Luyện nói “ Bẻ” -Chăm sóc cây ở lớp , ở vườn trường cũng như ở nhà góp phần tạo môi trường xanh
– sạch – đẹp .
-Tham gia lao động phù hợp sức mình
- Kỹ năng giao tiếpHọc vần
:
Bi 4 : Dấu hỏi ( ? ) , dấu nặng( . )
Giáo dục môi trường qua chủ đề Luyện nói “ Bẻ” : không bẻ cành , bẻ hoa nơi công cộng
-Kỹ năng chia sẻ-
- Kỹ năng giao tiếp qua HĐ luyện nóiHọc vần
:
Bi 5 : Dấu huyền ( \ ) , dấu ng
Giáo dục BVMT qua chủ đề Luyện nói : “ Bè” ; giáo
dục ý thức bảo vệ rừng , không chặt cây phá rừng để kết bè .
52 trang |
Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 7809 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tích hợp Tiếng Việt lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tích hợp Tiếng Việt lớp 1
LỚP PHÂN
MÔN
BÀI DẠY NỘI DUNG TÍCH HỢP
BVMT HCM KNS TKNL
1
Học vần Am e TT
Giảng từ :
Me
ve
xe
vẻ đẹp của môi trường tự
nhiên
Dấu
sắc
TT
Giảng từ :
Cá
Khế
Lá
vẻ đẹp của môi trường tự
nhiên
Luyện nói
Chủ đề “Bé”
GT
-HS nêu nội dung
tranh vẽ .
Ví dụ:
+Bé đi học.
+Bé chơi nhảy
dây với các bạn.
+Bé tưới rau.
NỘI DUNG TÍCH HỢP GIÁO DỤC – MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI 1
Khi HS trình bày
xong- GV chốt ý
giáo dục học sinh
ý thức học tập -
lao động theo tấm
gương của Bác
Hồ.
2
Học vần
:
Bi 3 : Dấu
sắc ( / )
Luyện nói “ Bẻ” -Chăm
sóc cây ở lớp , ở vườn
trường cũng như ở nhà góp
phần tạo môi trường xanh
– sạch – đẹp .
-Tham gia
lao động
phù hợp sức
mình
- Kỹ năng
giao tiếp
Học vần
:
Bi 4 : Dấu
hỏi ( ? ) , dấu
nặng
( . )
Giáo dục môi trường qua
chủ đề Luyện nói “ Bẻ” :
không bẻ cành , bẻ hoa nơi
công cộng …
-Kỹ năng
chia sẻ-
- Kỹ năng
giao tiếp qua
HĐ luyện nói
Học vần
:
Bi 5 : Dấu
huyền ( \ ) ,
dấu ng
Giáo dục BVMT qua chủ
đề Luyện nói : “ Bè” ; giáo
dục ý thức bảo vệ rừng ,
không chặt cây phá rừng
để kết bè ….
