Các hiểu biết, các kỹ năng cần đạt được
? Có khả năng ứng dụng PLC vào việc điều khiển
các thiết bị công nghiệp; đặc biệt là điều khiển
trình tự các quá trình sản xuất trong công nghiệp
? Hiểu các thành phần của hệ thống điều khiển dùng
PLC.
176 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống PLC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới thiệu môn học Hệ Thống PLC
(Misubishi)
10/23/2012
TS. Lê Ngọc Bích
Khoa Cơ Khí
Bộ môn Cơ Điện Tử
Lê Ngọc Bích
Các hiểu biết, các kỹ năng cần đạt được
Có khả năng ứng dụng PLC vào việc điều khiển
các thiết bị công nghiệp; đặc biệt là điều khiển
trình tự các quá trình sản xuất trong công nghiệp
Hiểu các thành phần của hệ thống điều khiển dùng
PLC.
Có thể phân tích cấu hình cần thiết cho hệ thống.
Biết sử dụng một loại PLC cụ thể.
Xây dựng được một bài toán điều khiển cụ thể
dùng PLC.
Lê Ngọc Bích
Nội dung chính
PLC
Điều
khiển
giám sát
Các TB
ngõ ra
Các TB
ngõ vào
3
Lê Ngọc Bích
Nội dung chính
Concept map figure
4
Lê Ngọc Bích
Nội dung chính
Chương 1 : Giới thiệu hệ thống điều khiển dùng PLC.
Chương 2 : Các hệ thống số
Chương 3 : Cấu trúc phần cứng PLC
Chương 4 : Các vùng dữ liệu, vùng nhớ, các quy định về dữ
liệu và cách truy cặp địa chỉ
Chương 5 : Các dạng giao tiếp
Chương 6 : Hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm GX
Developer
Chương 7 : Ngôn ngữ lập trình – tập lệnh cơ bản
Chương 8 : Ngôn ngữ lập trình – sử dụng Grafcet
Chương 9 : Ngôn ngữ lập trình – tập lệnh nâng cao
Chương 10 : HMI-SCADA - GOT
5
Lê Ngọc Bích
Tài liệu tham khảo
[1] Lê Hoài Quốc – Chung Tấn Lâm, PLC trong
điều khiển các quá trình công nghiệp, Nhà Xuất
Bản Đại Học Quốc Gia, 2003.
[2] Programable Controllers Theory and
implementation, L. A. Bryan.
[3] Misubishi automation website
[4] Lê Ngọc Bích, SCADA và truyền thông công
nghiệp, Nhà xuất bản Dân Trí.
[5] Lê Ngọc Bích, Kỹ thuật lập trình PLC, Nhà
Xuất Bản Đại Học Quốc Gia, 2011.
Lê Ngọc Bích
Cách đánh giá môn học
Tham dự giờ giảng trên lớp + làm bài tập ... chấm
điểm chuyên cần: 20%
Kiểm tra trên lớp : 10%
Bài tập về nhà: 10%
Project: 30%
Thi viết cuối học kỳ : 30%
Chương 1 : Giới thiệu hệ thống điều khiển dùng
PLC
Lê Ngọc Bích
Hệ thống tự động
9
Lê Ngọc Bích
Activity
Analyze the following system to the above diagram:
Microwave oven
Traffic light
Weighting system
10
Lê Ngọc Bích
Hệ thống PLC
PLC là thuật ngữ viết tắt từ danh từ : PROGRAMMABLE LOGIC
CONTROLLER.
Cấu trúc tổng quát của một PLC bao gồm các thành phần sau:
Bộ nguồn.
Bus (Trạm).
Bộ nhớ.
Bộ vi xử lý CPU.
Các ngỏ vào và ra.
11
Lê Ngọc Bích
Hệ thống điều khiển PLC đơn cấp
Lê Ngọc Bích
Hệ thống điều khiển PLC đa cấp
13
Lê Ngọc Bích
Phân cấp hệ thống
14
Lê Ngọc Bích
Phương pháp thiết kế với PLC
15
Lê Ngọc Bích
Quiz
Lập lưu đồ giải thuật cho các hệ thống sau:
Đèn giao thơng (X: 15s, V: 5s, Đ: 20s)
Hệ thống trộn nguyên liệu
16
Lê Ngọc Bích
Ưu điểm của hệ thống ĐK dùng PLC
17
Lê Ngọc Bích
Các phương pháp lập trình
LAD
18
Đây là ngôn ngữ đồ hoạ thích hợp với những người quen thiết
kế mạch logic.
