Bài 1.Trên mặt phẳng Oxycho điểm A(2;−2). Viết phương trình đường thẳng
∆ đi qua điểm ( ) 3;1 M và cắt trục Ox, Oytại B và C sao cho tam giác ABC cân
Bài 2. Cho tam giác ABC có đỉnh A(–1; –3)
a.Giảsửhai đường cao (BH): 5x + 3y -25 =0 , (CK): 3x + 8y - 12 = 0 .
Hãy viết phương trình cạnh BC.
b.Giảsử đường trung trực của AB là (∆): 2x + 2y - 4 = 0 và G(4; – 2) là
trọng tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độcác đỉnh B và C .
56 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2639 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hình giải tích trong mặt phẳng Oxy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG
I. VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CỬA ĐƯỜNG THẲNG:
1. Véctơ ( )1 2;v a a=
là véc tơ chỉ phương (VTCP) của (∆) ⇔ (∆) // giá của v
2. Véctơ ( );n a b= là véc tơ pháp tuyến (VTPT) của (∆) ⇔ (∆) ⊥ giá của n
3. Nhận xét:
(∆) có vô số véctơ chỉ phương và vô số véctơ pháp tuyến đồng thời v n⊥
.
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Phương trình tham số: PT đt (∆) đi qua M0(x0, y0) và có VTCP ( )1 2;v a a=
:
( )0 1
0 2
x x a t
t
y y a t
= +
∈
= +
2. Phương trình chính tắc: PT đt (∆) đi qua M0(x0, y0) và có VTCP ( )1 2;v a a=
:
0 0
1 2
x x y y
a a
− −
=
3. Phương trình hệ số góc: PT đt (∆) với hệ số góc a là: y = ax + b.
4. Phương trình tổng quát: PT đt (∆) tổng quát: 0Ax By C+ + = với 2 2 0A B+ >
Nhận xét: (∆): 0Ax By C+ + = với 2 2 0A B+ > có
VTCP ( );v B A= − và VTPT ( );n A B=
5. Phương trình đt (∆) đi qua M0(x0, y0) với hệ số góc k là: ( )0 0y k x x y= − +
6. Phương trình đt (∆) đi qua M0(x0, y0) với VTPT ( );n A B= là:
( ) ( )0 0 0A x x B y y− + − =
7. Phương trình đt (∆) đi qua M0(x0, y0) với VTCP ( );v A B= là:
( ) ( )0 0 0B x x A y y− − − =
8. Phương trình đt (∆) đi qua 2 điểm M1(x1, y1), M2(x2, y2): 1 1
2 1 2 1
x x y y
x x y y
− −
=
− −
9. Phương trình đoạn chắn đi qua A(0; a), B(0; b) là: 1yx
a b+ =
10. Phương trình chùm đường thẳng: Cho 2 đường thẳng cắt nhau
( ) ( )1 1 1 1 2 2 2 2: 0; : 0a x b y c a x b y c∆ + + = ∆ + + = với I = ( ) ( )1 2∆ ∆∩ .
Đường thẳng (∆) đi qua I là: ( ) ( )1 1 1 2 2 2 0p a x b y c q a x b y c+ + + + + = với 2 2 0p q+ >
www.laisac.page.tl
H Ì N H G I Ả I T Í C H T R O N G M Ặ T P H Ẳ N G O X Y
Thầy Trần Phương
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
12
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG
1. Dạng tham số: (∆1) đi qua M1(x1; y1): ( )1 1
1 1
x x a t
t
y y b t
= +
∈
= +
,
(∆2) đi qua M2(x2; y2): ( )2 2
2 2
x x a t
t
y y b t
= +
∈
= +
Nếu ( )1 1 1; //v a b=
( )2 2 2;v a b=
⇔ 1 2 2 1 0a b a b− ≠ thì ( ) ( )1 2∆ ∆∩ = điểm I.