- Kỹ năng
giao tiếp qua
HĐ luyện nói
Học vần
:
Bi 7 : m – m
v
- GD HS biết bảo vệ và
chăm sóc vật nuôi, cây
cảnh thiên nhiên
- Kỹ năng
tự nhận
thức: biết
yêu quý sản
phẩm do
mình lm ra
-Thể hiện sự
cảm thông
(biết quan
tâm đến
người thân,
biết ngoan
ngon chăm
học làm cho
cha mẹ vui
lịng, để tỏ
lịng biết ơn
cha mẹ đ
bồng bế ,
nuơi dạy vất
vả cho em
khơn lớn)
Tập viết
Bi tập viết
tuần 1 v tuần
-Rn cho HS
tính cẩn thận,
2 thĩi quen
ngồi đúng tư
thế, biết yêu
quý cái đẹp,
biết rn chữ ,
giữ vở
3 Học vần Ơn tập Gip HS cĩ ý thức dọn dẹp ,
thu gom rc ở xung
quanh,nơi mình sống .(G)
Giáo dục tính
khéo léo ,
tinh thần tập
thể: chơi lị cị
.(G)
m i-a Giúp HS biết bảo vệ môi
trường nước sạch , khơng
bị ơ nhiễm.(G)
Gio dục lịng yu
nước qua biểu
tượng lá quốc kỳ
. .(T)
Giáo dục tính
khéo léo ,
tinh thần tập
thể: chơi bắn
bi.(G)
m L , h Giúp HS biết bảo vệ môi
trường nước để giúp các
loài chim có điều kiện
sống và phát triển tốt. (G)
Giáo dục tính
khéo léo ,
tinh thần tập
thể: chơi
banh đũa,
bắn bi.(G)
m o , c Giúp HS biết bảo vệ môi
trường đồng cỏ để giúp các
Giáo dục HS
biết yêu
loài động vật có điều kiện
sống và phát triển tốt.(G)
thương và
chăm sóc
động vật .(T)
m ô , ơ Giúp HS biết bảo vệ loài
động vật quí hiếm .
Gio dục HS biết giữ gìn vệ
sinh chung, khơng hi hoa
bẻ cnh. (G)
Gio dục HS
biết kính
trọng cc thầy
cơ Nghim
trang khi cho
cờ.(T)
4 Học vần Bi 13: n, m +Cu ứng dụng “bị b cĩ cỏ,
bị b no n”. Cho HS xem
hình ảnh cnh đồng cỏ.
(hoặc bi cỏ). Lin hệ: Đồng
cỏ cho chúng ta những ích
lợi gì? (lm cho MT thm
đẹp, không khí mát mẻ,
trâu bị cĩ thức ăn,…) ->
Giáo dục ý thức BVMT.
(G)
+Chủ đề
luyện nói “bố
mẹ - ba má”.
Giáo dục tình
cảm yu quý,
kính trong ba
m. (T)
Học vần T, th +Chủ đề luyện nói “ổ, tổ”
Liên hệ giáo dục ý thức
BVMT qua một vi gợi ý:
cho HS nối hình ảnh con
vật (chim, ong, cị, g, vịt)
với hình ảnh (tổ, ổ) ->
Những con vật trn cĩ lợi
ích gì cho con người? ->
Từ đó giáo dục ý thức bảo
vệ các loài động vật
(không nghịch phá “ngôi
nhà” của chúng) (T)
5 Học vần * Bài U – Ư
/36 : nụ -
thư.
- Luyện nói :
Thủ đô
giáo dục ý thức bảo vệ cây
trồng để Thủ đô HN có
không gian xanh mát
gio dục lịng tự ho
dn tộc, tơn trọng
v bảo vệ cc di
tích lịch sử
Bi X – CH/
38 : xe -
chĩ.
- Khai thc
yếu tố về xe
( xe ơ tơ, xe
tải, xe lu, xe
chở hng) v
gia sc ( chĩ,
bị ).
xe cần sử dụng nhiên liệu
sạch để khói thải không
làm ô nhiễm môi trường./
không thả rông gia súc
ngoài đường, phải vệ sinh
chuồng trai hằng ngày.
- Không tận diệt chim , cá
làm mất cân bằng môi
trường sinh thái
Bi S- R / 38 Cây khế có ích lợi , cần
: sẻ - rễ
- Khai thc từ
“ sẻ” v từ “c
rơ”
được chăm sóc và bảo vệ
Bi K- KH /
42 : kẻ - khế
- Khai thc từ
“ khế”
anh, chị ,em
trong một gia
đình phải biết
yu thương và
chỉ dạy cho
em học
6
Học vần
Vần /âm p –
ph – nh
Từ ứng
dụng: phở
bò, nho khô,
phá cỗ, nhổ
cỏ.