Lê Ngọc Bích
Các phương pháp lập trình
STL
19
Ghép bởi nhiều câu lệnh theo một thuật toán nhất định,
mỗi lệnh chiếm một hàng và đều có cấu trúc chung là “tên
lệnh” + “toán hạng”.
Lê Ngọc Bích
Các phương pháp lập trình
FBD
20
Đây cũng là ngôn ngữ đồ hoạ thích hợp với những
người quen thiết kế mạch điều khiển số.
Lê Ngọc Bích
Các phương pháp lập trình
GRAFCET
21
đĐây là ngôn ngữ lập trình
cấp cao dạng đồ hoạ. Cấu
trúc chương trình rõ ràng,
chương trình ngắn gọn.
Thích hợp cho người trong
ngành cơ khí vốn quen với
giản đồ Grafcet của khí nén.
2
1
3
4
6
85
7
10
9
TÁC VỤ
TÁC VỤ TÁC VỤ
TÁC VỤ
TÁC VỤ
Lê Ngọc Bích
Muddiest point
What are your least understand concepts? Please write down.
What concept/topic you want to learn more?
22
Lê Ngọc Bích
Homework
23
Chương 2 : Các Hệ Thống Số và Chuyển Đổi
(Sinh viên tự học)
Lê Ngọc Bích
Homework
25
Chapter 1 and 2 review
26
Lê Ngọc Bích
Concept map review
27
Chương 3 : Cấu Trúc Phần Cứng PLC
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
29
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
30
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc mặt trước
31
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc mặt trước
32
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc mặt trước
33
Lê Ngọc Bích
Mã số và ý nghĩa
Mơ đun chính (Main module)
34
Lê Ngọc Bích
Mã số và ý nghĩa
Mơ đun mở rộng (External module)
35
Lê Ngọc Bích
Cáp liên kết
36
Lê Ngọc Bích
Ký hiệu chân
37
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
38
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
BỘ NGUỒN:
Có nhiệm vụ cung cấp điện áp cần thiết từ nguồn điện lưới xoay chiều
thông dụng 110V (hay 220V) hoặc nguồn áp một chiều 24V đến các
board mạch điện tử của PLC.
BUS(TRẠM):
Là tập hợp các liên kết điện theo dạng song song (các đường liên kết
này có thể dưới dạng mạch in hay cáp nhiều sợi ruột). Số lượng dây dẩn
cấu tạo nên BUS phụ thuộc vào tải lượng của các tín hiệu thông tin đến
BUS (khi truyền dử liệu 8 bits ta cần cáp có 8 sợi ruột; khi truyền dủ
liện 16 bits ta cần cáp 16 ruột).
Có hai lọai BUS: xoay chiều (AC) và một chiều (DC).
39
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
BỘ NHỚ: Bộ nhớ thường được chia thành hai nhóm chính:
BỘ NHỚ ĐỘNG (RAM : Random Access Memory) đây là bộ nhớ không
cố định các dử liệu. Các dử liệu được đọc và ghi bởi bộ vi xử lý trong
suốt quá trình PLC họat động.
BỘ NHỚ TỈNH (ROM : Read Only Memory) đây là bộ nhớ có các dử
liệu cố định; các dử liệu này chỉ được đọc bởi bộ vi xử lý trong suốt quá
trình PLC họat động. Với bộ nhớ tỉnh (tùy theo lọai ROM) ta có thể có
các dạng như sau:
• PROM (ROM Programmable) : không thể xóa.
• EPROM : bộ nhớ của ROM có thể xóa bằng tia cực tím.
• EEPROM : bộ nhớ của ROM có thể xóa bằng điện.
40
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
Bộ xử lý trung tâm (CPU): Thuật ngữ CPU được viết tắt từ danh từ
Central Processing Unit . Đây là bộ phận đầu não của PLC, nhiệm
vụ của CPU là liên kết thường xuyên các chương trình đang chứa
trong bộ nhớ. Quá trình họat động của CPU được tóm tắt đơn giản
như sau:
Theo chương trình đã được nạp sẳn, CPU kiểm tra các thông tin và các
số liệu nhận được từ các module nhập (input), các cơ quan điều khiển,
cảm biến. . .
Phát lệnh điều khiển đến các cơ cấu tiền họat động thông qua các
module xuất (output).
