Giáo trình hướng dẫn Autocad
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình hướng dẫn Autocad, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo Trình Hướng dẫn Autocad
Tổng Hợp
Các Lệnh Và Thủ Thuật
giúp bạn vẽ cad nhanh nhất
Mở Đầu
Link tải cad full crack cho các bạn chưa tải
Autocad 2013
https://drive.google.com/open?id=0B1QuyIon1B_USmp4RnVQMUxzZWs
Autocad 2007
https://drive.google.com/open?id=0B1QuyIon1B_UNmVYUzlhN1o0a0E
Tổng hợp các lệnh tắt trong Autocad 2007
<Phím Tắt
<Tên Lệnh
<mục đích
<1.
<3A
<3DARRAY
<Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
enter;"2.
enter;"3DO
enter;"3DORBIT
enter;"3.
enter;"3F
enter;"3DFACE
enter;"Tạo ra 1 mạng 3 chiều
enter;"4.
enter;"3P
enter;"3DPOLY
enter;"Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều
ter: avoid; text-align: center;";<A
enter;"5.
enter;"A
enter;"ARC
enter;"Vẽ cung tròn
enter;"6.
enter;"ADC
enter;"ADCENTER
enter;"7.
enter;"AA
enter;"AREA
enter;"Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định
enter;"8.
enter;"AL
enter;"ALIGN
enter;"Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tựợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
enter;"9.
enter;"AP
enter;"APPLOAD
enter;"Đưa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
enter;"10.
enter;"AR
enter;"ARRAY
enter;"Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
enter;"11.
enter;"ATT
enter;"ATTDEF
enter;"Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
enter;"12.
enter;"-ATT
enter;"-ATTDEF
enter;"Tạo các thuộc tính của Block
enter;"13.
enter;"ATE
enter;"ATTEDIT
enter;"Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
ter: avoid; text-align: center;";<B
enter;"14.
enter;"B
enter;"BLOCK
enter;"Tạo Block
enter;"15.
enter;"BO
enter;"BOUNDARY
enter;"Tạo đa tuyến kín
enter;"16.
enter;"BR
enter;"BREAK
enter;"Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
ter: avoid; text-align: center;";<C
enter;"17.
enter;"C
enter;"CIRCLE
enter;"Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
enter;"18.
enter;"CH
enter;"PROPERTIES
enter;"Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
enter;"19.
enter;"-CH
enter;"CHANGE
enter;"Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
enter;"20.
enter;"CHA
enter;"ChaMFER
enter;"Vát mép các cạnh
enter;"21.
enter;"COL
enter;"COLOR
enter;"Xác lập màu dành cho các đối tựợng đựợc vẽ theo trình tự
enter;"22.
enter;"CO, cp
enter;"COPY
enter;"Sao chép đối tựợng
ter: avoid; text-align: center;";<D
enter;"23.
enter;"D
enter;"DIMSTYLE
enter;"Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh
enter;"24.
enter;"DAL
enter;"DIMALIGNED
enter;"Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được
enter;"25.
enter;"DAN
enter;"DIMANGULAR
enter;"Ghi kích thựớc góc
enter;"26.
enter;"DBA
enter;"DIMBASELINE
enter;"Tiếp tục 1 kích thựớc đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước đựợc chọn
enter;"27.
enter;"DCE
enter;"DIMCENTER
enter;"Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn
<DCO
<DIMCONTINUE
Tiếp tục 1 đựờng thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
enter;"29.
enter;"DDI
enter;"DIMDIAMETER
enter;"Ghi kích thựớc đựờng kính
enter;"30.
enter;"DED
enter;"DIMEDIT
enter;"Chỉnh sửa kích thựớc
enter;"31.
enter;"DI
enter;"DIST
enter;"Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
enter;"32.
enter;"DIV
enter;"DIVIDE
enter;"Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng
enter;"33.
enter;"DLI
enter;"DIMLINEAR
enter;"Tạo ra kích thựớc thẳng đứng hay nằm ngang
enter;"34.
enter;"DO
enter;"DONUT
enter;"Vẽ các đường tròn hay cung tròn đựợc tô dày hay là vẽ hình vành khăn
enter;"35.
enter;"DOR
enter;"DIMORDINATE
enter;"Tạo ra kích thước điểm góc
enter;"36.
enter;"DOV
enter;"DIMOVERRIDE
enter;"Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước
enter;"37.
enter;"DR
enter;"DRAWORDER
enter;"Thay đổi chế độ hiển thị các đối tựợng và hình ảnh
enter;"38.