Luyện nói:
chợ, phố, thị
xã
TRỰC TIẾP
Nhổ cỏ: làm sạch, đẹp
vườn cây, giúp đất tơi xốp,
cây mau lớn
Buôn bán ở chợ không làm
ô nhiễm MT
TRỰC TIẾP
Phố xá đông
đúc xe cộ,
người, nhà
cửa
GIÁN TIẾP
Phố xá
thành phố
sáng rực
đèn vào ban
đêm vì xe
cộ nhiều …
nhà ở nên
tiết kiệm
Âm g – gh
Từ: gà ri,
ghế gỗ, nhà
ga, gà gô, gồ
TRỰC TIẾP
Nuôi gà vệ sinh chuồng
trại
TRỰC TIẾP
Đường gồ
ghề cẩn thận
chạy xe
TRỰC
TIẾP
Gỗ làm
ghế, vật
ghề, ghi nhớ Thịt gà giàu
chất đạm
Giữ gìn từng
cái ghế
lau chùi
Nhà ga: giữ
gìn đồ đạc
dụng khác
và làm
nhiên liệu
(đốt)
Âm qu – gi –
q
Chợ quê, cụ
già, quả thị,
qua đò, giỏ
cá, giã giò.
Chú tư …
giỏ cá
Luyện nói:
quà quê
TRỰC TIẾP
Buôn bán chợ quê không
trật tự, ô nhiễm môi trường
GIÁN TIẾP
Cụ già: Bác Hồ là
1 cụ già cũng rân
tóc bạc phơ như
ông em rất
thương yêu con
cháu
TRỰC TIẾP
Chợ bán thức
ăn đồ tiêu
dùng
Quà quê
trân trọng,
cám ơn …
7
Kể
chuyện
Bài 27 Lòng yêu nước
Tự hào truyền
thống dân tộc
Chăm lao động
Học vần Bài 28 Giáo dục tình yêu thiên
nhiên đất nước.Ý thức bảo
vệ môi trường
Học vần Bài 29 (ia) Ý thức bảo vệ môi trường Giúp đỡ chia sẻ
8 Học vần
Bài 30: ua -
ưa
(trang 62 v
63 – STV1
tập 1)
Từ khĩa: cua bể, ngựa gỗ
Gio dục yu thin nhin, lồi
vật ở biển v ích lợi của
nĩ.(trực tiếp)
Từ ứng dụng: cà chua, tre
nứa, nô đùa
Giới thiệu cy tre, cy nứa l
hình ảnh đất nước con
người Việt Nam. (trực
tiếp)
Biết chơi trị
chơi ngựa gỗ,
bảo đảm an
toàn khi chơi.
(trực tiếp)
Ăn cà chua
có lợi cho
sức khỏe,
không nô đùa
quá sức. (trực
tiếp)
Qua câu ứng
dụng giáo
dục học sinh
biết chợ là
nơi mua bán.
(gián tiếp)
Câu chủ đề:
“giữa trưa”
giáo dục học
sinh biết giữa
trưa là mấy
giờ. Đây là
giờ nghỉ ngơi
không chơi
đùa. Tôn
trọng giờ
nghỉ của mỗi
người. (gián
tiếp)
8 Học vần
Bi 31: Ơn
tập (trang 64
v 65 – STV1
tập 1)
Đoạn thơ ứng dụng giáo
dục lịng yu thin nhin v
cuộc sống: trời giĩ mt được
ngủ trưa, nghỉ ngơi. (trực
tiếp)
Qua từ ngữ
ứng dụng
giáo dục học
sinh yêu lao
động, chăm
sóc và bảo vệ
cây trồng.
(trực tiếp)
Qua đoạn
truyện theo
tranh giáo
dục học sinh
biết tính ba
hoa, cẩu thả
là xấu rất có
hại sẽ rước
họa vào thân,
phải biết chia
sẻ giúp đỡ
bạn. (trực
tiếp)
8
Học vần
Bi 32: oi - ai
(trang 66 v
67 – STV1
tập 1)
Từ khĩa: nh ngĩi, b gi.
