Giới thiệu về quản lý dự án Introduction to Project Management

Theo các anh chị mục tiêu của dự án trong tình huống nghiên cứu là gì? Dự án có đạt được mục tiêu của nó hay không? Theo các anh chị dự án là gì? Các đặc điểm của dự án?

pdf66 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1618 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giới thiệu về quản lý dự án Introduction to Project Management, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 1 Đại học mở TP.HCM Chương trình cao học Quản trị kinh doanh GIỚI THIỆU VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN INTRODUCTION TO PROJECT MANAGEMENT Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 2  Họ và tên: LƯU TRƯỜNG VĂN  Năm sinh: 1965  Giáo dục:  Tốt nghiệp Kỹ sư xây dựng, Đại học Bách Khoa, 1991.  Tốt nghiệp chương trình đào tạo kinh tế Fulbright (FETP) “Kinh tế học ứng dụng cho phân tích chính sách”, 1998.  Tốt nghiệp Master of Engineering in Construction Management, Asian Institute of Technology (AIT), Thailand, 2002.  Tiến sỹ chuyên ngành Kỹ thuật & Quản lý xây dựng tại Pukyong National University (PKNU),Busan, Korea  Lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý dự án, Phân tích & thẩm định đầu tư XD - bất động sản, Phương pháp nghiên cứu, Kinh tế xây dựng  Email: luutruongvan@yahoo.com  Website: Tự giới thiệu Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 3 Câu hỏi thảo luận  Theo các anh chị mục tiêu của dự án trong tình huống nghiên cứu là gì?  Dự án có đạt được mục tiêu của nó hay không?  Theo các anh chị dự án là gì?  Các đặc điểm của dự án? Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 4  You cannot manage what you do not plan Bạn không thể quản lý những gì mà bạn không họach định  You cannot plan what you do not measure Bạn không thể họach định những gì mà bạn không đo lường/định lượng  You cannot measure what you do not know Bạn không thể đo lường/định lượng những gì mà bạn không biết  You cannot manage what you do not know  Bạn không thể quản lý những gì mà bạn không biết hoặc không có kiến thức về nó. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 5 KHÁI NIỆM VỀ DỰ ÁN Nhóm các công việc Mục tiêu nhất định Có thời điểm bắt đầu Có thời điểm kết thúc Sử dụng tài nguyên có giới hạn Quy trình xác định DỰ ÁN Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 6 Dự án là gì?  Dự án là một chuỗi công việc “một lần (one-time)” mà giới hạn thời điểm bắt đầu và kết thúc, quy mô và các mục tiêu được định nghĩa rõ ràng, và một ngân sách đã được dự trù Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 7 Các đặc điểm của dự án  Một dự án chứa đựng một mục tiêu đã được định nghĩa rõ ràng.  Mục tiêu của dự án được xác định thông qua quy mô, tiến độ và chi phí.  Một dự án được thực hiện thông qua 1 chuỗi của các công tác độc lập.  Một dự án sử dụng các tài nguyên khác nhau để thực hiện các nhiệm vụ của nó. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 8 Các đặc điểm của dự án  Một dự án có thời điểm bắt đầu đã được xác định và một ngày hoàn thành đã được kỳ vọng.  Một dự án là duy nhất.  Mỗi dự án đều có khách hàng Nhưng tại sao các dự án lại thất bại? Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 9 Các đặc điểm của dự án Dự án có một mức độ không chắc chắn. Trong lập kế hoạch dự án, nhiều giả định đã được đặt ra. Tuy nhiên trong thực tế, không phải lúc nào các giả định đó luôn luôn chính xác. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 10 Đo lường sự thành công của dự án  Chúng ta đo lường sự thành công của dự án thông qua 4 ràng buộc chính của dự án.  