enter;"DRA
enter;"DIMRADIUS
enter;"Tạo ra kích thước bán kính
enter;"39.
enter;"DS
enter;"DSETTINGS
enter;"Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
enter;"40.
enter;"DT
enter;"DTEXT
enter;"Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống như là nó đang nhập vào)
enter;"41.
enter;"DV
enter;"DVIEW
enter;"Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh
ter: avoid; text-align: center;";<E
enter;"42.
enter;"E
enter;"ERASE
enter;"Xóa đối tượng
enter;"43.
enter;"ED
enter;"DDEDIT
enter;"Đưa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
enter;"44.
enter;"EL
enter;"ELLIPSE
enter;"Vẽ elip
enter;"45.
enter;"EX
enter;"EXTEND
enter;"Kéo dài đối tựợng
enter;"46.
enter;"EXIT
enter;"QUIT
enter;"Thoát khỏi chương trình
enter;"47.
enter;"EXP
enter;"EXPORT
enter;"Lưu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
enter;"48.
enter;"EXT
enter;"EXTRUDE
enter;"Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có
enter;"49.
enter;"F
enter;"FILLET
enter;"Nối hai đối tượng bằng cung tròn
enter;"50.
enter;"FI
enter;"FILTER
enter;"Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc tính của nó
ter: avoid; text-align: center;";<G
enter;"51.
enter;"G
enter;"GROUP
enter;"Đưa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tựợng đựợc đặt tên
enter;"52.
enter;"-G
enter;"-GROUP
enter;"Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
enter;"53.
enter;"GR
enter;"DDGRIPS
enter;"Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng như kích cỡ của chúng
enter;"54.
enter;"H
enter;"BHATCH
enter;"Tô vật liệu
enter;"55.
enter;"-H
enter;"-HATCH
enter;"Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
enter;"56.
enter;"HE
enter;"HATCHEDIT
enter;"Hiệu chỉnh của tô vật liệu
enter;"57.
enter;"HI
enter;"HIDE
enter;"Tạo lại mô hình 3D với các đừờng bị khuất
ter: avoid; text-align: center;";<I
enter;"58.
enter;"I
enter;"INSERT
enter;"Chèn một khối đựợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
enter;"59.
enter;"-I
enter;"-INSERT
enter;"Chỉnh sửa khối đó đựợc chọn
enter;"60.
enter;"IAD
enter;"IMAGEADJUST
enter;"Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tương phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
enter;"61.
enter;"IAT
enter;"IMAGEATTACH
enter;"Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số
enter;"62.
enter;"ICL
enter;"IMAGECLIP
enter;"Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
enter;"63.
enter;"IM
enter;"IMAGE
enter;"Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
enter;"64.
enter;"-IM
enter;"-IMAGE
enter;"Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
enter;"65.
enter;"IMP
enter;"IMPORT
enter;"Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
enter;"66.
enter;"IN
enter;"INTERSECT
enter;"Tạo ra cac cố thể tổng hợp hoặc vựng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
enter;"67.
enter;"INF
enter;"INTERFERE
enter;"Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng
enter;"68.
enter;"IO
enter;"INSERTOBJ
enter;"Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
ter: avoid; text-align: center;";<L
enter;"69.
enter;"L
enter;"LINE
enter;"Vẽ đường thẳng
enter;"70.
enter;"LA
enter;"LAYER
enter;"Tạo lớpvà các thuộc tính
enter;"71.
enter;"-LA
enter;"-LAYER
enter;"Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
enter;"72.
enter;"LE
enter;"LEADER
enter;"Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
enter;"73.
enter;"LEN
enter;"LENGTHEN
enter;"Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như cung có chứa trong đó
enter;"74.
enter;"Ls,LI
enter;"LIST
enter;"Hiển thị thụng tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn
enter;"75.
enter;"Lw
enter;"LWEIGHT
enter;"Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
enter;"76.
enter;"LO
enter;"-LAYOUT
enter;"77.
enter;"LT
enter;"LINETYPE
enter;"Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
enter;"78.
enter;"LTS
enter;"LTSCALE
enter;"Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đường
ter: avoid; text-align: center;";<M
enter;"79.
enter;"M
enter;"MOVE
enter;"Di chuyển đối tượng được chọn
enter;"80.
enter;"MA
enter;"MATCHPROP
enter;"Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
enter;"81.
enter;"ME
enter;"MEASURE
enter;"Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng
enter;"82.
enter;"MI
enter;"MIRROR
enter;"Tạo ảnh của đối tượng
enter;"83.
