Giáo trình điện Rơ le bảo vệ đường dây loại 7SA511

Rơ le số bảo vệ đường dây loại 7SA511 đảm bảo cắt nhanh, tin cậy mọi dạng sự cố trên đường dây trên không và các tuyến cáp. Trung tính của hệ thống có thể được cách ly, đấu qua cuộn dập hồ quang, nối trực tiếp hoặc qua điện trở. Rơ le có mọi chức năng quan trọng cho bảo vệ đường dây (BVĐD) do đó có thể áp dụng 1 cách rộng rãi. Nó cũng có thể làm được BV dự phòng cho hệ thống BV so lệch của các đường dây, MBA,MFĐ,thanh cái. Chức năng cơ bản của nó là xác định điểm ngắn mạch bằng cách đo tổng trở. Nó có thể được bổ sung hàng loạt các moden chức năng bao gồm bổ sung chức năng dao động công suất, giao diện BV từ xa, phát hiện chạm đất (cho lưới có trung tính cách ly hoặc đấu qua cuộn dập hồ quang BV chạm đất có hướng có độ nhạy cao, cho ngắn mạch chạm đất qua điện trở lớn trong lưới có trung tính nối đất) , tự động đóng lại đối với đường dây không, phát hiện nhanh sự cố. Các phụ kiện ngoài, do đó thường không yêu cầu. Mọi sự cố xảy ra trong lưới điện, độ lớn của giá trị tức thời được lưu giữ trong thời gian 5 giây và sau đó cho phân tích sự cố

pdf78 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2811 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình điện Rơ le bảo vệ đường dây loại 7SA511, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo trỡnh điện Rơ le bảo vệ đường dõy loại 7SA511 1 Rơ le bảo vệ đ−ờng dây loại 7SA511 Ch−ơng I - giới thiệu 1.1 ứng dụng Rơ le số bảo vệ đ−ờng dây loại 7SA511 đảm bảo cắt nhanh, tin cậy mọi dạng sự cố trên đ−ờng dây trên không và các tuyến cáp. Trung tính của hệ thống có thể đ−ợc cách ly, đấu qua cuộn dập hồ quang, nối trực tiếp hoặc qua điện trở. Rơ le có mọi chức năng quan trọng cho bảo vệ đ−ờng dây (BVĐD) do đó có thể áp dụng 1 cách rộng rãi. Nó cũng có thể làm đ−ợc BV dự phòng cho hệ thống BV so lệch của các đ−ờng dây, MBA,MFĐ,thanh cái... Chức năng cơ bản của nó là xác định điểm ngắn mạch bằng cách đo tổng trở. Nó có thể đ−ợc bổ sung hàng loạt các moden chức năng bao gồm bổ sung chức năng dao động công suất, giao diện BV từ xa, phát hiện chạm đất (cho l−ới có trung tính cách ly hoặc đấu qua cuộn dập hồ quang BV chạm đất có h−ớng có độ nhạy cao, cho ngắn mạch chạm đất qua điện trở lớn trong l−ới có trung tính nối đất) , tự động đóng lại đối với đ−ờng dây không, phát hiện nhanh sự cố. Các phụ kiện ngoài, do đó th−ờng không yêu cầu. Mọi sự cố xảy ra trong l−ới điện, độ lớn của giá trị tức thời đ−ợc l−u giữ trong thời gian 5 giây và sau đó cho phân tích sự cố. Sự giám liên tục các giá trị đo đ−ợc cho phép