Chương 3. Sinh lý nội tiết
Đ Đại cương về nội tiết & hocmon
* Tuyến nội tiết (Endocrine gland):
- Không ống dẫn (gland less duct)
- Đổ trực tiếp vào máu
- Đặc hiệu ??
- Có ống dẫn
- Đổ vào xoang
T’ nội tiết T’ ngoại tiết
Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu,
tác dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể
22 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 3: Sinh lý nội tiết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 1
Ch−ơng 3. Sinh lý nội tiết
Đ Đại c−ơng về nội tiết & hocmon
* Tuyến nội tiết (Endocrine gland):
- Không ống dẫn (gland less duct)
- Đổ trực tiếp vào máu
- Đặc hiệu ??
- Có ống dẫn
- Đổ vào xoang
T’ nội tiết T’ ngoại tiết
Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu,
tác dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể
* Hormone (harman = kích thích)
Chất truyền tin hoá học tuần theo máu, từ nơi sinh đến nơi tiếp
nhận (đích) phát huy t/d sinh học cao, đ−ợc điều hoà = feed-back
1. Nguồn gốc
- Tuyến nội tiết (Classical Hormone)
- Hệ TK: (Neuro Hormone): TB TK tiết
+ Hypothalamus, TK TV (Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin)
- TB, t/c cục bộ (Local Hormone): điều tiết c/n TB gần kề hoặc
ngay trong cơ quan nội tiết (không cần máu v/c)
+ Somatostatin (tuyến tụy) ứ/c tiết insulin, glucagon
+ Hạ vị tiết Gastrintiết dịch vị
+ Tá tràng tiết Secretin dịch tuỵ
H
.
từ
TB
nội
tiết
ủ
ư
ợ
c
m
ỏ
u
v/c ủ
ến
TB
ủớch
H
.
từ
TB
TK
th
eo
sợi
trụ
c
và
o
sy
n
ap
kớch
thớch
TB
gầ
n
k
ề (ủớch)
=
chất
dẫ
n
tr
uyề
n
TK
(A
cetylch
olin
,
A
d
ren
alin
e
,
N
o
rad
ren
alin
e)
H
.
từ
TB
TK
th
eo
và
o
m
ỏ
u
ủến
kớch
thớch
TB
ủớch
(A
d
re
n
alin
e
,
N
o
rad
ren
alin
e
tuỷ thư
ợ
ng
thậ
n
th
uộ
c
nhú
m
H
.
cổ ủiện)
H
.
từ
TB
nội
tiết
và
o
dịch
ng
oại
bà
o
d- ủến kớch thớch TB ủớch
e- kớch thớch bản thõn TB tiết
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 2
Các tuyến nội tiết quan trọng trong cơ thể
Melatonin ngủ, nhịp sinh học
Leptin
Mô mỡ
Điều khiển
Thèm ăn
2. Phõn loại hormone:
Theo cấu tạo (4 nhóm), tớnh tan (2 loại)
2.1. Dẫn xuất của a.a: dẫn xuất tyrosine (T/h ủơn giản và nhanh hơn)
- C/yếu dạng kết hợp, dạng tự do ít
H. tuỷ th−ợng thận
(Adrenalin, Noradrenalin)
Hoà tan trong nước
T/d = H-màng
H. tuyến giáp
(T4 -Thyroxine, T3 -Triiodothyronine)
Hoà tan trong lipid
T/d = H-gen
2.2. Peptide và Protein (3 400 a.a) Hoà tan trong nước
- T/h ở l−ới nội chất nguyên sinh dạng pro–hormone (peptid dài hơn)
- T/d = H - màng
2.3. Steroid (tan trong lipid)
-Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hoá VTM D3 đ−ợc t/h ở thận)
Nhân: Cyclopentan–perhydro phenantren
- Trong máu ở dạng k/h protein v/c ủặc hiệu
- Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân t/d lên ADN TB đích
adrenalin t/d ngay (phút), steroid phải sau vài giờ
- Phần lớn h/đ trực tiếp (trừ testosteron sp’ h/đ dihydro-testosteron)
- T/h từ cholesterol d−ới xỳc tỏc hệ enzyme
nội bào (vỏ th−ợng thận, sinh dục, nhau thai)
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 3
2.4. Eicosanoid (hợp chất của a.xít béo):
• Tạo thành từ arachidonic (axít béo không no 20 C, nhiều nối đôi)
