BÀI TẬP
Tiết 10
I. Xác định mục tiêu:
1. Lựa chọn chủ đề, nội dung dạy học: Bài tập
2. Xác định yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Biết sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ ra
- Biết xác định Input, output
- Ôn lại các kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết
3. Lập bảng mô tả yêu cầu cần đạt:
3 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 11 tiết 10: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15/09.............
Lớp dạy: 11B1, 2, 3, 4, 5, 8
Ngày giảng :.......................
BÀI TẬP
Tiết 10
I. Xác định mục tiêu:
1. Lựa chọn chủ đề, nội dung dạy học: Bài tập
2. Xác định yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Biết sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ ra
- Biết xác định Input, output
- Ôn lại các kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết
3. Lập bảng mô tả yêu cầu cần đạt:
Nội dung
Loại câu hỏi/bài tập
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Các bài tập 1 đến 5
Câu hỏi/ bài tập định tính
HS biết được sự khác nhau giữa Hằng và biến. BT1
Hiểu được chức năng của việc khai báo biến. BT2
Câu hỏi/ bài tập định lượng
Hiểu được phạm vi giá trị của biến. BT3, 4, 5
Các bài tập 5 & 6
Câu hỏi/ bài tập định tính
Câu hỏi/ bài tập định lượng
Biết cách chuyển đổi BTSH từ toán sang Tin và ngược lại. BT5, 6
Các bài tập 8, 9 & 10
Câu hỏi/ bài tập định tính
Câu hỏi/ bài tập định lượng
Hiểu và xác định được yêu cầu của bài toán. BT8, 9
Câu hỏi / bài tập thực hành
Viết được chương trình theo yêu cầu của BT8, 9, 10
4. Đề xuất năng lực có thể hướng tới:
Viết được một số BT trong NNLT và một số chương trình Pascal đơn giản.
II. Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp
III. chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1. GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập,
2. HS: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi chép,
VI. Tiến trình tiết dạy:
Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ
Đặt vấn đề, giới thiệu bài mới
Nội dung bài học
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Kiến thức – kĩ năng cơ bản
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Nêu các thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình và cho ví dụ
HS: Trả lời
GV: Nhận xét và cho điểm
3. Nội dung bài mới:
* HĐ 1:
- Bài tập 9/36
GV: Dựa vào hình 3, em có nhận xét gì?
HS: Diện tích phần gạch chéo bằng nửa diện tích đường tròn
GV: Công thức tính diện tích đường tròn?
HS: S=
GV:Xác định input, output của bài toán?
HS: Input: bán kính a>0
Output: diện tích phần gạch chéo
GV: Khai báo tên chương trình?
HS: Trả lời
GV: Khai báo thư viện?
HS: Uses Crt;
GV: Khai báo hằng?
HS: Const pi= 3.14;
GV: Khai báo biến?
HS: Trả lời
GV: Lệnh xoá màn hình?
HS: Trả lời
GV: Nhập bán kính a, a>0?
HS: Write(‘ Nhap a=’); Readln (a);
GV: Diện tích hình tròn?
HS: S:= pi *a*a;
GV: Đưa ra kết quả
HS: Writeln (‘Dien tich phan gach cheo la:’, S/2:7:4);
* HĐ 2:
- Bài tập 10/36
GV: Xác định input, output của bài toán?
HS: Input: độ cao h
Output: vận tốc khi vật chạm đất v
GV: Tương tự bài 9, gọi HS lên bảng viết chương trình
HS: Lên bảng
GV: Nhận xét và sửa lỗi
* HĐ 3:
- Bài tập 8
GV: Hướng dẫn
- Bài tập 6
GV: Gọi HS lên bảng
HS: Lên bảng
GV: Nhận xét và sửa lỗi
BÀI TẬP
9/36.
Program baitap9;
Uses CRT;
Const pi= 3.14;
Var a, S: real;
Begin
Clrscr;
Write(‘ Nhap a =’); Readln (a);
S:= pi* a* a;
Writeln (‘Dien tich phan gach cheo la:’, S/2:7:4);
Readln
End.
10/36.
Input: độ cao h
Output: vận tốc khi vật chạm đất v
Program bai10;
Uses crt;
Var h, v: real;
Begin
Writeln (‘ Nhap do cao h=’);
Readln (h);
V:= sqrt( 2*9.8* h);
Writeln (‘ Van toc khi vat cham dat la v=’, v: 7:2);
Readln
End.
8.
a. bt:= (y>= abs(x)) and (y<= 1)
b. bt:= (abs(x)<=1) and (abs(y)<=1)
6.
(1+z)* ((x+y/z)/(a-1/(1+x*x*x))
V. Củng cố kiến thức và dặn dò
- Xác định input, output của bài toán
- Cách viết thủ tục vào/ ra dữ liệu
- Viết chương trình đơn giản hoàn chỉnh