thông báo một cách chắc chắn sự cố bất kỳ trong các mạch MBA đo l−ờng. 1.1 Các đặc tr−ng của rơ le; - Hệ thống xử lý với bộ vi xử lý mạch 16 bít. Điều khiển và xử lý các số liệu đo đ−ợc cho tới các giá trị cắt hoàn toàn ở dạng số và đ−a ra các quyết định cho các máy cắt. - Cách điện hoàn toàn và cách ly tin cậy các mạch xử lý bên trong với các mạch bên ngoài . - Với các bộ biến đổi đầu vào t−ơng tự (analog) có màn chắn đầu vào nhị phân, modun đầu ra và bộ biến đổi dc/dc. - Có đầy đủ các chức năng cần thiết cho BVĐD cao áp. - Phát hiện quá dòng và kết hợp với kiểm tra điện áp hoặc phát hiện theo tổng trở. - Đặc tính cắt với mức đặt độc lâp đạt đ−ợc dọc theo trục R và X với mức đặt R riêng cho sự cố chạm đất. - Xác định h−ớng nhờ sử dụng phân cực của pha không sự cố và bộ nhớ điện áp, tạo ra độ nhạy định h−ớng không giới hạn. - Các chức năng bổ sung toàn tiện có thể đ−ợc đặt hàng nh− là tuỳ chọn. 2 - Tính toán liên tục các giá trị đo đ−ợc trong vận hành và chỉ thị trên màn hiển thị ở mặt tr−ớc của rơ le. - Vận hành và chỉ định đơn giản nhờ sử dụng bảng vận hành tổng hợp hoặc máy tính với phần mền thích hợp. - Liên hệ với điều khiển trung tâm và các thiết bị l−u giữ thông qua giao diện nối tiếp với mức cách điện 2kV hoặc cho đấu nối cáp quang. - Giám sát liên tục các giá trị đo đ−ợc, phần cứng và phần mềm của rơ le. 1.2.Các chức năng thực hiện: Hợp bộ 7SA511 bao gồm các chức năng sau: *Bảo vệ khoảng cách với: - Phát hiện sự cố quá dòng chọn lọc pha - Phát hiện sự cố có kiểm tra điện áp hoặc phát hiện sự cố theo tổng ttrở có đặc tính cắt đa giác có 5 vùng khỏang cách có thể đ−ợc chỉnh định để vận hành theo h−ớng tiến hoặc h−ớng lùi hoặc không có h−ớng và có 2 vùng đ−ợc sử dụng nh− là vùng mở rộng. - 7 cấp thời gian: -Đặc tính đa giác với mức đặt độc lập của vùng dọc theo trục R và X , mức đặt R riêng cho các sự cố pha và đất . - Xác định h−ớng nhờ sử dụng cực tính của pha không sự cố và bộ nhớ điện áp, do đó thích hợp với việc sử dụng các biến điện áp kiểu tụ và tạo ra độ nhạy định h−ớng không có giới hạn. - Cắt riêng từng pha , sử dụng với tự đóng lại 1 pha. *Bổ sung dao động công suất (tuỳ chọn với phát hiện sự cố theo tổng trở). - Phát hiện dao động công suất nhờ phép đo dR/dt. - Tránh việc cắt sai khi có dao động công suất xảy ra trong hệ thống - Để sử dụng cấm dao động công suất hoặc cắt ngoài bậc thang. *Giao diện bảo vệ xa vạn năng ( có thể lập ch−ơng trình cho các sơ đồ sau): - Cắt ttruyền d−ới vùng cho phép. - cắt truyền trên vùng cho phép. *Bảo vệ sự cố vĩnh cửu : - Cho phép tác động nhanh ở đầu