Giáo trình Catia V5

Chương II: tổng quan về phần mềm catia i/ giới thiệu về phần mềm catia: 1/ H-ớng dẫn cài đặt phần mềm catia: 1.1/ Cấu hình đòi hỏi của máy tính : _ Phần cứng máy tính của bạn phải chấp nhận đ-ợc các đòi hỏi sau đây: • Disk drive : 1 Disk drive bên trong hay bên ngoaì ( dung l-ợng tối thiểu theo yêu cầu là 4GB ) đuợc đòi hỏi để l-u trữ ch-ơng trình thực hiện, ch-ơng trình dữ liệu, môi tr-ờng sử dụng và không gian trống. Cài đặt tất cả các sản phẩm của phiên bản CATIA 5 đòi hỏi 2.0 GB trên Windows và cài đặt tất cả các sản phẩm của ENOVIA DMU đòi hỏi 700 MB trên Windows. • Bộ nhớ ( Memory ) : RAM 256 là dung l-ọng tối thiểu chấp nhận đ-ợc của bộ nhớ dành cho tất cả các ứng dụng. RAM 512 là chấp nhận đ-ợc cho ứng dụng của DMU trên một bộ phận lớn. Đòi hỏi có lẽ sẽ cao hơn khi số l-ơng dữ liệu lớn. _ Về phần mềm phiên bản CATIA 5 chạy đ-ợc trên : • Windows 2000 • Windows XP

pdf177 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Catia V5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thỏi Văn Hựng                                                                        Giỏo trỡnh CATIA V5  Thaihung_2606@yahoo.com Page 1 Ch−ơng ii: tổng quan về phần mềm catia i/ giới thiệu về phần mềm catia: 1/ H−ớng dẫn cμi đặt phần mềm catia: 1.1/ Cấu hình đòi hỏi của máy tính : _ Phần cứng máy tính của bạn phải chấp nhận đ−ợc các đòi hỏi sau đây: • Disk drive : 1 Disk drive bên trong hay bên ngoaì ( dung l−ợng tối thiểu theo yêu cầu lμ 4GB ) đuợc đòi hỏi để l−u trữ ch−ơng trình thực hiện, ch−ơng trình dữ liệu, môi tr−ờng sử dụng vμ không gian trống. Cμi đặt tất cả các sản phẩm của phiên bản CATIA 5 đòi hỏi 2.0 GB trên Windows vμ cμi đặt tất cả các sản phẩm của ENOVIA DMU đòi hỏi 700 MB trên Windows. • Bộ nhớ ( Memory ) : RAM 256 lμ dung l−ọng tối thiểu chấp nhận đ−ợc của bộ nhớ dμnh cho tất cả các ứng dụng. RAM 512 lμ chấp nhận đ−ợc cho ứng dụng của DMU trên một bộ phận lớn. Đòi hỏi có lẽ sẽ cao hơn khi số l−ơng dữ liệu lớn. _ Về phần mềm phiên bản CATIA 5 chạy đ−ợc trên : • Windows 2000 • Windows XP 1.2/ Cμi đặt phần mềm: 1.2.1 / Cμi đặt ch−ơng trình phụ _ Cμi đặt nμy giống nh− cμi đặt ch−ơng trình bình th−ờng với một vμi sự khác biệt nhỏ. Tr−ớc tiên, bỏ đĩa vμo ồ CD_ROM vμ cμi đặt giống nh− các kiểu cμi đặt bình th−ờng.Khi có dòng nhắc thì bạn nhập vμo những s− cho phép ( nếu có ) cho ch−ơng trình phụ.Tiếp tục cμi đặt đến khi hộp thoại danh sách về hình dạng vμ sản phẩm mμ bạn đã sẵn sμng cμi đặt trong th− mục cμi đặt hiện hμnh. Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 1  Ch−ơng iii : vẽ pháC thảO ( sketcher ) i/ giới thiệu vẽ phác thảo vμ môI truờng vẽ phác thảo : 1/ Giới thiệu vẽ phác thảo : Tạo Sketcher là bước cơ bản đầu tiờn để tạo mụ hỡnh. Mụ hỡnh tạo thành trong CATIA được liờn kết với biờn dạng của chỳng. Khi hiệu chỉnh biờn dạng, mụ hỡnh tự động cập nhật những thay đổi này. Ta làm việc trong mụi trường vẽ phỏc cần tạo ra hoặc hiệu chỉnh cỏc biờn dạng của mụ hỡnh. Mụi trường vẽ phỏc bao gồm cỏc mặt phẳng vẽ phỏc và cỏc cụng cụ vẽ phỏc(Sketch Tools). Mặt phẳng vẽ phỏc chứa cỏc biờn dạng của vật thể. Nú cú thể là cỏc Plane hoặc là cỏc mặt phẳng của cỏc vật thể cú sẵn. 2/ Môi tr−ờng vẽ phác thảo _ Click vào Sketch trờn thanh cụng cụ. Hoặc từ menu File chọn :Start -> Mechanical Design -> Sketcher. Chọn mặt phẳng tạo Sketch trờn màn hỡnh đồ hoạ hoặc trờn Specification tree. Sketch workbench xuất hiện. Cỏc toolbar chớnh để tạo sketch gồm Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 2  2.1 Sketch Tools Sketch tools dựng để nhập cỏc thụng số cho đối tượng vẽ và kớch hoạt một số chức năng điều khiển: _Snap to point: Chức năng này được kớch hoạt mặc định, khi nú được kớch hoạt thỡ con trỏ sẽ tự động nhảy đến cỏc nỳt của Grid khi chỳng ta di chuyển con trỏ trờn màn hỡnh. _Construction/ Standard Element: - Construction: Cỏc Construction là cỏc đường tạm thời, thường được dựng để xõy dựng lờn cỏc đường khỏc. Cỏc Contruction tự động ẩn đi sau khi thoỏt khỏi Sketch. - Standard: Là cỏc đường được dựng để xõy đựng lờn bản vẽ Sketch, nú vẫn cũn lưu lại sau khi thoỏt khỏi Sketch. _Geometrical Constraints: Chức năng này được kớch hoạt sẽ cho phộp chỳng ta đặt cỏc ràng buộc giữa cỏc đối tượng hỡnh học. _Dimensional Constraints: Cho phộp đặt cỏc ràng buộc về kớch thước. _Cỏc thụng số của đối tượng vẽ: Muốn nhập cỏc thụng số vào Sketch Tools ta cú thể dựng phớm Tab hoặc dựng con trỏ click vào ụ tương ứng. 2.2 Profile Vẽ cỏc hỡnh cơ bản: Point, Line, Polyline, Spline, Rectangle, Circle, Conic 2.3 Operation Thực hiện cỏc phộp toỏn trờn đối tượng: Corner, Chanfer, Trim, Break, Mirror, Translate, project 2.4 Contrains Đặt cỏc ràng buộc về mặt hỡnh học giữa cỏc đối tượng và cỏc ràng buộc về kớch thước: Horizontal, Vertical, Concident, Tangent, Length, Angle 2.5 Workbench Thoỏt khỏi sketch workbench. ii/ các lệnh vẽ cơ bản 1/ Profile Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 3  1.1Rectangle (tạo hỡnh chữ nhật). Trờn thanh cụng cụ chọn Rectangle . Thanh cụng cụ Sketch tools sẽ cú dạng như hỡnh vẽ: Trờn thanh Sketch tools ta cú thể nhập cỏc thụng số cho hỡnh chữ nhật cần tạo. Sau Sketch tools sẽ thay đổi sau mỗi bước thực hiện lệnh. Sử dụng Sketch tools một cỏch linh hoạt kết hợp với sử dụng con trỏ ta cú thể tạo được hỡnh chữ nhật theo nhiều cỏch khỏc nhau. Hỡnh chữ nhật tạo thành được xỏc định bằng hai đỉnh đối diện nhau. 1.2. Circle (tạo đường trũn). - Click vào Circle trờn thanh cụng cụ. - Click vào một điểm trờn màn hỡnh để xỏc định tõm của đường trũn. - Click vào một điểm khỏc để xỏc định điểm nằm trờn đường trũn. Cú thể dựng Sketch tools để nhập cỏc thụng số cho đường trũn: Circle center, Point on circle, Radius. 