1. Phương trình tọa độ của vật:
x=x0+v(t-t0).
v>0: vật chuyển động theo chiều dương Ox.
v<0: vật chuyển động theo chiều âm Ox.
Nếu chọn điều kiện ban đầu sao cho x0=0 khi t0=0 thì x=vt.
2. Lập phương trình tọa độ:
Bước 1: Chọn trục tọa độ, chiều dương, gốc thời gian.
Bước 2: Xác định t0, x0, v.
Bước 3: Viết phương trình tọa độ: x=x0+v(t-t0).
Chú ý:
+ Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động: t0=0
+ Chọn gốc tọa độ là vị trí vật bắt đầu chuyển động: x
66 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4594 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tự chọn Vật Lí lớp 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC
Huỳnh Thị Xuân Thắm
Tổ: Vật Lý – Công Nghệ
Lớp: 10A1, 10A2.
Tân Phước, 2011 -2012
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang iii
Trường THPT Tân Phước CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỰ CHỌN
VẬT LÝ LỚP 10 CƠ BẢN
NĂM HỌC 2011-2012
Cả năm: 37 tuần x1 tiết = 37 tiết
HKI: 19 tuần x 1 tiết = 19 tiết
HKII: 18 tuần x1 tiết = 18 tiết
Tuần Tiết Nội dung
HỌC KỲ I
1 1 Bài tập về lập phương trình của chuyển động thẳng đều
2 2 Bài tập về lập phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều
3 3 Bài tập về tìm các đại lượng trong chuyển động thẳng biến đổi đều
4 4 Bài tập về sự rơi tự do
5 5 Bài tập về chuyển động tròn đều
6 6 Bài tập về tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
7 7 Bài tập về tổng hợp lực và phân tích lực. ĐK cân bằng của chất điểm
8 8 Bài tập về Định luật II Niutơn
9 9 Bài tập về Định luật III Niutơn
10 10 Bài tập về Định luật vạn vật hấp dẫn
11 11 Bài tập về lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
12 12 Bài tập về lực ma sát
13 13 Bài tập về lực hướng tâm
14 14 Bài tập về chuyển động ném ngang
15 15
Bài tập về cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và ba lực
không song song
16 16 Bài tập về cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực.
17 17 Bài tập về quy tắc hợp lực song song cùng chiều
18 18
Bài tập về chuyển động tịnh tiến của vật rắn, chuyển động quay của vật
rắn quanh một trục cố định
19 19 Ôn thi học kì I
Học kì II
20-21 20-21 Bài tập về động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang iv
22-23 22-23 Bài tập về công, công suất
24 24 Bài tập về động năng
25-26 25-26 Bài tập về thế năng. Cơ năng
27 27 Bài tập về quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Mariôt
28 28 Bài tập về quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
29 29 Bài tập về phương trình trạng thái khí lý tưởng
30 30 Ôn tập kiểm tra 1 tiết
31 31 Bài tập về các nguyên lí nhiệt động lực học
32-33 32-33 Bài tập sự nở vì nhiệt của vật rắn
34-35 34-35 Ôn thi học kì II
36-37 36-37 Ôn thi học kì II
Duyệt của chuyên môn Tổ trưởng GVBM
Huỳnh Thị Nhiên Huỳnh Văn Mẫn Huỳnh Thị Xuân Thắm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang v
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM................................................................... 7
BÀI TẬP VỀ LẬP PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHUYỂN
ĐỘNG THẲNG ĐỀU................................................................................................ 7
BÀI TẬP VỀ LẬP PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHUYỂN
ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU............................................................................ 10
BÀI TẬP VỀ SỰ RƠI TỰ DO................................................................................. 15
BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU.......................................................... 17
BÀI TẬP VỀ TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC
CỘNG VẬN TỐC ................................................................................................... 18
CHƯƠNG II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM ...................................................... 21
BÀI TẬP VỀ TỔNG HỢP LỰC VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN
BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM...................................................................................... 21
BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN.................................................................. 23
BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT III NIUTƠN................................................................. 24
BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN................................................. 26
BÀI TẬP VỀ LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC. .......................... 28
BÀI TẬP VỀ LỰC MA SÁT................................................................................... 29
BÀI TẬP VỀ LỰC HƯỚNG TÂM.......................................................................... 30
BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG ..................................................... 32