cuối bất kỳ của đ−ờng dây khi đóng bằng tay đ−ờng dây vào điểm sự cố. *Chức năng quá dòng khẩn cấp: - Tác động khẩn cấp nếu biến điện áp MCB cắt - Tác động khẩn cấp trong tr−ờng hợp cầu chì thứ cấp của máy biến điện áp hỏng. - Với đặc tính quá dòng có 2 cấp thời gian độc lập và cấp dòng chạm đất riêng. - Phát hiện sự cố chạm đất (tuỳ chọn ) 3 ( cho l−ới có trung tính cách điện hoặc đấu qua cuộn dập hồ quang) - Phát hiện sự cố chọn lọc pha. - Xác định h−ớng nhạy cảm. * Bảo vệ chạm đất độ nhạy cao (tuỳ chọn0 - Cho các sự cố chạm đất qua điện trở cao trong l−ới có trung tính nối đất. - Với 2 cấp khởi động theo dòng điện chạm đất . - Xác định h−ớng nhờ thành phần dòng điện và điện áp thứ tự không. - Có thể lựa chọn so sánh h−ớng thông qua mạng thông tin (ví dụ tải ba) -Chức năng dự phòng trong tr−ờng hợp h− hỏng mạch điện áp sử dụngBV dòng chạm đất thời gian độc lập. - Bảo vệ dòng chạm đất thời gian phụ thuộc với ba đặc tính có thể lựa chọn (không liên quan đến BV chạm đất có h−ớng). *Chức năng tự động đóng lại (tuỳ chọn). - 1 pha ,3 pha hoặc/và 3 pha. - 1 lần hoặc nhiều lần đóng lại. - Với thời gian tác động và thời gian chết khác nhau cho tác động 1 pha, 3 pha. *Khoảng cách tới các điểm sự cố: - Có thể bắt đầu nhờ xung lệnh cắt hoặc nhờ xung lệnh cắt ngoài. - Tính toán khoảng cách sự cố. - Đua ra khoảng cách sự cố theo Ω, km hoặc phần trăm của chiều dài đ−ờng dây. - Tuỳ chọn với bù đ−ờng dây song song. * Các chức năng tiêu chuẩn còn bao gồm: - Tự giám sát liên tục chính từ các mạch DC thông qua các đầu vào TU, TI tới các rơ le cắt, qua đó đạt đ−ợc độ tin cậy tối đavà chính xác hơn so với chiến l−ợc bảo d−ỡng định kỳ. - Các đo l−ờng thí nghiệm trong điều kiện phụ tải bình th−ờng. - Đo dòng phụ tải và điện áp vận hành. - Đo công suất và tần số. - Số liệu tổng trở đo đ−ợc, kiểm tra và h−ớnh thứ tự pha. - L−u giữ các thông báo cho 3 lần sự cố cuối cùng của l−ới điện mvới đồng hồ thời gian thực. - L−u giữ số liệu và truyền tới các thiết bị ghi sự cố, cho phép. _ Phân tích sự cố nhanh. _ Ghi sự cố 1 cách chi tiết - Đếm các xung lệnh cắt và đóng, ghi lại các số liệu sự cố và cộng dồn của dòng điện sự cố bị cất. - Trợ giúp nghiệm thu nh− là thẩm tra h−ớng và thí nghiệm sống máy cắt. 4 Ch−ơng II- Số liệu kỹ thuật 2.1. Số liệu chung: * Mạch đo l−ờng: Dòng điện định mức IN : 1 hoặc 5 A Điện áp định mức UN : 100 - 125V Tần số địmh mức: 50 hoặc 60Hz Phụ tải của TI / 1 pha; IN = 1A xấp xỉ 0,1 VA IN = 5a xấp xỉ 0,4 VA Cho phát hiện ở độ nhạy cao với IN = 1A : xấp xỉ 0,3 VA Phụ tải các TU: UN = 100V xấp xỉ 0.5VA Khả năng