CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: ESTE
1– KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
* Định nghĩa : Khi thay thế nhóm –OH của acid carboxylic bằng nhóm –OR ta sẽ có este.
1. Công thức cấu tạo.
- Este của acid cacboxylic đơn chức và ancol đơn chức có công thức cấu tạo chung :
- Công thức tổng quát cho este đơn chức: R1COOR2 . ( dùng để viết phản ứng thủy phân)
+ Trong đó R1 có thể là H hoặc các gốc hidrôcacbon.
+ Gốc R2 không thể là H mà phải là một gốc hidrôcacbon từ 1 C trở lên .
- CT este no đơn chức: CnH2nO2 ( dùng để viết p.ư cháy) ( n >=2)
56 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hóa hữu cơ lớp 12 - Ban cơ bản và nâng cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: ESTE
1– KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
* Định nghĩa : Khi thay thế nhóm –OH của acid carboxylic bằng nhóm –OR ta sẽ có este.
1. Công thức cấu tạo.
- Este của acid cacboxylic đơn chức và ancol đơn chức có công thức cấu tạo chung :
- Công thức tổng quát cho este đơn chức: R1COOR2 . ( dùng để viết phản ứng thủy phân)
+ Trong đó R1 có thể là H hoặc các gốc hidrôcacbon.
+ Gốc R2 không thể là H mà phải là một gốc hidrôcacbon từ 1 C trở lên .
- CT este no đơn chức: CnH2nO2 ( dùng để viết p.ư cháy) ( n >=2)
2. Danh pháp: Tên gốc hidrocacbon của R + tên gốc acid + at.
VD:
H - COO - CH3
Metyl fomiat
CH3 - COO - CH3 (C3H6O2)
Metyl axetat
H - COO - C2H5 (C3H6O2)
Etyl fomat
CH3 - COO - C2H5
Etyl axetat
Gốc no
Tên
CH3-
Metyl
C2H5-
Etyl
C3H7-
Propyl và isopropyl
C4H9-
Butyl (iso, text, sec)
Gốc không no
Tên
CH2=CH- (C2H3-)
Vinyl
CH2=CH-CH2-
Alyl
Thơm
C6H5-
Phenyl
C6H5-CH2-
Benzyl
Gốc axit:
HCOO-
Format
CH3-COO-
Axetat
C2H5-COO-
Propionat
C3H7-COO-
Butylat
C4H9-COO-
Valeat
7C. C6H13-COO-
Enanthat
Không no
Tên
CH2=CH-COO-
Acrylat
CH2=C(CH3)-COO-
Meta acrylat
Thơm
C6H5-COO-
Benzoat
Đa chức –OOC-COO-
Oxalat
VD. Gọi tên các chất sau: HCOOC2H5 , C6H5COOCH3 , CH3COOC2H5 , CH2=CHCOOC2H5 , C6H5CH2COOCH3 , C2H5COOCH3.
2 – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, hầu như không tan trong nước.
- Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon.
Nguyên nhân: Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém.
- Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa; geranyl axetat có mùi hoa hồng
3. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Thuỷ phân trong môi trường axit
* Đặc điểm của phản ứng: phản ứng thuận nghịch và xảy ra chậm.
2. Thuỷ phân trong môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hoá)
Đặc điểm của phản ứng: Phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều.
4. ĐIỀU CHẾ : Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol.
5. ỨNG DỤNG
- Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat),...
- Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli (metyl metacrylat),.. hoặc dùng làm keo dán.
- Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm (benzyl fomat, etyl fomat,..), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat,),
II – TÓM TẮT LÝ THUYẾT LIPIT.
1 – KHÁI NIỆM
+ Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực.
Cấu tạo: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit,
+ Lipit bao gồm cả chất béo .
2 – CHẤT BÉO
1. Khái niệm : Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol.
Các axit béo hay gặp:
C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic
C17H33COOH hay cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: axit oleic
C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic
Ê Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no.
CTCT chung của chất béo:
R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau.
VD:
(C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin)
(C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein)
(C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin)
2. Tính chất vật lí
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng.
Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực: benzen, clorofom,
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
Tính chất hoá học :
Cần nhớ : Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là Glixêrol. ( trong bất kì môi trường axit hay kiềm) .
a. Phản ứng thuỷ phân :
VD.
b. Phản ứng xà phòng hoá :
VD.
c. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng : các chất béo có công thức phân tử chưa no tham gia cộng H2 , Br2 ....
C-KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
I – XÀ PHÒNG
1. Khái niệm
Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số chất phụ gia.
