Hệ thống kiến thức môn hình học phần trong không gian tọa độ Oxyz

a)Tọa độ điểm : * Điểm nằm trên các trục tọa độ -Nếu điểm M nằm trên trục hoành ox ; thì tọa độM(x; 0;0) -Nếu điểm M nằm trên trục tung oy ; thì tọa độM(0; y;0) -Nếu điểm M nằm trên trục cao oz ; thì tọa độM(0; 0;z) * Điểm nằm trên các mặt phẳng tọa độ -Nếu điểm M nằm trong mặt phẳng (oxy) ; thì tọa độM(x; y;0) -Nếu điểm M nằm trong mặt phẳng (oyz) ; thì tọa độM(0; y;z) -Nếu điểm M nằm trong mặt phẳng (oxz) ; thì tọa độM(x; 0;z)

pdf23 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2576 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống kiến thức môn hình học phần trong không gian tọa độ Oxyz, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN HÌNH HỌC PHẦN TRONG KHÔNG GIAN TỌA ĐỘ OXYZ …………………………………….* * * ……………………………………….. KIẾN THỨC CƠ BẢN : 1- Hệ trục tọa độ : z - Nếu : kzjyixOM ... ++= ; thì tọa độ điểm M là : M ( x;y;z) O x y - Trục ox là trục hoành ; trên đó có véc tơ )0;0;1(=i - Trục oy là trục tung ; trên đó có véc tơ )0;01;0(=j - Trục oz là trục cao ; trên đó có véc tơ )1;0;0(=k -Điểm O là gốc tọa độ ; O ( 0;0;0) 2- Các công thức tọa độ điểm và vécto a)Tọa độ điểm : * Điểm nằm trên các trục tọa độ -Nếu điểm M nằm trên trục hoành ox ; thì tọa độ M(x; 0;0) -Nếu điểm M nằm trên trục tung oy ; thì tọa độ M(0; y;0) -Nếu điểm M nằm trên trục cao oz ; thì tọa độ M(0; 0;z) * Điểm nằm trên các mặt phẳng tọa độ -Nếu điểm M nằm trong mặt phẳng (oxy) ; thì tọa độ M(x; y;0) -Nếu điểm M nằm trong mặt phẳng (oyz) ; thì tọa độ M(0; y;z) -Nếu điểm M nằm trong mặt phẳng (oxz) ; thì tọa độ M(x; 0;z) b)Tọa độ trung điểm của một đoạn thẳng ; trong tâm của tam giác ; của tứ diện *Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB ; với );;( 111 zyxA và );;( 222 zyxB Thì tọa độ trung điểm M là :       +++ 2 ; 2 ; 2 212121 zzyyxxM * Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ; với );;( 111 zyxA ; );;( 222 zyxB ; );;( 333 zyxC . Thì tọa độ trọng tâm G       ++++++ 3 ; 3 ; 3 321321321 zzzyyyxxxG * Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD ; với );;( 111 zyxA ; );;( 222 zyxB ; );;( 333 zyxC ; );;( 444 zyxD Thì tọa độ trung điểm G là :       +++++++++ 4 ; 4 ; 4 432143214321 zzzzyyyyxxxxG c) Công thức tính độ dài của một đoạn thẳng Cho hai điểm : );;( 111 zyxA và );;( 222 zyxB thì ta có : ( ) ( ) ( )212212212 zzyyxxAB −+−+−= Chú ý : dùng công thức tính độ dài đoạn thẳng để tính chu vi của một tam giác ; tứ giác ; khoảng cách từ một điểm đến một điểm b) Tọa độ vécto * Cho hai điểm );;( 111 zyxA và );;( 222 zyxB ; khi đó ta có công thức tính tọa độ của vecto AB là : ( )121212 ;; zzyyxxAB −−−= * Cho hai vecto: ( )321 ;; aaaa = và ( )321 ;; bbbb = ; khi dó ta có các công thức tính như sau : Ct1: (Tọa độ vecto tổng và vecto hiệu của các vecto ) ( )332211 ;; babababa +++=+ và ( )332211 ;; babababa −−−=− Ct2: (Tọa độ vecto tích một số thực với một vecto ) ( )321 ;; kakakaka = (với k là một số thực bất kỳ ) Ct3 : ( Tích vô hướng hai vecto) 332211 ... babababa ++= Ct4 : ( Hai vecto cùng phương ) 3 3 2 2 1 1// b a b a b abkaba ==⇔=⇔ Chú ý : Vận dụng hai vecto cùng phương để chứng minh : -Ba điểm thẳng hàng ( hay không thẳng hàng ; khi hai vecto không cùng phương ) -Hai đường thẳng song song Ct5 : ( Hai vecto vuông góc ) 0...0 332211 =++⇔=⇔⊥ bababababa Chú ý : Vận dụng hai vecto vuông