Giáo dục học sinh yêu cái
đẹp, yêu ngôi nhà của em.
Từ ứng dụng: ng voi, g
mi, bi vở.
Câu chủ đề giáo dục học
sinh yêu các loài chim v
cch sống của nĩ. (trực tiếp)
Yêu thương
em gái, biết
nhường nhịn
em nhỏ.
(gián tiếp)
Gio dục bảo
vệ lồi vật,
giữ gìn sch
vở sạch sẽ.
(gin tiếp)
Qua cu ứng
dụng biết về
lồi chim bĩi
c. (gin tiếp)
Học vần
Bài 33: ôi -
ơi
(trang 68 v
69 – STV1
tập 1)
Từ khóa: trái ổi, bơi lội.
Giáo dục yêu thiên nhiên,
cây cối, ăn quả nhớ kẻ
trồng cây. (gián tiếp)
Bơi lội là
môn thể thao
bổ ích. (trực
tiếp)
Từ ứng dụng:
cái chổi, đồ
chơi giáo dục
học sinh yêu
lao động, sử
dụng chổi
quét nhà, giữ
gìn đồ chơi.
(trực tiếp)
Qua cu ứng
dụng gio dục
tình cảm gia
đình. (gin
tiếp)
Câu chủ đề:
“Lễ hội” giới
thiệu học
sinh biết về
lễ hội của
người Việt
Nam; yêu
cuộc sống và
con người
Việt Nam.
(gián tiếp)
8 Học vần Bài 34: ui - Từ khóa: đồi núi, gửi thư Biết cách gởi
ưi
(trang 70 v
71 – STV1
tập 1)
Giáo dục yêu thiên nhiên,
cảnh đẹp của đất nước.
(gián tiếp)
Qua cu ứng dụng gio dục
học sinh tình cảm gia đình,
sự yu thương của những
người thân khi nhận được
thư. (gián tiếp)
Giáo dục yêu cảnh đẹp quê
hương, yêu thiên nhiên đất
nước
thư, biết nơi
gửi. Từ ứng
dụng: gửi
quà, ngửi
mùi giáo dục
trong giao
tiếp luôn vui
vẻ, vui mừng
khi được
nhận quà và
nói lời cảm
ơn; biết dùng
mũi để ngửi
mùi. (trực
tiếp)
Từ chủ đề
khai thác cho
học sinh biết
phân biệt
giữa đồi v ni.
(trực tiếp)
9
Học vần uôi, ươi Từ ứng dụng:
GD chăm sóc cây trồng,
Liên hệ không bứt hoa, bẻ
cành
9 Học vần ay, ây
Cậu ứng
dụng: thấy
ích lợi việc
vui chơi sau
giờ học căng
thẳng; có ý
thức chơi hòa
đồng, thân ái
với bạn bè.
Học vần On tập Kể chuyện: Phải
thật thà không
tham lam
Bài ứng dụng
thấy tình
thương vô bờ
của mẹ dành
cho con .
Liên hệ: em
sẽ làm gì để
mẹ vui lòng
Học vần eo, ao Từ ứng dụng:
kéo, leo trèo
GD tính cẩn thận
Chào cờ: có
ý thức
nghiêm túc
trong chào cờ
đầu tuần.
Tập viết Ôn các vần
tuần 9
10 Học vần au, âu Cậu ứng dụng: bảo vệ loài
chim chào mào, không săn
bắt chim, thú.
Luyện nói:
chuyên đề bà
cháu: yêu
quý ông/bà,
giúp đỡ quan
tâm chăm sóc
đến ông/bà
Học vần
iu, êu Câu ứng dụng: chăm sóc
cây cối.