Thành phần chủ yếu của xà phòng thường: Là muối natri của axit panmitic hoặc axit stearic. Ngoài ra trong xà phòng còn có chất độn (làm tăng độ cứng để đúc bánh), chất tẩy màu, chất diệt khuẩn và chất tạo hương,
2. Phương pháp sản xuất
Xà phòng còn được sản xuất theo sơ đồ sau:
Thí dụ:
II – CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
1. Khái niệm Những hợp chất không phải là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng được gọi là chất giặt rửa tổng hợp.
2. Phương pháp sản xuất
Được tổng hợp từ các chất lấy từ dầu mỏ.
3. TÁC DỤNG TẨY RỬA CỦA XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
- Muối natri trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám trên vải, da, do đó vế bẩn được phân tán thành nhiều phần nhỏ hơn và được phân tán vào nước.
- Các muối panmitat hay stearat của các kim loại hoá trị II thường khó tan trong nước, do đó không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng (nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+). Các muối của axit đođexylbenzensunfonic lại tan được trong nước cứng, do đó chất giặt rửa có ưu điểm hơn xà phòng là có thể giặt rửa cả trong nước cứng.
TRẮC NGHIỆM ESTE
A. CÁC DẠNG LÍ THUYẾT
I. Đồng phân,danh pháp
Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức. mạch hở có dạng:
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B.CnH2nO2 (n ≥ 3). C.CnH2nO2 (n ≥ 2). D.CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 7: etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 8: vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 9: metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 10: etyl fomiat có công thức là:
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
II. so sánh nhiệt độ sôi
Câu 11: Cho các chất sau: CH3CH2OH; CH3COOH; CH3COOC2H5
Nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là như thế nào?
A. CH3CH2OH > CH3COOH > CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5 > CH3COOH > CH3CH2OH
C. CH3COOH > CH3CH2OH > CH3COOC2H5 D. CH3COOH > CH3COOC2H5 > CH3CH2OH
III. Xác định CTCT của este
Câu 12: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 13: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 14: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5
Câu 15: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 16: Hợp chất X có CTPT C3H6O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH
Câu 17: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 18: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
IV. Tính chất hóa học
Câu 19: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 20: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 21: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D.C2H5COONavà CH3OH
Câu 22: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
V. Điều chế, ứng dụng
Câu 24: Để điều chế CH3COOC2H5 từ axit và ancol tương ứng đạt hiệu suất cao, ta làm thế nào?
A. Giảm nồng độ axit . C. Sử dụng H2SO4 đặc để hút nước.
B. Giảm nồng độ ancol . D. Tăng áp suất.
Câu 25: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ ancol và axitcacboxylic tương ứng là
A. CH3OH và CH3COOH. B. C2H5OH và CH3COOH.
C. (CH3 )2 CH CH2CH2OH và CH3COOH. D. (CH3 )2 CHCH2OH và CH3COOH.
Câu 26: Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2→X →Y→Z →C H3COOC2 H5. X, Y, Z, lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO , CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO , C2H5OH, CH3COOH.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 28: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
LÝ THUYẾT TỔNG HỢP
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O D. không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 2: Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là:
A. CnH2n–1COOCmH2m+1 B. CnH2n–1COOCmH2m–1 C. CnH2n+1COOCmH2m–1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 3: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 4: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
Câu 5: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO
Câu 6: Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3 B.CH3COOH C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5
Câu 7:Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomiat B.n-propyl fomiat C.isopropyl fomiat D. B, C đều đúng
Câu 8:Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng tráng gương. E có tên là:
A.Vinyl axetat B.propenyl axetat C.Alyl fomiat D. Cả A, C đều đúng
Câu 9: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:
A.10 B.9 C.7 D.5
Câu 10: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH
Câu 11:Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 12: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:
A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C4H6O2 D.C3H4O2
Câu 13: Một este đơn chức no có 8,1 % H trong phân tử thì số đồng phân este là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 14: Este có mùi dứa là
A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl fomiat
Câu 15: Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. dều có nguồn gốc từ thiên nhiên
Câu 16: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. Metyl propionat C. metyl axetat D.propyl axetat
Câu 17: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 18: Chất X Có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D.C2H5COOCH3.
Câu 19: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y,Z trong đó Z có dZ/H2 =23. Tên của X là:
A. etylaxetat. B.metylpropionat. C. metylaxetat. D. propylfomat
Câu 20 Este có mùi chuối chín là
A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
1) Thủy phân este trong môi trường axit. 2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng. 4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
Các phản ứng KHÔNG được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5
Câu 22: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic B. Metyl metacrylat C. Axit metacrylic D. Etilen
Câu 23: Khi thủy phân este etyl axetat trong môi trường axit, để tăng hiệu suất phản ứng thủy phân ta nên dùng biện pháp nào?