CHƯƠNG III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN...................... 34
BÀI TẬP VỀ CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN CHỊU TÁC DỤNG CỦA 2 LỰC
VÀ BA LỰC KHÔNG SONG SONG ..................................................................... 34
BÀI TẬP VỀ CÂN BẰNG CỦA VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. QUY
TẮC MÔMEN LỰC................................................................................................ 36
BÀI TẬP VỀ QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU........................ 38
BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN, CHUYỂN
ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUAY TRỤC CỐ ĐỊNH ..................................... 40
ÔN THI HỌC KÌ I................................................................................................... 42
CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN...................................................... 45
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang vi
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG ............................................45
BÀI TẬP VỀ CÔNG. CÔNG SUẤT........................................................................47
BÀI TẬP VỀ ĐỘNG NĂNG....................................................................................49
BÀI TẬP VỀ THẾ NĂNG. CƠ NĂNG....................................................................50
CHƯƠNG V. CHẤT KHÍ ........................................................................................54
BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ MARIỐT........54
BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁCLƠ ...........................55
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG ..........................56
ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT.............................................................................57
CHƯƠNG VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC..........................................59
BÀI TẬP VỀ CÁC NGUYÊN LÍ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ..................................59
CHƯƠNG VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ......................60
BÀI TẬP VỀ SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN ..................................................60
ÔN THI HỌC KÌ II ..................................................................................................62
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phần một. Cơ học Chương I. Động học chất điểm
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang 7
TUẦN 1
TIẾT 1
CHƯƠNG I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
BÀI TẬP VỀ LẬP PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
THẲNG ĐỀU
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1. Phương trình tọa độ của vật:
x=x0+v(t-t0).
v>0: vật chuyển động theo chiều dương Ox.
v<0: vật chuyển động theo chiều âm Ox.
Nếu chọn điều kiện ban đầu sao cho x0=0 khi t0=0 thì x=vt.
2. Lập phương trình tọa độ:
Bước 1: Chọn trục tọa độ, chiều dương, gốc thời gian.
Bước 2: Xác định t0, x0, v.
Bước 3: Viết phương trình tọa độ: x=x0+v(t-t0).
Chú ý:
+ Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động: t0=0
+ Chọn gốc tọa độ là vị trí vật bắt đầu chuyển động: x
3. Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của hai vật chuyển động:
- Viết phương trình tọa độ của 2 vật với cùng gốc tọa độ và gốc thời gian.
- Khi hai vật gặp nhau thì xA=xB.
- Giải phương trình sẽ tìm được thời điểm hai xe gặp nhau. Thay t vào một
trong 2 phương trình toạ độ, ta sẽ tìm được x.
- Tính khoảng cách của 2 vật bằng công thức: 2 1x x x
Chú ý: + Khi 2 xe gặp nhau: 0x
+ Khi 0x thì hai xe chưa gặp nhau.
+ Khi 0x thì hai xe đã gặp nhau.
II. BÀI TẬP:
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
Bài 1 (2.15/tr10/SBT). Một xe
máy xuất phát từ A lúc 6 giờ và
chạy với vận tốc 40km/h để đi
đến B. Một ô tô xuất phát từ B lúc
8 giờ và chạy với vận tốc 80 km/h
theo chiều với xe máy. Coi
chuyển động của xe máy và ô tô
là thẳng đều. Khoảng cách giữa A
và B là 20km. Chọn A làm mốc,
chọn thời điểm 6 giờ làm mốc
thời gian và chọn chiều từ A đến
B làm chiều dương.
a/. Công thức tính quãng đường đi được và phương
trình chuyển động:
Của xe máy xuất phát từ A lúc 6 giờ:
s1=v1t=40t
x1=s1=40t với x0=0
Của ô tô xuất phát từ B lúc 8 giờ:
s2=v2(t-2)=80(t-2) với 2t
x2=x0+s2=20+80(t-2)
b/. Đồ thị toạ độ của xe máy và ô tô được biểu diễn
trên hình vẽ. Đường I là đồ thị của xe máy. Đường II
là đồ thị của ô tô.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phần một. Cơ học Chương I. Động học chất điểm
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang 8
a/. Viết công thức tính
quãng đường đi được và phương
trình chuyển động của xe máy.
b/. Vẽ đồ thị toạ độ thời
gian của xe máy và ô tô trên cùng
một hệ trục toạ độ x và t.
c/. Căn cứ vào đồ thị vẽ
được, hãy xác định vị trí và thời
điểm ô tô đuổi kịp xe máy.