Quy mô.  Chi phí.  Tiến độ.  Sự thỏa mãn của khách hàng (chất lượng và sự thực hiện). Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 11 Các ràng buộc của dự án  Quy mô dự án – Các yêu cầu của dự án (deliverables) đã được hoàn thành?  Chi phí dự án – Có phải chăng chi phí dự án là xấp xỉ với số tiền mà khách hàng đồng ý chi trả?  Tiến độ – Dự án đã được hoàn thành đúng hạn?  Sự thỏa mãn của khách hàng – Khách hàng có thỏa mãn với chất lượng dự án không? Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 12 Vòng đời dự án (Project Life Cycle)  Nhận dạng  Khởi động  Định nghĩa  Thiết kế  Cung cấp  Kết thúc Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 13 Vòng đời dự án......  Nhận dạng  Nhận dạng nhu cầu  Ước lượng sơ bộ Độ chính xác - 50% to + 100% Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 14 Vòng đời dự án......  Khởi động  Mục đích Tài liệu hóa quy mô sơ bộ, các yêu cầu nguồn lực và các ràng buộc cần thiết để hoàn thành dự án Phê duyệt nhu cầu dự án Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 15 Vòng đời dự án......  Khởi động  Các công việc Xem xét và phê duyệt yêu cầu Thiết lập các khái quát Nghiên cứu khả thi (Feasibility Study) Ước lượng khái quát (Conceptual Estimate) - Độ chính xác -30% to + 50% Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 16 Vòng đời dự án......  Định nghĩa  Mục đích Định nghĩa dự án 1 cách đầu đủ và xác định khả năng đứng vững của dự án Thiết lập kế hoạch ban đầu cho sự giành được các mục tiêu dự án Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 17 Vòng đời dự án......  Định nghĩa  Các công việc  Bổ nhiệm các thành viên chủ chốt của Ban QLDA  Thiết lập Tóm tắt dự án, Work Breakdown Structure (WBS) – Thiết kế sơ bộ  Nghiên cứu (môi trường, kinh tế, quản lý giá trị, v.v…)  Hoàn thành Kế hoạch quản lý dự án (Project Management Plan)  Ước lượng khái quát (Definition Estimate) - Độ chính xác - 15% to +25% Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 18 Vòng đời dự án......  Thiết kế  Mục đích Thiết kế chi tiết làm thế nào để tạo ra, điều hành và bảo dưỡng dự án Chuẩn bị một ước lượng chi tiết về chi phí Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 19 Vòng đời dự án......  Thiết kế  Các công việc  Xem xét lại thiết kế - Thiết kế chi tiết  Xem xét báo cáo định nghĩa dự án  Điều chỉnh ngân sách  Ước lượng thiết kế (Design Estimate) - Độ chính xác ± 10% Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 20 Vòng đời dự án......  Cung cấp  Mục đích Cung cấp sản phẩm dự án  Các công việc Sự chuẩn bị các đặc điểm kỹ thuật (Specification) và các bản vẽ Ước lượng trước cung cấp (Pre-provision) Độ chính xác ± 5% Cung ứng (procurement) Cung cấp sản phẩm Commissioning (ñaët mua haøng) Sự hoàn thành thực tế Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 21 Vòng đời dự án......  Kết thúc dự án  Mục đích Cung cấp các sản phẩm dự án mà phù hợp với yêu cầu của khách hàng bởi sự sửa chữa các sai sót và xử lý các điểm không phù hợp Lưu trữ thông tin dự án vào cơ sở dữ liệu của khách hàng và co6gn ty QLDA Phân tích quá trình thực hiện dự án và rút ra bài học kinh nghiệm Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 22 Vòng đời dự án......  Kết thúc  Các cộng việc Báo cáo hoàn thành dự án Trách nhiệm pháp lý về các sai sót: thời đoạn bảo hành Nghiệm thu hoàn thành dự án Xem xét/kiểm toán hậu dự án Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 23 Câu hỏi thảo luận  Phân tích tình huống dự án 112 và nhận dạng nguyên nhân gây ra thất bại dự án?  