• Prostaglandin (phần lớn các mô), Leukotriene (bạch cầu), Thromboxane
(bạch cầu và các mô khác)
• T/d tại chỗ, các tế bào gần kề
Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hoá học
Eicosanoid
Steroid
Dẫn xuất amin
Peptid
Nhóm hormone
Phần lớn các mô
Bạch cầu
Prostaglandin
Leucotrien, Tromboxan
Vỏ th−ợng thận
Buồng trứng
Tinh hoàn
Thể vàng
Cortisol, Aldosteron
β_estradiol
Testosteron
Progesteron
Tuỷ th−ợng thận
Tuyến giáp
Andrenalin, Noradrenalin
Thyroxin
Hypothalamus
Tiền yên
Tuyến tụy
Nhân trên thị, cạnh não thất
TRH (Thyrotropin Releasing H)
ACTH (Adreno Cortico Tropin H)
Insulin, Glucagon
Vazopressin (Anti Diure H)
Nơi tiếtHormone
3. Sự vận chuyển hormone
- H. hoà tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF1)
- H. hoà tan trong chất bộo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (ủặc
hiệu hoặc khụng ủặc hiệu)
Albumin và prealbumin v/c
steroid, thyroid
CBG (Cortisol - Binding Globulin)
SHBG (Sex Hormone Binding Globulin)
DBG (VTM D - Binding Globulin)
Protein v/c khụng ủặc hiệuProtein v/c ủặc hiệu
Nhiều H. l−u thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu
Mao quản H-Vật tải
4. Đặc tính sinh học của hormone
-Không đặc tr−ng loài: HTNC, HCG
- Đặc hiệu với cơ quan (do receptor) H. s.dục ả/h cơ
quan s/d (ả/h cơ quan khác nh−ng không rõ)
-Hoạt tính sinh học cao (àmol, nmol, pico mol): 1g
insulin gây giảm đ−ờng huyết 125.000 thỏ
-T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng
-ðiều hoà nhờ TK – TD và feedback
Hàm l−ợng rất thấp: àmol=10-6mol , nmol=10-9mol, picomol=10-12mol
khó tách chiết, định tớnh, định l−ợng chính xác
Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA:
ELISA (Enzym Linked Immunosorbent Assay)
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 4
5. Cơ chế tác dụng của hormone
H – màng, H-gen và H–Enzyme
Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trỳc bất thường ???
Thiếu receptor GH (cũi cọc), receptor VTM D (cũi xương), receptor H. sinh
dục ủực (rối loạn phỏt triển giới tớnh)
Peptide, amin
Steroid
H. tuyến giỏp
5.1. Cơ chế H–Màng: (H. có trọng l−ợng phân tử lớn)
• Hormone (The first messenger): mang tin TK đến TB thay
đổi tính thấm màng xúc tác v/c tích cực vào hoạt hoá men xúc tác
hinh thành thông tin nội bào (The second messenger)
• Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2:
ATP AMPvòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle)
GTP (Guanosin Triphosphate) GMP vòng
IP3 (Inositol Triphosphate)
PI (phosphatidyl inositol) Diacylglycerol (hay Diglyceride)
Ion Ca2+
H
N
N
NH2
N
N
H
C
H
CC
O
HH
OH OH
C
H
C O P
O
OH
O ~ P
O
OH
O ~ P
O
OH
OH
N
N
NH2
N
N
C
H
C
O
HH
CH2
OHO
H
P
OH
O
O
ATP
Adenylcyclaza
AMPvòng
The second messenger)
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 5
Tác dụng của Adrenalin và glucagon
ATP AMPvòng (chất T.T 2)
H Chất T.T1
R
Màng TB
hoạt hoá
KINAZA
Photphorylaza b
(vô hoạt)
Photphorylaza a
( hoạt động)
Glycogen Glucose-1 P
Glucose-6 P GlucoseG.6.photphataza
đ−ờng huyết
Vào máu
hoạt hoá
Adenylcyclaza
Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc
(lipocain, tiroxin liều cao .)