quá tải của các mạch TI, các pha và đất: + Nhiệt (giá trị hiệu dụng):100*IN cho 1s 20* IN cho 10s + Lựcđộng điện (xung): 4* IN lâu dài 250* IN cho 1/2 chu kỳ Khả năng quá tải của các biến điện áp: + Nhiệt (giá trị hiệu dụng):140V lâu dài Nguồn nuôi DC: nguồn nuôi DC thông qua các bộ biến đổi dc / dc Điện áp nguồn nuôi : 24/ 48 spc 60/ 110/ 125 220/ 250 Dải làm việc: 19-50 48-144 126-288 Điện áp AC chồng chất: ≤12% ở UN Đỉnh với đỉnh: ≤ 6 % trong giới hạn của giải điện áp Thời gian bù khi h− hỏng/ ngắn mạch điện áp nguồn một chiều: ≥ 50 ở U≥110 Vdc Các tiếp điểm cắt: Số rơle cắt: 05 Số tiếp điểm /rơle: 02 NO Khả năng thao tác Đóng: 1000W/VA Cắt: 30W/VA Điện áp thao tác: 250V Dòng điện cho phép: 5A liên tục 30A cho thời gian 0,5 5 - Các tiếp điểm tín hiệu Số rơle tín hiệu: 11 Số tiếp điểm /rơle: 1 co hoặc 1 Khả năng thao tác: đóng/ cắt: 20 W/VA Điện áp thao tác: 250V Dòng điện cho phép: 1A - Các đầu vào nhị phân Số l−ợng: 10 Dải điện áp: 24 đến 250V Tiêu thụ dòng điện: ≈ 2,5 độc lấp với điện áp - Các giao diện nối tiếp Giao diện đầu cuối vận hành: không cách ly Đấu nối: ở mặt tr−ớc qua 25 cực đấu nối nhỏ phù hợp ISO 2110 cho đấu nối máy tính hoặc t−ơng đ−ơng Giao diện để truyền số liệu tới trung tâm điều khiển - Các tiêu chuẩnV24/V28 - Tốc độ truyền: 5600 - Đấu nối trực tiếp: Tại các đầu cuối - Khoảng cách truyền: Tối đa 1000m - Điện áp thí nghiệm: 2 kv với tần số định mức, 1 phút - Đấu nối cáp quang: Các đấu nối tích hợp cho đấu nối cáp quang trực tiếp với các trụ, ví dụ cáp 62,5/125àm - Chiều dài sóng quay: 820 - Khoảng cách truyền: Tối đa 1,3km 2..2 Các số liệu hệ thống: - Các thí nghiệm cách điện - Thí nghiệm điện áp tăng cao: 2kV (hiện dụng) - Thí nghiệm điện áp xung: 5kV (đỉnh), sóng 1,2/50, 3 xung (-) và 3 xung (+) tròng khoảng thời gian 5 giây Các thí nghiệm nhiễu loạn ( Thí nghiệm dạng do nhà chế tạo thực hiện) Các thí nghiệm cơ học Theo IEC Trong qua trình vận hành 10Hz - 60Hz, biên độ 0,035 60Hz - 500Hz, 0,5g gia tốc - Các ứng xuất khí hậu 6 - Nhiệt độ môi tr−ờng cho phép - Trong quá trình làm việc - 50c - 550c - Trong qua trình bảo quản - 250c - 550c - Trong quá trình vận chuyển - 250c - 700c Độ ẩm cho phép: Giá trị trung bình/năm phải ≤75%, 30 ngày/năm, 95% trong cho phép ng−ng tụ - Điều kiện làm việc: Hệ thống bảo vệ chắc chắn đ−ợc thiết kế cho lắp đặt trong phòng Rơle tiêu chuẩn, giao cho sự t−ơng thích điện từ thích hợp đ−ợc đảm bảo. Những điểm sau cần phải ghi nhớ: Mọi tiếp điểm và Rơle làm việc trong cùng một tủ hoặc trên cùng một bảng Rơle nh− thiết bị bảo vệ số - Các đầu dây đấu nối