Chương 4. Sinh lý nội tiết
Đ Đại cương về nội tiết & hocmon
1. ĐN
* Tuyến nội tiết (Endocrine Land):
- Không ống dẫn (gland less duct)
- Đổ trực tiếp vào máu
- Đặc hiệu
- Có TB tiết, có ống dẫn
- Đổ vào xoang
T’ nội tiết T’ ngoại tiết
Các tuyến tiết các chất hữu cơ, đổ trực tiếp vào máu,
lâm ba, dịch tổ chức, dịch TB, có t/d KT các quá trình
trong cơ thể
* Hormon
+ Trước đây: Hormon là những chất của các t/nội tiết tiết
ra đi thẳng vào máu hay bạch huyết có t/d sinh học cao, điều
hoà h/đ chức năng cơ quan thích ứng
+ Hiện nay: chất truyền tin hoá học tuần hoàn theo máu, từ
nơi sinh đến các cơ quan tiếp nhận (đích) phát huy t/d sinh
học cao theo phương thức điều hoà ngược.
2. Nguồn gốc
-Từ các tuyến nội tiết
-Từ hệ TK (): vùng dưới đồi: oxytoxin; Vazopresin
+ Não tiết Dopamin
+G/c (symphatic): Adrenalin, Noradrenalin
+Phó g/c (para symphatic): Axetylcolin
- Từ t/chức, TB cục bộ: t/d tự điều tiết c/n tổ chức đó
+ Hạ vị (dạ dày) tiết Gastrin àtiết dịch vị.
+ Tế bào tá tràng tiết Secretin
SYSTOOLS DE
22 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 4: Sinh lý nội tiết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 1
Chương 4. Sinh lý nội tiết
Đ Đại cương về nội tiết & hocmon
1. ĐN
* Tuyến nội tiết (Endocrine Land):
- Không ống dẫn (gland less duct)
- Đổ trực tiếp vào máu
- Đặc hiệu
- Có TB tiết, có ống dẫn
- Đổ vào xoang
T’ nội tiết T’ ngoại tiết
Các tuyến tiết các chất hữu cơ, đổ trực tiếp vào máu,
lâm ba, dịch tổ chức, dịch TB, có t/d KT các quá trình
trong cơ thể
* Hormon
+ Trước đây: Hormon là những chất của các t/nội tiết tiết
ra đi thẳng vào máu hay bạch huyết có t/d sinh học cao, điều
hoà h/đ chức năng cơ quan thích ứng
+ Hiện nay: chất truyền tin hoá học tuần hoàn theo máu, từ
nơi sinh đến các cơ quan tiếp nhận (đích) phát huy t/d sinh
học cao theo phương thức điều hoà ngược.
2. Nguồn gốc
-Từ các tuyến nội tiết
-Từ hệ TK (): vùng dưới đồi: oxytoxin; Vazopresin
+ Não tiết Dopamin
+G/c (symphatic): Adrenalin, Noradrenalin
+Phó g/c (para symphatic): Axetylcolin
- Từ t/chức, TB cục bộ: t/d tự điều tiết c/n tổ chức đó
+ Hạ vị (dạ dày) tiết Gastrinàtiết dịch vị.
+ Tế bào tá tràng tiết Secretin
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 2
3. Bản chất của hocmon (4 nhóm)
3.1. Nhóm peptid (3à200 a.a)
- Tổng hợp ở lưới nội chất nguyên sinh dưới dạng chuỗi
peptid dài hơn (pro–hormon)
VD: pro-Insulin, pro-glucagon
- Không vào trong TB đích mà t/d trên bề mặt thụ thể đặc
hiệu ở màng
+ Peptid: Oxytoxin gồm 9 a. amin
+ Polypeptid: Insulin (mạch 1: 21 a.a; mach 2: 30 a.a.
+ Protein: STH (t/yên) gồm 188 a.a.
3.2. Dẫn xuất của a.a :
Trong lượng phân tử thấp, dẫn xuất của tyrosin
• Tổng hợp nhanh hơn so với nhóm H.peptid.