Liên hệ: chăm sóc cây
vườn trường
Câu ứng
dụng
GD tính kiên
trì, nhẫn nại
11
HỌC
VẦN
Bi 42-
ƯU – ƯƠU
Bi 43ƠN
TẬP
-Luyện nói về chủ điểm :
Hổ , báo , gấu , hươu , nai ,
voi , kết hợp khai thác nội
dung giáo dục BVMT qua
một số câu hỏi gợi ý sau : -
Trong tranh vẽ những con
vật nào ? – Những con vật
này sống ở đâu ? – Đối với
các loài vật ny , chng ta
cần lm gì để bảo vệ chúng
? ( HS biết được trong
thiên nhiên có rất nhiều
loài thú tồn tại ,trong đó
các loài thú quý hiếm như :
Hổ , báo , nai , voi ,gấu ,
hươu…. cần được con
người bảo vệ . (T)
- Bi ứng dụng :
Nh so sậu …..chu chấu ,
cào cào . ( HS thấy được
vẻ đẹp của thiên nhiên ở
vùng núi , biết yêu quý
cảnh đẹpmôi trường thiên
nhiên và có ý thức giữ gìn
vẻ đẹp của thiên nhiên )
(T)
Học vần Bi 44 . Câu ứng
On – An
dụng: Gấu
mẹ dạy con
chơi đàn. Cịn
thỏ mẹ thì
dạy con nhảy
ma (học sinh
thấy được
cuộc sống
của gia đình
nh Gấu v gia
đình nh Thỏ
thật vui vẻ v
đáng yêu. HS
biết quý
trọng tình
cảm đẹp đẽ
trong gia
đình của
mình . (KN
xác định giá
trị) – (T)
11 HỌC
VẦN
Bi 45 –
ÂN - ĂN
Từ: Bạn thn
Liên hệ: GV liên
hệ mở rộng để
Luyện nói:
Nặn đồ chơi .
Liên hệ mở
GDHS không
phải chỉ với
những người bạn
thân mà đối với
tất cả mọi người
xung quanh
mình, chng ta cần
phải quan tm, gần
gũi v chia sẻ với
họ - (G).
rộng rèn cho
học sinh kỹ
năng ứng xử
và giao tiếp
với bạn bè,
với những
người xung
quanh, đồng
thời các em
biết làm ra
những sản
phẩm đơn
giản, biết quý
trọng sản
phẩm của
mình v cũng
như của
người khác.
Rèn cho học
sinh kỹ năng
biết sống hoà
nh, biết
nhường nhịn
và chia sẻ với
bạn bè trong
học tập cũng
như trong vui
chơi (T) .
12 Học vần -
Bài 46 : ôn -
ơn
(Phần luyện
đọc bài thơ
ứng dụng )
Từ khoá " con chồn ", "
sơn ca " .Câu ứng dụng :
"Sau cơn mưa, cả nhà cá
bơi đi bơi lại bận rộn"Qua
đó giáo dục HS biết yêu
thiên nhiên và giữ gìn môi
trường sống.
Luyện nói về chủ
điểm : Mai sau
khôn lớn kết hợp
khai thác nội
dung giáo dục
theo gương bộ
đội cụ Hồ qua
một số câu hỏi
gợi ý :Tại sao
không thích nghề
đó ? Con nói cho
ai biết chưa
?Muốn thực hiện
ước mơ của
mình, by giờ con
phải lm gì?
Học vần -
Bài 47 : en -
ên
(Phần luyện
Từ khố :l sen, con nhện.
Cu ứng dụng :
Nh dế Mn ở gần bi cỏ non
cịn
Luyện nói về
chủ điểm :
Bên phải,
bên trái, bên
đọc câu ứng
dụng )
nh sn thì ở ngay trn tu l
chuối.
Cho HS thấy được môi
trường sinh
sống của các sinh vật cũng
rất đẹp.
Qua đó GD học sinh cần
phải biết gìn
giữ mơi trường ngày càng
xanh, sạch, đẹp.
trên, bên
dưới.Qua đó
giáo dục HS
kĩ
năng sống
biết phân biệt
:Bên phải,
bên trái,
bên trên, bên
dưới.