41
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
42
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
Khi các ngỏ vào ra dạng logic
rời rạc: module trên ngỏ vào
cho phép ghi nhận (bắt-
capture) các trạng thái của
cảm biến.; đồng thời chuyển
đổi tín hiệu điện nhận được
sang các trạng thái logic (0
hay 1). Tại các module trên
ngỏ ra cho phép tác động lên
các cơ cấu khởi động được
liên kết với nó; đồng thời các
module ngỏ ra có thể chuyển
đổi các trạng thái logic (0 hay
1) sang các tín hiệu điện (xem
hình 1.4).
43
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
Khi các ngỏ vào ra dạng liên tục/tương tự. Về bản chất chúng là những bộ chuyển đổi
tương tự sang số với độ phân giải 12 bits hoặc 16 bits(AD), tức là mỗi tín hiệu tương tự
được chuyển đổi thành một tín hiệu số (nguyên) có độ dài 12 bits hoặc 16 bits.
44
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
45
Khi các ngỏ vào ra dạng dữ liệu.
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
Khi vận hành theo trạng thái bình thường, PLC thực hiện có chu
kỳ.
CHU KỲ :
46
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
47
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
Quan hệ giữa PLC và các thiết bị khác trong hệ thống
48
Cấu trúc truyền thống
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc phần cứng
Quan hệ giữa PLC và các thiết bị khác trong hệ thống
49
Cấu trúc hiện đại kết hợp SCADA
Lê Ngọc Bích
CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI PLC CÔNG NGHIỆP:
50
Lê Ngọc Bích
CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI PLC CÔNG NGHIỆP:
Các lưu ý và phương pháp khử nhiễu khi giao tiếp cảm biến tương tự với
PLC:
51
Lê Ngọc Bích52
Lê Ngọc Bích
Các dạng PLC thường gặp
53
Lập trình cho PLC dùng
hand held.
Lập trình cho PLC dùng
máy tính.
Lê Ngọc Bích
Các dạng PLC thường gặp
54
Lê Ngọc Bích
Các dạng PLC thường gặp
55
Lê Ngọc Bích
Các dạng PLC thường gặp
56
Lê Ngọc Bích
Các dạng PLC thường gặp
57
Lê Ngọc Bích
Các dạng PLC thường gặp
58
Lê Ngọc Bích
Các dạng PLC thường gặp
59
Lê Ngọc Bích
Homework
60
Chương 4 : Các vùng dữ liệu, vùng nhớ, các quy
định về dữ liệu và cách truy cặp địa chỉ
Lê Ngọc Bích
Cấu trúc bộ nhớ của CPU
Lê Ngọc Bích
Cách truy cập địa chỉ
Lê Ngọc Bích
Cách truy cập địa chỉ
Quiz:
Define the following address:
X26, Y15
M32
X10k1, X0k2, M100k4
Write the address of following:
Byte 5, bit 2 digital input
Byte 200 bit 4 flag memory area
From M150 to M167
Chương 5 : Các Dạng Giao tiếp
Lê Ngọc Bích
Peripheral interface
66
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu rời rạc - Ngõ vào
67
Lê Ngọc Bích
Thiết bị giao tiếp ngõ vào tín hiệu rời rạc-Công tắc
68
Lê Ngọc Bích
Thiết bị giao tiếp ngõ vào tín hiệu rời rạc – CB TC
69
Lê Ngọc Bích
Thiết bị giao tiếp ngõ vào tín hiệu rời rạc – CB quang
70
Lê Ngọc Bích
Thiết bị giao tiếp ngõ vào tín hiệu rời rạc - Công tắc HT
71
Lê Ngọc Bích
Phương pháp đấu dây ngõ vào DC
Lê Ngọc Bích
Các ngõ vào DC
Sinking sensors allow current to flow into the sensor to the
voltage common, while sourcing sensors allow current to flow
out of the sensor from a positive source.