ngoài trong các trạm có điện áp từ 100kV trở lên phải có màn chắn đủ khả năng truyền tải dòng điện lực ở cả hai phía. Không cần có biện pháp đặc biệt nào đối với những trạm có điện áp thấp hơn - Không cho phép lắp hoặc rút các mô đun riêng d−ới điện áp. Trong trạng thái đó rút ra một số thành phần bị nguy hiểm tích điện, trong quá trình làm việc các tiêu chuẩn cho các chi tiết bị nguy hiểm tích điện cần phải đ−ợc tuân thủ, các chi tiết không bị đe doạ khi đã lắp vào 2.3 Bảo vệ khoảng cách: - Phù hợp tổng trở với đất RE/Rz - 7,00 đến + 7,00 (Các b−ớc) XE/Xz - 7,00 đến + 7,00 ( Các b−ớc) - Phù hợp tổng trở t−ơng hỗ: Cho các vị trí sự cố có bù đ−ờng dây song song Rm/R2 - 7,00 đến + 7,00 (b−ớc 0,01) Xm/X2 - 7,00 đến +7,00 (b−ớc 0,01) - Các −u tiên pha; + Đối với sự cố trạm đất 02 điểm: Pha - Pha, Pha - Đất + Đối với sự cố trạm đất 02 điểm: L3 (L1) hoặc L1 (L3) L−ới trung tính cách điện hoặc L2 (L1) hoặc L1 (L2) Trung tính bù L3 (L2) hoặc L2 (L3) L3 (L3) hoặc L1 (L3) - Phát hiện sự cố: Phát hiện sự cố theo quá dòng, các thông số để phát hiện sự cố Các dòng pha Ipha>IN 0,25 - 4.00 (b−ớc 0.01) Dòng Io : I >/ IN 0,1 - 1,00 ( b−ớc 0.01 Trị số khởi động điện áp dịch chuyển (√3 Io) 10 V - 100 V (b−ớc 1V) 7 Tỷ số trở về: ≈ 0,95 Sai số đo l−ờng: ± 5% - Phát hiện sự cố có kiểm tra điện áp (Tuỳ chọn) Đặc tính: 2 cấp với độ dốc có thể lựa chọn Kiểm tra điện áp: Theo điện áp pha hoặc Udây Các mức đặt - Khởi động dòng điện tối thiểu: 0,10 - 1,00 IN (0,01) - Khởi động điện áp thấp U pha: 20V - 70V (b−ớc 1U) U dây: 40V - 130V ( b−ớc 1U) Tỷ số trở về - Iph > : khoảng 0,95 - Upha < , U dây < khoảng 1,05 - Sai số đo l−ờng 5% - Phát hiện sự cố theo tổng trở (Tuỳ chọn) Đặc tính: Đa giác góc pha phụ thuộc K Các giá trị đặt (dựa trên IN = 1A) X+ A = Vùng tiến (Cho mọi sự cố) 0,10 Ω - 200 Ω (0,01) X- A = Vùng lùi (Cho mọi sự cố) 0,10 Ω - 200 Ω (0,01) RA2 = Sai số điện trở (pha - pha, Φsc>450 ) 0,10 - 200 RA = Sai số điện trở (pha - pha, Φsc>450 ) 0,10 - 200 RAE = Sai số điện trở (pha - đất, 0,10 - 200 Ω Iph > = I pha tác động tối thiểu. 0,10 - 200 IN ( b−ớc = 0,01 IN) Hệ số trở về - Đối với R1 X : Khoảng 1,06 - Đối với Ipha: Khoảng 0,95 Sai số đo l−ờng : ≤5% cho 300 < Φsc < 500 ≤10% cho 00 ≤ Φsc ≤ 600 - Đo khoảng cách Đặc tính: Đa giác, 3 cấp độc lập, 2 cấp có kiểm tra Các giá trị đặt (Dựa trên IN = 1 A) X= Vùng tiến (cho mọi sự cố ) 0,05 - 130 Ω (b−ớc 0,01) R = Sai số điện trở (pha -pha): 0,05 - 65 Ω ( b−ớc 0,01) RE Sai số điện trở (Pha - đất) : 0,05 - 130 Ω ( b−ớc 0,01) Sai số đo l−ờng với đại l−ợng hình SIN 8 ≤3% đối với 300 < Φ < 500 ≤5% đối với 00 < Φ < 600 - Xác định h−ớng Cho mọi dạng sự cố: Với điện áp bình ph−ơng và bộ nhớ điện áp Độ nhậy: Không bị giới hạn - Thời gian: Thời gian cắt ngắn nhất: ≈ 25 ms Thời gian giải trừ: ≈ 40 ms Các cấp thời gian Dải đặt cho: 0,005 đến 82,00 mọi cấp hoặc (b−ớc 0,01) Sai số thời gian: ≤ 1% mức đặt hoặc 10ms Tất cả mọi cấp có thể đặt để vận hành theo h−ớng tiến hoặc lùi hoặc không có h−ớng. Thời gian đặt chỉ thuần tuý là thời gian duy trì - Bảo vệ quá dòng khẩn cấp: Với h− hỏng mạch điện áp cắt aptomát hoặc hỏng cầu chì mạch thứ cấp của TU - Quá dòng điện pha; Iph >/IN: (0,10 - 2,00) - Duy trì thời gian độc lập Iph>: 0,00 - 3200s hoặc b−ớc 0,01 - Quá dòng điện đất (Is, IE)/ IN: 0,01 - 2,00IN - Duy trì thời gian độc lập: 0,00 - 32s (b−ớc 005) hoặc ( tác động) Quá dòng điện pha mức cao ISS/ IN: 0,50 - 9,99 Duy trì thời gian độc lập: 0,00 - 32 Tỷ số trở về: Đối với I ≥ IN : ≈0,95 Đối với I ≥ 0,25 IN : ≈0,90 Sai số đo l−ơng: I 5% 2.4. Bảo vệ quá tải nhiệt. Các dải đặt / các b−ớc chỉnh định. Hệ số theo IEC 255 - 8 0.10 - 4,00 (b−ớc 0,01). Hằng số thời gian τ 1,0 - 999,9 phút (b−ớc 0,1 phút). Cấp cảnh báo nhiệt độ Nhiệt độ cảnh báo / nhiệt độ cắt 50 - 100% tham chiếu theo nhiệt độ Cấp cảnh báo theo dòng điện Dòng điện cảnh báo / k.IN 0,10 - 4,00 (b−ớc 0,01). 9 Đặc tính thời gian cắt 1)/( )/()/( ln 2 2 − −= N NpreN kIG kIIkII t τ Trong đó t thời gian cắt. τ Hằng số thời gian. I Dòng phụ tải. Ipre Dòng phụ tải tr−ớc đó. k Hệ số theo IEC 255 - 8. Các tỷ số dải trừ Nhiệt độ / nhiệt độ cắt giải trừ d−ới nhiệt độ cảnh báo. Nhiệt độ / nhiệt độ cảnh báo khoảng 0,99 Dòng điện / dòng điện cảnh báo khoảng 0,99 Các sai số - Tham chiếu theo kIN ± 10% - Tham chiếu theo thời gian cắt ± 10%, ±2 giây. Các dao động ảnh h−ởng, tham chiếu theo kIN - Điện áp nguồn một chiều trong dải 0,8 ≤ UH/UHN ≤ 1,15 ≤ 1% - Nhiệt độ trong dải -5oC ≤ nhiệt độ môi tr−ờng ≤ 40oC ≤ 0,5% / 10K. - Tần số trong dải 0,95 ≤ f/fN ≤ 1,05 ≤ 1% 10 Hình 2.4.1 Hình 2.4.2 11 2.5 Bảo vệ chạm đất qua điện trở trong l−ới có trung tính nối đất trực tiếp (Tuỳ chọn) * Phát hiện sự cố - Trị số tác động của dòng điện đất 0,10 - 4,00 (b−ớc 0,01) IE >IN (để cắt) - Trị số khởi động thấp hơn: 0,75 IE >/IN (để nh− mạch đo l−ờng) - Điện áp thứ tự không UE> 1,0 V - 10,0 V - Tỷ số trở về: Khoảng 0,97 - Sai số đo ≤ 5% của mức đặt * Xác định h−ớng - Nguyên lý đo với IE ( = 3Io) và UE = 3 Uo - Góc tiến: Khoảng -140 đến +1660 - Sai số đo ở UN và IN: ≤ 50 với sóng cơ sở - So sánh h−ớng: Chế độ nhả * Các tị số thời gian - Thời gian cắt ngán nhất: khoảng 30ms - Thời gian định lại h−ớng sau khi chuyển h−ớng ≈ 30 m - Thời gian duy trì cắt 0,005 đến 325 (b−ớc 0,01) - Thời gian dự phòng có h−ớng 0,005 - 325 (b−ớc 0,01 s) - Thời gian dự phòng không có h−ớng 0,005 - 325 (b−ớc 0,01 s) - Thời gian duy trì 0,005 - 325 (b−ớc 0,01 s) - Thời gian xung lập lại 0,005 - 325 (b−ớc 0,01 s) - Thời gian cấm lập lại 0,005 - 325 (b−ớc 0,01 s) - Thời gian cấm quá độ 0,005 - 325 (b−ớc 0,01 s) - Thời gian chờ cho cấm quá độ 0,005 - 325 (b−ớc 0,01 s) - Sai số thời gian ≤ 1% * Bảo vệ chạm đất dự phòng thời gian phụ thuộc có thể sử dụng thay cho bảo vệ chạm đất đã mô tả ở trên - Đặc tính: Phụ thuộc bình th−ờng, phụ thuộc lớn và phụ thuộc rất lớn (A,B,C) - Trị số tác động IE >/IN : 0,10 - 4,00 (b−ớc 001) - Mức đặt thời gian TIE >: 0,00 - 32,005 (b−ớc0,01) - T−ơng ứng với hệ số TM: 0,00 - 3,200 (b−ớc0,01) Sai số đo l−ờng - Trị số tác động của dòng trạm đất : +5% đến +15% - Thời gian: ≤ 5% ±15ms 12 2.6 Tự động đóng lại ( tuỳ chọn) - Số lần đóng lại có thể max: 1 RAR ( tác động lần đầu đến 9 DAR ( Các lần sau) - Chế độ tự động đóng lại 1 pha hoặc 3 pha, 1pha/3pha (lần đầu 1pha các lần tiếp theo 3 pha) - Thời gian tác động: Thời gian chết một pha RAR: 0,0 - 320 s (b−ớc 0,01) Thời gian chết ba pha RAR: 0,01 - 320 s (b−ớc 0,01) Thời gian chết DAR: 0,01 - 320 s (b−ớc 0,01) Thời gian phân biệt cho phát triển sự cố 0,0 1- 320 s (b−ớc 0,01) Thời gian phục hồi: 0,5 - 320 s (b−ớc 0,01) Thời gian phục hồi sau khi đóng bằng tay: 0,5 - 320 s (b−ớc 0,01) Độ dài khoảng thời gian của xung đóng lại: 0,01 - 320 s (b−ớc 0,01) 2.7 Xác định điểm sự cố: - Kết quả khoảng cách sự cố: Theo Ω (sơ cấp) Theo Km Theo % chiều dài - Xung lệch khởi động đo: Bằng xung lệch cắt hoặc sự phục hồi của phát hiện sự cố hoặc thông qua lệnh cắt ngoài qua các điểm vào nhị phân - Bù t−ơng hỗ đ−ờng dây song song: 2.8 Các chức năng phụ: * Đầu ra của các giá trị đo - Giá trị các dòng điện: IL1, IL2, IL3 (A hoặc % IN) - Giá trị điện áp: UL1- L2, UL1- L3, Ul2-L3 (KV hoặc %) - Giá trị công suất: Pa,Pr (Công suất hữu công hoặc vô công) mW, hoặc theo % của PN ( 3 UN IN) - Sai số đo: ≤2% theo giá trị định mức * Các kiểm tra độ tin cậy các giá trị đo đ−ợc - Tổng các dòng điện: Pha - đất - Tổng các điện áp: Pha - đất Pha - đất Pha - pha so với pha - đất - Giám sát các giá trị đo đ−ợc trong vận hành bình th−ờng - Không cân bằng dòng: Imax/Imin > hệ số đối xứng - Không cân bằng điện áp: Imax/Imin > hệ số đối xứng 13 (Udây và Upha) nếu U >U giới hạn - H− hỏng điện áp (3 pha) /u/ 0,06 - H− hỏng điện áp (1pha): UE >và IE (Với phát hiện sự cố trong