Học vần - Bi
48 :in - un
Phần luyện
nĩi : Nĩi lời
xin lỗi.
Từ khoá: con giun
Bài ứng dụng : Ủn à ủn ỉn
Chín chú
lợn con
Ăn đ no
trịn
Cả đàn đi
ngủ
Trong cuộc sống có biết
bao loài vật.
Mỗi con vật đều có đặc
điểm riêng
của nó. Từ đó giáo dục HS
Luyện nói về
chủ điểm Nói
lời xin lỗi kết
hợp khai thác
nội dung GD
kỹ năng sống
qua một số
câu hỏi gợi ý
" Trong tranh
vẽ cảnh gì?"
Em cĩ biết
Bạn trai
trong tranh
Từ khoá :
đèn pin
Giáo dục
HS biết sử
dụng năng
lượng tiết
kiệm,không
lng phí
biết yêu
quý cc lồi vật.
mặt lại buồn
thiu như vậy?
Khi làm bạn
ng , em cĩ nn
xin lỗi khơng
?Khi khơng
học thuộc bi,
em cĩ nn xin
lỗi khơng ?
Em đ nĩi
được lần nào
câu :"xin lỗi
bạn , xin lỗi
cô chưa
?Trong
trường hợp
nào ? Qua đó
giáo dục học
sinh biết nói
lời xin lỗi với
người khác.
- Vâng lời
cha mẹ, hằng
ngày ở
trường (ở
nhà) con đ
lm được
những việc
gì? (HS kể
=> GV gio
dục HS cần
phải lm
thưởng
xuyên để trở
thành kỹ
năng sống)
Học vần -
Bài 49 :iên -
yên .Từ khóa
: đèn điện
Từ khố : con yến.Gio dục
HS lịng yu thin nhin.
Từ đó có ý thức giữ gìn v
bảo vệ mơi trường sống.
Câu ứng
dụng : Sau
cơn bo, Kiến
Đen lại xây
nhà.
Cả đàn kiên
nhẫn chở lá
khô về tổ
mới.Kết hợp
khai
thác gián
Liên hệ :
Điện cung
cấp cho ta
sinh hoạt
hàng ngày,
chúng ta
phải biết
tiết kiệm
điện, tắt
điện khi
khơng cần
tiếp nội dung
nhằm giáo
dục kĩ năng
sống
cho
HS:Trong
cuộc sống
phải rèn
luyện đức
tính
kiên nhẫn,lao
động cần cù
sẽ đem lại
kết quả tốt.
thiết, khơng
dng lng phí
điện, nước.
Luyện nói
về chủ
điểm: "
Biển cả"
Kết hợp
khai thác
nội dung
GD bảo vệ
môi trường
qua một số
câu hỏi :
Em thường
thấy,
thường
nghe nói
biển có
những gì?
Nước biển
mặn hay
ngọt?
Người ta
dùng nước
biển lm gì?
em cĩ thích
biển khơng?
Em cĩ được
bố mẹ cho
đi biển lần
nào chưa?
Qua đó GD
học sinh ý
thức giữ gìn
vẻ đẹp thiên
nhiên.
Học vần -
Bài 50 :uôn -
ươn .Từ
khóa :chuồn
chuồn
vươn vai
(Phần luyện
đọc bài ứng
dụng)
Mùa thu, bầu trời như cao
hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn
chuồn
ngẩn ngơ bay lượn.
"GVdùng câu
hỏi gợi ý để HS miêu tả
được vẻ
đẹp của bầu trời, của hoa
thiên lí
và sự bay lượn nhộn nhịp
của lũ
chuồn chuồn.Qua đó giáo
dục HS
ý thức bảo vệ mơi trường
sống trong
lành, an bình.Bi luyện nói :
"Chuồn
chuồn, châu chấu, cào
cào"
Cho HS nhận biết được
chuồn chuồn
là loại côn trùng chuyên ăn
sâu bọ,
có ích cho con người và nó
cịn cĩ
thể dự bo thời tiết qua cu :
'Chuồn chuồn bay thấp thì
mưa,
bay cao thì nắng, bay vứa
thì rm".
