những hình đơn giản có trục đối xứng và xác định được trục đối xứng của hình
đó.
2. Về kỹ năng:
- Biết cách dựng ảnh của hình đơn giản qua phép đối xứng trục.
- Biết áp dụng phép đối xứng để tìm lời giải của một số bài toán.
3. Về tư duy thái độ: Có tinh thần hợp tác , tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ
1. Của thầy: Thước, phấn màu, com pa.
- Bảng phụ : hình vẽ số 7 SGK trang 11, Bảng các chữ cái, giấy trắng và mực
Bài toán :Hai làng A và B ở về cùng phía của một con sông ( mà bớ của nó được coi là thẳng)
Hỏi phải đạt trạm bơm nước ở vị trí nào trên bờ sông để con đường cấp nước tới hai làng đó là
ngắn nhất)
- Phiếu học tập : Các chữ cái có trục đối xứng và có bao nhiêu trục vẽ các trục đó A, O, P, Q
- Các hình
-
2. Của học sinh: Dụng cụ học tập - Ôn lại bài cũ Bài tập số 6 SGK trang 9
3. Phiếu trắt nghiệm sau bài học:
Câu 1: Trong các hình sau đây hình nào có bốn trục đối xứng?
A/ Hình bình hành B/ Hình chữ nhật
C/ Hình thoi D/ Hình vuông
Câu 2: Cho 2 hình tròn không bằng nhau cắt nhau tại 2 điểm thì có mấy trục đối xứng
A/ 1 B/ 2 C/ 4 D/ Vô số
Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d/. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d/
A/ Không có phép đối xứng trục nào ?
B/ Có duy nhất một phép đối xứng trục.
C/ Chỉ có hai phép đối xứng trục.
D/ Có rất nhiều phép đối xứng trục.
C .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Giáo viên sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ 1: Ôn tập lại kiến thức cũ
- Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Cho biết đn của phép tịnh
tiến, phép dời hình.
- Nhớ lại kiến thức cũ và trả
lời
- Phát biểu định lý về phép đời
hình
- Nhận xét câu trả lời của bạn. - Vận dụng bài tập 6 SGK
- Lên bảng làm bài - Lấy hai điểm bất kì M=(x1;y1)
và N=(x2;y2) khi đó
Trang 9
MN= 221
2
21 )()( yyxx
-Ảnh của M, N qua F1lần lược là
M/=(y1; -x1) và N=(y2; -x2). Như
vậy
M/N/= 221
2
21 )()( xxyy
Suy ra MN = M/N/ , vậy F1 là
phép dời hình
- HS hoạt động nhóm - Phát bài tóan cho học sinh
Giúp HS ôn lại về đường trung
trục của đoạn thẳng. A .
B.
Trạm bơm ?
___--------____________----
__________________--------
HĐ2:Giảng định nghĩa 1 Định nghĩa phép đối xứng
trục
SGK trang 10
- Nghe và hiểu
- Trả lời câu hỏi
- Đường thẳng a là gì của đọan
thẳng MM/ ?
Vẽ hình 6 SGK
- Phát biểu điều vừa nhận xét
được
- Nhận xét câu trả lời của HS Ký hiệu thuật ngữ
- Phép đối xứng trục qua đường
thẳng a được ký hiệu là Đa.
- Đường thẳng a gọi là trục đối
xứng.
- Đọc ?1 SGK
- Suy nghĩ độc lập
- Trả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Đọc ?2 SGK
- Hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét câu trả lời của
nhóm bạn.
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Cho thí dụ minh họa
- HĐ 3: Giảng định lý 2 Định lý :SGK trang 10
- Nhận xét gì về tọa độ của
điểm qua phép đối xứng trục
Ox,Oy
- Đọc ?3 SGK
- Suy nghĩ độc lập
- Trả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Chú ý : SGK trang 11
Biểu thức tọa độ của phép đối
xứng qua trục Ox
yy
xx
/
/
- Cho đường thẳng d, dựng
ảnh của phép đối xứng trục d
Vẽ hình
- Lên bảng vẽ - Môt điểm M
P
y
x
M’ M
-x
Trang 10
- Hai diểm M, N
- Ba điểm M, N, P
Có thể cho 3 nằm về 2 bờ của
đường thẳng d
-Nhận xét gì về:
- Độ dài đoạn MN và độ dài
đọan M/N/
- Tam giác MNP và tam giác
M/N/P/
- Sự bằng nhau của góc MNP
và góc M/N/P/ …
- Hình tròn.