Hãy chỉ rõ nguyên nhân nào rơi vào giai đoạn nào trong vòng đời dự án? Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 24 Quản lý dự án (Project Management) là gì? QLDA (Project Management) chủ yếu là QUẢN LÝ THAY ĐỔI (MANAGEMENT OF CHANGE) • Có nghĩa là: Nếu sự việc cứ diễn ra suôn sẽ thì chúng ta không cần đến Quản lý dự án ! Mà chỉ đơn thuần là lập kế hoạch và triển khai thực hiện ! Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 25 Các chức năng cốt lõi của QLDA  Quản lý quy mô  Quản lý chất lượng  Quản lý thời gian  Quản lý chi phí Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 26 QUẢN LÝ TỔNG THỂ DỰ ÁN  Gồm các quá trình cần thiết để đảm bảo rằng các thành phần của dự án được điều phối một cách hợp lý, đạt và vượt yêu cầu của các bên tham gia dự án. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 27 QUẢN LÝ QUY MỄ DỰ ÁN  Là một phần của QLDA, bao gồm các quá trình cần thiết để đảm bảo đã bao gồm tất cả các công việc được yêu cầu để hoàn tất thành công dự án, Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 28 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN  Là một phần của QLDA, bao gồm các quá trình cần thiết để đảm bảo dự án sẽ thoả mãn các yêu cầu đã được đề ra, Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 29 QUẢN LÝ THỜI GIAN DỰ ÁN  Là một phần của QLDA, bao gồm các quá trình cần thiết để đảm bảo thời hạn hoàn thành dự án Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 30 QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN  Là một phần của quản lý dự án, bao gồm các quá trình cần thiết để đảm bảo dự án được hoàn thành trong ngân sách được duyệt, Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 31 Các chức năng tiện ích của QLDA  Quản lý rủi ro  Quản lý nguồn nhân lực  Quản lý thông tin dự án  Quản lý hợp đồng/cung ứng Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 32 QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN  Là một phần của quản lý dự án, bao gồm các quá trình liên quan tới việc xác định ,phân tích và xử lý rủi ro của dự án. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 33 QUẢN LÝ NHÂN LỰC DỰ ÁN  Là một phần của QLDA, bao gồm các quá trình cần thiết để sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực tham gia vào dự án Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 34 QUẢN LÝ GIAO TIẾP DỰ ÁN  Là một phần của QLDA, bao gồm các quá trình cần thiết để đảm bảo tạo ra, thu nhận, cất giữ ,và xử lý thông tin của dự án kịp thời gian Đầu Vào (Thông tin của tổ chức) HTTTQLDA Cơ sở dữ liệu Ban DA Ban DA Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 35 QUẢN LÝ CUNG ỨNG CỦA DỰ ÁN  Là một phần của QLDA, bao gồm các quá trình cần thiết để tìm kiếm hàng hoá, dịch vụ ngoài khả năng thực hiện của tổ chức. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 36 Chủ nhiệm dự án - ‘Người lãnh đạo’ 5 yếu tố cơ bản cho một nhà lãnh đạo  Thách thức với tiến trình  Chia sẽ tầm nhìn  Tạo điều kiện người khác hành động  Làm gương  Khuyến khích nhiệt huyết Kouzes và Posner Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 37 Chủ nhiệm dự án - ‘Người lãnh đạo’  Thách thức tiến trình  Con người thường phấn đấu nổ lực hết mình khi bị thách thức  Có cảm hứng chia sẽ tầm nhìn  Con người thường muốn thấy giá trị sau một con người lãnh đạo  “một người mà không có đối tượng ủng hộ theo sau thì không phải là một lãnh đạo, và con người sẽ không là đối tượng ủng hộ trừ khi họ đồng ý với tầm nhìn như là của chính mình. Bạn không thể ra lệnh cho một sự cam kết thống nhất mà bạn chỉ có thể truyền cảm hứng cho nó.” Kouzes and Posner. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 38 Chủ nhiệm dự án - ‘Người lãnh đạo’  Tạo điều kiện cho người khác hành động  Lãnh đạo tốt thường CÓ UY QUYỀN với nhân viên  Lãnh đạo không thể tự mình làm việc  Lãnh đạo tốt sẽ xưng “chúng ta”  Lãnh đạo tồi thường xưng “tôi”  Các nhà lãnh đạo hiệu quản làm cho nhân viên cảm thấy mạnh mẽ hơn Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 39 Chủ nhiệm dự án - ‘Người lãnh đạo’  Khuyến khích nhiệt huyết  Khuyến khích thành viên trong nhóm một khi công việc khó thực hiện  Lãnh đạo tốt cần chứng tỏ nhân viên của mình sẽ có thể chiến thắng và do vậy cần phải khuyến khích họ  Chứng tỏ cho nhân viên thấy rằng bạn mong đợi nhiều ở họ. Nếu bi quan vào kết quả thực hiện, đó là điều bạn sẽ nhận lấy. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 40 Vai trò và trách nhiệm của giám đốc dự án (Project manager)  Kiểm soát một dự án từ lúc khởi đầu đến lúc kết thúc dự án  Thiết lập Ban Quản lý dự án (Project Management Team)  Cân nhắc cẩn thận tất cả các giải pháp có thể  Chuẩn bị một Kế hoạch quản lý dự án (Project Management Plan)  Quản lý các thay đổi  Thay mặt chủ đầu tư thanh tốn tất cả các chi phí dự án theo hợp đồng Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 41 Vai trò và trách nhiệm của giám đốc dự án (Project manager)  Điều phối tất cả các hoạt động của Ban Quản lý dự án  Xem xét một cách định kỳ tiến trình dự án  Báo cáo tiến trình dự án đến chủ đầu tư/khách hàng  Đảm bảo các quy trình kiểm tra chất lượng là đang được thực hiện đầy đủ và đúng cách  Tham gia vào xem xét/kiểm toán hậu dự án Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 42 Khuyến nghị Thất bại và thành công  Hãy nhớ mục tiêu của dự án  Lập kế hoạch kỹ càng  Thống nhất kế hoạch quản lý dự án với khách hàng  Phân tích rủi ro liên quan đến dự án  Nắm rõ đối tượng làm việc- biết lắng nghe và học hỏi  Theo dõi kiểm tra thường xuyên tiến độ & chi phí  Báo cáo tiến độ và thảo luận những khó khăn trở ngại với khách hàng và đồng nghiệp  Không bỏ đi hạng mục chức năng nào do kinh phí và thời gian (Do not sacrifice functionality for either cost or time)  Không tiến hành nếu không có kế hoạch từ trước  Không áp dụng hình thức ủy quyền quản lý tổ dự án (Do not adopt an authoritarian approach to management of your team)  Không che dấu vấn đề khó khăn hay trở ngại đối với tổ và khách hàng. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 43 CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ DỰ ÁN TRÊN THẾ GIỚI Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 44 Các chuẩn mực QLDA trên thế giới  Các tổ chức quốc tế như Viện quản lý dự án (Project Management Institute - PMI) và Hiệp hội Quản lý dự án quốc tế (International Project Management Association - IPMA) thúc đẩy quản lý dự án bởi việc cung cấp các chương trình quản lý nghề nghiệp.  PMI cấp chứng chỉ Project Management Professional (PMP) cho những ai chứng minh đủ khả năng trong lĩnh vực quản lý dự án.  Trong năm 1987, PMI xuất bản lần đầu Project Management Body of Knowledge (PMBOK) nhằm tư liệu hóa và tiêu chuẩn hóa các thực hành QLDA đã được chấp nhận Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 45 PMI’s PMBOK® Guide  PMI đã biên soạn kiến thức nền tảng của QLDA. Nó đã được hiệu chỉnh đáng kể sau nhiều năm.  Tiền thân của PMBOK® là báo cáo PMI’s ESA (Ethics, Standards, and Accreditation) năm 1983, đã đề nghị 6 thành phần chính là quản lý quy mô, chi phí, thời gian, chất lượng, nguồn nhân lực và giao tiếp.  