Hóa học hữu cơ Chương 9: Các dẫn xuất halogen
Các hydrocarbon trong đó1 hay nhiều H được thay bằng nguyên tử halogen •Halogenoalkane: ví dụ CH3-CH2-CH2-Cl •Halogenoalkene: ví dụ CH2=CH-CH2-CH2-Cl
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hóa học hữu cơ Chương 9: Các dẫn xuất halogen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
9:
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN
I.Phân
loại
Các
hydrocarbon trong
đó 1 hay nhiều H được thay
bằng
nguyên
tử
halogen
• Halogenoalkane:
ví
dụ
CH3
-CH2
-CH2
-Cl
• Halogenoalkene:
ví
dụ
CH2
=CH-CH2
-CH2
-Cl
•Halogenoalkyne:
ví
dụ
CH≡C-Cl
• Halogenoarene:
ví
dụ
C6
H5
-Cl
• Halogenocycloalkane:
ví
dụ
Cl
3II.
Danh
pháp
II.1. Tên
thông
thường
(dành
cho
dẫn xuất
đơn
giản)
Gốc
alkyl + halide (halogenua)
Ví
dụ:
CH3
-CH2
-CH2
-CH2
-Br n-butyl bromide (bromua)
(CH3
)2
CH-Cl isopropyl chloride
(CH3
)2
CH-CH2
-Cl isobutyl chloride
C6
H5
-CH2
-Cl benzyl chloride
4II.2. Tên
IUPAC
• Halogen được
xem
là
nhóm
thế
halo:
chloro-,
bromo-, iodo-, fluoro-
• Chọn mạch
dài
nhất chứa
halogen làm
mạch
chính
• Đánh
số
sao
cho
nhóm
thế
có
chỉ
số
nhỏ
nhất,
bất
kể
là
halo-
hay alkyl-
• Khi
có
nhiều
nhóm
thế
giống
nhau,
dùng
các
tiếp
đầu ngữ
di-, tri-, tetra-
5• Nếu có nhiều
nhóm
thế
halo khác
nhau,
sắp xếp
theo
thứ
tự
alphabetical
• Nếu mạch
chính
có
thể
đánh
số
từ
2 đầu,
ưu tiên
nhóm
đứng
trước theo thứ
tự
alphabetical
CH3-CH2-C-CH2-CH-CH3
CH3
Br
CH3
4-bromo-2,4-dimethylhexane
CH3-C-C-CH3
ClBr
H3C CH3
2-bromo-3-chloro-2,3-dimethylbutane
6III. Các
phương
pháp
điều chế
III.1. Halogen hóa
alkane
H3C C CH3
CH3
H
H3C CH
CH2Cl
CH3
H3C C CH3
CH3
Cl
+ Cl2
25 oC
hν
+
64% 36%
H3C C CH3
CH3
H
H3C CH
CH2Br
CH3
H3C C CH3
CH3
Br
+ Br2
127 oC
hν
+
1% 99%
CH3-CH2-CH3 CH3-CH2-CH2-Br + CH3-CHBr-CH3+ Br2
127 oC
hν 3% 97%
7III.2. Cộng
hợp
halogen hay HX vào
alkene, alkyne
CH3-CH=CH-CH2-CH3
HBr
CH3-CH-CH-CH2-CH3
Br
Có
mặt
peroxide:
CH3
-CH=CH2
+ HBr Æ
CH3
-CH2
-CH2
-Br
H2C CH2
H2C CH2
H2C CH2
CCl4
H2O
CH3OH
H2C CH2
Br Br
H2C CH2
Br OH
H2C CH2
Br OCH3
+ Br2
+ Br2
+ Br2
8III.3. Halogen hóa
arene
+ X2
X
+ HXxt
Xúc
tác: AlCl3