Cịn chu chấu, co co thì
thường
phá lúa, không có lợi cho
nông dân.
Do đó, HS cần có ý thức
khơng nn tìm bắt chuồn
chuồn.
14
Học vần
:
Bi 55: Vần
eng – ing
( tiết 2)
HĐ 2: Luyện nói: Ao,
hồ, giếng
- Gd hs ý thức giữ gìn ao,
hồ, giếng, giữ sạch môi
trường xung quanh, giữ
sạch nguồn nước uống.
(GT)
- HS thực hiện
theo 5 điều Bác
Hồ dạy giữ gìn
vệ sinh thật tốt.
(GT)
HĐ 1:
Luyện đọc
câu
“D ai nĩi ngả
nĩi nghing
Lịng ta vẫn
vững như
kiềng ba
chân.”
Giáo dục
KN kiên
định: biết
độc lập suy
nghĩ. (TT)
o HĐ Luyện
nói: “Uống
nước đun
sôi để
nguội”: KN
nhận thức
Học vần
:
Bi 56: Vần
uông- ương (
tiết 2)
HĐ 2: Luyện nói Đồng
ruộng
- GD HS bảo vệ đồng
ruộng(TT)
Giáo dục hs quý
sức lao động, nhớ
công người
trồng.(GT)
Học vần
:
Bi 57: Vần
ang – anh
(tiết 2)
HĐ 2: luyện nói Buổi
sáng
Gio dục hs ý thức bảo vệ
mơi trường để không khí
luôn trong lành (TT)
- Học theo Bc
dạy sing tập thể
dục bảo vệ sức
khoẻ. (GT)
HĐ 2:
luyện nói
Buổi sáng
- Giáo dục
HS chăm dậy
sớm tập thể
dục để có sức
khoẻ tốt: KN
rèn luyện
(GT)
Học vần
:
Bi 59: Ơn
tập (tiết 2)
HĐ 1: Luyện đọc câu
“Trên trời mây trắng như
bông
…………………………
…
Đội bông như thể đội mây
về làng.”
- GD hs giữ gìn vẻ đẹp
thiên nhiên. (TT)
HĐ 2: Kể
chuyện
“Quạ và
Công ”
- Gio dục
tính kiên
nhẫn, không
cẩu thả,
không tham
lam, phải cẩn
thận: KN xác
định giá trị
(GT)
15 Học
vần om - am
HS thêm yêu xóm làng,
đồng quê Việt Nam.
HS hiểu
được những
đúc kết từ
cha ông ta.
HS rèn kĩ
năng giao
tiếp
ăm - âm HS thêm yêu cảnh đẹp của
quê hương đất nước.
ôm - ơm HS yêu cảnh đẹp thanh bình của lng qu Việt Nam.
Rèn kĩ năng giao tiếp.
em - m
Gio dục tình cảm đẹp đẽ
trong gia đình.
Là anh chị em
phải biết thương
yêu đùm bọc lẫn
nhau.
Rèn kĩ năng
ứng xử đúng
giữa anh chị
em trong
nhà.
HỌC Bi 64 Yu quý cc sắc mu trong Trẻ em phải biết - Giao tiếp
16
VẦN im, um thin nhin Phải biết bảo
vệ, giữ gìn ( Phát triển
lời nói theo chủ đề : Xanh,
đỏ, tím, vàng )
( GT )
lễ php, ngoan
ngỗn
( GT )
lịch sự, cởi
mở.
