Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
1. Các khái niệm cơ bản
2. Qui trình công nghệ phần mềm
3. Các phương pháp xây dựng phần mềm
4. Công cụ và môi trường phát triển phần mềm
Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐẶC TẢ YÊU CẦU
1. Tổng quan
2. Mô hình hóa yêu cầu hệ thống
Chương 3: THIẾT KẾ PHẦN MỀM
1.Tổng quan về thiết kế
2.Kiến trúc phần mềm
3.Phương pháp thiết kế phần mềm
4.Ví dụ minh họa
Chương 4: THIẾT KẾ DỮ LIỆU
1.Tổng quan
2.Kết quả của thiết kế
3.Quá trình thiết kế
4.Phương pháp thiết kế dữ liệu
5.Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
6.Thiết kế dữ liệu và yêu cầu chất lượng
Chương 5 : THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1.Tổng quan
2.Thiết kế màn hình
3.Thiết kế màn hình tra cứu
4.Thiết kế màn hình nhập liệu
Chương 6: CÀI ĐẶT
1.Tổng quan
2.Môi trường lập trình
3.Phong cách lập trình
4.Đánh giá chất lượng công việc
5.Ví dụ minh họa
Chương 7: KIỂM THỬ PHẦN MỀM
1.Tổng quan
2.Yêu cầu đối với kiểm thử
3.Các kỹ thuật kiểm thử
4.Các giai đoạn và chiến lược kiểm thử
5.Ví dụ minh họa
Chương 8: SƯU LIỆU
1.Tổng quan
2.Sưu liệu người dùng
3.Sưu liệu hệ thống
4.Chất lượng của sưu liệu
5.Bảotrì sưu liệu
6.Các mẫu sưu liệu cho qui trình làm phần mềm
Phụ Lục A
1.Câu hỏi lý thuyết
2.Nội dung và yêu cầu bài tập
3.Bài tập nâng cao
4. Biểu mẫu thực hiện đồ án môn học
PHỤC LỤC B
1. Phần mềm quản lý thư viên
2. Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá
11 trang |
Chia sẻ: diunt88 | Lượt xem: 2610 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Công nghệ phần mềm - Phần 8: Lập trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Lập trình và ngôn
ngữ lập trình (8)
Nguyễn Thanh Bình
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ðại học Bách khoa
ðại học ðà Nẵng
2
Lập trình
kỹ năng cá nhân
năng lực cá nhân
hiểu biết các công cụ lập trình
lập trình viên cần
nguyên tắc lập trình
kinh nghiệm
lập trình viên tốt
viết chương trình
• ñúng ñắn
• dễ hiểu
• dễ bảo trì, phát triển
23
Ngôn ngữ lập trình
Có nhiều phương pháp lập trình khác nhau
nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau
ðiểm chung của các ngôn ngữ lập trình
(NNLT)
dễ diễn ñạt
dễ hiểu
dễ thực thi trên máy tính
Một số tính chất của NNLT
kiểu và kiểm tra kiểu
mô-ñun hóa
4
Kiểu
Hầu hết các NNLT ñều có khái niệm
kiểu
kiểu số, kiểu lô-gíc...
một biến có kiểu dữ liệu xác ñịnh
Kiểm tra kiểu
ñảm bảo một toán tử/hàm chỉ áp dụng
cho những toán tử/tham số có kiểu
cho phép
35
Kiểu
Ngôn ngữ ñịnh kiểu (types languages)
có hệ thống kiểu
cho phép kiểm tra sử dụng kiểu phù hợp mà
không cần thực thi chương trình
• kiểm tra tĩnh
Ngôn ngữ ñịnh kiểu cho phép
phát hiện sớm một số lỗi liên quan ñến kiểu
Ngôn ngữ ñịnh kiểu
C, Java, C++...