góc để chứng minh : -Tam giác vuông -Hai đường thẳng vuông góc Ct6 : ( Hai vecto bằng nhau )      = = = ⇔= 33 22 11 ba ba ba ba ( Hai vecto bằng nhau ) Chú ý : Vận dụng hai vecto bằng nhau để : -Tìm tọa độ điểm ; khi biết tứ giác đó là một hình bình hành Ct7: ( Tính góc của hai vecto) ( ) 2 3 2 2 2 1 2 3 2 2 2 1 332211 ... .. . ;cos bbbaaa bababa ba baba ++++ ++ == 3) Tích có hướng hai vecto và áp dụng của nó : a) Khái niệm : Tích có hướng hai vecto là một vecto ; mà vuông góc với hai vecto đó . ký hiệu là : [ ]ba; b ) Công thức tọa độ của tích có hướng hai vecto : *Cho hai vecto: ( )321 ;; aaaa = và ( )321 ;; bbbb = ; khi dó ta có các công thức tính như sau : [ ]ba; ( )212113133232 21 21 13 13 32 32 ..;..;..;; abbaabbaabba bb aa bb aa bb aa −−−=        = c) Áp dụng của tích có hướng hai vecto -Ad1: ( Tính diện tích của tam giác ABC ) [ ]ACABS ABC ;21=∆ -Ad2 : ( Tính thể tích của tứ diện ABCD) [ ]ADACABV ABCD .;61=∆ -Ad3: ( Chúng minh bốn điểm A; B ; C ; D đồng phẳng ) Chúng minh bốn điểm A; B ; C ; D đồng phẳng ⇔ [ ] 0.; =ADACAB *Chú ý : 1) Vận dụng công thức tính diện tích tam giác ta có thể tính độ dài đường cao của tam giác kẽ từ một đỉnh 2) Vận dụng công thức tính thể tích tứ diện ta có thể tính độ dài đường cao của tứ diện kẽ từ một đỉnh 3) Vận dụng chứng minh 4 điểm đồng phẳng ; ta chứng minh 4 điểm đó lập thành một tứ diện ( Nếu không đồng phẳng thì nó lập thành một tứ giác ) 3) Phương trình mặt cầu: a) Nếu mặt cầu ( S ) có tâm I ( a; b ; c ) và bán kính R thì phương trình mặt cầu là : ( ) ( ) ( ) 2222 Rczbyax =−+−+− ( 1) Chú ý : Để lập được phương trình mặt cầu ta phải tìm tọa độ tâm và tính bán kính sau đó thay vào phương trình ( 1) Ví dụ : Viết phương trình mặt cầu ( S ) ; trong các trường hợp sau : 1)Khi biết mặt cầu có tâm I và đi qua một điểm M thì bán kính là : R = IM 2)Khi mặt cầu nhận MN làm đường kính thì tọa độ tâm I là trung điểm của MN ; và bán kính R = MN2 1 3) Khi biết mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : Ax + By + Cz + D = 0 ; thì bán kính là : R = khoảng cách từ tâm I đển mặt phẳng đó . Ta có : 222 CBA DCzByAx R III ++ +++ = b) Phương trình tổng quát của mặt cầu ( S ) : 0222222 =+−−−++ dczbyaxzyx ( 2 ) Trong đó : -Tọa độ tâm I ( a; b ; c ) -Bán kính R = dcba −++ 222 ( với : 0222 >−++ dcba ) Chú ý : -Để lập được phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A; B ; C ; D cho trước ; ta thay tọa độ bốn điểm đó vào phương trình ( 2) ; rồi giải hệ phương trình tìm : a; b ; c; d . Từ đó ta viết được phương trình mặt cầu ( S ) -Từ phương trình ( 2) ta tìm được tọa độ tâm và tính bán kính Ví dụ : 1)Viết phương trình mặt cầu ( S ) ; biết mặt cầu đi qua bốn điểm A ( 1; 0; 0 ) ; B ( 0; 1; 0 ) ; C ( 0;0;1) và O ( 0;0; 0 ) 2) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ( S ) : a) 0128222 =++−++ yxzyx b) 0212816444 222 =−−+−++ zyxzyx 4) PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Kiến thức 1 > Phương trình mặt phẳng : Dạng của phương trình mặt phẳng : -Phương trình Ax + By + Cz + D = 0 ( trong đó : A; B ; C không đồng thời bằng 0) -Phương trình các mặt phẳng tọa độ : a) Phương trình mặt phẳng (Oxy ) là : z = 0 b) Phương trình mặt phẳng (Oyz ) là : x = 0 c) Phương trình mặt phẳng (Oz x) là : y= 0 Kiến thức 2 > Phương pháp viết phương trình mặt phẳng : *Phương pháp chung :Muốn viết phương trình của mặt