1.3. Ellipse (Vẽ Elipse). - Trờn thanh cụng cụ chọn Ellipse . - Click vào một điểm trờn màn hỡnh để xỏc định tõm của Ellipse. - Click vào một điểm khỏc để xỏc định bỏn kớnh thứ nhất của Ellipse. - Click vào một điểm nữa để xỏc định một điểm nằm trờn Ellipse. Trờn thanh cụng cụ Sketch tools ta cú thể nhập cỏc thụng số cho Ellipse: Center point, Major radius, Minor radius, Angle 1.4. Line (Vẽ đường thẳng). - Trờn thanh cụng cụ chọn Line . - Click vào một điểm trờn màn hỡnh để xỏc định điểm đầu của đường thẳng. - Click vào điểm khỏc để xỏc định điểm cuối của đường thẳng. Trờn thanh cụng cụ Sketch tools ta cú thể nhập cỏc thụng số cho Line: Start point, End Point, Angle, Length. 1.5. Axis (Tạo đường tõm). - Click vào Axis trờn thanh cụng cụ. - Click để xỏc định điểm đầu của đường tõm. - Click vào điểm khỏc để xỏc định điểm cuối của đường tõm. Chỳ ý: Đường tõm thường được sử dụng cho cỏc lệnh như Symmetry và Shaft. 1.6. Point (Tạo điểm). - Click vào điểm trờn thanh cụng cụ. - Click vào một vị trớ trờn màn hỡnh để xỏc định điểm cần tạo. Tạo độ của Point cú thể nhập từ thanh Sketch tools. Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 4  1.7. Spline (vẽ đường cong Spline). - Click vào Spline trờn thanh cụng cụ. - Click vào cỏc điểm liờn tiếp trờn màn hỡnh để tạo Spline. - Double Click để xỏc định điểm cuối cựng của Spline. 1.8.Profile (tạo một biờn dạng là cỏc đường thẳng và đường cong liờn tiếp). - Click vào Profile trờn thanh cụng cụ. - Click vào cỏc điểm liờn tiếp trờn màn hỡnh để tạo Profile là cỏc đường thẳn g liờn tiếp. - Double Click để xỏc định điểm cuối của Profle. Khi tạo Profile, thanh cụng cụ Sketch tools sẽ xuất hiện thờm cỏc lựa chọn: Line, Tangent Arc,Three Point Arc. Click vào cỏc biểu tượng của chỳng để thực hiện lựa chọn. 1.9.Oriented rectangle (hỡnh chữ nhật nghiờng). Một hỡnh chữ nhật ngiờng được xỏc định bằng 3 điểm. - Click vào Oriented rectangle trờn thanh cụng cụ. - Click vào một vị trớ trờn màn hỡnh để xỏc định đỉnh thứ nhất của hỡnh chữ nhật. - Click vào vị trớ khỏc để xỏc định đỉnh thứ hai. - Click một vị trớ nữa trờn màn hỡnh để xỏc định đỉnh thứ ba. Sử dụng Sketch tools ta cú thể nhập cỏc thụng số: First corner, Second corner, Third coner, Width, Length, Angle. 1.10. Parallelogram (Tạo hỡnh bỡnh hành). Để tạo một hỡnh bỡnh hành chỳng ta cần xỏc định 3 đỉnh của hỡnh bỡnh hành. - Click vào Prallelogram trờn thanh cụng cụ. - Click vào một điểm trờn màn hỡnh để xỏc định đỉnh thứ nhất của hỡnh bỡnh hành. - Click vào điểm khỏc để xỏc định đỉnh thứ hai của hỡnh bỡnh hành. - Click vào điểm nữa để xỏc định đỉnh thư ba của hỡnh bỡnh hành. Sử dụng thanh cụng cụ Sketch tools ta cú thể tạo hỡnh bỡnh hành từ cỏc thụng số: First corner, Second corner, Third coner, Width, Height, Angle. Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 5  1.11. Elongated hole (tạo một lỗ dài). Một lỗ dài được xỏc định bằng hai tõm lỗ và một bỏn kớnh của lỗ. - Click vào Elongated hole trờn thanh cụng cụ. - Click vào một điểm trờn màn hỡnh để xỏc định tõm lỗ thứ nhất. - Click vào điểm khỏc để xỏc định tõm lỗ thứ hai. - Click vào một điểm khỏc nữa để xỏc định một điểm nằm trờn lỗ. Sử dụng Sketch tools ta cú thể nhập cỏc thụng số: First center, Length, Angle, Second center, Radius, Point on Elongated hole. 1.12.Cylindrical elongated hole (Tạo lỗ dài cong). - Click vào Cylindrical elongated hole trờn thanh cụng cụ. - Chọn tõm của lỗ. - Chọn điểm đầu. - Chọn điểm cuối. - Chọn một điểm nằm trờn lỗ. Sử dụng Sketch tools ta cú thể tạo lỗ bằng cỏc thụng số: Radius, Circle center, Start point, End point, Radius, Point on Cylindrical elongated hole. Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 6  1.13.Key hole profile ( Tạo lỗ hỡnh chỡa khúa) . - Click vào Key hole profile trờn thanh cụng cụ. - Chọn tõm lỗ thứ nhất. - Chọn tõm lỗ thứ hai. - Chọn một điểm để xỏc định bỏn kớnh thứ nhất. - Chọn điểm khỏc để xỏc định bỏn kớnh thứ hai. Sử dụng Sketch tools ta cú thể tạo lỗ bằng cỏch nhập cỏc thụng số: Center, Length, Angle, Radius. 1.14. Hexagon (Tạo hỡnh lục giỏc). - Click vào Hexagon trờn thanh cụng cụ. - Chọn tõm của lục giỏc. - Chọn một điểm nằm trờn lục giỏc. Sử dụng cụng cụ Sketch tools ta cú thể nhập cỏc thụng số: Hexagon center, Point on Hexagon, Dimention, Angle. Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 7  1.15. Three point circle (tạo đường trũn bằng cỏch nhập 3 điểm). - Click vào Three point circle trờn thanh cụng cụ. - Chọn điểm thứ nhất nằm trờn đường trũn. - Chọn điểm thứ hai nằm trờn đường trũn. - Chọn điểm thứ ba nằm trờn đường trũn. 1.16. Circle using coordinate (tạo đường trũn bằng cỏch sử dụng hộp thoại). Click vào Circle using coordinate trờn thanh cụng cụ. Hộp thoại Circle Definition xuất hiện. Cũng giống như sử dụng Sketch tools, ta cú thể nhập cỏc thụng số cho đường trũn vào hộp thoại. 1.17. Tri-tangent circle (Tạo đường trũn tiếp xỳc với 3 đối tượng khỏc). - Click vào Tri-tangent circle trờn thanh cụng cụ. - Chọn đối tượng tiếp xỳc thứ nhất. - Chọn đối tượng tiếp xỳc thứ hai. - Chọn đối tượng tiếp xỳc thứ ba. 1.18. Three point arc (Tạo cung trũn bằng ba điểm nằm trờn cung trũn). - Click vào Three point arc trờn thanh cụng cụ. Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 8  - Chọn điểm thứ nhất của cung. - Chọn điểm thứ hai của cung. - Chọn điểm thứ ba của cung. 1.19. Three point arc starting with limits (Tạo cung trũn bằng 3 điểm, hai điểm đầu là giới hạn của cung trũn). - Click vào Three point arc starting with limits trờn thanh cụng cụ. - Chọn điểm đầu của cung trũn. - Chọn điểm cuối của cung trũn. - Chọn một điểm nằm trờn cung trũn. 1.20.Arc (Tạo cung trũn). - Click vào Arc trờn thanh cụng cụ. - Chọn điểm làm tõm cung trũn. - Chọn điểm đầu của cung trũn. - Chọn điểm cuối của cung trũn. 1.21.Connect (Đường nối). - Click vào Connect trờn thanh cụng cụ. - Chọn đối tượng thứ nhất. - Chọn đối tượng thứ hai. 2/ Redefine Parameter(Đặt lại cỏc thụng số cho đối tượng). Sau khi tạo đối