H Chất T.T1
R
Màng TB
hoạt hoá
triglyxerit-lipaza
hoạt hoá
ATP AMPvòng (chất T.T 2)
Lipit
Adenylcyclaza
Glyxêrin + Axít béo
5.2. Cơ chế H–gen: (steroid )
Cơ chế chung
HRE = H. Responsive Element khởi động tổng hợp protein ở bào t−ơng
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 6
Cơ chế tác động lên ADN
R’R
R-G P O ADN
ADN
ARNm
Ribxom
Protein
chất ức chế
Hormon
- Gen t/h protein trên ADN ∈ đóng mở gen O (Operator -
vận hành, tiền khởi động)
- Gen O đ−ợc đ/khiển bởi R-G (Regular Gene) = sinh chất
ức chế R ( 2 đầu: R & R’)
+ Nếu H bám vào R’mở gen O tổng hợp P
+ Nếu H bám vào R đóng gen O→ không mở xoắn kép
T/h protein: ADN ARN-polymeraza mở xoắn kép
5.3. Cơ chế H–men
- T/d Co-enzim: tăng hoặc ứ/c enzyme
VD: men NADF-transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ
NADFH2 đến NAD d−ới ả/h của oestrogen ở mô s.dục:
Oestrol + NADFH2 → Oestradiol + NADF
Oestradiol + NAD → Oestul + NADH2
NADH2 + NAD → hormon NADF + NADH2
- Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong
hô hấp, tăng chuyển hoá E, tăng hô hấp mô bào giải thích
HF mạnh khi động dục
6. Sự điều hoà nội tiết vùng d−ới đồi
- Trung tâm TK, cầu nối TK - nội tiết, c/n nội tiết
- Tiết 2 nhóm hormone (điều hoà h/đ nội tiết đặc biệt tuyến yên)
Nhóm giải phóng
RF: Releasing Factor
tăng c−ờng h/đ các tuyến
Nhóm ức chế
IF: inhibiting Factor
ức chế h/đ các tuyến
[H] trong máu rất thấp thay đổi bệnh (−u, nh−ợc năng)
điều hoà (TK-TD, feed-back)
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 7
ức chế tiết MSH tuyến yên
Peptit
(3 aa)
Melanotropin Inhibiting
Factor
Kích hắc tố
Melanocyte Stimulating
Hormone
Gây tăng tiết MSH tuyến yên
Peptit
(5 aa)
Melanotropin Releasing
Factor
H.
h−ớng
thuỳ
giua
H chống lợi niệu
Chống bài niệu (ADH-Antidiure
H.)
Peptit
(9 aa)Vazopressin
oxytoxinTừ nhân trên thị & nhân
cạnh não thất theo sợi trục
xuống thuỳ sau tuyến yên
Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống
dẫn tuyến vú
Peptit
(9 aa)OxytoxinH. h−ớng
thuỳ
sau
ức chế tiết Prolactin của tiền yênaminProlactin Inhibiting Factor (PIF)
Kích nhũ tốProlactin
Gây tiết Prolactin tiền yênPeptitProlactin Releasing Factor (PRF)
ức chế tiết STH của tiền yên
Peptit
(14 aa)
Somatotropin Inhibiting
Factor (SIF)
Kích tố sinh tr−ởng
(Growth H)
Somato Tropin Hormone
Gây tiết STH tiền yên
Peptit
(44 aa)
Somatotropin Releasing
Factor (SRF)
Kích dục tố
Gonado Stimulin Hormone
(FSH-LH)
Gây tiết FSH và LH tiền yên
Peptit
(10 aa)
Gonadotropin Releasing
Factor (GnRF)
Kích vỏ th−ợng
thận tố
Adeno Cortico Tropin
Hormone
Gây tăng tiết ACTH tiền yên
Peptit
(41 aa)
Cortico Releasing Factor
(CRF)
Kích giáp trạng tố
Thyroid Stimulating
Hormone
Gây tăng tiết TSH tiền yênPeptit (3 aa)
Tirotropin Releasing
Factor (TRF)
H.