tổng trở) - Thứ tự pha: Thuận chiều kim đồng hồ * L−u giữ các số liệu sự cố - L−u giữ các thông báo của 3 sự cố cuối cùng * Đồng hồ thời gian thực - Giải pháp cho các thông báo vận hành: 1 phút - Giải pháp cho các thông báo sự cố:1 - Sai lệch thời gian max: 0,01% * Thống kê sự làm việc của máy cắt. * Điều khiển cắt và các thông báo qua đầu vào nhị phân * H−ớng dẫn nghiệm thu 14 Ch−ơng III: Ph−ơng pháp vận hành 3.1 Vận hành của hợp bộ: Bảo vệ đ−ờng dây kiểu số loại 7 SA 511 đ−ợc trang bị bộ vi xử lý mạch 16 - bít. nó cho pháp xử lý hoàn toàn ở dạng số mọi chức năng, từ tiếp nhận các số liệu đo đ−ợc cho đến tín hiệu cắt cho các máy cắt. Hình 3.1 giới thiệu cấu trúc chính của khôi Hình 3.1 15 Bộ biến đổi phần đầu vào các tín hiệu đo đ−ợc chuyển dòng điện và điện áp từ các biến ps đo l−ờng của thiết bị đóng cắt và làm phù hợp với mức xử lý bên trong của hợp bộ. Ngoài sự cách ly nhờ các máy biến áp đầu vào, các bộ lọc đ−ợc trang bị để giảm bớt nhiễu loạn ngoài. Các bộ lọc đ−ợc tối −u hoá với chiều rộng giải tần và tốc độ xử lý để phù hợp với việc xử lý các giá trị đo đ−ợc. Các giá trị analog phù hợp khi đó đi tới phần đầu vào analog AE. Phần đầu vào anolog AE bao gồm các bộ khuếch đại đầu vào, các bộ biến đổi analog - digital và các mạch bộ nhớ để truyền số liệu đến bộ vi xử lý còn có nhiệm vụ xử lỹ các chức năng bảo vệ thực. Các chức năng đó bao gồm: - Lọc và tạo ra các đại l−ợng đo - Tính toán liên tục các giá trị liên quan đến phát hiện sự cố - Xác định các pha h− hỏng trong tr−ờng hợp sự cố - Theo dõi các giá trị giới hạn và trình tự thời gian - Điều khiển các tín hiệu và trình tự cho bảo vệ từ xa, tự động đóng lại .. - Quyết định các xung lệnh đóng và cắt - L−u giữ các giá trị dòng và áp tức thời trong khi sự cố cho phân tích sự cố Các đầu vào và đầu ra nhị phân của bộ vi xử lý đ−ợc truyền qua các phần tử đầu vào đầu ra. Từ đấy các bộ vi xử lý nhận đ−ợc thông tin từ các thiết bị đóng cắt (ví dụ chỉnh định từ xa ) hoặc từ các thiết bị khác (ví dụ các tín hiệu cấm). Đầu ra bao gồm các xung lệnh cắt tới các máy cắt, các tín hiệu để báo tín hiệu từ xa về các sự kiện quan trọng và các hiển thị (đèn ED), màn hiện thị chữ số ở mặt tr−ớc hợp bộ. Bộ bàn phím tích hợp cùng với màn hiển thị cho phép liên hệ với hợp bộ. Toàn bộ các số liệu vận hành nh− giá trị đặt, số liệu trạm đ−ợc khai báo cho bảo vệ từ bàn phím này . Sử dụng bảng điều khiển này các thông số có thể gọi ra và các số liệu liên quan đến việc đánh gía sự cố có thể đọc đ−ợc sau khi sự cố xẩy ra. Liên lạc với Rơle cũng có thể tiến h
Tài liệu liên quan