phẳng ta phải tìm vecto pháp tuyến ( )CBAn ;;= và một điểm ( )000 ;; zyxM mà mặt phẳng đi qua Khi đó phương trình mặt phẳng được viết : ( ) ( ) ( ) 0000 =−+−+− zzCyyBxxA . Từ đó khai triển và rút gọn đưa về phương trình dạng trên -Cách tìm vecto pháp tuyến của mặt phẳng : Cách 1: Nếu thấy mặt phẳng đã có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì Vecto pháp tuyến chính là vecto chứa đoạn thẳng đó Cách này ở các bài tập : Bài 1:Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB HDG: Bước 1: Theo đề bài Vecto pháp tuyến của mặt phẳng là AB Bước 2: Mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB . Khi đó phương trình mặt phẳng thành lập được ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 2: Viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng AB HDG: Bước 1: Theo đề bài Vecto pháp tuyến của mặt phẳng là AB Bước 2: Mặt phẳng đi qua điểm M . Khi đó phương trình mặt phẳng thành lập được ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 3: Viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình      += += += tazz tayy taxx 30 20 10 HDG: Bước 1: Theo đề bài Vecto pháp tuyến của mặt phẳng là vecto chỉ phương của Phương của đường thẳng ta có : ( )321 ;; aaan = Bước 2: Mặt phẳng đi qua điểm M . Khi đó phương trình mặt phẳng thành lập được ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 4: Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua một điểm M và song song với mặt phẳng (Q ) : Ax + By + Cz + D = 0 HDG: Bước 1: Theo đề bài mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Q ); nên vécto Pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là : ( )CBAn ;;;= Bước 2: Mặt phẳng đi qua điểm M . Khi đó phương trình mặt phẳng thành lập được --------------------------------------------------------------------------------------------- Cách 2 : Nếu mặt phẳng đi qua các điểm ( )0;0;0xA ; ( )0;;0 0yB ; ( )0;0;0 zC ( Ba điểm này lần lượt nằm trên các trục tọa độ Ox ; Oy ; Oz) thì phương trình mặt phẳng có dạng : 1 000 =++ z z y y x x Cách 3: Ngoài các dạng bài tập đã nêu trên ; thì còn lại ta giải như Sau : Bước 1: Gọi n là vecto pháp tuyến của mặt phẳng ; theo đề bài ta có : [ ]ban ;= ( vecto tích có hướng của hai vecto) Bước 2: Chọn một điểm mặt phẳng đi qua . Khi đó phương trình mặt phẳng thành Lập được Kiến thức 3 > Các vị trí tương đối của hai mặt phẳng : Cho hai mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0 và ( Q ) : A’x+ B’ y + C’z + D’= 0 Bước 1 : Viết ra các Vecto pháp tuyến của hai mặt phẳng Bước 2: (lập luận ) -Để hai mặt phẳng cắt nhau ''' C C B B A A ≠≠⇔ -Để hai mặt phẳng song song '''' D D C C B B A A ≠==⇔ -Để hai mặt phẳng trùng nhau '''' D D C C B B A A ===⇔ Chú ý : Để hai mặt phẳng vuông góc với nhau 0'.'.'.0. )()()()( =++⇔=⇔⊥⇔ CCBBAAnnnn QPQP Kiến thức 4 > Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng : Cho một điểm ( )0;00 ;; zyxM và một mặt phẳng (P): Ax +B y +Cz +D = 0 thì khoảng cách từ điểm ( )0;00 ;; zyxM đến mặt phẳng ( P) được tính bằng công thức : ( ) 222 000)/( CBA DCzByAx PMd ++ +++ = CÁC DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÔNG THỨC KHOẢNG CÁCH DẠNG 1 Tính khoảng cách từ giữa hai mặt phẳng( P ) và ( Q ) song song : Ax +By + Cz + D = 0 và Ax + By + Cz + D’ = 0 HDG Thực hiện theo các bước sau : Bước 1 ) Lấy một điểm M nằm trong mặt phẳng ( P ) Bước 2 ) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( Q) DẠNG 2 Tìm các điểm cách đều hai mặt phẳng ( P ) :Ax +By + Cz + D = 0 và ( Q ) : A’ x + B’ y +C’z + D’ = 0 HDG Thực hiện theo các bước sau : Bước 1 ) Gọi điểm cần tìm là M (x ; y ; z ) Bước 2 ) Theo đề bài ta có : ( ) ( ) 222222 ''' '''')/()/( CBA DzCyBxA CBA DCzByAxQMdPMd ++ +++ = ++ +++ ⇔= Bước 3 ) Khử dấu giá trị tuyệt đối ( theo công thức :    −= = ⇔= BA BA BA )từ đó Kết luận các điểm M DẠNG 3 Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với một mặt phẳng (P) Ax+By+Cz+D= 0 HDG: Thực hiện theo các bước : Bước 1) Theo đề bài mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) ; nên bán kính của mặt cầu là : ( ) RPId =)/( Bước 2 ) Vậy phương trình mặt cầu là : ……… DẠNG 4 Viết phương trình mặt phẳng song song với một mặt phẳng Ax+By+Cz+D= 0 và tiếp xúc với một mặt cầu ( S ) 0222222 =+−−−++ dczbyaxzyx HDG: Thực hiện theo các bước : Bước 1 ) Gọi ( P ) là mặt phẳng cần tìm , theo đề bài mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng Ax + By + Cz + D = 0 nên phương trình mặt phẳng ( P ) : Ax + B y + Cz + D’ = 0(1) ( với D khác D’) Bước 2 ) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S) Bước 3 ) Theo đề bài mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) nên ta có : Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P ) bằng bán kính R ( ) RPId =)/( (2) ; giải ( 2)( theo công thức :    −= = ⇔= BA BA BA )từ đó tìm D’ thay D’ vào (1) ta có phương trình ( P) -------------------------------------------------------- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Kiến thức 1 > Cách viết phương trình đường thẳng : Muốn viết phương trình của đường thẳng ta tìm vecto chỉ phương ( )321 ;; aaaa = của đường thẳng và tìm một điểm ( )0;00 ;; zyxM mà đường thẳng đi qua . * Có hai dạng Dạng 1 : Phương trình tham số      += += += tazz tayy taxx 30 20 10 Dạng 2 : Phương trình chính tắc 3 0 2 0 1 0 a zz a yy a xx − = − = − Kiến thức 2 > Các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng Muốn xét ( hay chứng minh ) các vị trí tương đối của đường thẳng(d) và mặt phẳng ( P ) Ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1: Đường thẳng ( d ) đi qua điểm M và có vecto chỉ phương ( )321 ;; aaaa = Mặt phẳng ( P ) có vecto pháp tuyến ( )CBAn ;;= . ( Đây là bước chung cho các trương hợp ) Bước 2: - TH 1 : Để chứng minh Đường thẳng song song với mặt phẳng a) Ta tính tích vô hướng của ( )321 ;; aaaa = và ( )CBAn ;;= là : 0.. 321 =++= aCBaAana . ta suy ra na ⊥ ( 1) b) Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng ( P ) ; mà không đúng ta kết luận )(PM ∉ (2) c) Từ ( 1 ) và (2) ta kết luận đường thẳng ( d) song song mặt phẳng ( P) - TH 2 : Để chứng minh Đường thẳng nằm trong mặt phẳng a) Ta tính tích vô hướng của ( )321 ;; aaaa = và ( )CBAn ;;= là : 0.. 321 =++= aCBaAana . ta suy ra na ⊥ ( 1) b) Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng ( P ) ; mà đúng ta kết luận )(PM ∈ (2) c) Từ ( 1 ) và (2) ta kết luận đường thẳng ( d) nằm trong mặt phẳng ( P) ( hoặ ta nói mặt phẳng ( P chứa đường thẳng ( d ) ) - TH 3 : Để chứng minh Đường thẳng cắt mặt phẳng a) Ta tính tích vô hướng của ( )321 ;; aaaa = và ( )CBAn ;;= là : 0.. 