Có cấu tạo đặc biệt Æ có tính chất hóa học quan
trọng Æ chú trọng các hợp chất này
CH2=CH-CH=CH2 1,3-butadiene
CH2=C(CH3)-CH=CH2
2-methyl-1,3-butadiene
(isoprene)
12 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1547 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học hữu cơ Chương 6: Alkadiene, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương 6:
ALKADIENE
I.
Phân
loại
I.1. Hai
nối
đôi
đứng
liền
nhau
(allene)
CH2
=C=CH2
propadiene
CH3
-CH2
=C=CH2
1,2-butadiene
3I.2. Hai
nối
đôi
liên
hợp
Có
cấu tạo
đặc biệtÆ có tính chất hóa học quan
trọngÆ chú trọng các hợp chất này
CH2
=CH-CH=CH2
1,3-butadiene
CH2
=C(CH3
)-CH=CH2
2-methyl-1,3-butadiene
(isoprene)
4I.3. Hai
nối
đôi
xa
nhau
Tính
chất giống
như
alkene
CH2
=CH-CH2
-CH=CH2
1,4-pentadiene
5II. Các
phương
pháp
điều chế
II.1. Tách
nước từ
1,3-butadiol
• Đi từ
acetylene
HC CH
HgSO4
H2SO4
CH3-CHO+ H2O
H3C C
O
H
Al2O3
H2C C
O
HH
CH2=CH-CH=CH2
OH- H3C C CH2 C
H
OOH
H
H3C C CH2 CH2OH
OH
H
δ−
δ+ + H2/Ni
350 oC + 2H2O
6II.2. Từ
ethanol
2 CH3-CH2-OH CH2=CH-CH=CH2
ZnO/Al2O3
450-500 oC
II.3. Từ
1,4-butadiol
HC CH
HO-CH2-CH2 CH2-CH-OH
Al2O3
HO-CH2-C C-CH2-OH
CH2=CH-CH=CH2
+ HCHO
H2/Ni
350 oC
7III. Tính
chất
hóa
học
Các
điện tử π được giải tỏa
đều
trên
toàn
bộ
phân
tử
Æ linh động
• C1-C2: 1.38Å
(C=C bình
thường: 1.34Å)
• C2-C3: 1.46Å
(C-C bình
thường: 1.54Å)
Khi
có
mặt
tác
nhân
khác, hệ
liên
hợp sẽ
phân
cực:
Æ khác alkene bình thường
CH2=CH-CH=CH2
CH2-CH=CH-CH2
CH2-CH-CH=CH2
+ -
+ -
8III.1. Phản
ứng
cộng
halogen
Thu được 2 sản phẩm cộng
1,2 & 1,4
CH2=CH-CH=CH2
CH2=CH-CH-CH2
Br
Br
Br
CH2-CH=CH-CH2
Br
+ Br-Br
Cơ
chế:
CH2=CH-CH=CH2 CH2=CH-CH-CH2
CH2=CH-CH-CH2
Br-
Br Br
Br
Br
CH2-CH=CH-CH2
CH2-CH=CH-CH2
Br-
Br
Br+ Br-Br
δ+ δ− + +
9III.2. Phản
ứng
cộng
HX
Tùy
theo
nhiệt
độ
mà
thu
được hổn hợp sản phẩm
khác
nhau
CH2=CH-CH=CH2
CH2=CH-CH-CH2
Br H
CH2-CH=CH-CH2
Br H
CH2=CH-CH-CH2
Br
Br
H
CH2-CH=CH-CH2
H
+ HBr
-80 oC 40 oC
80%
20%
20%
80%
40 oC
10
III.3. Phản
ứng
Diels-Alder
Phản
ứng
cộng
hợp & đóng
vòng
của1,3butadiene
hay dẫn xuất của nó với
các
hydrocarbon không
no
khác
(ái
diene)
C
C
C
H
H
C
H
H
H
H
C
C
H
CH3
CH
H
O
+ to CH3
O
11
Các
hợp chất
ái
diene
phải
mang
nhóm
thế
hút
điện tử,
ethylene phản
ứng
rất chậm
CH2
=CH-CHO acrolein
CH2
=CH-CN acrylonitrile
(CN2
)C=C(CN)2
tetracyan
ethylene
C6
H5
-CH=CH-COOH cinnamic
acid
O
O
O
maleic
anhydride
O
O
benzoquinone
12
III.4. Phản
ứng
trùng
hợp
n CH2=CH-CH=CH2 --CH2-CH=CH-CH2--n
Trùng
hợp
isoprene chứa
94% cis
~ cao
su
thiên
nhiên
n CH2=C-CH=CH2
CH3 CH3
--CH2-C=CH-CH2-- n