enter;"ML
enter;"MLINE
enter;"Tạo ra các đường song song
enter;"84.
enter;"MO
enter;"PROPERTIES
enter;"Hiệu chỉnh các thuộc tính
enter;"85.
enter;"MS
enter;"MSPACE
enter;"Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
enter;"86.
enter;"MT
enter;"MTEXT
enter;"Tạo ra 1 đoạn văn bản
enter;"87.
enter;"MV
enter;"MVIEW
enter;"Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có
ter: avoid; text-align: center;";<O
enter;"88.
enter;"O
enter;"OFFSET
enter;"Vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
enter;"89.
enter;"OP
enter;"OPTIONS
enter;"Mở menu chính
enter;"90.
enter;"OS
enter;"OSNAP
enter;"Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tượng đang chạy
ter: avoid; text-align: center;";<P
enter;"91.
enter;"P
enter;"PAN
enter;"Di chuyển cả bản vẽ
enter;"92.
enter;"-P
enter;"-PAN
enter;"Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
enter;"93.
enter;"PA
enter;"PASTESPEC
enter;"Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
enter;"94.
enter;"PE
enter;"PEDIT
enter;"Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
enter;"95.
enter;"PL
enter;"PLINE
enter;"Vẽ đa tuyến đường thẳng, đường tròn
enter;"96.
enter;"PO
enter;"POINT
enter;"Vẽ điểm
enter;"97.
enter;"POL
enter;"POLYGON
enter;"Vẽ đa giác đều khép kín
enter;"98.
enter;"PROPS
enter;"PROPERTIES
enter;"Hiển thị menu thuộc tính
enter;"99.
enter;"PRE
enter;"PREVIEW
enter;"Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in
enter;"100.
enter;"PRINT
enter;"PLOT
enter;"Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
enter;"101.
enter;"PS
enter;"PSPACE
enter;"Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
enter;"102.
enter;"PU
enter;"PURGE
enter;"Xóa bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu
ter: avoid; text-align: center;";<R
enter;"103.
enter;"R
enter;"REDRAW
enter;"Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
enter;"104.
enter;"RA
enter;"REDRAWALL
enter;"Làm tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
enter;"105.
enter;"RE
enter;"REGEN
enter;"Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
enter;"106.
enter;"REA
enter;"REGENALL
enter;"Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
enter;"107.
enter;"REC
enter;"RECTANGLE
enter;"Vẽ hình chữ nhật
enter;"108.
enter;"REG
enter;"REGION
enter;"Tạo ra 1 đối tượng vựng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có
enter;"109.
enter;"REN
enter;"RENAME
enter;"Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
enter;"110.
enter;"REV
enter;"REVOLVE
enter;"Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tựợng 2 chiều quanh 1 trục
enter;"111.
enter;"RM
enter;"DDRMODES
enter;"Đưa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ như Ortho, Grid, Snap
enter;"112.
enter;"RO
enter;"ROTATE
enter;"Xoay các đối tựợng đựợc chọn xung quanh 1 điểm nền
enter;"113.
enter;"RPR
enter;"RPREF
enter;"Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
enter;"114.
enter;"RR
enter;"RENDER
enter;"Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tụ bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cụ thể
ter: avoid; text-align: center;";<S
enter;"115.
enter;"S
enter;"StrETCH
enter;"Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
enter;"116.
enter;"SC
enter;"SCALE
enter;"Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
enter;"117.
enter;"SCR
enter;"SCRIPT
enter;"Thực hiện 1 chuỗi các lệnh từ 1 Script
enter;"118.
enter;"SEC
enter;"SECTION
enter;"Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
enter;"119.
enter;"SET
enter;"SETVAR
enter;"Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
enter;"120.
enter;"SHA
enter;"SHADE
enter;"Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
enter;"121.
enter;"SL
enter;"SLICE
enter;"Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
122.
SN
SNAP
Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đựợc chỉ định
123.
SO
SOLID
Tạo ra các đa tuyến cố thể được tụ đầy
124.
SP
SPELL
Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản được tạo ra với Dtext, text, Mtext
125.
SPL
SPLINE
Tạo ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục
126.
SPE
SPLINEDIT
Hiệu chỉnh spline
127.
ST
STYLE
Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên
128.
SU
SUBTRACT
Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
129.
T
MTEXT
Tạo ra 1 đoạn văn bản
130.
TA
TABLET
Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
131.
TH
THICKNESS
132.
TI
TILEMODE
133.
TO
TOOLBAR
Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
134.
TOL
TOLERANCE
Tạo dung sai hình học
135.
