1. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
1.1 Khái niệm và ñặc ñiểm quản lý
Có nhiều cách giải thích khác nhau cho thuật ngữ "hành chính" và "luật hành chính".
Tuy nhiên, tất cả ñều thống nhất ở một ñiểm chung: Luật Hành chính là ngành luật về quản
lý nhà nước. Do vậy, thuật ngữ "hành chính" luôn luôn ñi kèm và ñược giải thích thông qua
khái niệm "quản lý" và "quản lý nhà nước".
1.1.1 Khái niệm quản lý
Một cách tổng quát nhất, quản lý ñược xem là quá trình "tổ chức và ñiều khiển các
hoạt ñộng theo những yêu cầu nhất ñịnh", ñó là sự kết hợp giữa tri thức và lao ñộng trên
phương diện ñiều hành. Dưới góc ñộ chính trị: quản lý ñược hiểu là hành chính, là cai trị;
nhưng dưới góc ñộ xã hội: quản lý là ñiều hành, ñiều khiển, chỉ huy. Dù dưới góc ñộ nào ñi
chăng nữa, quản lý vẫn phải dựa những cơ sở, nguyên tắc ñã ñược ñịnh sẵn và nhằm ñạt
ñược hiệu quả của việc quản lý, tức là mục ñích của quản lý.
Tóm lại, quản lý là sự ñiều khiển, chỉ ñạo một hệ thống hay một quá trình, căn cứ vào
những quy luật, ñịnh luật hay nguyên tắc tương ứng cho hệ thống hay quá trình ấy vận ñộng
theo ñúng ý muốn của người quản lý nhằm ñạt ñược mục ñích ñã ñặt ra từ trước. Là một yếu
tố thiết yếu quan trọng, quản lý không thể thiếu ñược trong ñời sống xã hội. Xã hội càng
phát triển cao thì vai trò của quản lý càng lớn và nội dung càng phức tạp. Từ ñó, quản lý thể
hiện các ñặc ñiểm
189 trang |
Chia sẻ: hoang16 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình môn luật hành chính Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA LUẬT
BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH
GIÁO TRÌNH
LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
PHẦN I
NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG
CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH
Biên soạn: TS. PHAN TRUNG HIỀN
CẦN THƠ 02/2009
1
MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................................ 1
CHƯƠNG I .......................................................................................................................................... 6
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH ............................................................................ 6
Bài 1 NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH .......................................................... 6
1. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ................................................... 6
1.1 Khái niệm và ñặc ñiểm quản lý.................................................................................................. 6
1.2 Quản lý nhà nước ....................................................................................................................... 7
1.3 Quản lý hành chính nhà nước..................................................................................................... 8
2. LUẬT HÀNH CHÍNH- MỘT NGÀNH LUẬT ðỘC LẬP................................................... 10
2.1 ðối tượng ñiều chỉnh của luật hành chính................................................................................ 10
2.2 Phương pháp ñiều chỉnh của luật hành chính Việt Nam.......................................................... 15
3. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA LUẬT HÀNH CHÍNH VỚI MỘT SỐ NGÀNH LUẬT KHÁC
16
3.1 Luật hành chính và luật hiến pháp ........................................................................................... 17
3.2 Luật hành chính và luật ñất ñai ................................................................................................ 17
3.3 Luật hành chính và luật hình sự ............................................................................................... 17
3.4 Luật hành chính và luật dân sự................................................................................................. 18
3.5 Luật hành chính và luật lao ñộng ............................................................................................. 19
3.6 Luật hành chính và luật tài chính ............................................................................................. 19
4. NGÀNH LUẬT HÀNH CHÍNH VÀ VAI TRÒ LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM ......... 20
4.1 Hệ thống ngành Luật Hành chính Việt Nam............................................................................ 20
4.2 Vai trò của luật Hành chính Việt Nam..................................................................................... 20
5. NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM.............................................................. 21
5.1 Văn bản luật ............................................................................................................................. 21
5.2 Văn bản dưới luật ..................................................................................................................... 22
6. HỆ THỐNG HOÁ NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM............................... 24
6.1 Tập hợp hóa.............................................................................................................................. 24
6.2 Pháp ñiển hóa ........................................................................................................................... 24
7. KHOA HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH ..................................................................................... 25
7.1 ðối tượng nghiên cứu............................................................................................................... 25
7.2 Nhiệm vụ của khoa học luật hành chính .................................................................................. 26
7.3 Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................................... 26
8. MÔN HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH ....................................................................................... 27
Bài 2 CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ............. 30
2
1. KHÁI NIỆM VÀ HỆ THỐNG CÁC NGUYÊN TẮC .................................................................. 30
1.1 Khái niệm ................................................................................................................................. 30
1.2 Hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước...................................... 31
2. CÁC NGUYÊN TẮC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI .............................................................................. 32
2.1 Nguyên tắc ðảng lãnh ñạo trong quản lý hành chính nhà nước .............................................. 32
2.2 Nguyên tắc nhân dân tham gia quản lý hành chính nhà nước.................................................. 34
2.3 Nguyên tắc tập trung dân chủ................................................................................................... 36
2.4 Nguyên tắc bình ñẳng giữa các dân tộc.................................................................................... 39
2.5 Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa..................................................................................... 40
3. CÁC NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC – KỸ THUẬT.......................................................................... 41
3.1 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo ñịa giới hành chính .................. 41