Nếu ( ) ( )1 1 1 2 2 2; // ;v a b v a b= =
// 1 2M M ⇔ ( ) ( )
1 2 2 1
1 2 1 1 2 1
0
0
a b a b
a y y b x x
− =
− − − ≠
thì (∆1) // (∆2).
Nếu ( ) ( )1 1 1 2 2 2; // ;v a b v a b= =
1 2// M M ⇔ ( ) ( )
1 2 2 1
1 2 1 1 2 1
0
0
a b a b
a y y b x x
− =
− − − =
thì (∆1) ≡ (∆2).
2. Dạng tổng quát:
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2
: 0; ;
: 0; ;
a x b y c n a b
a x b y c n a b
∆ + + = =
∆ + + = =
;
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
; ;x y
a b b c c a
D D D
a b b c c a
= = =
Nếu D ≠ 0 ⇔ 1 2 2 1 0a b a b− ≠ thì ( ) ( )1 2∆ ∆∩ = điểm ; yx DDI D D
Nếu D = 0 và 2 2 0x yD D+ > ⇔ 1 2 1
1 2 2
a a c
b b c= ≠ thì (∆1) // (∆2).
Nếu 0x yD D D= = = ⇔
1 2 1
1 2 2
a a c
b b c
= =
thì (∆1) ≡ (∆2).
IV. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG:
1. Dạng hệ số góc:
Cho
( )
( )
1 1 1
2 2 1
:
:
y a x b
y a x b
∆ = +
∆ = +
. Góc ( ) [ ] 1 21 2
1 2
, 0;90 : tg
1
a a
a a
−∆ ∆ = α∈ ° α =
+
2. Dạng tổng quát:
Cho
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2
: 0; ;
: 0; ;
a x b y c n a b
a x b y c n a b
∆ + + = =
∆ + + = =
;
1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos
a a b b
a b a b
+
α =
+ +
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
13
V. KHOẢNG CÁCH VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG PHẦN GIÁC
1. Khoảng cách từ M0(x0, y0) đến (∆): 0ax by c+ + = là: ( )( ) 0 0
2 2
,
ax by c
d M
a b
+ +
∆ =
+
2. Cho
( )
( )
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
a x b y c
a x b y c
∆ + + =
∆ + + =
cắt nhau thì phương trình 2 đường phân giác
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
= ±
+ +
VI. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
Bài 1. Trên mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;−2). Viết phương trình đường thẳng
∆ đi qua điểm ( )3;1M và cắt trục Ox, Oy tại B và C sao cho tam giác ABC cân
Giải
Gọi ( );0B b Ox= ∆ ∩ và ( )0;C c Oy= ∆ ∩ suy ra (∆): ( )1 0yx bcb c+ = ≠
(3;1) ( )M ∈ ∆ ⇒ 3 1 1b c+ = , (1). Tam giác ABC cân tại A
2 2AB AC⇔ =
( ) ( )2 2 2 2 42 4 4 2
2 2
b c b c
b c
b c b c
− = + = +
⇔ − + = + + ⇔ ⇔
− = − − = −
Với 4b c= + : ( ) 2 1 2
2, 6
1 4 ( ) : 1; ( ) : 16 2 2 22, 2
c b y yx xc
c b
= =
⇔ = ⇔ ⇒ ∆ + = ∆ + =
−= − =
Với b c= − : ( )1 2 2b c⇔ = ⇒ = − (loại, do trùng với ( )2∆ )
Bài 2. Cho tam giác ABC có đỉnh A(–1; –3)
a. Giả sử hai đường cao (BH): 5 3 25 0x y+ − = , (CK): 3 8 12 0x y+ − = .
Hãy viết phương trình cạnh BC.
b. Giả sử đường trung trực của AB là (∆): 3 2 4 0x y+ − = và G(4; – 2) là
trọng tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh B và C .
Dấu hiệu Phân giác góc nhọn Phân giác góc tù
1 2 1 2 0a a b b+ >
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
=
+ +
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
= −
+ +
1 2 1 2 0a a b b+ <
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
= −
+ +
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
=
+ +
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
14
Giải
a. (AB) ⊥ (CK) nên (AB) có phương trình là 8 3 0x y c− + =
Điểm ( ) ( )1 :8 3 1 0A AB c AB x y∈ ⇔ = − ⇒ − − = .