TOR
TORUS
Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
136.
TR
TRIM
Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác
<U
137.
UC
DDUCS
Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ngừời dựng đó đựợc xác định trong khụng gian hiện hành
138.
UCP
DDUCSP
Đưa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngừời dựng được xác lập trước
139.
UN
UNITS
Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
140.
UNI
UNION
Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
<V
141.
V
VIEW
Lưu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
142.
VP
DDVPOINT
đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
143.
-VP
VPOINT
Xác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ
144.
W
WBLOCK
Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
145.
WE
WEDGE
Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn
<X
146.
X
EXPLODE
Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khóc thành các thành phần tạo nên nó
147.
XA
XATTACH
Đưa ra hộp thoại có thể gắn 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
148.
XB
XBIND
Buộc các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
149.
XC
XCLIP
Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
150.
XL
XLINE
Tạo ra 1 đường mở rộng vô hạn theo cả 2 hướng
151.
XR
XREF
Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ
152.
Z
ZOOM
Tăng hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành
Chương I. Cách tạo khung bản vẽ autocad chuẩn
Nói chung trong autocad thì khi ta vẽ bất cứ thứ gì cũng phải có 1 cái khung bản vẽ autocad dành riêng cho từng bản vẽ cũng như từng chi tiết, khung bản vẽ trùng với cácloại giấy A1 A2 A3 tùy vào tỷ lệ mà ta vẽ và đó cũng là thể hiện sự chuyên nghiệp trongvẽ cad, giúp ta thao tác cực kỳ nhanh khi vẽ
Lệnh này nhìn phức tạp như vậy nhưng thật sự thì khi bạn quen với việc tạo khung bản vẽ autocad thì làm trong vòng 2 giây là có thể ra thành một khung liền khối, bạn có thể sử dụng các lệnh vẽ hình chữ nhật hoặc lệnh line để vẽ khung nhưng thật sự khá mất thời gian cũng như bạn thiếu chuyên nghiệp trong vẽ cad
Cách tạo khung bản vẽ autocad chuẩn
Việc cần làm đầu tiên bạn phải tham khảo các kích thước của tờ giấy A1 A2 A3 . vì kích thước này ai đâu nhớ nỏi bạn nhé, và cũng không cần thiết để nhớ , để xác định được chiều rộng và chiều dài bản vẽ bạn muốn vẽ
Tiếp theo bạn hãy chỉnh tất cả chế độ của adcadiso thì theo mình đa phần vẽ thì mình đều chỉnh chế độ adcadiso
Tiếp đó bạn sử dụng lệnh MV setup + Nút cách
Sau đó bạn bấm nút N + nút cách để chọn No như hình bên dưới ( ý chỗ này nó muốn hỏi bạn là bạn muốn tạo tờ giấy hay tạo khung thôi mình thường vẽ trên khung nên chọn No)
Tiếp theo autocad sẽ hỏi bạn chọn số đo gì để tạo khung bản vẽ autocad thì mình chọn làmetric vì hệ số này quen thuộc với mình nước mình chỉ sử dụng mét và milimet mà thôi như hình bên dưới bạn nhé
Sau khi bạn chọn hệ metric thì autocad sẽ hỏi bạn tiếp tục là muốn tỷ lệ bản vẽ là bao nhiu, bạn vẽ tỷ lệ bao nhiêu thì chọn bấy nhiêu. mình thông thường thì chọn tỷ lệ 1:1 nênBấm 1 + nút cách
Tiếp theo thì nó sẽ hỏi đến chiều rộng của khung là bao nhiều width ( có nghĩa là rộng )
Ở khung bản vẽ autocad này thì mình chọn khổ giấy A1 có kích thước 594 x 841 mm nên chiều rộng mình sẽ là 841 mm
Mình sẽ đánh số 841 vào như hình bên dưới và bấm nút cách để chuyên sang bước kế tiếp
Bước kế tiếp thì nó sẽ hỏi chiều cao của khung bản vẽ autocad là bao nhiêu (height có nghĩa là chiều cao )