PMBOK® 1987 là một tài liệu mới hoàn toàn. Nó đã thêm quản lý cung ứng/hợp đồng và quản lý rủi ro vào 6 thành phần trước đó.  1996 PMBOK® Guide là một tài liệu được viết lại toàn bộ mà thêm quản lý tích hợp dự án vào 8 thành phần trước đó. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 46 PMI’s PMBOK® Guide  9 thành phần sau đó đã được đặt tên lại là Project Management Knowledge Areas (các lĩnh vực kiến thức của QLDA) với từng chương phân biệt.  Mỗi một lĩnh vực kiến thức có một số quá trình thành phần.  Mỗi một lĩnh vực kiến thức được thảo luận về các đầu vào, công cụ và kỹ thuật, các đầu ra.  Có tất cả 39 quá trình thành phần Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 47 Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 48 CHỨNG CHỈ PMP Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 49  Chứng chỉ Chuyên gia quản lý dự án (PMP) có tên tiêng Anh là Project Management Professional được cấp bởi PMI (Project Management Institute). Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 50 CHỨNG CHỈ PMP  Được công nhận khắp thế giới như là 1 chuẩn mực của nghề QLDA.  Là sự chứng thực về trình độ và kiến thức của những chủ nhiệm dự án (CNDA).  Nó xác nhận những người có chứng chỉ này đã nắm vững các khái niệm nguyên tắc, phương pháp luận & các công cụ, kỹ thuật quản lý để quản lý dự án;  Việc thi lấy chứng chỉ PMP được căn cứ trên tài liệu PMBOK Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 51 Trình độ yêu cầu tối thiểu để tham dự ký thi lấy chứng chỉ PMP Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 52 Cách thức tham dự và đặc điểm của kỳ thi PMP Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 53 Cách thức tham dự và đặc điểm của kỳ thi PMP Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 54 Lệ phí tham dự kỳ thi PMP (giá 2007) Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 55 The Association of Project Management Body of Knowledge (APMBoK®)  Hiệp hội Quản lý dự án Vương quốc Anh (United Kingdom’s APM) thực hiện chương trình chứng nhận của nó vào những năm đầu của thập niên 1990, họ làm thế bởi vì họ cảm thấy rằng PMI’s PMBOK® của PMI không đủ để phản ánh những kiến thức mà nghề nghiệp QLDA cần.  Phiên bản thứ tư của APMBoK® năm 2000 gồm có 7 đề mục chính với 42 thành phần.  Trong khi mô hình PMI tập trung vào hoàn thành dự án “đúng hạn, đúng ngân sách, và quy mô” thì của APM lại phản ánh một quan điểm rộng hơn về chuyên môn, “định địa chỉ cả hai bối cảnh của dự án và các nội dung quản lý kỹ thuật, thương mại và tổng quát mà nó tin là quan trọng hoàn tất dự án 1 cách thành công” Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 56 Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 57 European Bodies of Knowledge  Căn cứ vào phiên bản APMBoK® năm 1992 và 1993, vài quốc gia Châu Âu bao gồm: Áo, Pháp, Thụy Sỹ, Hà Lan đã phát triển Nền tảng QLDA của chính họ.  Hiệp hội Quản lý dự án quốc tế (The International Project Management Association - IPMA), một liên đoàn các hiệp hội QLDA quốc gia của nhiều nước mà chủ yếu là Châu Âu, đã phát triển IPMA Competence Baselines (ICB) vào những năm cuối của thập niên 1990.  Nó là cơ sở kiến thức cơ bản với mục đích chính cung cấp tham khảo cho các hiệp hội thành viên của nó để phát triển National Competence Baselines (NCBs) cho từng hiệp hội thành viên.  Đa số các hiệp hội thành viên đều có cơ sở của chính mình để chứng nhận cho các giám đốc dự án của họ. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 58 European Bodies of Knowledge  ICB bao gồm khoảng 28 thành phần cốt lõi mà không được nhóm lại theo những tiêu đề phụ, nó được trình bày như là cấu trúc của “hoa hướng dương” – 28 “cánh hoa” từ trung tâm.  