h−ớng
thuỳ
tr−ớc
tuyến
yên
Tên tiếng việtTên đầy đủ
Hormon tuyến yên t−ơng ứng
Tác dụng
Cấu
trúc
Hormone
Hypothalamus
Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hoà nội tiết (RF, IF)
Hypothalamus
th
uỳ
sa
u
th
uỳ
tr−
ớc
th
uỳ
gi
ữa
RF
+
IF
-
(Miền vỏ TT, Giáp trạng,, SD, Gan)
Hocmon
Cơ quan đích
F
ee
d
-b
ac
k
v
òn
g
n
gắ
n
F
ee
d
-b
ac
k
v
òn
g
d
ài
Ngoại cảnh
(to, a/s, độ ẩm )
Kích thích từ
bên trong
(Tuyến đích)
Tham khảo
B. SInh lý các tuyến nội tiết
I. Cấu tạo (3 thuỳ)
- Vị trí: hố yên của x−ơng b−ớm
Hypothalamus
th
uỳ
sa
u
(th
uỳ
TK
)th
uỳ
tr
−ớ
c
(th
uỳ
tu
yế
n)
RF
+
IF
-
th
uỳ
gi
ữa
• Đ/m vào 2 lần mao quản:
- Hệ thống 1 nhận chất tiết
hypothalamus vào hệ mao quản
thứ cấp
- Hệ mao quản thứ 2 phân bố
cho các TB tiết
Đ 1- Tuyến yên (Hypophyse)
Tham khảo
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 8
II. Các kích tố tuyến yên
1. Hormone thuỳ tr−ớc
Các hormone thuỳ tr−ớc tuyến yên và các tuyến đích của chúng
1.1. H. sinh tr−ởng (STH -Somatotropin Hormone
GH - Growth Hormone)
- Protein, 2 LK disulfur. Không cơ quan đích (duy nhất)
Chức năng sinh lý “chuyển hoá”
- Tổng hợp protid (GH t/đ làm a.a dễ dàng vào TB)
- KT gan tạo Somatomedin kích thích sulfat hoá canxi (cốt hoá)
- ↑ đ−ờng huyết = KT tiết glucagon đái đ−ờng s.lý
- Thoái hoá lipit cung cấp E ↑axít béo tự do huyết t−ơng
GH
KT biệt hoá TB sụn
KT sản xuất IGF-1
KT tổng hợp Protein
KT phân giải Lipit
Giảm s/d glucose
KT cơ thể sinh tr−ởng
KT tạo glucose
Tăng đ−ờng huyết
Kiểm soát Rối loạn
Thiếu hụt (nh−ợc)
Tr−ớc dậy thì → chứng
ng−ời lùn, tí hon (trí tuệ bình
th−ờng, bất th−ờng gen tổng
hợp STH)
Thừa GH (−u)
Tr−ớc dậy thì → chứng
khổng lồ
Sau dậy thì→ chứng to cực
GH-RHGH-RH
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 9
1.2. Kích giáp tố (TSH: Thyroid Stimulating H.)
glycoprotein, tuyến đích: tuyến giáp
Chức năng sinh lý
- Qua H. t’ giáp ↑ chuyển hoá cơ bản (nhịp tim, hô hấp),
↑chuyển hoá glucid và nitơ.
- KT trực tiếp quá trình thoái hoá lipit ở mô mỡ
- Tăng c−ờng hấp thu I2 máu t/h tiroxin và thúc đẩy hoạt
tính men phân giải tireoglobulin tạo tiroxin
Kiểm soát
- TRH (d−ới đồi) tiết TSH
- ức chế bằng feed-back từ các H. tuyến giáp (T3, T4)
1.3. Kích vỏ th−ợng thận tố (ACTH: Adenocorticotropin H.)
- Polypeptid 39 a.a, vị trí 2539 thay đổi ∈ loài
- Tuyến đích: vỏ th−ợng thận
Tác dụng
- Điều tiết trao đổi đ−ờng qua KT tiết glucocorticoid và
trao đổi khoáng qua Mineralocorticoid
Kiểm soát: CRH: Corticotropin R.H (d−ới đồi) và các H. vỏ
th−ợng thận qua feed-back
- Stress gây tăng tiết ACTH → tăng tiết H. vỏ th−ợng thận
−u năng: hội chứng Cushing (tăng c−ờng tiết H. chuyển hoá đ−ờng)
- Gần đây phát hiện ACTH ả/h đến não, trí nhớ, hành vi
1.4. Kích dục tố (GSH: Gonado Stimulin Hormone)
FSH: Folliculo Stimulin H.