( ) ( )AC BH⊥ nên ( )AC có phương trình 3 5 0x y m− + =
Điểm ( ) ( )12 :3 5 12 0A AC m AC x y∈ ⇒ = − ⇒ − − =
( ) ( )B BH AB≡ ∩ ⇒ Tọa độ của B thỏa mãn hệ: ( )8 3 1 0 2;5
5 3 25 0
x y
B
x y
− − =
⇒
+ − =
( ) ( )C CK AC≡ ∩ ⇒ Tọa độ của C thỏa mãn hệ: ( )3 5 12 0 4;0
3 8 12 0
x y
C
x y
− − =
⇒
+ − =
Phương trình cạnh BC là (BC): 52 5 2 20 0
4 2 0 5
yx x y−− = ⇔ + − =
− −
b. (AB) ⊥ ( ) : 3 2 4 0x y∆ + − = và chứa A(−1;−3) ⇒ ( ) : 2( 1) 3( 3) 0AB x y+ − + =
hay ( ) : 2 3 7 0AB x y− − = . Gọi M là trung điểm AB suy ra tọa độ của M thỏa hệ:
( )3 2 4 0 2; 1
2 3 7 0
x y
M
x y
+ − =
⇒ −
− − =
, khi đó: ( )2 5 5;1
2 1
B M A
B M A
x x x
B
y y y
= − =
⇒
= − =
Điểm G(4;−2) là trọng tâm ∆ABC nên: 3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
+ + =
+ + =
( )1 5 12 8 8; 4
3 1 6 4
C C
C C
x x
C
y y
− + + = =
⇔ ⇔ ⇒ −
− + + = − = −
. Vậy ( ) ( )5;1 , 8; 4B C
Bài 3. Cho 1 2( ) : 5 0; ( ) : 2 7 0d x y d x y+ + = + − = và điểm ( )2;3A .
Tìm 1B ( )d∈ và 2C ( )d∈ sao cho ∆ABC có trọng tâm ( )2;0G .
Giải
Đặt ( )1 1 1B ; 5 ( )t t d− − ∈ và ( )2 2 2C 7 2 ; ( )t t d− ∈
Điểm G(2; 0) là trọng tâm ∆ABC nên: 3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
+ + =
+ + =
1 2 1 2 1
1 2 1 2 2
2 7 2 6 2 3 1
3 5 0 2 1
t t t t t
t t t t t
+ + − = − = − = −
⇔ ⇔ ⇔
− − + = − = − =
. Vậy ( ) ( )1; 4 , 5;1B C−
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
15
Bài 4. Cho 1 2( ) : 1 0 ; ( ) : 2 1 0x y x y∆ − + = ∆ + + = và điểm M(2;1).
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt 1 2( ), ( )∆ ∆
lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Giải
Điểm ( ) ( )1 1 1A A ; 1t t∈ ∆ ⇒ + ; Điểm ( ) ( )2 2 2B B ; 2 1t t∈ ∆ ⇒ − −
M(2; 1) là trung điểm AB nên: 1 2
1 2
2 4
2 2 2
A B M
A B M
x x x t t
y y y t t
+ = + =
⇔
+ = − =
1 2
10 2
,3 3t t⇔ = = . Suy ra ( ) ( ) ( )10 13 72 4; , ; AB 2;53 3 3 3 3A B − ⇒ = −
(d) qua M và nhận AB
làm VTCP có PT là: 12 5 2 8 02 5
yx x y−− = ⇔ − − =
Bài 5. Cho 1 2( ) : 2 5 0 ; ( ) : 3 0x y x y∆ − + = ∆ + − = và điểm M(–2; 0).