H. tuỷ thượng thận
(adrenalin, Noradrenalin)
tan trong nước
H. tuyến giáp
Tyroxin
- Chủ yếu dạng kết hợp, lượng nhỏ tự do
3.3. Nhóm Steroid (nhân Cyclopentan–perhydro phenantren)
- T/h từ cholesterol, phần lớn dạng h/đ trực tiếp
- Dạng tiền h/đ ít: testosteronàsp’ h/đ
dihydro-testosteron
Nguyễn Bỏ Mựi 6
3.4. Nhóm Eicosanoid (hợp chất của a.xít béo): tạo
thành từ arachidonat (axít éo 20 C, nhiều liên kết
đôi): Prostaglandin
• Hormone của hệ mô
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 3
- Trong máu ở dạng k/hợp 1 protein đặc hiệu v/c:
+ Steroid 21C (cortisol, corticosteron, progesteron)
CBG (Cortisol - Binding Globulin)
+ Testosteron, œstradiol: SBG (Sex Hormone Binding Globulin)
- Khi t/d k/h Receptor đặc hiệu của nhânà t/d lên ADN nhân TB
đíchà nếu adrenalin t/d ngay (phút), steroid phải sau vài giờ
Nhiều H. lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu
Mao quản
H-Vật tải
4. Đặc tính sinh học của hormon
- Không đặc trưng loài: HTNC, HCG (Human Chorionic Gonadotropin)
- Hoạt tính sinh học cao (ĐV g = 10-3g, 10-6mol, 10-12mol = pico mol): 1g
insulin gây giảm đường huyết 125.000 thỏ
- Đặc hiệu với cơ quan à H. sinh dục ả/h cơ quan s.dục (tất nhiên ả/h các
cơ quan khác nhưng không rõ). Phải có Receptor trên màng, trong NSC
hoặc trong nhân TB đích
- T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng à H/động các tuyến nội tiết
được điều hoà nhờ TK – TD.
- Tiết theo nhịp sinh học: ngày đêm (coctizon); tháng (estrogen);
Mùa (tyroxin: đông nhiều, hè ít)
Nguyễn Bỏ Mựi 9
5. Cơ chế tác dụng của hormon
3 cơ chế (H – màng, H–Enzime và H-gen)
5.1. Cơ chế H–Màng: (hầu hết H. có trọng lượng phân tử lớn)
• T/d lên màng làm biến đổi tính thấm và xúc tác cho
vận chuyển tích cực
• H. (The first messenger): mang tin TK đến TB
• Tiếp theo hoạt hoá Adenylcyclaza: ATP à AMPvòng
(The second messenger)
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 4
H
N
N
NH2
N
N
H
C
H
CC
O
HH
OH OH
C
H
C O P
O
OH
O ~ P
O
OH
O ~ P
O
OH
OH
N
N
NH2
N
N
C
H
C
O
HH
CH2
OHO
H
P
OH
O
O
ATP
Adenylcyclaza
AMPvòng
a. Tác dụng của Adrenalin và glucagon
ATP AMPvòng (chất T.T 2)
H Chất T.T1
R
Màng TB
hoạt hoá
KINAZA
Photphorylazab
(vô hoạt)
Photphorylaza a
( hoạt động)
Glycogen Glucose-1 P
Glucose-6 P GlucoseG.6.photphataza
ỏ đường huyết
Vào máu
hoạt hoá
Adenylcyclaza
b. Tác dụng H lên trao đổi lipit qua AMPc
(lipocain, tiroxin liều cao .)
H Chất T.T1
R
Màng TB
hoạt hoá
triglyxerit-lipaza
hoạt hoá
ATP AMPvòng (chất T.T 2)
Lipit
Adenylcyclaza
Glyxêrin + Axít béo
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 5
5.2. Cơ chế H–gen: (H. phân tử bé–steroid)
v Cơ chế chung:
ỉ Các H. này rất kỵ nước, dễ tan trong máu, lưu thông dưới
dạng H-vật tải tới TB đích
ỉ Tại TB đích, H. tách vật tải, khuyếch tán tự do qua màng kết
hợp R trong nhân (hoặc trong bào tương) tạo phức H-R. Các R
này 1 vùng liên kết với H và 1 vùng với ADN nhân TB
ỉ Phức H-R kết hợp đặc hiệu lên 1 vùng ADN (vùng nhạy cảm
với H =HRE:Hormon Responsive Element). Chính kết hợp này KT,
khởi động tổng hợp protein mới đ.hiệu ở bào tương
v Cơ chế tác động lên ADN
R’R
R-G P O ADN
ADN
ARNm
Ribxom
Protein
chất ức chế
Hormon
- Gen t/h protein trên AND chỉ h/đ khi gen tiền khởi động O