tượng ta cú thể Double Click vào đối tượng để đặt lại cỏc thụng số cho đối tượng vừa tạo. 3/ Operation (Thực hiện cỏc phộp toỏn trờn đối tượng) 3.1. Corner (Tạo gúc lượn). - Click vào Corner trờn thanh cụng cụ. - Click vào một đỉnh của hỡnh chữ nhật cần tạo gúc lượn. - Di chuột đến vị trớ thớch hợp. Chỳ ý: Để tạo gúc lượn cú bỏn kớnh xỏc định ta nhập bỏn kớnh gúc lượn từ thanh Sketch tools. Trờn thanh cụng cụ Sketch tools ta cú thể chọn cỏc kiểu tạo gúc lượn: Trim all element, Trim first Element, No trim. Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 9  3.2. Chamfer (Vỏt gúc). - Click vào Chamfer trờn thanh cụng cụ. - Click vào đỉnh của hỡnh chữ nhật cần tạo chamfer. - Di chuột đến vị trớ thớch hợp. Để tạo cỏc chamfer cú kớch thước xỏc định ta dựng Sketch tools. Trờn thanh Sketch tools ta cú thể chọn cỏc kiểu vỏt gúc: Trim all element, Trim first Element, No trim, Angle-Hypotenuse, Length1-Length2, Angle-Length1. 3.3 Trim (Cắt đối tượng). - Click vào Trim trờn thanh cụng cụ. - Click vào đối tượng thứ nhất cần cắt. - Click vào đối tượng thứ hai. Trờn thanh cụng cụ ta cú thể chọn kiểu trim: Trim all elements, Trim fist element. 3.4 Symmetry (Tạo hỡnh đối xứng). - Click vào Symmetry trờn thanh cụng cụ. - Click vào đối tượng gốc. - Click vào đường thẳng đối xứng. 3.5.Break (Chia đụi đối tượng). Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 10  - Click vào Break trờn thanh cụng cụ. - Click vào đối tượng cần chia. - Click vào điểm chia. 3.6. Quick trim (Cắt nhanh cỏc đối tượng). - Click vào Quick trim trờn thanh cụng cụ. - Click vào đối tượng cần trim. Phần đối tượng bị cắt đi được giới hạn bởi một hoặc hai đối tượng khỏc. 3.7. Close (Đúng kớn đường trũn). - Click vào Close trờn thanh cụng cụ. - Click vào cung trũn cần đúng kớn. Đường trũn tương ứng sẽ được tạo thành. 3.8. Complement (Lấy phần đối của cung trũn). - Click vào Complement thanh cụng cụ. - Click vào cung trũn cần lấy phần đối. 3.9. Translate (Di chuyển đối tượng). - Click vào Translate trờn thanh cụng cụ. - Click vào đối tượng cần dịch chuyển. - Click vào điểm thứ nhất để xỏc định gốc của dịch chuyển. - Click vào điểm thứ hai để xỏc định đớch đến. 3.10. Rotate (Xoay đối tượng). - Click vào Rotate trờn thanh cụng cụ. - Click vào đối tượng cần xoay. - Click vào tõm xoay. - Click vào điểm gốc của phộp xoay. - Click vào đớch đến. 3.11. Scale (Phúng to thu nhỏ đối tượng). - Click vào Scale trờn thanh cụng cụ. - Click vào đối tượng. - Click vào tõm của Scale. - Nhập tỷ lệ. 3.12. Offset (Tạo đối tượng song song với đối tượng khỏc). - Click vào Offset trờn thanh cụng cụ. - Click vào đối tượng Offset. - Click vào vị trớ của đối tượng mới. 4/ Constraint ( tạo rμng buộc cho đối t−ợng ) Cụng cụ Constraint dựng để đặt cỏc ràng buộc về kớch thước hoặc về vị trớ cho cỏc đối tượng trong Sketch. Với một đối tượng ta cú cỏc ràng buộc: Fix, Horizontal,Vertical. Với hai đối tượng ta cú