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt 1 2( ), ( )∆ ∆
lần lượt tại A và B sao cho MA 2 MB=
Giải
Điểm ( ) ( )1 1 1A A ; 2 5t t∈ ∆ ⇒ + ; Điểm ( ) ( )2 2 2B B ;3t t∈ ∆ ⇒ −
Suy ra: ( ) ( )1 1 2 2MA 2; 2 5 , MB 2;3t t t t= + + = + −
( )
( )
1 2
1 2
2 2 2
MA 2 MB
2 5 2 3
t t
t t
+ = +
= ⇔
+ = −
⇔ ( )11 2
1 2 2
12 2
MA 3;712 2 1
2
tt t
t t t
=
− =
⇔ ⇒ =
+ = = −
(d) qua M và nhận MA
làm VTCP có PT là: 2 7 3 14 03 7
yx x y+ = ⇔ − + =
Bài 6. Cho ∆ABC có đỉnh A(2;−7) phương trình một đường cao và một trung
tuyến vẽ từ hai đỉnh khác nhau lần lượt là: 3 11 0, 2 7 0x y x y+ + = + + = .
Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
Giải
Nhận xét: Do A(2; −7) có tọa độ không thỏa mãn phương trình một trong hai
đường thẳng đã cho nên các đường cao và trung tuyến không đi qua A(2; −7).
Đặt (BH): 3 11 0x y+ + = và (CM): 2 7 0x y+ + = .
Ta có: ( ) ( )B BH B ; 3 11t t∈ ⇒ − − . Gọi M là trung điểm AB khi đó tọa độ M là
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
16
A
C B
H
M
2
2 2
3 18
2 2
A B
M
A B
M
x x tx
y y ty
+ +
= =
+
− −
= =
( ) ( )2 3 18M CM 2 7 02 2t t+ − −∈ ⇒ + + =
( )4 B 4;1t⇔ = − ⇒ −
Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là: 72 4 3 13 04 2 1 7
yx x y+− = ⇔ + + =
− − +
(AC) ⊥ (BH): 3 11 0x y+ + = và (AC) đi qua điểm A(2; −7) nên phương trình
(AC) là: ( 2) 3( 7) 0x y− − + = ⇔ ( )AC : 3 23 0x y− − =
Điểm C (AC) (CM)≡ ∩ suy ra tọa độ C thỏa hệ: ( )3 23 0 5; 6
2 7 0
x y
C
x y
− − =
⇒ −
+ + =
Phương trình cạnh BC là (BC): 14 7 9 19 05 4 6 1
yx x y−+ = ⇔ + + =
+ − −
Bài 7. Cho ∆ABC có đỉnh A(1; 2), đường trung tuyến (BM): 2 1 0x y+ + = và
phân giác trong (CD): 1 0x y+ − = .Viết phương trình đường thẳng BC.
Giải
Điểm C∈(CD): 1 0x y+ − = ⇒ ( );1C t t−
⇒ trung điểm M của AC là ( )1 3;2 2t tM + −
Điểm M∈(BM): 2 1 0x y+ + =
⇒ ( ) ( )1 32 1 0 7 7;82 2t t t C+ −+ + = ⇔ = − ⇒ −
Từ A(1;2) kẻ (AK) ⊥ (CD): 1 0x y+ − = tại I (điểm ( )K BC∈ )
Suy ra (AK): ( 1) ( 2) 0x y− − − = ⇔ 1 0x y− + =
Tọa độ của I thỏa hệ: ( )1 0 0;1
1 0
x y
I
x y
+ − =
⇒
− + =
. Tam giác ACK cân tại C nên
I là trung điểm của AK ⇒ Tọa độ của K: ( )2 1 1;0
2 0
K I A
K I A
x x x
K
y y y
= − = −
⇒ −
= − =
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 1 4 3 4 0
7 1 8
yx x y+ = ⇔ + + =
− +
A
B C
D M
K
I
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
17
Bài 8. Viết phương trình đường thẳng (∆) đi qua M(4; 1) và cắt các tia Ox, Oy
lần lượt tại A và B theo các trường hợp sau:
a. Diện tích ∆OAB nhỏ nhất. b. Tổng OA + OB nhỏ nhất.