(kích noãn tố)
LH: Luteino Stimulin H.
(kích hoàng thể tố)
Đều là glycoprotein
Cái: KT bao noãn phát triển →
tiết oestrogen → t/d lên
đ−ờng sinh dục
Đực:KT ống dẫn tinh, sinh tinh
phát triển → KT tạo tinh
Cái: KT chín & rụng trứng thể
vàng tiết progesteron
Đực: KT sản xuất testosteron
của tế bào kẽ (Leydig)
Kiểm soát: do GnRH (Gonadotropin RH.) & H. sinh dục
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 10
1.5. Kích nhũ tố (prolactin): protein, 3 cầu disulfur
Tác dụng
- Có thai tiết liên tục, KT thể vàng tiết progesteron tr−ớc khi
tiết ở nhau thai và KT tiết sữa ngay sau đẻ
- ức chế tiết FSH, LH −/c động dục
- Gây bản năng làm mẹ. Gà lơgo không ấp do [prolactin] thấp.
Tiêm prolactin→ ấp
- Thành thục về tính, bao noãn tiết oestrogen tuyến vú
phát dục (đệm, ống dẫn). Trứng rụng → thể vàng tiết
progesteron → KT bao tuyến ↑, sữa đ−ợc tiết khi có prolactin
Kiểm soát: PRH và PIH (dopamine) d−ới đồi
- TRH (d−ới đồi), oestrogen, stress, các chất KT (thuốc phiện,
nicotin & một số thuốc an thần)
Tăng cảm giác TK
3. Các hormon hậu yên: Oxytoxin & Vazopressin
- Peptit (9 a.a), từ TB TK nhân trên thị & nhân cạnh não thất
- ĐV có vú: ADH có a.a8: Arg (lợn, hà mã: Lys), a.a3: Phe
- Oxytoxin ≠ ADH ở 2 a.a (số 8: Leu, số 3: Isoleu)
- Từ peptit dài cắt ngắn tạo 2 neurophysin đặc hiệu
(neurophysinI cho oxytoxin, neurophysinII cho ADH). Phức
oxytoxin-neurophysinI & vazopressin-neurophysinII theo
sợi trục vào hậu yên.
2. Hormon thuỳ giữa (MSH: Melanocyte Stimulating H.)
- Kích hắc tố→ thay đổi màu da , điều hoà: MIF và MRF
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 11
2.1. Tác dụng
ADH: chống lợi niệu, ↑tái hấp thu H2O ở thận. Co
mạch→↑Pa
- Cơ chế: hoạt hoá hyaluronidaza phân giải hyaluronic th−ợng bì
ống thận → hấp thu n−ớc ở ống thận
- Khi thiếu (tổn th−ơng d−ới đồi) → đái tháo nhạt (đái nhiều, khát
n−ớc→ uống nhiều). Sự tăng tiết → ứ n−ớc, tăng Pa nh−ng nhanh
chóng nhất thời
Oxytoxin:
- Co cơ trơn tử cung, đ−ờng sinh dục cái nói chung → thúc đẻ
- KT co bóp cơ trơn tuyến vú → KT tiết sữa
- ứ/d: Thụ tinh nhân tạo→ KT nhu động t/c đ−a nhanh tinh trùng
gặp trứng → tăng tỷ lệ thụ thai. Thúc đẻ
2.2. Kiểm soát
- Điều hoà ADH thông qua ASTT máu: (↑ASTT→ tiết nhiều,
ASTT↓→ ↓ tiết) khi mất n−ớcmáu đặc ↑ tiết
- Khi KT núm vú, cơ quan s.dục tăng tiết oxytoxin
Điều hoà tiết ADH
-TB nhận cảm thẩm thấu ở Hypothalamus
- TB nhận cảm ASTT trong hệ tuần hoàn
- Mặt ngoài khí quản : 2 thuỳ 2 bên + một eo ở giữa
Đ 2. tuyến giáp trạng (Thyroid gland)
Bao tuyến
TB tiết (TB nang tuyến)
Tiết T3 và T4
TB cạnh nang
(canxitonin ↓Ca++ huyết
Chất keo
T4
Thyroxine
T3
Triiodothyronine
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 12
1. Sinh tổng hợp T3 & T4
- Dẫn xuất của a.a tyrosine.
