Hóa học hữu cơ Chương 7: Alkyne
•Alkyne đơn giản nhất là HC≡CH acetylene •Các alkyne đơn giản khác được xem là dẫn xuất của acetylene
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học hữu cơ Chương 7: Alkyne, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
7: ALKYNE
I.
Giới thiệu
chung
Hợp chất
hydrocarbon không
no, mạch
hở, chứa
liên
kết ba C≡C
Công
thức
chung: Cn
H2n-2
31.2 Å1.06 Å
180o
4II. Danh
pháp
II.1. Tên
thông
thường
• Alkyne
đơn giản nhất là HC≡CH acetylene
• Các
alkyne
đơn giản khác được
xem
là
dẫn xuất
của
acetylene
HC≡C-CH2
-CH3
ethylacetylene
CH3
-C≡C-CH(CH3
)2
isopropylmethylacetylene
5II. 2. Tên
IUPAC
•
Cách
gọi tên giống
như
alkene, chỉ
đổi ene
thành
yne
• Mạch
chính
phải chứa C≡C
•
Những
hợp chất chứa
nhiều hơn 1 nối baÆ
diyne, triyne
• Hợp chất vừa có nối
đôi
vừa có nối baÆ enyne
6-methyl-3-octyne
4-methyl-7-nonene-1-yne
1-heptene-6-yne
6III. Các
phương
pháp
điều chế
III.1. Thủy
phân
calcium carbide CaC2
CaC2
CaC2
HC CH
CaO + 3C 2000
oC + CO
+ 2H2O + Ca(OH)2
III.2. Oxy hóa
methane
6CH4 HC CH+ O2 1500
oC + 2CO + 10H22
7III.3. Đi từ
dẫn xuất
dihalogen
CH3-CH2-CHCl2
H2C CH2
Br Br
CH3-CH2-C-CH3
Cl
Cl
NaNH
2
CH3-C
CH
CH3-CH
HC CH
C CH3
CH
KOH/EtOH
to
KOH/EtOH
to
K O
H / E
t O H
to
t o CH3-CH2-C
8III.4. Alkyl hóa
dẫn xuất
natri
hay cơ
magnesium
của
acetylene
HC≡CNa
+ R-X Æ HC≡C-R + NaX
HC≡C-MgX
+ R-X Æ HC≡C-R + MgX2
Điều chế
dẫn xuất của
acetylene
HC≡CH + NaNH2 Æ HC≡CNa + NH3
HC≡CH + CH3
MgX Æ HC≡C-MgX + CH4
IV. Tính
chất vật lý (tự đọc)
9V. Tính
chất
hóa
học
V.1. Phản
ứng
thế
H đầu mạch
H đầu mạch
thể
hiện
tính
acid
HC≡C-H + NaNH2 Æ HC≡CNa + NH3
HC≡C-H + [Ag(NH3
)2
]+NO3- Æ Ag-C≡C-Ag +
NH4NO3 + NH3
• C trong
C≡C-H ở
trạng
thái
sp, độ
âm
điện lớn
hơn sp2
hay sp3Æ hút điện tử của liên kết C-H Æ
H+ dễ tách ra
• Alkene
& alkane
không
có
tính
chất này
10
V.2. Phản
ứng
cộng
hydrogen
C CR R' + H2
Ni hay Pt
R-CH2-CH2-R'
C CR R' + H2
P d /
C
R-CH2-CH2-R'
Pd/CaCO
3
Pd/BaSO
4 C C
R
H H
R'
C CR R' + Na/NH3 C C
R
H R'
H
11
V.3. Phản
ứng
cộng
halogen
H3C C CH H3C C CH
Br
Br Br2 H3C C CHBr2
Br
Br
+ Br-Br
• Sản phẩm
trans
trong
lần cộng
thứ
nhất
Lưu ý: nếu nối
đôi
& nối ba không liên hợp, X2
sẽ
cộng
vào
nối
đôi!!!
CH2
=CH-CH2
-C≡CH + Br2 Æ BrCH2-CHBr-CH2-C≡CH
12
C C CHH
H
H
H-Br
C C CH2H
H
H Br
H-Br
C C CH3H
H
H Br
Br
• Tuân
theo
quy
tắc
Markonikov
V.4. Phản
ứng
cộng
HX
13
V.5. Phản
ứng
cộng
nước
HC CH HgSO4
H2SO4
HC CH2
OH
CH3CHO+ H2O
enol
C CH HgSO4
H2SO4
C CH2
OH
+ H2O
enol
R R
C CH3
O
R
• Chỉ
có
acetylene mới tạo
thành
aldehyde
14
V.6. Phản
ứng
cộng
hợp
alkylborane
C CCH
H
H
C
H
H
CH3 C CH3C CH2 CH3
H BR2
CH3COOH
BHR2
C CH3C CH2 CH3
H OH
CH2 CH3C CH2 CH3
O
C C
H
H3C C2H5
H
δ−δ+
H2O2/OH-
•Tạo
alken: cộng
cis
15
V.7. Phản
ứng
cộng
hợp chất
carbonyl
• Cộng
hợp
ái
nhân
C C HH C O
H
H
C CH CH2-OH HCHO C CHO-H2C CH2-OHσ−δ+
δ+δ−
C C HH C O
R
R
C CHO-C C-OH
R
R
R
R
+ 2
16
V.8. Phản
ứng
cộng
hợp
ái
nhân
R-OH, R-SH, R-COOH, H-CN, amine Æ monomer quan trọng
HC CH
RO-
150 oC
ROCH CH- ROH ROCH CH2 + RO-
C CHC6H5CO
R2NH C C
C6H5CO
H H
NR2
C6H5C CH
C2H5ONa
C C
C6H5
H H
OC2H5
CH2 CH C CH
ROH
CH2 CH CH CHOR
RO-
150 oC
17
V.9. Phản
ứng
oxy hóa
Oxy hóa
alkyne
bằng
KMnO4
hay ozone tạo
carboxylic acid
R-C≡C-R’
+ KMnO4
hay ozone Æ RCOOH +
R’COOH
R-C≡C-H + KMnO4
hay ozone Æ RCOOH +CO2
V. 10. Phản
ứng
trùng
hợp
C C HH CuCl
CH2-CH=C CH2
Cl
CH2=CH-C CH HCl CH2=CH-C
Cl
CH22 to
chloroprene
n
cao su neoprene