Máy tiện là máy cắt kim loại, được dùng rộng rãi để gia công các mặt tròn xoay như : mặt trụ, mặt định hình, mặt nón, mặt ren vít, gia công lỗ ren, mặt đầu cắt đứt và Không tròn xoay, hình nhiều cạnh, ellipse,
Máy tiện là máy cắt kim loại, có chuyển động chính là chuyển động quay tròn quanh tâm của phôi tạo ra tốc độ cắt. Chuyển động chạy dao là chuyển động tịnh tiến của dao gồm: chạy dọc và chạy ngang.
32 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 4772 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giới thiệu về máy tiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới Thiệu Về Máy Tiện Giới thiệu chung Máy tiện là máy cắt kim loại, được dùng rộng rãi để gia công các mặt tròn xoay như : mặt trụ, mặt định hình, mặt nón, mặt ren vít, gia công lỗ ren, mặt đầu cắt đứt và Không tròn xoay, hình nhiều cạnh, ellipse,… Giới thiệu chung Máy tiện là máy cắt kim loại, có chuyển động chính là chuyển động quay tròn quanh tâm của phôi tạo ra tốc độ cắt. Chuyển động chạy dao là chuyển động tịnh tiến của dao gồm: chạy dọc và chạy ngang. Phân loại Về mặt kết cấu và công cụ máy tiện được phân ra: -Máy tiện vạn năng:có 2 nhóm: máy tiện trơn và máy tiện ren vít -Máy tiện vạn năng được chế tạo nhiều cỡ: cỡ nhẹ, cỡ trung, cỡ lớn, cỡ nặng. -Máy tiện chép hình. Phân loại - Máy tiện chuyên dùng. Máy tiện cụt Máy tiện nhiều dao Máy tiện revolver. - Máy tiện tự động và nửa tự động Máy tiện ren vít vạn năng Là máy tiện thông dụng nhất trong nhóm máy tiện có thể tiện trơn và tiện ren. #-Trên thực tế có nhiều loại máy tiện ren vít vạn năng. Máy tiện T616 1. Thân máy2.Hộp tốc độ 3.Mâm cặp4.Điều khiển tốc độ trục chính5.Hộp chạy dao6.Nút điều khiển tốc độ bàn dao7.Nút đảo chiều8.Bảng số9.Thớt dưới10.Bàn xe dao ngang11.Bàn trượt trên12.Hộp điều khiển bàn dao13.Tay gạt chạy tự động14.Thanh răng15.Trục trơn16.Trục ren17.Trục đở18.Tay quay bàn dao dọc19.Tay quay bàn dao ngang20.Tay quay con trượt trên21.U động22.Trục chính ụ động23.Tay quay ụ động24.Vòi nước làm nguội25.Công tắc chính26.Hộp phân phối điện27.Màn hình hiển thị thông số28.Tờm bảo vệ29.Máng chứa phoi. Cấu tạo Đặc tính kỹ thuật Đây là loại máy tiện hạng vừa, có công suất động cơ là 4,5KW và có vận tốc cắt nhỏ. Đường kính lớn nhất của phôi gia công trên máy là φ320mm. Số cấp vòng quay của trục chính là Z=12 Đặc tính kỹ thuật Giới hạn cấp vòng quay của trục chính là n=44÷1980v/ph Lượt chạy dao Ngang : 0,06÷3,34 mm/vòng Dọc : 0,04÷2,47mm/vòng Đặc tính kỹ thuật Ren cắt được trên máy: Quốc tế: 0,5÷9 mm Anh: 38÷2 vòng ren / 1” -Truyền động của máy + Xích tốc đồ: -> Số vòng quay lớn nhất của trục chính 1980 (v/ph). -> Số vòng qyay nhỏ nhất của trục chính 45 (v/ph).