- T3, T4 + globulin Tireoglobulin dự trữ ở xoang bao
tuyến. D−ới t/d của TSH tiền yên → thyroxine
- Tổng hợp cần 2 yếu tố: Iod (ngoại sinh, nội sinh) & protein
tuyến giáp thyroglobulin. Qua 4 b−ớc:
B2: Oxy hoá iod: 2I- peroxydaza 2e- + I2
B1: TB tuyến giáp thu nhận, cô đặc Iodur
Iod (T.ăn, n−ớc) hấp thu ở ruột dạng (I-) đến tuyến giáp giữ lại
B3: Gắn Iod lên a.a tirozin tạo MIT và DIT
B4: Tạo T3 và T4
HO CH
COOH
CH2
NH2
I
HO CH
COOH
CH2
NH2
I2 +
MITTyrosine
Iodinaza
COOH
HO
I
O CHCH2
NH2
I
I
I
I
O CHCH2
NH2
I
I
COOH
HO
I
HO CH
COOH
CH2
NH2I DIT
* MIT + DIT T3
* DIT + DIT T4
2. Tác dụng của Thyroxine
TB đích: các TB cơ thể, đ/b cơ, TK, gan, phổi, thận
Chuyển hoá
- Tăng dị hoá (oxy hoá) sinh nhiệt (nh−ợc năng→ chống rét
kém, thân nhiệt giảm)
- ↑ phân giải gluxit, lipit, protein năng l−ợng
(−u năng → con vật gầy, ↓ thể trọng)
+ Gluxit: → ↑ hấp thu glucose ở ruột
→ ↑ chuyển glycogen → glucose ở gan
+ Protein: → ↑ dị hoá, bài xuất nitơ, cân bằng protein
+ Lipit: → ↑ huy động axít béo tự do
+ N−ớc: ứ/c tái hấp thu n−ớc ống thận → n−ớc tiểu nhiều
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 13
Sinh tr−ởng phát dục
- ả/h dinh d−ỡng da, lông. KT sụn liên hợp sinh x−ơng
- Gây biến thái nòng nọc
- KT sinh tr−ởng, phát dục bào thai, hệ TK, x−ơng bào thai
(thiếu ở thời kỳ bào thai → đần độn, kém phát triển)
- Gia cầm: ↑ tỷ lệ ấp nở → bổ sung KI cho gà đẻ
- KT biểu mô tuyến vú, ↑t/h protein, mỡ sữa ↑sản l−ợng sữa
- Khi thiếu → ngừng động dục
- ả/h TKTW & thực vật (cắt tuyến giáp → không lập đ−ợc PXCĐK)
3. Khi rối loạn
* −u năng: Basedow
- ↑ H. giáp trạng → thiêu đốt hết dinh d−ỡng → cung cấp E
→ gầy gò → mắt lồi, dễ xúc cảm, ↑ thân nhiệt
* Nh−ợc năng
- B−ớu cổ (thiếu I→ nhu cầu lớn→↑gian chất tuyến giáp→ b−ớu)
- Thần kinh kém phát triển → đần độn
- ↓ nhịp tim, ↓ Pa
4. Tác dụng của canxitonin
- ↓ caxi huyết. Cơ quan đích: x−ơng, thận
↓ giải phóng Ca x−ơng, ↑ bài xuất Ca++ ở thận
- Điều hoà: qua sự ↑[Ca++] huyết
Đ 3. tuyến cận giáp (Parathyroid gland)
- Cạnh tuyến giáp, tiết Parathyroid (PTH) cùng canxitonin và
VTM D tham gia vào chuyển hoá Ca, P
-B/chất: protein
1. Tác dụng của PTH: điều hoà canxi, photpho
Thận
ống thận xa: ↑tái hấp thu Ca++
ống thận gần: ↓ hấp thu PO4---
X−ơng
Huy động Ca++ từ x−ơng
Tăng Ca++ huyết
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 14
2. Rối loạn
−u năng
• ↑ PTH mất Ca x−ơng, th−ờng gây sỏi thận (ứ đọng
photphat Ca các mô mềm)
• Bệnh Reckling-Hausen: mất Ca++ x−ơng, tạo hốc, dễ gãy
Nh−ợc năng: ↓ canxi huyết→ co giật → chết
3. Điều hoà: ∈[Ca++] huyết, khi [Ca++]↑→ giảm tiết