1) thêm H2SO4 2) thêm HCl 3) thêm NaOH 4) thêm H2O
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp đúng là:
A. 1, 2 B. 3, 4 C. chỉ có 3 D. chỉ có 4
Câu 24: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A.C2H5COOH, CH2=CH-OH B.C2H5COOH, HCHOC.C2H5COOH, CH3CHO D.C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 25: Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư. B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este. D. Cả 2 biện pháp A, C
Câu 26: Este có mùi hoa nhài là
A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat
Câu 27. Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2
C. HCOOCH2- CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3
Câu 28 : Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xeton
Câu 29: Este nào sau đây không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol
A. etyl axetat B. Metyl acrylat C. allyl axetat D. Vinyl axetat
Câu 30: Este có mùi tỏi là
A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat
Câu 31: Este có mùi dứa là
A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl fomiat
Câu 32: Chất X Có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H5OH. CTCT của X là:
A. HCOOC3H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D.C2H5COOCH3.
Câu 33: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y,Z trong đó Z có dZ/H2 =16. Tên của X là:
A. etylaxetat. B.metylpropionat. C. metylaxetat. D. propylfomat
Câu 34: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là:
A. CnH2nO2 B. CnH2n–1COOCmH2m–1 C. CnH2n+1COOCmH2m–1 D. CnH2nCOOCmH2m+1
Câu 35: Công thức tổng quát của este no, 2 chức là:
A. CnH2n–2O4 B. CnH2nO4 C. CnH2n+1O4 D. CnH2n-4O4
Câu 36: Este có công thức CH2=CH-COOCH3 , tên được gọi là
A. Metyl acrylat B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl fomiat
Câu 37: cho các nhận xét:
1, este tan ít trong nước, nặng hơn nước; 2, este tan nhiều trong nước, trong dung môi hữu cơ.
3, trong công thức este gốc ancol bao giờ cũng đứng sau ;
4, một số este có mùi thơm của hoa quả, mùi hoa hồng là etyl butirat.
5, este tồn tại dạng lỏng hoặc rắn; 6, gọi tên este phải gọi tên gốc ancol trước.
7, este có thể no hoặc không no tùy vào gốc hidrocacbon ; 8, este còn được dùng để pha sơn.
Số nhận xét sai là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 38: cho các nhận xét:
1, este tham gia phản ứng thủy phân trong axit, trong kiềm.
2, este tác dụng với kiềm thuận nghịch ; 3, este không có phản ứng cộng
4, este chỉ được điều chế từ ancol và axit ; 5, este cháy chỉ cho sp là CO2 , H2O.
6, anđêhit có tráng bạc còn este thì không; 7, ancol, axit, phenol tác dụng với Na este thì không.
8, chỉ có anken mới trùng hợp, este không có phản này.
9, số đồng phân este và axit bằng nhau.
Số nhận xét đúng là
A. 6 B. 4 C. 7 D. 3
Câu 39: Este có công thức CH2=CH-OOCH tác dụng với chất nào say đây:
A. Na, NaOH, NaHCO3, Br2, trùng hợp
B. NaOH, KOH, Br2, HBr, trùng hợp, AgNO3/NH3, O2, H2O/HCl
C. NaOH, NaHCO3, Br2, trùng hợp
D. NaOH, KOH, Br2, HBr, trùng hợp, trùng ngưng, AgNO3/NH3, O2, H2O/HCl
Câu 40: Khi đốt cháy một este no,đơn chức ta luôn thu được tỉ lệ T =số mol H2O /số mol CO2 là:
A, >1 B, =1 C,<1 D, =1/2
B. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Dạng 1:Tìm công thức este theo tỉ lệ, %, CTTN
Câu 1. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
Câu 2. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
Câu 3. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60 gam oxi (ở cùng t0, p) > Biết MX >MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào?
A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 C. H-COO-CH=CH-CH3 D.H-COO-CH2-CH=CH2
Câu 4. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CH4 bằng 5,5. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
Câu 5. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 ( cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công thức nào dưới đây?
A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3 C. CH3COO- C2H5 D. C2H5COO- CH3
Câu 6. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Biết từ ancol 1 phản ứng điều chế ra axit. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
Câu 7. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi H bằng 37. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 41/ 37 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. HCOO-C2H5 D. đề sai vì sản phẩm nặng hơn este
Câu 8. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 8,60 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,20 gam metanol (ở cùng t0, p) > Biết MX >MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào?
A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 C. H-COO-CH=CH-CH3 D.H-COO-CH2-CH=CH2
Câu 9. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với