Lê Ngọc Bích
Các ngõ vào DC
Lê Ngọc Bích
Các ngõ vào dạng cách ly
Lê Ngọc Bích
Các ngõ vào dạng cách ly
Lê Ngọc Bích
Cách đấu dây của PLC mitsubishi
Ngõ vào số
77
Lê Ngọc Bích
Quiz
Given components and digital input with specific type as following, draw
the connection:
2 switch to sink digital inputs
1 limit switch to source digital input
1 sink sensor to sink input
1 source sensor to source input
78
Lê Ngọc Bích
Các ngõ vào dạng thanh ghi hoặc số BCD
Lê Ngọc Bích
Các ngõ vào dạng thanh ghi hoặc số BCD
Lê Ngọc Bích
Thiết bị giao tiếp ngõ ra tín hiệu rời rạc
Lê Ngọc Bích
Thiết bị giao tiếp ngõ ra tín hiệu rời rạc
Lê Ngọc Bích
Thiết bị giao tiếp ngõ ra tín hiệu rời rạc
Lê Ngọc Bích
Cách ly và khuếch đại tín hiệu
Lê Ngọc Bích
Các ngõ ra tín hiệu rời rạc
Lê Ngọc Bích
Các ngõ ra tín hiệu rời rạc
Lê Ngọc Bích
Cách đấu dây của PLC mitsubishi
Ngõ ra số
87
Lê Ngọc Bích
Quiz
Given components and digital output with specific type as following, draw
the connection:
1 DC motor sink wiring
1 light source wiring
1 Solenoid AC power actuating
1 three phases AC motor
88
Lê Ngọc Bích
Các ngõ ra tín hiệu rời rạc dạng thanh ghi hoặc số BCD
Lê Ngọc Bích
Các ngõ ra tín hiệu rời rạc dạng thanh ghi hoặc số BCD
Lê Ngọc Bích
Các ngõ ra tín hiệu rời rạc dạng thanh ghi hoặc số BCD
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
92
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
96
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
97
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
98
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
Ví dụ
99
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
Ví dụ
100
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
101
Lê Ngọc Bích
Cách xác định công thức tính giá trị chuyển đổi
y=mx+c
102
Lê Ngọc Bích
Cách xác định công thức tính giá trị chuyển đổi
103
Lê Ngọc Bích
Homework
Define transfer equation for the following hardware
Humidity sensor: 0-100%, 0-10VDC; Analog input: 12bit ADC
Pressure sensor: 0-150 kPa, 4-20 mA; Analog input: 14bit ADC
Temperature sensor: 0-500 0 C, -10-10 VDC; Analog input: 16bit ADC
104
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ vào
Cách đấu dây
105
Lê Ngọc Bích
Vị trí của mô đun analog và cách đấu dây PLC
Mitsubishi
106
Lê Ngọc Bích
Cách đọc và ghi dữ liệu từ mô đun analog
107
Lê Ngọc Bích
Cách đọc và ghi dữ liệu từ mô đun analog
A Block Location – This is the physical position to the R.H.S. of the base unit. For
example, if two special units are attached to the PLC, the first will be block 0 (K0),
and the second special unit will be block 1 (K1).
B Buffer memory area – This position writes to the required buffer memory
location. For example, K0 means that channel initialisation data, i.e. H3320 will be
transferred to buffer memory 0.
C Data requirements of the FX2N-4AD – Information in this location is sent to the
buffer memory defined in B. In the above example, the data value H3320 is
transferred to BFM 0.
D Amount of information to be transferred – This indicates the amount of data to
be transferred to the analogue unit. For example, as shown in the example above
‘K1’ indicates that only one word of information, i.e.H3220 is to be transferred to
BFM0.
108
Lê Ngọc Bích
Cách thiết lập mô đun analog
109
Lê Ngọc Bích
Cách đọc và ghi dữ liệu từ mô đun analog
A Block Location – This is the physical position of the unit, to the R.H.S. of the base
unit. For example if two blocks are attached to the PLC, the first will be block 0
(K0), and the second block will therefore be block 1 (K1).
B Buffer memory area – This position reads from the required buffer memory
location. In the above example, the CH1-converted digital value, which is stored in
BFM 5 will be transferred to D0.
C Destination of data read by the analogue unit – In the example shown above,
the converted digital output value for CH1 is transferred to data register D0.
D Amount of information to be transferred – This indicates the amount of data to
be transferred from the analogue unit. For example as shown in the example
above, ‘K4’ indicates that four words of information are to be transferred to the
PLC.
110
Lê Ngọc Bích
Cách đọc và ghi dữ liệu từ mô đun analog
Therefore with just one instruction the following would occur:
1. The contents of BFM 5 – CH1 – would be transferred to D0.
2. The contents of BFM 6 – CH2 – would be transferred to D1.
3. The contents of BFM 7 – CH3 – would be transferred to D2.
4. The contents of BFM 8 – CH4 – would be transferred to D3.
111
Lê Ngọc Bích
Quiz
Given:
Pressure sensor: 0-150 kPa, 4-20 mA; Analog input: 12bit ADC
Analog input module at slot 0
Sensor is connected to CH1
Task:
Draw the connection
Define H value
Write “To” instruction to configure the analog module
Write “From” instruction to read the value from channel 1 and write value to
D10
112
Lê Ngọc Bích
Tham khảo
(1) analog input and output modules FX0N-3A The module has two analog input (0 to 10 V DC or 4 to 20
mA DC) channels and one analog output channel. Its resolution digital input channels for eight, and A / D
conversion time is 100 μ s, in between analog and digital signals using photoelectric isolation, and applied
to FX1N, FX2N, FX2NC-series, occupied eight I / O points.