d/. Kiểm tra lại kết quả tìm
được bằng cách giải các phương
trình chuyển động của xe máy và
ô tô.
c/. Trên đồ thị, vị trí và thời điểm ô tô đuổi kịp xe máy
được biểu diễn bởi giao điểm M có toạ độ:
M
M
x 140km
t 3,5h
d/. Kiểm tra lại kết quả bằng cách giải phương trình:
x2=x1 20+80(t-2)=40t
Suy ra thời điểm ô tô đuổi kip xe máy:
htM 5,3
40
140
Và vị trí ô tô đuổi kịp xe máy:
xM=40.3,5=140 km
Bài 2 (VD 3-2/tr9/RL/ Mai
Chánh Trí). Hai thành phố cách
nhau 120 (km). Xe ô tô khởi hành
từ A lúc 6 h với vận tốc 30km/h
đi về B. Xe ô tô khởi hành từ B
lúc 7 giờ với vận tốc 10km/h đi
về A.
Chọn gốc toạ độ tại A,
chiều dương từ A đến B, gốc thời
gian lúc 6 giờ.
a/. Viết phương trình toạ
độ của mỗi xe
b/. Tính khoảng cách giữa
hai xe lúc 8h30 và 9h30.
c/. Hai xe gặp nhau lúc
mấy giờ, nơi gặp cách A bao
nhiêu km?
a/. Phương trình tọa độ của xe:
Từ A: 01 0;x 01 0;t 1 30( / );v km h
1 01 1 01( ) 30 ( )x x v t t t km
Từ B: 02 120( );x km 02 1( );t h 2 10( / );v km h
2 02 2 02( ) 120 10 ( )x x v t t t km
b/. Tính khoảng cách giữa hai xe:
2 1 120 40x x x t
Lúc 8h30:
2,5( ) 120 40.2,5 20( )t h x km
(trước khi ha ixe gặp nhau)
Lúc 9h30:
3,5( ) 120 40.3,5 20( )t h x km
(sau khi hai xe gặp nhau)
c/. Lúc và nơi gặp nhau:
Hai xe gặp nhau :
1 2
0 120 40 0 3( )
30.3 90( )
x t t h
x x km
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phần một. Cơ học Chương I. Động học chất điểm
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang 9
Vậy hai xe gặp nhau lúc 6+3=9(h), nơi gặp cách A
90(km).
Bài 3 (VD 4-1/tr9/RL/Mai
Chánh Trí). Hai thành phố A,B
cách nhau 100km. Cùng một lúc
hai xe chuyển động ngược chiều
nhau, xe ô tô đi từ A với vận tốc
30km/h, xe mô tô đi từ B với vận
tốc 20 km/h. Chọn A làm mốc,
chiều dương từ A tới B, gốc thời
gian là lúc hai xe bắt đầu đi.
a/. Viết phương trình
chuyển động của mỗi xe?
b/. Vẽ đồ thị toạ độ thời
gian của mỗi xe. Từ đồ thị, xác
định vị trí và thời điểm 2 xe gặp
nhau?
a/. Phương trình tọa độ:
Xe ô tô (A): 01 0;x 01 0;t 1 30( / );v km h
1 01 1 01( ) 30 ( )x x v t t t km
Từ B: 02 100( );x km 02 0( );t h 2 20( / );v km h
2 02 2 02( ) 100 20 ( )x x v t t t km
b/. Đồ thị và nơi hai xe gặp nhau:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, đồ thị tọa độ:
+ Của ô tô: đoạn thẳng OM.
+ Của mô tô: đoạn thẳng PM.
Hai đồ thị gặp nhau tại M có:
2( )
60( )
M
M
t h
x km
Nơi gặp cách A 60(km) và sau 2 giờ kể từ lúc khởi
hành.
III. RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
x(km)
t(h) 1 2
0
x1
40
120
80
M
x2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phần một. Cơ học Chương I. Động học chất điểm
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang 10
TUẦN 2
TIẾT 2
BÀI TẬP VỀ LẬP PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
Đê lập phương trình tọa độ, xác định vị trí và thời điểm khi hai vật gặp nhau ta làm
như sau:
- Chọn gốc tọa độ, chiều dương, gốc thời gian.
- Xác định các điều kiện ban đầu của vật chuyển động.