PTH và ng−ợc lại
Đ 4. Tuyến tuỵ (panereas)
- Ngoài ra, TB F (PP) tiết 1 polypeptid (36 aa) t/d lên đ−ờng ruột
Ngoại tiết Nội tiết
Dịch tuỵ
(tiêu hoá)
TB α (A)
(Glucagon)
Hocmon (3TB tiểu đảo
Langerhans)
TB β (B)
(Insulin)
TB δ (D)
(Somatostatin)
↑đ−ờng huyết ↓đ−ờng huyết
A B
D
F
(PP)
Glucagon Insulin
Somatostatin
Polypeptide Pancreatic
(PP)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
(+)
(+)
Nguồn gốc và sự ủiều tiết lẫn nhau giữa cỏc hormone tuyến tuỵ
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 15
1. Các hormon tuyến tụy
1.1. Insulin
• Polypeptid
Mạch α 21 a.a
Mạch β 30 a.a
↑phân giải &
sử dụng glucose
↓ tạo đ−ờng
↑ V/c
glucose vào
cơ, mô
↑o.x.h
glucose mô
bào
↑T/h glycogen
ở gan
↑Ch.hoá
glucosemỡ
+ a.béo
↓Tạo
glucose mới
↓ quá trình
glycogen glucose
= Hoạt hoá photpho-
diesteraza chuyển AMP→ATP
Hexokinaza Insulin Hexokinaza*
Glucose Hexokinaza* Glycogen
• Tác dụng: ↓ đ−ờng huyết (2 h−ớng)
•↑ hấp thu glucose ở nhiều TB
•↑ tổng hợp glycogen ở gan
• Giảm tạo glucose
↑tổng hợp triglyceride
•↑ hấp thu a.a ở nhiều TB
•↑ tổng hợp protein
• Giảm glucose huyết
•↑ dự trữ glycogen ở TB
•↑ dự trữ triglyceride TB
• ↓ [axít béo tự do] huyết t−ơng
↓ [a.a] huyết t−ơng
Các tác dụng chính của Insulin
Insulin
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 16
1.2. Glucagon
- Polypeptit (29 a.a) do TB α , l−u thông dạng tự do
- T/d:↑ [glucose] huyết (cùng chiều Adrenalin)
↑glycogen
→ glucose
ứ/c t/h lipit ở
ganChuyển
a.a→glucose
KT tuỷ
th/thận tiết
adrenalin
thoái hoá
protein
1.3. Somatostatin
- Peptit (14 a.a), do TB D tuỵ (ngoài ra còn do hypothalamus)
- ứ/c giải phóng các H: insulin, glucagon và GH (STH)
2. Điều hoà bài tiết
• [glucose] huyết cao→ KT dây X→ tụy→ tiết insulin
• STH tuyến yên, [a.a]↑ máu tiết cả hai
3. Rối loạn
• Ưu năng: (u) thừa insulin↓đ−ờng huyết ác tínhmồ hôi, ↓ Pa
• Nh−ợc năng:↑đ−ờng huyếtđái đ−ờng đói, khát, sút cân
mất G cạn dự trữ hydratcarbon oxh lipit tạo E xêton niệu
Lipit oxy hoá a.axetic→ Axetyl CoA axêto axít→ axêton→ thể xêton
- Xêton k/hợp kiềm dự trữ→ ↓[kiềm] → mất cân bằng acid-bazơ →
trúng độc, hôn mê, chết
- Cơ thể mất n−ớc → phá hoại tuần hoàn não, hôn mê, chết
Đ 5: Tuyến th−ợng thận (Adrenal gland)
- Nạo bỏ miền tuỷ → con vật sống
Cắt bỏ 2 tuyến → con vật chếtMiền nào quan trọng hơn?
Vỏ
Tuỷ
Lớp l−ới
Lớp bó
Lớp cầu
Sợi tr−ớc hạch
giao cảm
TB sản xuất
catecholanin
TB
Tuyến
TB TK
Phạm Kim ðăng - Bộ mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS - ðHNN1 17
Nhóm glucocoticoid
(oxycocticoid)
• Chuyển hoá gluxi