( Cu ứng
dụng Biết
chào hỏi lễ
phép – Đi
thưa, về
trình) ( TT )
Bi 65
im, ym
Cu ứng dụng-
Luyện nĩi : GD
HS tính chăm học
, chăm làm (TT)
- Xác định
giá trị
- Tự nhận
thức bản thn
( Luyện nói :
Điểm 10 ) (
TT )
Bi 66
uôm, ươm
Cu ứng dụng-
Luyện nĩi -
Gio dục ý thức bảo vệ mơi
trường thiên nhiên, các loài
vật (TT )
- Đảm nhận
trách nhiệm
( TT )
Bi 67
On tập
GD biết yêu
thương, giúp đỡ
bạn bè . ( Kể
chuyện : Đi tìm
- Xác định gi
trị
- Ra quyết
định và giải
bạn ) ( TT ) quyết vấn đề(
GT )
Bi 68
ot, at
Bi ứng dụng :
HS thấy được việc trồng
cây thật vui và có ích, từ
đó muốn tham gia vào việc
trồng cây và bảo vệ cây
xanh để giữ gìn mơi
trường Xanh – Sạch – Đẹp
( TT )
Ý thức tham gia
« Trồng cy »
(Bi ứng dụng )
( GT )
- Tự nhận
thức bản thn
- Đảm nhận
trách nhiệm
( Biết chăm
sóc cây
trồng-Bi ứng
dụng ) ( GT )
Học vần
Bi 69
ăt - ât
KNxác định
giá trị:
Bi ứng dụng:
“Ci mỏ tí hon
… ta yu ch
lắm”: Ch g
con cĩ hình
dng đáng yêu
như thế nào?
(mỏ tí hon,
chân bé xíu,
lông vàng,
mắt đen )
Gio dục học
sinh cĩ tình
cảm đối với
loài vật, yêu
thương, gắn
bó và gần gũi
với vật nuôi,
cây trồng
(TT)
Học vần
Bi 70
ôt - ơt
Bi ứng dụng:
“Hỏi cy bao nhiu tuổi …
che trịn một bĩng rm”
Lin hệ: Cây xanh đem đến
cho con người những ích
lợi gì? (cĩ bĩng mt, lm cho
khơng khí được trong lành,
làm cho môi trường sống
thêm tươi đẹp, … ) Học
sinh cảm nhận được vẻ
đẹp, ích lợi của cây xanh
đối với môi trường ( GT)
Học vần
Bi 71
et – t
Bi ứng dụng:
“Chim trnh rt …
cố bay theo hng”
- Đàn chim bay
KN xác định
giá trị:
Học sinh
biết giữ kỷ
17
về phương nam
để tránh rét tuy đ
mệt nhưng vẫn cố
bay theo hàng.
(Học sinh hiểu
được đàn chim
rất đoàn kết và
tôn trọng kỉ luật
bầy đàn, dù rất
mệt nhưng vẫn
cố giữ đường bay
luôn thẳng hàng)
Gio dục ý thức
tơn trọng
kỷ luật (TT)
luật và
luôn đoàn
kết ,hịa
đồng với
mọi người
(TT)
Tập viết
Bi 77
thanh kiếm,
u yếm, ao
chuơm, bnh
ngọt, thật th,
xay bột, kết
bạn, chim ct,
con vịt, thời
tiết
- Gv giảng từ:
Thật th Hs
nhận thức thật thà
là đức tính tốt
của người hs, ai
cũng tôn trọng và
yêu quý người có
tính thật thà, hs
cần luôn rèn
KN xác định
gi trị:
- Gv giảng
từ:
u yếm, kết
bạn Hs
nhận thức về
hnh vi thể
hiện tình
luyện đức tính
này
cảm, gắn bĩ
yu thương
giúp đỡ bạn
bè, hiểu học
tập và vui
chơi bao giờ
có bạn cũng
vui và đạt kết
quả tốt hơn
(TT)
Thời tiết
Hs biết thời
tiết sẽ luôn
thay đổi