321 ≠++= aCBaAana . ta suy ra hai vecto này không vuông góc b ) Kết luận đường thẳng ( d ) cắt mặt phẳng ( P ) Chú ý : Để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Khi vecto chỉ phương ( )321 ;; aaaa = của đường thẳng và vecto pháp tuyến Của ( )CBAn ;;= của mặt phẳng ( P ) cùng phương [ ] 0; =⇔ na Hình vẽ tương ứng : Chú ý : Muốn tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng ta giải hệ phương trình        += += += =+++ )4( )3( )2( )1(0... 30 20 10 tazz tayy taxx DzCyBxA ( Giải hệ : bằng phương pháp thế : lấy (2); (3 ) ; (4) thay vào (1) ) -Nếu hệ có một nghiệm duy nhất thì đường thẳng cắt mặt phẳng - Nếu hệ vô nghiệm thì đường thẳng song song với mặt phẳng - Nếu hệ có vô số nghiệm thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( hoặc mặt phẳng chứa đường thẳng ) Kiến thức 3 > Các vị trí tương đối giữa hai đường thẳng Muốn xét ( hay chứng minh ) các vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) Ta thực hiện theo các bước sau : : Đường thẳng ( d ) đi qua điểm M và có vecto chỉ phương ( )321 ;; aaaa = Đường thẳng ( d’ ) đi qua điểm N và có vecto chỉ phương ( )321 ;; bbbb = ( Đây là bước chung cho các trương hợp ) , Sau đó ta căn cứ vào đề cho mà ta làm TH1: Để Xét ( hay chứng minh ) Hai đường thẳng cắt nhau Ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1:Ta tính [ ]ba; tích có hướng của hai vecto chỉ phương ( )321 ;; aaaa = và ( )321 ;; bbbb = Bước 2: Ta tính tọa đô vecto MN và sau đó tính [ ] 0.; =MNba (1) Từ ( 1) ta kết luận ( d ) cắt ( d’) TH2: Để xét ( hay chứng minh ) Hai đường song song Ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1:Ta tính [ ]ba; tích có hướng của hai vecto chỉ phương ( )321 ;; aaaa = và ( )321 ;; bbbb = ; mà [ ] 0; =ba ( 1) khi đó hai vesto chỉ phương cùng phương Bước 2: Ta thay tọa độ điểm M của đường thẳng ( d) vào phương trình của đường Thẳng (d’) mà không thỏa mãn . Thì ta kết luận ( d) song song ( d’) TH3: Để xét ( hay chứng minh ) Hai đường trùng nhau Ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1:Ta tính [ ]ba; tích có hướng của hai vecto chỉ phương ( )321 ;; aaaa = và ( )321 ;; bbbb = ; mà [ ] 0; =ba ( 1) khi đó hai vecto chỉ phương cùng phương Bước 2: Ta thay tọa độ điểm M của đường thẳng ( d) vào phương trình của đường Thẳng (d’) mà thỏa mãn . Thì ta kết luận ( d) trùng ( d’) TH4: Để xét ( hay chứng minh ) Hai đường chéo nhau Ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1:Ta tính [ ]ba; tích có hướng của hai vecto chỉ phương ( )321 ;; aaaa = và ( )321 ;; bbbb = ; mà [ ] 0; ≠ba Bước 2 Ta tính tọa độ vecto MN và sau đó tính [ ] 0.; ≠MNba (1) Từ ( 1) ta kết luận ( d ) chéo ( d’) CÁC CHÚ Ý: 1)Hai đường thẳng vuông góc 0. =⇔⊥⇔ baba 2)Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng [ ] 0.; =⇔ MNba 3)Tìm giao điểm của hai đường thẳng: Để tìm giao điểm của hai đường thẳng ta giải hệ phương trình tìm nghiệm ; nếu: -Hệ có một nghiệm duy nhất ⇔ hai đường thẳng cắt nhau -Hệ có vô số nghiệm ⇔ hai đường thẳng trùng nhau -Hệ có vô nghiệm và hai vecto chỉ phương cùng phương ⇔ hai đường thẳng Song song -Hệ có vô nghiệm và hai vecto chỉ phương không cùng phương ⇔ hai đường thẳng chéo nhau Các hình vẽ tương ứng : b b a a a a b b (h - 1) (h - 2) (h - 3) (h - 4) 7) CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA MỘT ĐIỂM a) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm ( )000 ;; zyxM trên các trục tọa độ -Trên trục hoành Ox là điểm ( )0;0;0xA -Trên trục hoành Oy là điểm ( )0;;0 0yB -Trên trục hoành Oz là