- Đưa các chữ cái A, T
- Tìm ra tính chất chung
3 Trục đối xứng của hình
- Suy nghĩ độc lập
- Trả lời
- Nhận xét câu trả lời của HS Định nghĩa: 2 SGK trang 11
- Cho thí dụ minh họa -Đưa các chữ cái A, Q
- Tìm ra tính chất chung
- Suy nghĩ độc lập
- Trả lời
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Cho thí dụ minh họa
- Đọc ?4 SGK
- Suy nghĩ độc lập
- Trả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Làm thử trên giấy trắng để
được các hình có trục đối xứng
- Học sinh đọc bài liên hệ với
bài tóan vừa học
HĐ4 : Áp dụng
- Dựa vào bài toán học sinh tự
suy nghĩ tìm bài giải
- Nhận phiếu trắt nghiệm theo
nhóm. Đại diện nhóm trả lời
HĐ 5: Cũng cố
-Bài học này cung cấp cho ta
các kiến thức gì?
- Theo em bài này cần đạt
được kỹ năng vẽ hình như thế
nào là đúng?
- Phát phiếu trắt nghiệm
- BTVN : Làm bài 7 -> 11
SGK trang 13, 14
Hướng dẩn bài tập 8:
Ảnh của điểm M (x; y) qua phép đối xứng có trục Oy là điểm M/( -x; y) ta có
0154)( 221 yxyxCM
015)(4)( 22 yxyx
Nghĩa là điểm M/( -x; y) thuộc đường tròn (C/1) : x2 + y2 + 4x + 5y +1 = 0
Vậy ảnh của (C1) qua phép đối xứng trục Oy là (C/1).
Chú ý Có thể viết phương trình ảnh (C/1) của (C1) bằng cách tìm tâm và bán kính.
B A
M
d
M’
M
N’
d
N
P
A’
Trang 11
Bài 4 : PHÉP QUAY VÀ PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
Vũ Quốc Hưng – Trần Văn Ơn
I . MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức :
- Hiểu được định nghĩa và tính chất của phép quay .
- Hiểu được phép đối xứng tâm là trường hợp đặc biệt của phép quay vànhận biết được những
hình có tâm đối xứng, biều thức toạ độ .
2. Về kĩ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm , một đường thẳng, một tam giác, một đường tròn
- Biết vận dụng kiến thức về phép quay và phép đối xứng tâm vào giải các bài toán đơn giản .
3. Về tư duy và thái độ :
- Tích cực tham gia vào bài học , có tinh thần hợp tác .
- Tích cực phát hiện và chiếm lĩnh tri thức .
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
- Giáo viên : Dụng cụ dạy học , thướt thẳng , compa .
- Học sinh : Dụng cụ học tập , bài cũ .
III. VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Gợi mỡ vấn đáp .
IV . TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Hoạt động 1 Chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép quay.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của thầy Ghi bảng
HĐTP 1: Hình thành định
nghĩa
1. Định nghĩa phép quay:
- Đọc SGK, trang 14, phần I
Định nghĩa
- Ghi ký hiệu
- Nêu được qui tắc tương
ứng và cách xác định ảnh
của một điểm qua phép quay
- Cho học sinh đọc SGK
trang14, phần I Định nghĩa
- Ghi ký hiệu
-Gợi ý cho học sinh nêu
được quy tắc tương ứng và
cách xác định ảnh của một
điểm qua phép quay
a) Định nghĩa: (SGK trang14)
- Phép quay tâm O, góc quay
được ký hiệu là Q(O, )
HĐTP 2: Kĩ năng dựng ảnh
của một điểm qua phép quay
- Dựng ảnh của điểm A qua
phép quay tương ứng cho
trước
- Phát biểu cách dựng ảnh
qua các phép quay đã cho
- Đưa ra ví dụ. Yêu cầu học
sinh dựng ảnh của điểm A
qua các phép quay
- Theo dõi và hướng dẫn học
sinh cách dựng ảnh
b) Ví dụ: Cho hình vuông ABCD.
Gọi O là giao điểm của 2 đường
chéo. Tìm ảnh của điểm A qua
phép quay tâm O, góc quay /2 ; -
/2 , ; -2
- HĐTP 3: Củng cố về phép
quay
- Vận dụng đinh nghĩa để
làm ?1 trong SGK/14
- Quan sát hình 10 SGK/14
- Cho học sinh làm ?1 trong
SGK/14
- Hình 10 cho ta thấy phép
quay tâm O góc quay /2
biến M thành M’ và lá cờ
thành lá cơ /
?1: (SGK trang 14)
Hoạt động 2 Chiếm lĩnh kiến thức về tính chất của phép quay
Hoạt động của học sinh Hoạt động của thầy Ghi bảng
Trang 12
HĐTP 1: Hình thành định lí 2. Định lí : ( SGK trang15)
- Đọc SGK trang15, phần II
.Định lý
- Phát biểu định nghĩa phép
dời hình .