3.2 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng ................................ 43
3.3 Phân ñịnh chức năng quản lý nhà nước về kinh tế với quản lý sản xuất kinh doanh......... 43
Bài 3 QUY PHẠM TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ..................................................................... 45
VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH .................................................................................. 45
1. HƯƠNG ƯỚC – QUY PHẠM XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC............................ 45
1.1 Khái niệm và ñặc ñiểm của hương ước.................................................................................... 45
1.2 Nội dung, tác dụng của hương ước trong quản lý nhà nước .............................................. 46
1.3 Các biện pháp thưởng, phạt ñể ñảm bảo thực hiện hương ước .......................................... 47
1.4 Hình thức thể hiện của hương ước ..................................................................................... 48
1.5 Trình tự, thủ tục soạn thảo, thông qua hương ước ............................................................. 48
1.6 Tổ chức thực hiện và sửa ñổi, bổ sung hương ước ............................................................ 50
1.7 Quản lý hương ước............................................................................................................. 50
1.8 Thực trạng về việc xây dựng và thực hiện hương ước hiện nay ........................................ 51
2. QUY PHẠM PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH.............................................................................. 52
2.1 Khái niệm và ñặc ñiểm của quy phạm pháp luật hành chính............................................. 52
2.2 Nội dung của quy phạm pháp luật hành chính ................................................................... 54
2.3 Phân loại quy phạm pháp luật hành chính.......................................................................... 54
2.4 Dấu hiệu của một văn bản quy phạm pháp luật hành chính............................................... 56
2.5 Hiệu lực quy phạm pháp luật hành chính........................................................................... 57
2.6 Việc thực hiện quy phạm pháp luật hành chính ................................................................. 61
3. QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH................................................................................. 62
3.1 Khái niệm và ñặc ñiểm của quan hệ pháp luật hành chính ................................................ 62
3.2 Cấu thành của quan hệ pháp luật hành chính ..................................................................... 63
3.3 Cơ sở của sự phát sinh, thay ñổi và chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính.................... 65
3.4 Phân loại quan hệ pháp luật hành chính............................................................................. 66
CHƯƠNG II ....................................................................................................................................... 70
3
CHỦ THỂ CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM....................................................................... 70
Bài 4 CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC..................................................... 70
VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC.......................................................................................... 70
1. QUAN NIỆM VỀ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ............................ 70
2. KHÁI NIỆM VÀ ðẶC ðIỂM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC.................................. 71
2.1 Khái niệm cơ quan quản lý nhà nước (cơ quan hành chính nhà nước) .................................... 71
2.2 ðặc ñiểm của cơ quan hành chính nhà nước............................................................................ 71
3. PHÂN LOẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC............................................................... 73
3.1 Theo căn cứ pháp lý ñể thành lập............................................................................................. 73
3.2 Theo ñịa bàn phạm vi hoạt ñộng .............................................................................................. 74
3.3 Căn cứ vào tính chất và phạm vi thẩm quyền .......................................................................... 76
3.4 Căn cứ vào cách thức tổ chức và giải quyết công việc ............................................................ 77
4. HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ............................................................ 78
5. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG.................................................. 79
5.1 Chính phủ - cơ quan hành chính nhà nước cao nhất ................................................................ 79
5.2 Bộ, cơ quan ngang Bộ .............................................................................................................. 84
5.3 Các cơ quan thuộc Chính phủ .................................................................................................. 89
5.4 Phân biệt Bộ (Bộ, cơ quan ngang Bộ) và cơ quan thuộc Chính phủ........................................ 93
6. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở ðỊA PHƯƠNG ................................................... 94
6.1 Ủy ban nhân dân các cấp.......................................................................................................... 95
6.2 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp tỉnh................................................................ 96
6.3 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp huyện (gọi chung là sở) .............................. 104
7. CÁC ðƠN VỊ CƠ SỞ TRỰC THUỘC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC................ 109
8. CẢI CÁCH BỘ MÁY HÀNH CHÍNH.................................................................................... 109
Bài 5 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC................................ 112
1. NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ........................................................ 112
1.1 Khái niệm ............................................................................................................................... 112
1.2 ðặc ñiểm ................................................................................................................................ 112
1.3 Xác ñịnh ñối tượng là các bộ, công chức ............................................................................... 115
2. QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC .......................................................................................... 116
2.1 Các nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức ............................................................................ 116
2.2 Cơ sở pháp lý ñiều chỉnh ñối tượng “cán bộ, công chức” và “viên chức”............................. 116
2.3 Phân loại cán bộ, công chức................................................................................................... 117
2.4 Phân loại công chức ............................................................................................................... 118