- Lập phương trình tọa độ:
2
0 0 0 0
1
x x v t t t t
2
a
- Trường hợp có hai vật chuyển động với các phương trình tọa độ là x1 và x2 thì khi
hai vật gặp nhau: x1 = x2
Chú ý:
+ Chuyển động nhanh dần đều: v
và a
cùng chiều (a,v cùng dấu)
+ Chậm dần đều: v
và a
ngược chiều (a,v trái dấu)
II. BÀI TẬP:
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
Bài 1 (3.19/tr16/SBT). Hai xe
cùng xuất phát từ 2 địa điểm A và
B cách nhau 400m và chạy theo
hướng AB trên đoạn đường thẳng
đi qua A và B. Xe máy xuất phát
từ A chuyển động nhanh dần đều
với gia tốc 2,5.10-2(m/s2). Xe máy
xuất phát từ B chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc 2,0 .10-
2(m/s2). Chọn A làm mốc, chọn
thời điểm xuất phát của hai xe
làm mốc thời gian và chọn chiều
chuyển động từ A tới B làm chiều
dương.
a/. Viết phương trình
chuyển động của mỗi xe máy.
b/. Xác định vị trí và thời
điểm hai xe đuổi kip nhau kể từ
lúc xuất phát.
c/. Tính vận tốc của mỗi xe
máy tại vị trí gặp nhau.
a/. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe máy.
Phương trình của xe máy xuất phát từ A chuyển động
nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc:
a1=2,5.10
-2(m/s2):
2 2 2
1 1
1
1, 25.10 ( )
2
x a t t m
Phương trình của xe máy xuất phát từ B cách A một
đoạn x02=400(m) chuyển động nhanh dần đều không
vận tốc đầu với gia tốc:
a2=2.10
-2(m/s2):
2 2 2
2 02 2
1
400 10 ( )
2
x x a t t m
b/. Vị trí và thời điểm hai xe đuổi kip nhau kể từ lúc
xuất phát.
Khi 2 xe gặp nhau thì x1=x2, nghĩa là:
2 2 2 21, 25.10 400 10
400( )
400( )
t t
t s
t s
Loại nghiệm âm.
Với t=400(s)=6 phút 40 giây, suy ra:
2 2 3
1 2 1, 25.10 .400 2.10 2( )x x km
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phần một. Cơ học Chương I. Động học chất điểm
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang 11
c/. Vận tốc của mỗi xe máy tại vị trí gặp nhau
Xe xuất phát từ A có vận tốc bằng:
v1=a1t=2,5.10
-2.400=10(m/s)=36(km/h)
Xe xuất phát từ B có vận tốc bằng:
v2=a2t=2.10
-2.400=8(m/s)=28,8(km/h)
Bài 2 (7.2/16/RL/Mai Chánh
Trí). Một đường dốc AB=400 m.
Người đi xe đạp với vận tốc 2 m/s
thì bắt đầu xuống dốc tại đỉnh A,
nhanh dần đều với gia tốc 0,2
m/s2, cùng lúc đó một ô tô lên dốc
từ B, chậm dần đều với vận tốc
20 m/s và gia tốc 0,4 m/s2. Chọn
gốc tọa độ tại A, chiều dương từ
A đến B.
a/. Viết phương trình tọa
độ và phương trình vận tốc của
hai xe.
b/. Sau bao lâu kể từ lúc
xuất phát thì 2 xe gặp nhau, nơi
gặp cách A bao nhiêu mét.
c/. Xác định vận tốc của
mỗi xe lúc gặp nhau.
a/. Viết phương trình tọa độ và phương trình vận tốc
của hai xe.
Gốc thời gian là lúc xe bắt đầu xuống dốc.
t01=t02=0.
Xe đạp (A) : 01 0;x
01 0;t 01 2( / );v m s
2
01 0, 2( / );a m s
2
1 01 01 01 1
2
1
1
( )
2
2 0,1 ( )
x x v t t a t
x t t m
Và vận tốc: 1 2 0,2 ( / )v t m s
Xe ô tô (B): 02 400( );x m
02 0( );t h 2 20( / );v m s
2
01 0, 4( / );a m s
2
2 02 02 02 2
1
( )
2
x x v t t a t
2
2 400 20 0, 2 ( )x t t m
Và vận tốc: 2 20 0, 4 ( / )v t m s
b/. Thời điểm và nơi hai xe gặp nhau:
Hai xe gặp nhau: x1=x2, do đó:
2 2
2
2 0,1 400 20 0,2
0,1 22 400 0
200( )
20( )
t t t t
t t
t s
t s
Với t=200(s) thì 1 4400( )x m AB (loại)
Với t=20(s) thì 1 80( )x m AB (nhận)
Kết quả: Hai xe gặp nhau sau 20 giây chuyển động và
cách A 80 (m).
c/. Vận tốc hai xe lúc gặp nhau:
Vận tốc của người đi xe đạp:
1 2 0, 2.20 6( / )v m s
Của ô tô: 2 20 0, 4.20 12( / )v m s (ngược chiều
dương).