điểm ( )0;0;0 zC b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm ( )000 ;; zyxM trên các mặt phẳng tọa độ -Trên trục mp( Oxy) là điểm ( )0;; 00 yxA -Trên trục mp(Oyz) là điểm ( )00 ;;0 zyB -Trên trục mp(Oz x) là điểm ( )00 ;0; zxC c) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm ( )000 ;; zyxM lên mặt phẳng (P) Ax + By + C z + D = 0 HDG: -Gọi H (x; y ;z) là hình chiếu của ( )000 ;; zyxM trên mặt phẳng Ax + By + Cz +D = 0. -Gọi (d) là đường thẳng đi qua ( )000 ;; zyxM và vuông góc với mặt phẳng (P); nên vecto chỉ phương của đường thẳng (d) là ( )CBAa ;;= ; nên phương trình của (d) là:      += += += Ctzz Btyy Atxx 0 0 0 - Ta có )()( PdH ∩= . Do đó tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình        =+++ += += += )4(0 )3( )2( )1( 0 0 0 DCzByAx Ctzz Btyy Atxx ( giải hệ bằng phép thế) d) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm ( )000 ;; zyxM lên đường thẳng      += += += tazz tayy taxx 3) 20 10 HDG: -Gọi H (x; y ;z) là hình chiếu của ( )000 ;; zyxM lên đường thẳng . Ta có : ( )000 ;; zzyyxxMH −−−= vuông góc với vecto chỉ phương ( )321 ;; aaaa = ; nên : ( ) ( ) ( ) 00. 030201 =−+−+−⇔=⇔⊥ zzayyaxxaaMHaMH (1) Mặt khác H ( x;y;z ) nằm trên đường thẳng . Nên x;y;z là nghiệm của hệ phương trình (1) và phương trình của đường thẳng 8) BÀI TOÁN TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM ĐỐI XỨNG VỚI MỘT ĐIỂM QUA ; MẶT PHẲNG ;ĐƯỜNG THẲNG • Tìm tọa độ của một điểm đối xứng với một điểm M qua mặt phẳng (P) Ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1: Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng ( P) Bước 2: Gọi N là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng ( P) . Ta có H là trung Điểm MN ; tử đó tìm tọa độ điểm N • Tìm tọa độ của một điểm đối xứng với một điểm M qua đường thẳng (d) Ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1: Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng (d) Bước 2: Gọi N là điểm đối xứng của M qua đường thẳng (d) . Ta có H là trung Điểm MN ; tử đó tìm tọa độ điểm N 9)CÁC CÔNG THỨC VỀ KHOẢNG CÁCH: Ct 1: Khoảng cách giữa hai điểm : ( ) ( ) ( )222 ABABAB zzyyxxAB −+−+−= Vận dụng Ct1: Để giải các bài tập : Bài 1 : Chứng minh tam giác cân ; tam giác đều ; tam giác vuông ; tam giác vuông cân ( bằng cách tính độ dài ba cạnh của tam giác : nếu có hai cạnh bằng nhau thì tam giác cân; ba cạnh bằng nhau thì tam giác đều; nếu thỏa mãn định lý Pitago thì tam giác vuông ) Bài 2 : Tính chu vi tam giác (Bằng cách tính độ dài ba cạnh của tam giác Rồi lấy ba cạnh cộng lại ) Ct 2: Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng ( ) 222 000)/( CBA DCzByAx PMd ++ +++ = Chú ý : Tính khoảng cách từ đường thẳng song song đến mặt phẳng bằng Khoảng cách từ một điểm M trên đường thẳng đến mặt phẳng Ct3: Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng : ( ) [ ] a MNa dMd ; / = Chú ý : khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm M trên đường thẳngnày đến đường thẳng kia Ct4 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ( ) [ ] [ ]ba MNba ddd ; .; '/ = 10)BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG LÊN MẶT PHẲNG Cho đường thẳng ( d ) :      += += += tazz tayy taxx 30 20 10 và mặt phẳng ( P ) :Ax + By + Cz + D = 0 Để viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng ( d ) lên mặt phẳng ( P) ta thực hiện the
Tài liệu liên quan