, FeBr3
, ZnCl2
…
CH3
Cl2
CH2Cl
Cl2
CHCl2
Cl2
CCl3
130 oC 140-160 oC >180 oC
9III.4. Đi từ
alcohol
a.Tác
nhân
HX
CH3-CH2-OH
H2SO4
CH3-CH2-OH
ZnCl2 CH3-CH2-Cl
CH3-CH2-Br+ HBr + H2O
+ HCl + H2O
b. Tác
nhân
PX3
, PX5
, SOCl2
R-OH + PCl3
pyridine
R-Cl + H3PO3
R-OH + PCl5
pyridine
R-Cl + POCl3 + HCl
R-OH + SOCl2
pyridine
R-Cl + SO2 + HCl
10
IV. Tính
chất vật lý (tự
đọc)
•To
s của R-X bậc 1 > bậc 2 > bậc 3
• Chỉ
tan tốt
trong
dung môi
hữu cơ
& không
tan
trong
nước
V. Tính
chất
hóa
học
V.1. Đặc
điểm
chung
R-CH2-CH2 Cl
δ+ δ−
• Độ
âm
điện của Cl >> C Æ C-Cl phân cực mạnhÆ
R-Cl có hoạt tính cao
•Trong
dãy
halogen, khả
năng
tách
X:
-I > -Br > -Cl
> -F
Năng
lượng
phân
ly
liên
kết C-I nhỏ
nhất,
bán
kính
nguyên
tử
I lớn nhất
11
Dẫn xuất R-X được
chia
thành
3 nhóm
:
a. R-X hoạt
động
mạnh
nhất
Dẫn xuất bậc 3, dẫn xuất
mà
C-X liên
kết với
nhóm
vinyl hay aryl Æ carbocation bền nhất
H3C C
CH3
CH3
Br
-Br-
C Br
-Br-
CH2=CH-CH-Br -Br-
H3C C+
CH3
CH3
CH2=CH-CH
C+
+C > -I
+I, +H
+
+C > -I
12
a.Nhóm
hoạt
động
yếu hơn
nhóm
a
• R-X bậc 1:
CH3
-CH2
-CH2
-CH2
-Br
• Nhóm
không
no nằm xa ntử
halogen:
CH3
-CH=CH-CH2
-CH2
-Br
a.Nhóm
hoạt
động
yếu
• Nguyên
tử
halogen liên
kết trực tiếp với
liên
kết
đôi, liên
kết
ba, vòng
thơm
H3C CH CH Cl
+C>-I
Cl +C>-I
+C của X làm cho C-X bềnÆ khó phân cực, khó tách
13
V.2. Phản
ứng
thế
ái
nhân
R-X + Y- Æ R-Y + X-
• Dẫn xuất bậc 1 Æ SN2
• Dẫn xuất bậc 3 Æ SN1
• Phản
ứng
thủy
phân
R-X
R-X + OH- Æ R-OH + X-
CH3
-CH2
-Br + OH- Æ CH3-CH2-OH + Br-
14
• Phản
ứng
tạo
ether (Williamson)
R-X + R’-O- Æ R-O-R’ + X-
CH3
-CH2
-Br + CH3
-O- Æ CH3-CH2-O-CH3
• Phản
ứng
tạo amine
R-X + NH3 Æ R-NH2 + HX
CH3
-CH2
-Br + NH3 Æ CH3-CH2-NH2 + HBr
CH3
-CH2
-CH2
-CH2
-NH2
+ CH3
-CH2
-Br Æ
CH3
-(CH2
)3
-NH-C2
H5
+ HBr
15
• Phản
ứng
tạo
nitrile
R-X + KCN Æ R-C≡N + KX
CH3
-CH2
-Br + CN- Æ CH3-CH2-CN + Br-
•Lưu
ý: R-CN dễ
bị
thủy
phân
trong
nước tạo
R-COOH
16
V.3. Phản
ứng
tách
loại
CH3-CH-CH-CH3
H Br
CH3-CH=CH-CH3KOH/ethanol
to
• Gốc R có bậc
càng
cao, hay base càng
mạnh
thì
tách
loại
càng
chiếm
ưu thế
CH3-CH2-CH2-Br + C2H5O- CH3-CH2-CH2-O-C2H5
to thöôøng