cỏc ràng buộc: Coincidence,Concentricity,Tangency,Parallelism, Midpoint, Perpendicularity 4.1 Constraint . Thỏi Văn Hựng  Giỏo trỡnh CATIAV5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 11  Cụng cụ Constraint dựng để đặt ràng buộc lờn cỏc đối tượng. Tựy vào số lượng và kiểu đối tượng, chương trỡnh sẽ tự tạo ra cỏc ràng buộc thớch hợp. Vớ dụ: - Để tạo ràng buộc về chiều dài cho đường thẳng, ta Click vào đường thẳng rồi Click vào Constraint , chương trỡnh tự động tạo ràng buộc về chiều dài cho đường thẳng vừa chọn. - Để tạo ràng buộc về khoảng cỏch giữa hai đối tượng, ta chọn hai đối tượng cần tạo ràng buộc rồi Click vào Constraint . 4.2 Constraints Defined in Dialog Box . Cụng cụ Constraint Definition in Dialog Box dựng để đặt ràng buộc cho cỏc đối tượng thụng qua một hộp thoại. Click vào đối tượng cần đặt ràng buộc rồi Click vào Constraint Definition in Dialog Box trờn thanh cụng cụ. Hộp thoại Constraint Definition xuất hiện. Tớch vào ràng buộc cần thực hiện. Thỏi Văn Hựng       Giỏo trỡnh CATIA V5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 1  ch−ơng iv : vẽ thiết kế 2d (interactive drafting ) I / giới thiệu về interactive drafting vμ interactive drafting Workbench : 1/ Giới thiệu Interactive Drafting là một sản phẩn cao cấp, cho phộp thiết kế bản vẽ 2D một cỏch trực quan, dựa theo cỏc tiờu chuẩn của một bản vẽ CAD 2D. Trong bài học này chỳng ta sẽ được học cỏch để tạo một bản vẽ 2D theo nhiều cỏch phức tạp khỏc nhau. 2/ Interactive Drafting Workbench Trờn menu chọn File > New. Hoặc Click vào New trờn thanh cụng cụ Standard. Hộp thoại New xuất hiện. Trong hộp thoại New chọn Drawing, Click OK. Hộp thoại New Drawing xuất hiện. Trong hộp thoại New Drawing ta cú thể đặt cỏc thụng số cho bản vẽ: Tiờu chuẩn (Standard), định dạng (Format), hướng (Orientation), tỷ lệ (Scale). Click OK để vào Interactive Drafting Workbench. Thỏi Văn Hựng       Giỏo trỡnh CATIA V5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 2  ii / Chức năng của thanh công cụ tools : Cũng giống như thanh cụng cụ Sketch Tools, thanh cụng cụ Tools được sử dụng để kớch hoạt cỏc tớnh năng của cỏc cụng cụ khỏc và nhập cỏc thụng số khi tạo đối tượng. Sử dụng cỏc chức năng của thanh cụng cụ Tools. 1. Grid: Bật chế độ hiển thị lưới. 2. Snap to Point: Bật tắt chế độ nhảy con trỏ. 3. Analysis Display Mode: Bật chế độ cho phộp thể hiện cỏc loại đường kớch thước khỏc nhau dưới cỏc màu khỏc nhau. Chỳ ý: Để đặt cỏc màu khỏc nhau cho cỏc loại Dimension, trờn menu chọn Tools > Options > Mechanical Design > Drafting (Dimension tab). 4. Show Constraints: Đặt chế độ hiển thị cỏc Constraints. 5. Create Detected Constraints: Đặt chế độ cho phộp tạo cỏc Constraints. 