Có 14 thành phần được thêm vào kiến thức QLDA và kinh nghiệm để tạo ra 42 thành phần.  Trong mỗi NCB của các thành viên phải có 28 thành phần cốt lõi Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 59 Japan’s P2M  Vào giữa năm 1999, Hiệp hội tiến bộ kỹ thuật Nhật Bản (Japan’s Engineering Advancement Association - ENAA) đã nhận 1 nhiệm vụ từ Bộ Kinh tế-Thương mại-Công Nghiệp Nhật Bản để thiết lập một hệ thống kiến thức nền tảng QLDA mới cho Nhật Bản.  ENAA đã thành lập 1 hội đồng đề hướng dẫn, phát triển, và nghiên cứu về QLDA mà sản phẩm là A Guidebook of Project & Program Management for Enterprise Innovation— viết tắt một cách chính thức là P2M vào năm 2001, với phiên bản tiếng Anh vào 2002 và 2004. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 60 Japan’s P2M  Việc ban hành, duy trì, và nâng cấp P2M được đảm nhiệm bởi Trung tâm chứng nhận nghề nghiệp QLDA của Nhật Bản (Project Management Professionals Certification Center - PMPCC). Trung tâm này cũng thực hiện việc chứng nhận nghề QLDA tại Nhật Bản dựa trên P2M.  PMPCC là một tổ chức phi lợi nhuận (not-for-profit organization), với mục đích chính là thúc đẩy việc sử dụng hiệu quản của dự án và chương trình QLDA trong công nghiệp Nhật Bản.  P2M và hệ thống chứng nhận của nó là công cụ quan trọng để hoàn thành mục đích chính nói trên. Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 61 Japan’s P2M  P2M gốc bằng tiếng Nhật khoảng 420 trang, vì thế nó là một tài liệu rộng và chi tiết.  P2M không chỉ đề cập đến QLDA cho 1 dự án đơn lẻ mà còn viết về quản lý chương trình (program management).  Về khía cạnh QLDA, P2M có những chương về các mảng sau đây: Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 62 Japan’s P2M  Quản lý (QL) chiến lược dự án (Project Strategy Management)  QL tài chính dự án (Project Finance Management)  QL các hệ thống dự án (Project Systems Management)  QL tố chức dự án (Project Organization Management)  QL các mục tiêu dự án (Project Objectives Management)  QL các nguồn lực dự án (Project Resources Management)  Quản lý rủi ro (Risk Management)  QL kỹ thuật thông tin dự án (Project Information Technology Management)  Quản lý các quan hệ dự án (Project Relations Management)  QL giá trị dự án (Project Value Management)  QL giao tiếp dự án (Project Communications Management) Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 63 Australian Institute of Project Management - AIPM  Viện nước Úc về QLDA (Australian Institute of Project Management - AIPM) kế thừa phương pháp dựa trên sự thực hiện (performance-based approach) để làm cơ sở cho chương trình chứng nhận/đăng ký của nó.  Chính phủ Úc đã thông qua Bộ Việc làm-Giáo dục-Đào tạo, tích cực thúc đẩy sự phát triển của Tiêu chuẩn năng lực quốc gia (National Competency Standards) cho nghề QLDA Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 64 Australian National Competency Standards for Project Management (ANCSPM)  Dạng thức của Australian Competency Standards nhấn mạnh nhận thức hướng về sự thực hiện của các khả năng tại nơi làm việc và bao gồm các thành phần chính như sau:  Các chức năng chính quan trọng của nghề QLDA  Tiêu chuẩn thực hiện.  Các chỉ thị của phạm vi: mô tả một cách chính xác hơn các bối cảnh mà trong đó các tiêu chuẩn thực hiện sẽ được áp dụng  Các chương của ANCSPM tương đồng với 9 lĩnh vực kiến thức của PMBOK® Guide Luu Truong Van, Ph.D. (PKNU) 65 Tiêu chuẩn và kiến thức nền tảng QLD
Tài liệu liên quan