2.5 Ngạch công chức .................................................................................................................... 118
3. ðIỀU ðỘNG, BỔ NHIỆM, LUẬN CHUYỂN, BIỆT PHÁI, TƯ CHỨC, MIỄN NHIỆM CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC........................................................................................................................... 119
4
3.1 Nguyên tắc thực hiện.............................................................................................................. 119
3.2 ðiều ñộng công chức.............................................................................................................. 120
3.3 Bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh ñạo, quản lý .............................................................. 120
3.4 Luân chuyển công chức.......................................................................................................... 121
3.5 Biệt phái công chức................................................................................................................ 121
3.6 Từ chức hoặc miễn nhiệm ñối với công chức ........................................................................ 121
4. NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG VỀ CÔNG VỤ NHÀ NƯỚC ........................................................ 122
4.1 Khái niệm công vụ nhà nước ................................................................................................. 122
4.2 Các nguyên tắc của công vụ nhà nước ................................................................................... 123
5. QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ..................................... 125
5.1 Sự phát triển của quy chế cán bộ, công chức ở nước ta ......................................................... 125
5.2 Quyền hạn và quyền lợi của cán bộ, công chức ..................................................................... 126
5.3 Nghĩa vụ của cán bộ, công chức............................................................................................. 127
5.4 Khen thưởng cán bộ, công chức............................................................................................. 128
5.5 Trách nhiệm pháp lý của cán bộ, công chức trong trong hoạt ñộng công vụ......................... 128
5.6 Truy cứu trách nhiệm pháp lý ................................................................................................ 133
Bài 6 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI............................... 138
1. QUAN NIỆM VỀ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA ....................................................... 138
1.1 Khái niệm về hệ thống chính trị và các tổ chức xã hội .......................................................... 138
1.2 ðặc ñiểm của các tổ chức xã hội ............................................................................................ 139
2. CÁC LOẠI TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA........................................................................... 143
2.1 Tổ chức chính trị: ðảng Cộng sản Việt Nam......................................................................... 143
2.2 Các tổ chức chính trị - xã hội ................................................................................................. 146
2.3 Các tổ chức xã hội – nghề nghiệp .......................................................................................... 154
2.4 Các tổ chức tự quản................................................................................................................ 155
2.5 Các hội quần chúng ................................................................................................................ 155
3. SỰ ðIỀU CHỈNH PHÁP LUẬT ðỐI VỚI HOẠT ðỘNG CỦA CÁC TCXH.......................... 156
4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC TỔ CHỨC XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC .................... 158
4.1 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình thiết lập các cơ quan Nhà nước.................................... 158
4.2 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình xây dựng pháp luật....................................................... 158
4.3 Sự hợp tác trong lĩnh vực thực hiện pháp luật ....................................................................... 159
4.4 Quan hệ kiểm tra lẫn nhau, mối quan hệ này thể hiện ở hai chiều......................................... 159
5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC..................................................................................................................................... 160
Bài 7 QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC
NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH........................................................................................ 164
1. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN........................... 164
5
1.1 Khái niệm quốc tịch và công dân ........................................................................................... 164
1.2 Sơ lược về nguồn gốc quy chế pháp lý hành chính công dân ở nước ta ................................ 164
1.3 Xác ñịnh quốc tịch Việt Nam................................................................................................. 166
1.4 Khái niệm và ñặc ñiểm của quy chế pháp lý hành chính của công dân ........................... 167
1.5 Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong quản lý hành chính nhà nước ................. 168
2. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ QUẢN LÝ (CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ)................................... 170
2.1 Là chủ thể quản lý trực tiếp.............................................................................................. 170
2.2 Là chủ thể quản lý gián tiếp ............................................................................................. 170
3. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ CỦA QUẢN LÝ (CHỊU SỰ QUẢN LÝ) .......................................... 171
3.1 ðiều kiện phát sinh, thay ñổi, chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính với một bên chủ thể là
công dân ....................................................................................................................................... 171
3.2 Các trường hợp công dân thực hiện quyền và nghĩa vụ ......................................................... 173
3.3 Các ñiều kiện bảo ñảm thực thi quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính của công dân.......... 174
4. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI
KHÔNG QUỐC TỊCH..................................................................................................................... 176
4.1 Khái niệm người nước ngoài, người không quốc tịch............................................................ 176
4.2 ðặc ñiểm của quy chế pháp lý hành chính............................................................................. 177
5. NỘI DUNG QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI
KHÔNG QUỐC TỊCH TẠI VIỆT NAM......................................................................................... 177
5.1 Người nước ngoài- chủ thể quản lý hành chính nhà nước ..................................................... 178
5.2 Người nước ngoài- chủ thể của quản lý hành chính nhà nước như công dân Việt Nam ....... 178
5.3 Người nước ngoài- c