6
ða hình
Ưu ñiểm của hệ thống kiểu và kiểm tra kiểu
chặt chẽ
dễ kiểm tra
Tuy nhiên
hệ thống kiểu phải mềm dẽo trong sử dụng
• ña hình
47
ða hình
Một số tình huống ña hình
Viết hàm áp dụng cho các mảng có số phần
tử khác nhau
• kiểu mảng ñược kiểm tra khi biên dịch
• số phần tử của mảng ñược kiểm tra khi thực thi
Áp dụng hàm cho các kiểu dữ liệu khác
nhau
• xây dựng nhiều phiên bản của hàm tương ứng với
các kiểu khác nhau
• hoặc chỉ xây dựng một phiên bản của hàm, xử lý
khác nhau ñược thực hiện khi thực thi
• template (C++), generic (Java)
8
ða hình
Một số tình huống ña hình
Viết hàm áp dụng cho các mảng có số phần tử khác
nhau
• kiểu mảng ñược kiểm tra khi biên dịch
• số phần tử của mảng ñược kiểm tra khi thực thi
Áp dụng hàm cho các kiểu dữ liệu khác nhau
• xây dựng nhiều phiên bản của hàm tương ứng với các
kiểu khác nhau
• hoặc chỉ xây dựng một phiên bản của hàm, xử lý khác
nhau ñược thực hiện khi thực thi
• template (C++), generic (Java)
• hoặc sử dụng kiểu con/lớp con
• ña hình trong ngôn ngữ lập trình hướng ñối tượng
59
Mô-ñun hóa
Xuất hiện vào những năm 70
ðóng vai trò quan trọng ñể tạo ra phần
mềm chất lượng
Thiết kế hướng mô-ñun
phần mềm = tập hợp các mô-ñun và quan
hệ giữa chúng
Hầu hết các NNLT ñều hỗ trợ mô-ñun hóa
10
Mô-ñun hóa
Một mô-ñun gồm hai phần
Phần giao diện
• giao tiếp với bên ngoài mô-ñun ay mô-
ñun khác
Phần thân
• nội dung của mô-ñun
• cục bộ ñối với mỗi mô-ñun, che dấu ñối
với mô-ñun khác
611
Mô-ñun hóa
Các mô-ñun chỉ trao ñổi dữ liệu qua phần
giao diện
không sử dụng biến toàn cục
Nếu thay ñổi phần thân thì ít ảnh hưởng
(hoặc không ảnh hưởng) ñến các mô-ñun
khác
Trong ngôn ngữ lập trình cấu trúc
mô-ñun = hàm
Trong ngôn ngữ lập trình hướng ñối tượng
mô-ñun = lớp / phương thức
12
Các phương pháp lập trình
cơ bản
Lập trình thủ tục/cấu trúc (procedural
programming)
Lập trình hướng ñối tượng (object-oriented
programming)
Lập trình hàm (functional programming)
Lập trình lô-gíc (logic programming)
713
Lập trình thủ tục
ñược sử dụng phổ biến
lập trình có cấu trúc
phù hợp với thiết kế hướng chức
năng
NNLT thủ tục
Fortran, Ada, Pascal, C...
14
Lập trình hướng ñối tượng
khái niệm cơ bản
ñối tượng, lớp
ñóng gói
thừa kế
ña hình
xu hướng phát triển của các NNLT hiện ñại
NNLT hướng ñối tượng
Smalltalk, C++, Java, Delphi...
815
Lập trình hàm
tính toán các biểu thức
hàm tính toán dựa trên các giá trị của tham
số
thao tác trên danh sách
áp dụng
lĩnh vực tính toán
trí tuệ nhân tạo
NNLT hàm
LISP, Scheme...
16
Lập trình lô-gíc
thực hiện các biểu thức lô-gíc
khái niệm hợp giải (resolution)
• tìm kiếm giá trị của các biến sao cho biểu thức lô-
gíc có giá trị ñúng
ứng dụng
xây dựng hệ chuyên gia
xử lý ngôn ngữ tự nhiên
NNLT lô-gíc
Prolog
917
Chọn NNLT
quyết ñịnh quan trọng trong phát triển
phần mềm
giảm chi phí
mã nguồn chất lượng
dễ bảo trì, phát triển
18
Chọn NNLT
dựa vào nhiều yếu tố (1)
yêu cầu của khách hàng
• khách hàng tự bảo trì sản phẩm
chương trình dịch
• cần có chương trình dịch có chất lượng tốt
công cụ hỗ trợ
• dễ dàng quá trình lập trình, bảo trì
kinh nghiệm của lập trình viên
• chọn NNLT mà lập trình làm chủ
10
19
Chọn NNLT
dựa vào nhiều yếu tố (2)
yêu cầu tính khả chuyển (portability)
• thực hiện trên nhiều máy tính/plaform khác nhau
lĩnh vực ứng dụng
• hệ thống nhúng: C, Assembly...
• hệ thống quản lý: .NET, VB, C++...
• hệ chuyên gia: Prolog
• mạng: Java, .NET...
• website: PHP, ASP...
• không tồn tại ngôn ngữ ña năng cho mọi ứng
dụng
20
Phong cách lập trình
Cần có chương trình dễ hiểu
phụ thuộc vào ñặc ñiểm NNLT
phong cách của người lập trình
Phong cách lập trình không do lập trình viên tự ñặt ra
mà do tổ chức/doanh nghiệp/dự án ñặt ra
các luật lập trình
các quy ước lập trình
Mục ñích
mã nguồn dễ hiểu, dễ kiểm thử, dễ bảo trì
ít lỗi
11
21
Phong cách lập trình
Một số nguyên tắc lập trình
ñặt tên
• có ý nghĩa, gợi nhớ
trình bày
• rỏ ràng, dễ hiểu
chú thích
• ñầy ñủ, dễ ñọc
hạn chế sử dụng cấu trúc khó hiểu
• break, continue, goto...
ví dụ
• quy ước lập trình C++