Bài 3 (7.3/16/RL/Mai Chánh
Trí). Cùng một lúc hai người đi
xe đạp ngược chiều nhau qua hai
a/. Lập phương trình tọa độ của hai xe.
Chọn gốc thời gian là lúc mỗi người bắt đầu đi:
t01=t02=0.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phần một. Cơ học Chương I. Động học chất điểm
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang 12
điểm A và B cách nhau 130m.
Người ở A đi chậm dần đều với
vận tốc đầu là 5 m/s và gia tốc 0,2
m/s2, người ở B đi nhanh dần đều
với vận tốc đâu 1,5 m/s và gia tốc
0,2(m/s2). Chọn gốc tọa độ ở A,
chiều dương từ A đến B.
a/. Lập phương trình tọa độ
của hai xe.
b/. Tính khoảng cách hai
xe sau thời gian 2 xe đi được 15 s
và 25 s
c/. Sao bao lâu kể từ lúc
khởi hành 2 xe gặp nhau, tính
quãng đường mỗi xe.
Xe đạp (A) : 01 0;x
01 0;t 01 5( / );v m s
2
01 0, 2( / );a m s (vì 1a
ngược
chiều dương)
2
1 01 01 01 1
2
1
1
( )
2
5 0,1 ( )
x x v t t a t
x t t m
Xe đạp (B): 02 130( );x m
02 0( );t h 2 1,5( / );v m s
2
01 0, 2( / );a m s
2
2 02 02 02 2
1
( )
2
x x v t t a t
2
2 130 1,5 0,1 ( )x t t m
b/. Khoảng cách d:
Khoảng cách giữa hai xe đạp:
D=x2-x1=130-6,5t
Khi t1=15(s) thì 1 32,5( )D m (hai xe chưa gặp nhau)
Khi t1=25(s) thì 1 32,5( )D m (hai xe đã gặp nhau).
c/. Thời gian và quãng đường đi của mỗi xe:
Hai xe gặp hau D=0 130 6,5 0 20( )t t s
Lúc t=20(s), xe đạp A đi được :
2
1 5.20 0,1.20 60( )s m
Xe đạp B đi được : s2=AB-s1-70(m)
III. RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phần một. Cơ học Chương I. Động học chất điểm
Huỳnh Thị Xuân Thắm Trang 13
TUẦN 3
TIẾT 3
BÀI TẬP VỀ TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1. Gia tốc trong chuyển động thẳng
2 1
2 1
v v v
a
t t t
Độ lớn:
v
a
t
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Gia tốc:
v
a
t
là hằng số
- Vận tốc tức thời: 0 0( )v v a t t
- Phương trình tọa độ:
2
0 0 0 0
1
x x v t t t t
2
a
- Phương trình đường đi:
2
0 0 0 0
1
x =v t t t t
2
s x a
- Hệ thức độc lập với t là: 2 20 02aS 2a( )v v x x
Chú ý: Nếu chọn điều kiện đầu sao cho x0=0 khi t0=0 thì 0v v at và
2
0
1
x
2
s v t at
- Tính chất của chuyển động:
+ Nhanh dần đều: v.a>0 hay v
và a
cùng chiều (a,v cùng dấu)
+ Chậm dần đều: v.a<0 hay v
và a
ngược chiều (a,v trái dấu)
II. BÀI TẬP:
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
Bài 1 (3.13/tr15/SBT). Một ô tô
đang chạy với vận tốc 12 m/s trên
một đoạn đường thẳng thì người
lái xe tăng ga cho chạy nhanh dần
đều, sau 15s ô tô đạt vận tốc 15
m/s.
a/. Tính gia tốc của ô tô.
b/. Tính vận tốc của ô tô
sau 30s kể từ khi tăng ga.
c/. Tính quãng đường ô tô
đi được sau 30s kể từ khi tăng ga.
a/. Tính gia tốc của ô tô.
Chọn