Giải
Giả sử (∆) cắt tia Ox tại A(a; 0) và Oy tại B(0; b) (với a, b > 0)
suy (∆): 1yx
a b+ = . Do M(4; 1) ∈(∆) nên
4 1 1
a b+ = ⇒ 4
ab
a
=
−
⇒ a > 4
a. Ta có: 4 1 4 41 2
a b ab ab
= + ≥ = ⇒ 1 . 8
2 2OAB
abS OA OB= = ≥
Dấu bằng xảy ra ⇔ 4 1 1 8; 2
2
a b
a b= = ⇔ = = ⇒ (∆): 4 8 0x y+ − =
b. 44 5
4 4
aOA OB a b a a
a a
+ = + = + = − + +
− −
( ) 42 4 5 9
4
a
a
≥ − ⋅ + =
−
Dấu bằng xảy ra ⇔ 44 2 64a aa− = = ⇔ =− ⇒ b = 3 ⇒
( ) : 2 6 0x y∆ + − =
Bài 9. Lập phương trình đường thẳng (∆) đi qua điểm M(2; 1) và tạo với
đường thẳng (d): 2 3 4 0x y+ + = một góc o45
Giải
Phương trình (∆) đi qua điểm M có dạng: ( ) ( ) ( )2 22 1 0 0A x B y A B− + − = + ≠
2 0Ax By A B⇔ + − − = và có vectơ pháp tuyến ( )1 ;n A B=
Đường thẳng (d) có VTPT là ( )2 2;3n =
. Để (∆) hợp với (d) một góc o45 thì:
1 2 o
2 2
1 2
. 2 3 2
cos 45
2
. . 4 9
n n A B
n n A B
+
= ⇔ =
+ +
( ) ( )2 2 22 2 3 13A B A B⇔ + = +
2 25 24 5 0B AB A⇔ + − = 1
2
( ) : 5 11 05
5 ( ) : 5 3 0
x yA B
B A x y
∆ + − ==
⇔ ⇒
= − ∆ − + =
Vậy có hai đường thẳng cần tìm là 1 2( ) :5 11 0 ; ( ) : 5 3 0x y x y∆ + − = ∆ − + =
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1; 0), B(0; 2)
và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y x= .
Tìm tọa độ đỉnh C và D.
Giải
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
18
Ta có: ( )1; 2 5AB AB= − ⇒ =
Phương trình (AB) là: 2 2 0x y+ − =
( ) ( ): ;I d y x I t t∈ = ⇒
I là trung điểm của AC và BD nên ta có:
( ) ( )2 1; 2 , 2 ; 2 2C t t D t t− −
Mặt khác: . 4ABCDS AB CH= = (CH: chiều cao) 45
CH⇒ =
Ngoài ra: ( )( ) ( ) ( )
( ) ( )
5 8 84 2; , ;6 4 4 3 3 3 3 3, 3 2 2
5 5 0 1;0 , 0; 2
t C Dtd C AB CH t
t C D
= ⇒
−
= ⇔ = ⇔ − = ⇔
= ⇒ − −
Vậy tọa độ của C và D là ( ) ( )5 8 8 2; , ;3 3 3 3C D hoặc ( ) ( )1;0 , 0; 2C D− −
Bài 11. Cho ( ) ( )0;6 , 2;5A B . Tìm trên ( ) : 2 2 0d x y− + = điểm M sao cho:
a. MA + MB có giá trị nhỏ nhất. b. MA MB− có giá trị lớn nhất.
Giải
Đặt ( ), 2 2f x y x y= − + .
