Cho đường MD = 8E và MAC = 800 – 10E.
Hãy xác định lợi ích (tiết kiệm) của XNHC và
TS trong các trường hợp sau:
1. XNHC sở hữu dòng sông.
2. TS sở hữu dòng sông. *
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2201 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình môn Kinh tế môi trường Quyền sở hữu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L/O/G/O
1
www.themegallery.com
Mục tiêu
QUYỀN SỞ HỮU
Hiểu nguyên tắc kiểm soát ô nhiễm
môi trường bằng quyền sở hữu
Tư duy, phân tích các vấn đề thực tiễn liên
quan đến kinh tế môi trường.
Nhận biết tầm quan trọng và sử dụng hiệu
quả tài nguyên
Kiến
thức
Kỹ
năng
Thái
độ
2
www.themegallery.com
CLIP
QUYỀN SỞ HỮU
3
www.themegallery.com
5.2.1 KHÁI NIỆM
Điều 164 Bộ luật Dân sự quy định
END
Quyền
sở hữu
Quyền
chiếm hữu
Quyền
sử dụng
Quyền
định đoạt
4
www.themegallery.com
5.2.2 Vai trò
Tại sao quyền sở hữu lại quan trọng trong việc
giải quyết các vấn đề ô nhiễm môi trường?
HOME
Tại sao quyền sở hữu lại quan
trọng trong việc giải quyết các vấn
đề ô nhiễm môi trường?
5
www.themegallery.com
LỢI ÍCH RÒNG CỦA XÃ HỘI
a
b
c d
e
f
Chi phí
$
800
300
0 50
E*
80
E0
Chất thải hóa học
(Tấn/tháng)
MD
MAC
HOME
6
www.themegallery.com
HAI TRƯỜNG HỢP
PHÂN QUYỀN SỞ HỮU
Quyền sở hữu thuộc về ngành thuỷ
sản (TS): Cân bằng E* so với 0
TS XNHC
Tổng thiệt hại tại 0 0 _
Tổng thiệt hại tại E* c _
TAC tại 0 _ a+b+c+d
TAC tại E* – d
Tiền trả cho TS +(b+c) - (b+c)
Lợi ích ròng b a
Quyền sở hữu thuộc về nhà hoá chất
(XNHC): Cân bằng E* so với E0
TS XNHC
Tổng thiệt hại tại E0 c+d+e+f –
Tổng thiệt hại tại E* c –
TAC tại E0 – 0
TAC tại E* – d
Tiền trả cho XNH - (d+e) +(d+e)
Lợi ích ròng f e
HOME
7
www.themegallery.com
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Cho đường MD = 8E và MAC = 800 – 10E.
Hãy xác định lợi ích (tiết kiệm) của XNHC và
TS trong các trường hợp sau:
1. XNHC sở hữu dòng sông.
2. TS sở hữu dòng sông. *
HOME
8
www.themegallery.com
Nhận xét:
Ưu điểm:
Ở mức chất lượng môi trường hiệu quả.
Không cần sự can thiệp của chính quyền.
Đạt tới cách sử dụng chúng có hiệu quả.
HOME
9
www.themegallery.com
Nhận xét:
Hạn chế:
Nó chỉ phù hợp khi:
Có ít bên có liên quan và chi phí giao dịch nhỏ.
Hai bên có tinh thần hợp tác.
Tự do tiếp cận và “ăn theo”.
Khả năng nắm bắt giá trị xã hội.
HOME
10
www.themegallery.com
So sánh hai chính sách
Luật và Quyền Sở Hữu
Giống nhau:
Là phương pháp phi tập trung.
Các bên liên quan tự giải quyết vấn đề.
Đạt được hiệu quả xã hội.
HOME
11
www.themegallery.com
Luật nghĩa vụ
Người quyết định giá
trị thiệt hại:
Tòa án
Động cơ để đạt hiệu
quả xã hội:
Xuất phát từ phía
doanh nghiệp để tối
thiểu hóa chi phí.
Quyền sở hữu
Người quyết định giá
trị thiệt hại:
Các bên có liên quan
Động cơ để đạt hiệu
quả xã hội:
Xuất phát từ các bên
có liên quan.
HOME
So sánh hai chính sách
Luật và Quyền Sở Hữu
12
www.themegallery.com
Khả năng áp dụng thực tế của
chính sách quyền sở hữu?
HOME
13
www.themegallery.com
CLIP
HOME
14
www.themegallery.com
Tài liệu tham khảo
1. Barry Field & Nancy Olewiler (2005). Kinh tê ́ Môi trường (Tái bản lần 2). Biên dịch:
Phạm Khánh Nam, Phan Thị giác Tâm, Bùi Dũng Thể, Võ Đức Hoàng Vũ - Chương
trình kinh tế môi trường Đông Nam Á (EEPSEA) và Đại học Kinh tế TP HCM (UEH).
(Tạm gọi là giáo trình chính)
2. Nguyễn Thế Chinh và nhóm tác giả (2003). Giáo trình kinh tế và quản lý môi trường.
NXB Thống Kê Hà Nội.
3. Thomas Sterner. Công cụ chính sách cho quản lý tài nguyên và môi trường. Dịch giả:
Đặng Minh Phương và nhóm dịch giả. NXB Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh, 2008.
4. J.A.Sinden & D.J.Thampapillai. Nhập môn phân tích lợi ích – chi phí. Dịch giả: Trần Võ
Hùng Sơn và nhóm dịch giả. NXB Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh, 2003.
5. Field, B.C. (1994). Environmental Economics. Singapore: McGraw-Hill.
6. Francisco, H.A.. D. Glover, ed. (1999). Economy and Environment: Case Studies in
Vietnam. International Development Research Centre (IDRC). Singapore.
7. Freeman III, A.M. (1993) The Measurement of Environmental and Resource Values -
Theory and Methods. Washington D.C: Resource for the Future
8.
15
www.themegallery.com
THANK YOU !
QUYỀN SỞ HỮU 16