Theo như khung bản vẽ A1 thì chiều cao sẽ là 594 mm nên mình sẽ đánh số 594 vào như hình bên dưới và bấm nút cách để chuyển sang bước kế tiếp
Cuối cùng thì bạn được một khung bản vẽ autocad A1 cực kỳ hoản hảo và chuyên nghiệp như hình bên dưới
Chương II.Font chữ tiêu chuẩn TCVN 7284 cho autocad
Trong quá trình học và vẽ các bản vẽ chi tiết khi gia công trong chế tạo máy cũng như xây dựng thì ở mình không chú trọng lắm về font chữ tiêu chuẩn TCVN nhưng đối với các quốc gia khác thì việc áp dụng font chữ theo tiêu chuẩn cho autocad là khá quan trong
Hiện nay nước ta sử dụng font chữ tiêu chuẩn TCVN cũng khá rộng rãi, do yêu cầu từ phía thầy cô cũng như giám đốc công ty, nhưng font chữ này khá hiếm, nhớ năm nào mình vẽ bản vẽ gia công CNC đơn giản và sử dụng font chữ tiêu chuẩn TCVN này mà kiếm không ra
Sau nhiều năm thu thập thì mình xin chia sẽ font chữ tiêu chuẩn TCVN 7284 này cho mọi người
Font chữ tiêu chuẩn TCVN 7284 cho autocad
Đầu tiên bạn vào linkdown load bên dưới để tải về máy và link này đã đủ hết tất cả font tiêu chuẩn của 7284
Khi down về thì bạn nhớ copy vào usb để dành vì khi bạn đi in thì có nhiều tiệm in không có bản TCVN này dẫn đến bản vẽ autocad của bạn bị lỗi font chữ nhé nên copy nó vào usb đi ra tiệm, tiệm không có thì cài cho tiệm in luôn, vì cách cài font chữ tiêu chuẩn TCVN 7284 này khá dễ
Vì lý do bản quyền nên mình không thể share rộng rãi phiền bạn bấm like để lấy link down về bạn nhé
Download bên dưới
Hướng dẫn cài đặt font chữ tiêu chuẩn TCVN 7284
Sau khi down zè thì bạn hãy giải nén nó ra rồi copy toàn bộ font vào đường dẫn sau
C:\Windows\Fonts
Zậy là xong rồi nhé nếu bạn vào autocad đánh chữ tìm fonts mà không thấy font tiêu chuẩn TCVN thì bạn phải reset máy tính của bạn nhé
Đảm bảo sao khi reset sẽ có font TCVN 7284 trong autocad của bạn
Thay nút enter bằng nút cách trong autocad 2d
Các bạn vẽ autocad luôn thoái quen là sử dụng enter, nhưng nút enter nó làm chúng ta trái tai, không thể thao tác 1 cách nhanh chống, nếu muốn vẽ nhanh hãy bỏ nút enter đi, và luyện tập với việc sử dụng nút cách nhé
2. Lệnh xóa các đường các hình trong autocad 2d
Chúng ta không sử dụng delete như trước mà sau khi đọc cái này hãy luyện tập theo mình, chúng ta nên sử dụng lệnh
E + nút cách chúng ta có thể xóa 1 các nhanh chống và thuận tay
Nếu chúng ta muốn nhanh nữa thì hãy luyện tập các sơn 1 đống đường rồi xóa 1 lượt
3. Lệnh Line
Trong vẽ autocad 2d thì lệnh line lệnh vẽ đường thẳng thì được sử dụng gần như là 90 % nên nếu chúng ta không tích hợp nút vẽ thì việc vẽ autocad không thể nào tối ưu lên được.
Lệnh : L + nút cách
4. Lệnh Trim ( cắt )
Ai đã từng vẽ cad thì cũng biết lệnh này rồi giúp bạn cắt bỏ phần thừa đi, không có phần mềm nào vẽ kỹ thuật và thiếu nó cả thao tác khá nhanh khi sử dụng lệnh
Lệnh: Tr + nút cách + chọn đoạn thẳng 1 + nút cách + cắt đoạn thằng 2 còn lại
5. Lệnh vẽ đường tròn
Trong vẽ autocad 2d thì lệnh vẽ đường tròn được sử dụng khoảng 30% bản vẽ, nói chung thì 30% cũng là khá nhiều rồi, khi vẽ đường tròn thì dụng lệnh cho nó nhanh nói chung muốn tăng tốc cho bản vẽ thì các nào vẽ nhiều thì dùng lệnh nhé
Lệnh : C+ nút cách
6. Lệnh di chuyển bản vẽ
Lệnh : sơn chi tiết rồi bấm M + nút cách rồi chọn 1 điểm để duy chuyển nó, quá đơn giản phải không nào
7. Lênh Array
Đa phần thì chúng ta sử dụng polar Array có nghĩa là làm cho cách hình phân phối đều xung quanh 1 đường tròn
Những bước cần làm khi sử dụng lệnh này
Chọ