6. Filter Generated Elements: Đặt chế độ lọc cỏc đối tượng được tạo từ cỏc hỡnh 3D. 7. Projected Dimension: Đặt chế độ ghi kớch thước chiếu lờn cỏc phương tựy thuộc vào vị trớ của con trỏ (trong Option phải để ở chế độ: Dimension following the mouse). Thỏi Văn Hựng       Giỏo trỡnh CATIA V5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 3  8. Force Dimension on Element: Đặt chế độ ghi kớch thước song song với chiều dài đối tượng. 9. Force to Horizontal Position: Đặt chế độ ghi kớch thước chiếu lờn phương ngang. 10. Force to Vertical Position: Đặt chế độ ghi kớch thước chiếu lờn phương thẳng đứng. 11. True Length Dimensions: Lấy chiều dài thực của đối tượng. Projected Dimension (according to the cursor position) Force Dimension on Element Force to Horizontal Position Force to Vertical Position True Length Dimensions Thỏi Văn Hựng       Giỏo trỡnh CATIA V5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 4  iii / các công cụ tạo bản vẽ 2d 1/ Sheet ( Tạo không gian mới cho bản vẽ ) Cụng cụ Sheet dựng để tạo một vựng khụng gian mới cho bản vẽ. a. Tọa mới một Sheet. Click vào New Sheet trờn thanh cụng cụ (Drawing). Một Sheet mới sẽ xuất hiện trờn bản vẽ. Sau khi tạo Sheet: b. Sửa lại một Sheet cú sẵn: Trờn menu chọn File > Page Setup. Hộp thoại Page Setup xuất hiện. Trong hộp thoại Page Setup ta cú thể định dạng lại Sheet vừa tạo. c. Xúa một Sheet: Click chuột phải lờn Sheet tạo thành trờn Specification Tree, chọn Delete. 2/ Frame ( Chèn khung tên vμo bản vẽ ) Trờn menu chọn Edit > Background. Click vào Frame Creation trờn thanh cụng cụ Drawing. Hộp thoại Insert Frame and Title Block xuất hiện. Thỏi Văn Hựng       Giỏo trỡnh CATIA V5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 5  Chọn Creation, Click OK để tạo khung tờn. Trong khung tờn tạo thành chỳng ta cú thể vẽ hoặc ghi cỏc thụng tin tựy ý. Trờn menu chọn Edit > Working views để trở lại mụi trường thiết kế ban đầu. 3/ Views ( Tạo khung nhìn ) a. Tạo một khung nhỡn mới: - Click vào New View trờn thanh cụng cụ Drawing. - Di chuột đến điểm cần tạo View, Click vào vị trớ cần tạo trờn khụng gian bản vẽ. - Tiếp tục Click vào New View để tạo cỏc khung nhỡn khỏc. Từ khung nhỡn đang được kớch hoạt là Front View ta cú thể tạo cỏc khung nhỡn: Top View, Botton View, Left View, Right View, Isometric View. Thỏi Văn Hựng       Giỏo trỡnh CATIA V5  Thaihung_2606@yahoo.com  Page 6  - Để kớch hoat một khung nhỡn ta Double Click vào khung nhỡn đú. Khung nhỡn được kớch hoạt sẽ cú khung màu đỏ trờn màn hỡnh. 4/ Views Plane ( Mặt phẳng nhìn ) - Kớch hoạt khung nhỡn cần thay đổi mặt phẳng nhỡn bằng cỏch Double Click lờn khung nhỡn đú. - Click vào View Plane Definition trờn thanh cụng cụ Multi View - Hộp thoại View Plane Definition xuất hiện. - Trong hộp thoại View Plane Definition ta nhập cỏc thụng số cho hai vộc tơ chỉ phương của mặt phẳng nhỡn. - Click OK để đúng hộp thoại. 5/ Folding Line ( Tạo các đ−ờng dóng ) (Mở file: IntDrafting_Views_FoldingLines.CATDrawing) - Trước khi tạo cỏc đường dúng cần kớch hoạt khung nhỡn đang chuẩn bị dựng để vẽ. Thỏi Văn Hựng       Giỏo trỡnh CATIA V5  Th
Tài liệu liên quan