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
10
. 0
6
f A f A f Bf B
= −
⇒ >
= −
Suy ra hai điểm A và B nằm cùng phía
đối với đường thẳng (d)
1. Gọi A′ là đối xứng của A qua (d)
Ta có: MA MB MA MB A B′ ′+ = + ≥ (cố định)
( )min MA MB A B′+ = , đạt được khi ba điểm , ,A M B′ thẳng hàng
( ) ( )M A B d′⇔ = ∩
( ) ( ) ( ) : 2 0AA d AA x y C′ ′⊥ ⇒ + + =
( ) ( )6 : 2 6 0A AA C AA x y′ ′∈ ⇒ = − ⇒ + − =
Gọi ( ) ( )H AA d′= ∩ thì tọa độ của H thỏa mãn hệ: ( )2 6 0 2; 2
2 2 0
x y
H
x y
+ − =
⇒
− + =
A′ đối xứng với A qua (d) nên ta có: ( )2 4 4; 2
2 2
A H A
A H A
x x x
A
y y y
′
′
= − =
′⇒ −
= − = −
A
A′
H
M
(d)
B
M0
C
H B A
D
y = x
I
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
19
Phương trình đường thẳng ( )A B′ là 24 7 2 24 0
2 4 5 2
yx x y+− = ⇔ + − =
− +
Tọa độ của M thỏa hệ: ( )112 2 0 9 1911;4 8197 2 24 0
8
x
x y
M
x y y
=
− + =
⇔ ⇒
+ − = =
2. Ta có: MA MB AB− ≤ (cố định)
max MA MB AB⇒ − = , đạt được khi ba điểm M, A, B thẳng hàng
( ) ( )M AB d⇔ = ∩ . Phương trình đường thẳng (AB) là: 2 12 0x y+ − =
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:
( )52 2 0 75;7 22 12 0 2
xx y
M
yx y
=
− + =
⇔ ⇒
=+ − =
Bài 12. Cho ( )1 : 0D kx y k− + = và ( ) ( ) ( )2 22 : 1 2 1 0D k x ky k− + − + =
a. Chứng minh khi k thay đổi ( )1D luôn luôn qua một điểm cố định.
b. Tìm giao điểm của ( )1D và ( )2D suy ra quỹ tích giao điểm này khi k thay đổi.
Giải
a. Ta có ( )1D t: ( )1 0k x y+ − = . Tọa độ điểm cố định mà ( )1D luôn đi qua là
nghiệm của
1 0
1, 0
0
x
x y
y
+ =
⇒ = − =
=
. Vậy ( )1D luôn qua điểm A(–1, 0).
b. Tọa độ giao điểm của ( )1D và ( )2D là nghiệm của hệ phương trình
( ) 2 21 2 1
kx y k
k ky k
− = −
− + = +
giải hệ ta được
2
2 2
1 2
,
1 1
k kx y
k k
−
= =
+ +
Vậy ( )1D ∩ ( )2D =
2
2 2
1 2
,
1 1
k kM
k k
−
+ +
để ý
2 22
2 2
2 2
1 2 1
1 1
k kx y
k k
− + = + =
+ +
Do đó quỹ tích của M là đường tròn tâm O bán kính R = 1.
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(0; 1), B(2; 1) và các đường thẳng
( ) ( ) ( ) ( )1 2: 1 2 2 0 ; : 2 1 3 5 0d m x m y m d m x m y m− + − + − = − + − + − =
a. Chứng minh 1d và 2d luôn cắt nhau.
b. Gọi P là giao điểm của 1d và 2d , tìm m sao cho PA + PB lớn nhất.