(2) Analog Input Module FX2N-2AD the module for 2-way voltage input (0 to 10 V DC, 0 to 5V DC) or
current input (4 ~ 20 mA DC), 12 high-precision resolution, the conversion rate is 2.5 ms / channel. This
module occupied eight I / O points, applicable to FX1N, FX2N, FX2NC-series.
(3) Analog Input Module FX2N-4AD The module has four input channels, a resolution of 12. Choice of
current or voltage input, users choose wiring to achieve. Optional simulated values for the range of ±
10VDC (resolution of 5 mV), or 4 to 20 mA, -20 ~ 20mA (μ A 20-bit resolution). The highest conversion rate
of 6 ms / channel. FX2N-4AD occupied eight I / O points.
(4) analog output modules FX2N-2DA The module will be 12 for the digital conversion 2:00 analog
outputs. Output voltage can be in the form of, for the current. Their choice depends on the different
wiring. Voltage output, two analog output channels output signal is 0 to 10 V DC, 0 to 5V DC; current
output of 4 to 20 mA DC. Resolution of 2.5 mV (0-10V DC) and 4 μ A (4 ~ 20mA). Digital-to-analog
converter features can be adjusted. Conversion rate of 4 ms / channel. The modules occupy eight I / O
points. Apply to FX1N, FX2N, FX2N-series.
113
Lê Ngọc Bích
Tham khảo
(5) analog output modules FX2N-4DA The module has four output channels. Provide a resolution of 12
high-precision digital input. Conversion rate of 2.1 ms / 4-channel, the use of the channel will not change a
few changes in conversion speed. Performance and other similar FX2N-2DA.
(6) Analog Input Module FX2N-4AD-PT module and the PT100 temperature sensor match will come from
the four foil temperature sensor (PT100, 3-wire, 100 Ω) input signal amplification, and data into readable
12 data stored in the host cell. Degrees centigrade and data can be read. Its internal temperature
transmitter and analog input circuits, nonlinear sensor can be corrected. Reading a resolution of 0.2 ℃ to
0.3 ℃. Conversion rate of 15 ms / per channel. All the data transmission and parameter settings can be
adopted FX2N-4AD-PT software configuration completed by the FX2N TO / FROM Application instructions
to achieve. FX2N-4AD-PT occupied eight I / O points can be used to FX1N, FX2N, FX2NC subsystems for the
temperature control system to provide more convenient.
(7) Analog Input Module FX2N-4AD-TC and the thermoelectric module coupling temperature sensor
match will come from the four thermal coupling sensor input signal amplification, and data conversion
into a 12-readable data stored in the Main Unit, Celsius and Fahrenheit data can be read, read in the type
of resolution K at 0.2 ℃; types at 0.3 ℃ J, and K-type (-100 to 1200 ℃) and J-(-100 ~ 600 ℃) supporting
the use of thermoelectric coupling, four-channel, using K, or J-conversion rate of 240 ms / channel. All
data and parameter settings can be adopted FX2N-4AD-TC software configuration completed, occupied
eight I / O points.
114
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
115
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
116
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
118
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
119
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
Ví dụ
120
Decimal=?
% open=30%
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
121
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
122
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
Ví dụ
123
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
124
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
Phương pháp kết nối
125
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
126
Lê Ngọc Bích
Giao tiếp tín hiệu tương tự-Ngõ ra analog
127
Lê Ngọc Bích
Xử lý tín hiệu ngõ ra analog với PLC Misubishi
128
Lê Ngọc Bích
Thứ tự ô nhớ trong bộ đệm và chức năng tương
ứng
129
Lê Ngọc Bích
Thứ tự ô nhớ trong bộ đệm và chức năng tương
ứng
130
Lê Ngọc Bích
Vị trí mô đun và cách đấu dây
131
Lê Ngọc Bích
Cách thiết lập các channel cho mô đun ngõ ra
analog
132
To k1 k0 H2110 k