- Xem chứng minh trong
SKG trang 15.
- Cho học sinh đọc SGK
trang15, phần II . Định lý
- Gọi HS phát biểu định
nghĩa phép dời hình ?
- hướng dẫn HS chứng minh
trong SGK trang 15 .
HĐTP 2: Kĩ năng dựng ảnh
của một đường thẳng, một
tam giác qua phép quay
- Dựng ảnh của cạnh BC và
ABC qua phép quay tâm
O và góc quay /2.
- Xin hỗ trợ của bạn hoặc
GV nếu cần .
- Từ ví dụ trên . Yêu cầu học
sinh dựng ảnh của cạnh BC
và ABC qua các phép
quay tâm O góc quay /2
- Theo dõi và hướng dẫn học
sinh cách dựng ảnh
HĐTP3 : củng cố
- Thực hiện hoạt động 1 theo
hỗ trợ của bạn hoặc của thầy
nếu cần .
- Cho HS làm hoạt động 1
trong SGK trang 15
- GV nhận xét và đưa ra kết
quả
Hoạt động 1 : ( SGK trang 15)
- kết quả : 0 ; 2/5 ; 4/5 ; 6/5 ;
8/5 (sai khác nhau là k2 với k
Z)
Hoạt động 3: Chiếm lĩnh kiến thức về phép đối xứng tâm.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của thầy Ghi bảng
HĐTP 1: Hình thành định
nghĩa
3. Phép đối xứng tâm :
- Thực hiện yêu cầu và trả
lời
- Quan sát và nghe GV nhận
xét
- Đọc SGK trang 15 phần
định nghĩa.
- Xem trong SGK trang 16
- Thực hiện Y/c hoạt động 2
theo hỗ trợ của bạn hoặc của
thầy nếu cần .
- Từ ví dụ trên cho biết ảnh
của điểm A qua phép quay
tâm O và góc quay .
- GV nhận xét điểm O là
trung điểm của đoạn thẳng
AC
- Y/c HS đọc định nghĩa
trong SGK trang 15
- Nêu kí hiệu và thuật ngữ
trong SGK trang 16
- Nêu biểu thức toạ độ trong
SGK trang 16
- Y/c học sinh thực hiện hoạt
động 2 trong SGK trang 16
- Định nghĩa : ( SGK trang 15)
- Ký hiệu và thuật ngữ ( trong SGK
trang 16)
- Biểu thức toạ độ : ( trong SGK
trang 16)
- Hoạt động 2 : ( trong SGK trang
16)
HĐTP 2 : Hình thành tâm
đối xứng của một hình .
- quan xác các hình đó và
lắng nghe nhận xét của GV
- Thực hiện Y/c ?2 trong
SGK trang 16.
- Đọc định nghĩa trong SGK
GV nhận xét các hình đó .
- Các hình đó chúng có một
tính “cân xứng” .
- Ta có thể tìm thấy một
điểm sao cho phép đối xứng
tâm qua điểm đó biến thành
chính nó .
- Y/c học sinh thực hiện ?2
trong SGK trang 16 .
- Dẫn đến định nghĩa tâm
- ?2 : ( trong SGK trang 16)
- Định nghĩa : ( trong SGK trang
Trang 13
trang 16 đối xứng của một hình . 16)
HĐTP 3 : Củng cố phép đối
xứng tâm của một hình .
- Đọc yêu cầu các ?3 ; ?4
trong SGK trang 16 và thực
hiện theo hỗ trợ của bạn
hoặc của thầy nếu cần
- Y/c học sinh đọc và thực
hiện ?3 , ?4 trong SGK trang
16 .
- Theo dõi và hướng dẫn
học sinh thực hiện .
?3 ; ?4 : Trong SGK trang 16
Hoạt động 4 : Giới thiệu một số ứng dụng của phép quay
Hoạt động của học sinh Hoạt động của thầy Ghi bảng
- HS quan sát và lắng nghe
GV trình bày các bài toán
trong SGK trang 17 .
- Hướng dẫn cách chứng
minh và yêu cầu HS quan
sát các ứng ụng trong 3 bài
toán trong SGK trang 17 .
Hoạt động 5 : Củng cố toàn bài
- Câu hỏi 1 : Em hãy cho biết nội dung chính đã học trong bài này .
- Câu hỏi 2 : Nêu cách dựng ảnh của một điểm , một đường thẳng , một tam giác , một đường
tròn .
- Bài tập về nhà : Làm các bài tập 12,13, 17 ,18