Hóa học hữu cơ Chương 12: Carboxylic acid
Là những hợp chất hữu cơ chứa nhóm carboxyl COO-H •Tùy theo gốc hydrocarbon mà phân loại thành carboxylic acid no, không no, thơm
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hóa học hữu cơ Chương 12: Carboxylic acid, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
12:
CARBOXYLIC ACID
I.
Giới thiệu
chung
Là
những
hợp chất hữu cơ
chứa
nhóm
carboxyl
C
O
O-H
• Tùy
theo
gốc
hydrocarbon mà
phân
loại thành
carboxylic acid no, không
no, thơm
• Ví
dụ:
CH3
-COOH
CH2
=CH-COOH
C6
H5
-COOH
trong
phân
tử
3II. Danh
pháp
II.1. Tên
thông
thường
HCOOH
formic acid
CH3
COOH acetic acid
CH3
CH2
COOH
propionic
acid
CH3
(CH2
)2
COOH
butyric acid
CH3
(CH2
)3
COOH
valeric
acid
CH3
(CH2
)10
COOH
lauric
acid
CH3
(CH2
)16
COOH
stearic
acid
C6
H5
COOH
benzoic acid
4• Acid có
nhánhÆ xem như là dẫn xuất của acid
mạch thẳng, dùng α, β, γ, δ… để chỉ vị trí nhánh
CH2-CH2-CH-COOH
Cl CH3
γ-chloro-α-methylbutyric acid
• Ar-COOH Æ xem như là dẫn xuất của benzoic acid
COOH
NO2
NO2
2,4-Dinitrobenzoic acid
•
Có
thể
xem
các
acid là
dẫn xuất thế
H của
acetic
acid
C6
H5
-CH2
-COOH
phenylacetic
acid
5II.2. Tên
IUPAC
• Mạch
chính
dài
nhất chứa
nhóm
–COOH (C1)
• Gọi
theo
tên
hydrocarbon tương
ứng, đổi neÆ
noic acid
CH3-CH2-CH-COOH
CH3
2-methylbutanoic acid
Cl CH-CH2-COOH
CH3
3-(p-chlorophenyl)butanoic acid
CH3
-CH=CH-COOH
2-butenoic acid
6III. Các
phương
pháp
điều chế
III.1. Dùng
tác
nhân
Grignard
CH3CH2CH2CH2Cl
Mg
ether
CH3CH2CH2CH2MgCl
1. CO2
2. H3O+
CH3CH2CH2CH2COOH
H3C C
CH3
CH3
Cl
Mg
ether
H3C C
CH3
CH3
MgCl
1. CO2
2. H3O+
H3C C
CH3
CH3
COOH
Cl
Mg
ether
MgCl
1. CO2
2. H3O+
COOH
7III.2. Thủy
phân
các
dẫn xuất
polyhalogen,
các
dẫn xuất của
acid
R-CH2-C
Cl
Cl
Cl R-CH2-COOH+ H2O
to
+ HCl
R C
O
O-R'
H+ (OH-)
R C
O
NH2
H+ (OH-)
R-COOH
R-COOH+ H2O + R'-OH
+ H2O + NH3
R CN H
+ (OH-)
R C
O
Cl
H+ (OH-)
R-COOH
R-COOH
+ H2O + NH3
+ H2O + HCl
8III.3. Carboxyl hóa
alkene
•Dùng
trong
công
nghiệp, sản xuất
acid > 3C
R-CH=CH2
Ni(CO)4 R CH2 CH2-COOH+ CO + H2O 250 oC
200 atm
III.4. Phương
pháp
oxy hóa
R-CH2OH
RCOOH
R-COOK
H+
+ KMnO4 + MnO2 + KOH
9CH3
NO2
KMnO4
COOH
NO2
H2O, to
CH2CH2CH2CH3 COOHKMnO4
H2O, to
10
IV. Tính
chất vật lý
R C
O
O H
Æ O-H phân cực mạnh hơn ROH
• Khả
năng
tạo
liên
kết H > của
alcohol
•To
sôi
> các
hợp chất
khác
có
cùng
C
11
V. Tính
chất
hóa
học
•Theo hiệu
ứng:
+C của
O trong
–OH Æ O-H phân cực mạnhÆ H dễ
tách ra dạng H+
Ætính acid mạnh hơn alcohol, phenol
•Theo công
thức cộng
hưởng:
R C
O
O-H
H+ + R C
O
O-
R C
O-
O
R C
O
O
-
carboxylate
anion bềnÆ cân bằng chuyển dịch về
phía tạo H+
12
V.1. Tính
acid
• Gốc R chứa
nhóm
thế
hút
điện tửÆ tính acid tăng
• Gốc R chứa
nhóm
thế đẩy
điện tửÆ tính acid giảm
•Tính
acid:
C
O O
H
O
H
>
C
O O
H
OH
C
O O
H
OH
>
H3C C COOH
CH3
CH3
H3C C COOH
H
CH3
H3C C COOH
H
H
CH3-COOH< < <
13
Tính
acid của
các
acid:
F3
C-COOH (pKa
0.23) >
Cl3
C-COOH (0.66) >
Cl2
CH-COOH (1.25) >
NO2
-CH2
-COOH (1.68) >
NC-CH2
-COOH (2.47) >
F-CH2
-COOH (2.57) >
Cl-CH2
-COOH (2.87) >
Br-CH2
-COOH (2.90) >
HCOOH (3.75) >
HO-CH2
-COOH (3.83) >
CH3
COOH (4.76) >
CH3
CH2
COOH (4.87) >
(CH3
)3
C-COOH (5.03)
14
* Acid béo
không
no:
• Tính
acid mạnh
hơn
acid no cùng
mạch
C (do
C=C có
–I)
• Nối
đôi
C=C càng
gần
–COOH thì
tính
acid càng
mạnh
• Tuy
nhiên: nếu
C=C liên
hợp với
C=O trong
–
COOH thì
tính
acid giảm do +C của
C=C!!!