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
20
Giải
a. Xét
( ) ( )
( ) ( )
1 2 2 0
2 1 3 5 0
m x m y m
m x m y m
− + − + − =
− + − + − =
có: 2
1 2
2 6 5
2 1
m m
D m m
m m
− −
= = − +
− −
2 22 2 2 14 14 12 ; 2 4 1
1 3 5 3 5 2x y
m m m m
D m m D m m
m m m m
− − − −
= = − + = = − + −
− − − −
Do ( ) 23 12 0,2 2D m= − + > ∀∈ nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Vậy 1d và 2d luôn luôn cắt nhau tại điểm P (đpcm)
b. Tìm m để PA + PB lớn nhất
Tọa độ của P là:
2
2 2
2
2 2
4 14 12 2 22
2 6 5 2 6 5
2 4 1 4 21
2 6 5 2 6 5
x
y
D m m mx
D m m m m
D m m my
D m m m m
− + −
= = = +
− + − +
− + − −
= = = − +
− + − +
Ta có: 22 2 2
2 2 2 4 42 ; 2 8
2 6 5 2 6 5 2 6 5
m mPA PA
m m m m m m
− −
= − + + ⇒ = −
− + − + − +
2
2 2 2
2 2 2 4 4;
2 6 5 2 6 5 2 6 5
m mPB PB
m m m m m m
− −
= ⇒ =
− + − + − +
Suy ra: 2 2 8PA PB+ = . Theo bất đẳng thức Bunhiacôpski, ta có:
( ) ( )2 2 22 16 4PA PB PA PB PA PB+ ≤ + = ⇒ + ≤ ( )max 4PA PB⇒ + = , đạt được
2 2 2
2 2
14 48 3 2 0
22 6 5 2 6 5
m
PA PB PA PB m m
mm m m m
=
= ⇔ = ⇔ − = ⇔ − + = ⇔
=− + − +
Cách 2: 1d và 2d có vectơ pháp tuyến là: ( ) ( )1 21; 2 , 2 ; 1n m m n m m= − − = − −
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )1 2. 1 2 2 1 0n n m m m m= − − + − − =
nên 1 2d d⊥ tại điểm P.
Để ý rằng 1 2,A d B d∈ ∈ và 2 2AB = nên theo bất đẳng thức Bunhiacôpski thì
( ) ( )2 2 2 22 2 16 4PA PB PA PB AB PA PB+ ≤ + = = ⇒ + ≤ ( )max 4PA PB⇒ + = ,
đạt được khi PA PB PAB= ⇒ ∆ vuông cân tại P ( ) o1 , 45d AB⇒ =
Ta có:
( ) ( )
( )( )1o
2 2
1
. 2 3 1cos 45 ; 1,1
2. 2. 1 2
AB
AB
AB
n n m
n
n n m m
−
= ⇔ = =
− + −
( ) 2 2 22 3 2 6 5 3 2 0 1 2m m m m m m m⇔ − = − + ⇔ − + = ⇔ = ∨ =
Bài 3. Đường tròn
21
ĐƯỜNG TRÒN
I. PHƯƠNG TRÌNH:
1. Dạng chính tắc: ( ) ( ) ( )22 2:C x a y b R− + − = ⇒ Tâm I(a, b) ; bán kính R.
2. Dạng khai triển: ( ) 2 2: 2 2 0C x y ax by c+ − − + =
⇒ Tâm I(a, b) ; bán kính 2 2R a b c= + − với 2 2 0a b c+ − >
II. TIẾP TUYẾN:
1. ( ) ( ) ( )22 2:C x a y b R− + − = ⇒ Tiếp tuyến tại ( ) ( )0 0 0,M x y C∈ :
( ) ( ) ( ) ( )0 0 0 0 0x a x x y b y y− − + − − =
2. ( ) 2 2: 2 2 0C x y ax by c+ − − + = ⇒ Tiếp tuyến tại ( ) ( )0 0 0,M x y C∈ :
( ) ( )0 0 0 0 0x x y y a x x b y y c+ − + − + + =
3. ( ) : 0D Ax By C+ + = tiếp xúc (I, R) ⇔ ( )( ),d I D R=
III. PHƯƠNG TÍCH:
( ) 2 2: 2 2 0C x y ax by c+ − − + = ; Điểm M(m, n)
⇒ ( )( )
( )
2 2
0 :
2 2 0 :
0 :
M
M m n am bn c MC
M C
>
= + − − + <
= ∈
n»m ngoµi
n»m trongP
IV. TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG:
( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
: , 2 2 0
: , 2 2 0
C f x y x y a x b y c
C g x y x y a x b y c