H3C C Br
CH3
CH3
to cao H2C C
CH3
CH3
C2H5O-
17
V.4. Phản
ứng
với kim loại-Hợp chất
Grignard
CH3
-CH2
-Br + Na Æ CH3-CH2-CH2-CH3 + NaBr
Quan
trọng:
phản
ứng
với
magnesium
R-Mg-XR-X + Mg
ether khan
C Mg Br
δ− δ+ Æ C-MgX phân cực rất mạnh, rất dễ
tạo R- Æ base rất mạnh & tác nhân ái
nhân rất mạnh
18
V.4.1. Phản
ứng
với H linh động
CH3
-CH2
-MgBr + HOH Æ CH3-CH3 + HO-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + ROH Æ CH3-CH3 + RO-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + RNH2 Æ CH3-CH3 + RNH-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + RCOOH Æ CH3-CH3
+ RCOO-MgBr
CH3
-CH2
-MgBr + RC≡CH Æ CH3-CH3
+ R-C≡C-MgBr
19
V.4.2. Phản
ứng
với
carbonyl
• Phản
ứng
với
HCHO Æ alcohol bậc 1
• Với aldehydeÆ alcohol bậc 2
•Với ketoneÆ alcohol bậc 3
CH3-CH2-MgBr H3C C
O
H H3C C
O-MgBr
C2H5
H H2O /H
+
H3C C
OH
C2H5
H
+
δ−
δ+
δ− δ+
+ HO-MgBr
20
V.4.3. Phản
ứng
với CO2
V.4.4. Phản
ứng
với
nitrile
Khả
năng
phản
ứng:
nitrile
> ketoneÆ chỉ khi dư
GrignardÆ phản ứng tiếp với ketone tạo alcohol
bậc 3
CH3-CH2-MgBr O C O C2H5-C-O-MgBr
O
δ− δ+ C2H5-COOH + HO-MgBrδ− δ+ H2O /H
+
R C NH
C2H5
CH3-CH2-MgBr
H2O /H+ R C O
C2H5
N R C N
C2H5
MgBr
H2O /H+δ− δ+
+ R-C
δ+ δ−
21
V.4.5. Phản
ứng
với dẫn xuất của
carboxylic acid
Khả
năng
phản
ứng:
dẫn xuất
acid > ketoneÆ chỉ
khi dư GrignardÆ phản ứng tiếp với ketone tạo
alcohol bậc 3
• Tương
tự
cho
phản
ứng
với anhydride
CH3-CH2-MgBr
-HCl
H3C C O
C2H5
H3C C
O
Cl H3C C
O-MgBr
C2H5
Cl
H2O /H+
H3C C
OH
C2H5
Cl+
δ−
δ+
δ− δ+
22
Phản
ứng
với
ester:
Khả
năng
phản
ứng: ester < ketoneÆ không thể
tách ketone trung gian
CH3-CH2-MgBr
H3C C O
C2H5
H3C C
O
OCH3
-CH3OH
H3C C
O-MgBr
C2H5
OCH3
H3C C OH
C2H5
C2H5
H2O /H+
H3C C
OH
C2H5
OCH3+
δ−
δ+
δ− δ+
1. C2H5-MgBr
2.H2O /H+
23
V.4.5. Phản
ứng
với oxide
CH3-CH2-MgBr CH2CH2
O
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-CH2-CH2-OMgBr+
H2O /H+
ether khan
CHCH3CH2
O
+
MgBr
1. ether khan
2. H2O / H+
CH2CHCH3
OH
60%
24
V.4.6. Phản
ứng
ghép
đôi
Kumada
RMgX + R'X
CoCl2
R R' + MgX2
Kharash
Kumada: ít
sản phẩm phụ
hơn
Kharash
RMgX' + R'X''
L2NiX2
or L2PdX2
R-R' + MgX'X''