• Tính
acid:
CH3
-CH=CH-CH2
-COOH (pKa
4.48) >
CH2
=CH-CH2
-CH2
-COOH (4.68) >
CH3
-CH2
-CH=CH-COOH (4.83)
15
• Nối ba C≡C cho
dù
ở
vị
trí
liên
hợp với C=O thì
vẫn làm tăng
mạnh
tính
acid (khác
C=C):
do –I
của C≡C mạnh
& chỉ
có
1 lkết
π
của C≡C cho
+C
liên
hợp với C=O, lkết
π
còn
lại
cho
–I nhưng
không có +C!!!
• Tính
acid:
CH≡C-COOH (pKa
1.84) >
CH3
-C≡C-COOH (2.60) >
CH2
=CH-COOH (4.25)
16
* Acid có
vòng
thơm:
•Tính
acid H-COOH (pKa
3.75) > C6
H5
-COOH (4.18)
do +C của C6
H5
- mạnh
hơn –I
•Tính
acid tùy
thuộc bản chất & vị
trí
nhóm
thế:
o-NO2
-C6
H5
-COOH > p-
> m-
• Halogen cho –I > +C Æ o-Cl-C6H5-COOH > m- > p-
17
V.2. Phản
ứng
thế
nhóm
–OH của
acid
a. Phản
ứng
tạo
acid chloride
H3C C
O
O-H
+ PCl3 H3C C
O
Cl
+ H3PO3
H3C C
O
O-H
+ PCl5 H3C C
O
Cl
+ POCl3 + HCl
H3C C
O
O-H
+ SOCl2 H3C C
O
Cl
+ SO2 + HCl
18
b. Phản
ứng
tạo amide
H3C C
O
O-H
H3C C
O
O-NH4+
H3C C
O
NH2
+ NH3
to
+ H2O
c. Phản
ứng
tách
nước tạo
anhydride
H3C C
O
O-H
H3C C
O
O-H
P2O5
H3C C
O
CH3C
O
O
+ + H2O
19
d. Phản
ứng
tạo
ester
R C OH
O
H2SO4
R C Cl
O
R
R C
O
C
O
O
R C O-R'
O
R C O-R'
O
R C O-R'
O
+ R'-OH + H2O
+ R'-OH + HCl
+ R'-OH + RCOOH
• Khả
năng
phản
ứng:
RCO-Cl
(không
cần
xúc
tác)
> (RCO)2
O (không
cần
xúc
tác) > RCOOH
• Khả
năng
phản
ứng:
alcohol bậc
1> bậc 2> bậc 3
HCOOH > CH3
COOH > RCH2
COOH > R2
CHCOOH >
R3
CCOOH
20
V.3. Phản
ứng
thế
Hα
(Hell-Vohard-Zelinsky)
C C
O
O-H
H
H
H
Æ Hα linh độngÆ có thể tham gia phản ứng thế
(xúc tác PBr3, PCl3, P)
H3C C
O
O-H
Cl2
P ClH2C C
O
O-H P
Cl2
Cl2HC C
O
O-H P
Cl2
Cl3C C
O
O-H
C C
O
O-H
R
H
R' + Br2 PBr3 C C
O
O-H
R
Br
R' + HBr
21
CH3CH2COOH
Cl2
P CH3CHClCOOH P
Cl2 CH3CCl2COOH
P
Cl2
• Các
dẫn xuất này vẫn
tham
gia
phản
ứng
thế
ái
nhân
và
tách
loại:
R-CH-COOH
Br
R-CH2-CH-COOH
Br
NaOH R-CH-COONa
OH
R-CH=CH-COO-
H+
H+
R-CH-COOH
OH
R-CH=CH-COOH
α-hydroxy acid
KOH/C2H5OH
to
22
V.4. Phản
ứng
khử
thành
alcohol
•Tận dụng
được
nguồn
acid béo
thiên
nhiên
4R-COOH + 3LiAlH4 4H2 + 2LiAlO2 + (R-CH2-O)4AlLi
H2O 4 R-CH2-OH
•
Hiệu suất
cao, tuy
nhiên
LiAlH4
mắt tiềnÆ dùng
trong PTN
•Trong
công
nghiệp, chuyển
thành
ester, khử
bằng
H2
/CuO.CuCr2
O4
ở
áp
suất cao
CH3(CH2)10COOCH3
H2, CuO.CuCr2O4
150 oC
CH3(CH2)10CH2OH + CH3OH
methyl laurate lauryl alcohol