= + − − + =
= + − − + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 1 2 2 11 2 , , 2 2 0M M f x y g x y a a x b b y c cC C= ⇔ = ⇔ − + − + − =P P
V. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
A. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN THEO CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC CHO TRƯỚC
1. VPT đường tròn đường kính AB biết A(4, −1); B(3, 5)
2. VPT đường tròn đi qua A(2, 0); B(0, 1); C(−1, 2)
3. VPT đường tròn đi qua A(2, 3); B(−1, 1) và tâm ∈ 3 11 0x y− − =
4. VPT đường tròn tâm I(1, 2) và tiếp xúc ( ) : 2 2 0D x y− − =
5. VPT đường tròn đi qua A(1, 2) và tiếp xúc ( ) :3 4 2 0D x y− + = tại (−2, −1)
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
22
6. VPT đường tròn đi qua A(6, 3); B(3, 2) và tiếp xúc ( ) : 2 2 0D x y+ − =
7. VPT đường tròn tâm ∈ ( ) : 5 0x y∆ + − = ; 10R = và tiếp xúc ( ) :3 3 0D x y+ − =
8. VPT đường tròn tâm I(3, 1) và cắt ( ) : 2 4 0x y∆ − + = một đoạn có độ dài = 4
9. Viết phương trình đường tròn tâm ∈ ( ) : 4 3 2 0x y∆ + − = và tiếp xúc với
( )1 : 4 0D x y+ + = và ( )2 : 7 4 0D x y− + =
10. Viết phương trình đường tròn đi qua O(0, 0) và tiếp xúc với 2 đường thẳng
( ) ( )1 2: 2 1 0; : 2 2 0D x y D x y+ − = − + =
11. Viết phương trình đường tròn đi qua A(4, 2) và tiếp xúc với 2 đường thẳng
( ) ( )1 2: 3 2 0; : 3 18 0D x y D x y− − = − + =
12. Viết phương trình đường tròn đi qua A(1, −2) và các giao điểm của
( ) : 7 10 0D x y− + = với ( ) 2 2: 2 4 20 0C x y x y+ − + − =
B. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1.
( )
( )
2 2: 2 4 0
: 1 0
C x y x y
D x y
+ − − =
+ − =
2.
( )
( )
2 2: 6 4 9 0
: 2 0
C x y x y
D x y
+ + + + =
− + =
3.
( )
( )
2 2: 8 2 1 0
: 2 1 0
C x y x y
D x y
+ − − + =
− + =
C. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA 2 ĐƯỜNG TRÒN
( )
( )
1 1 1
2 2 2
( ) : ,
( ) : ,
C I R
C I R
1 2d I I= ⇒
1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
: ( ), ( )
:
:
:
:
R R d R R C C
d R R
d R R
d R R
d R R
− < < +
= +
= −
> +
< −
c¾t nhau
tiÕp xóc ngoµi
tiÕp xóc trong
ngoµi nhau
trong nhau
1.
2 2
1
2 2
2
( ) : 4 6 4 0
( ) : 10 14 70 0
C x y x y
C x y x y
+ − − + =
+ − − + =
2.
2 2
1
2 2
2
( ) : 2 6 15 0
( ) : 6 2 3 0
C x y x y
C x y x y
+ − − − =
+ − − − =
3.
2 2
1
2 2
2
( ) : 6 10 24 0
( ) : 6 4 12 0
C x y x y
C x y x y
+ + − + =
+ − − − =
4.
2 2
1
2 2
2
( ) : 2 4 5 0
( ) : 5 4 0
C x y x y
C x y x y
+ + − − =
+ − − + =
Bài 3. Đường tròn
23
D. QUỸ TÍCH TÂM ĐƯỜNG TRÒN
1. ( ) 2 2: 4 2 2 3 0mC x y mx my m+ + − + + =
2. ( ) 2 2 2: 2e 4e 1 e 0m m mmC x y x y− −+ − + − + =
3. ( ) ( ) ( )2 2: 2 cos 2 2sin 1 0C x y x yα α