mở (Operator - vận hành) tách xoắn képà ẻ sự đóng mở gen O
- Gen O lại được đ/khiển bởi R-G (Regular Gene): qua việc
sinh chất ức chế R ( 2 đầu: R & R’)
+ Nếu H bám vào R ’à mở gen O à tổng hợp P
+ Nếu bám vào Rà đóng gen Ođ không t/h P
T/h protein: ADN ARN-polymeraza mở xoắn kép
5.3. Cơ chế H–men
- T/d như Co-enzim: tăng hoặc ứ/c enzyme
VD: men NADF-transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ
NADFH2 đến NAD dưới ả/h của Oestrogen ở mô s.dục:
Oestrol + NADFH2 đ Oestradiol + NADF
Oestradiol + NAD đ Oestul + NADH2
NADF: Nicotinamit Adenosyl Dinucleotit Fotfat
- Hiệu quả này rất q/trọng, xúc tác cho q/trình chuyển điện tử
và hydro trong hô hấp, tăng chuyển hoá E, tăng hô hấp mô
bào à giải thích HF mạnh khi động dục
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 6
Nguyễn Bỏ Mựi 16
5.4. Hormon do Phermon
• Hormon tiết ra môi trường qua vị giác, khứu giác ảnh
hưởng đến tập tính cùng loài
• + Đ/khiển xã hội loài: ong, kiến
• + Đánh dấu lãnh địa: hổ, báo, sư tử
• + Quyến rũ động vật khác giới: côn trùng, cá, dê, lợn đực,
chuột chù
6. Sự điều hoà nội tiết vùng dưới đồi
- Trung tâm TK, cầu nối TK - nội tiết, có c/n nội tiết
- Tiết các H. quan trọng điều khiển h/đ các tuyến nội tiết
đặc biệt tuyến yên
- H. vùng dưới đồi gồm 2 nhóm:
Nhóm giải phóng
RF: Releasing Factor
tăng cường h/đ các tuyến
Nhóm ức chế
IF: inhibiting Factor
ức chế h/đ các tuyến
Các Hocmon vùng dưới đồi có tác dụng điều hoà nội tiết
Điều hoà bài tiết hocmon
- [H] rất thấp, nếu thay đổi à bệnh (ưu, nhược năng)
àcơ chế điều hoà (TK-TD, feed-back)
- Feed-back: khi [H] tuyến yên trong máu ưđ sẽ ứ/c
tiền yên tiết H. t/ứ và ứ/c tiết RF (Feed-back âm tính)
- Feed-back + là sự tăng H. tuyến đích gây kích thích
tiền yên và hypothalamus, không ức chế.
VD: tiêm oestrogen cho chuột tức tăng H. sinh dục
tuyến yên àrụng trứng: chứng tỏ đã gây tăng tiết LH
tiền yên.
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 7
Nguyễn Bỏ Mựi 19
Hypothalamus
th
uỳ
sa
u
th
uỳ
trư
ớc
th
u
ỳ
gi
ữa
RF
+
IF-
(Miền vỏ TT, SD, Giáp trạng, Gan)
Hocmon
Cơ quan đích
F
ee
d-
ba
ck
v
òn
g
ng
ắn
F
ee
d-
ba
ck
v
òn
g
dà
i
Ngoại cảnh
(to, a/s, độ ẩm )
Kích thích từ
bên trong
Tuyến đích Tham khảo
B. SInh lý các tuyến nội tiết
I. Đặc điểm cấu tạo (3 thuỳ)
-“Dưới đồi-tuyến yên” tạo 1 đơn vị c/n quan trọng
-Tuyến yên cá chép bổ dọc
Đ 1- Tuyến yên (Hypophyse)
II. Các kích tố tuyến yên
1. Hormon thuỳ trước, tương tác thần kinh nội tiết ở cá
1.1. H. sinh trưởng (STH –Somato Tropin Hormone
GH - Growth Hormone)
- Protein, 2 LK disulfur. Không cơ quan đích (duy nhất)
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 8
v Chức năng sinh lý “chuyển hoá”
- KT tổng hợp protein (nhờ STH v/chuyển a.a dễ dàng vào TB)
- KT tạo sụn
- KT gan tạo Somatomedin k/thích sulfat hoá canxi (cốt hoá)
- Gây ưđường huyết (ức chế Hexokinaza) giảm t/h glycogen
- KT thoái hoá lipit cung cấp E àưaxít béo tự do huyết tương
KT phát triển mô sụn
KT biệt hóa TB sụn
KT tổng hợp Protein
KT phân giải Lipit
Giảm s/d glucose
KT cơ thể sinh trưởng
KT tạo glucose
Tăng đường huyết
GH
v Kiểm soát: thông qua GRH & GIH (dưới đồi) (Tham khảo)
vRối loạn
ỉ Thiếu hụt (nhược)
Trước dậy thì đ chứng lùn, tí hon (bất thường gen tổng hợp
STH)
ỉ Thừa GH (ưu)
Trước dậy thì đ chứng khổng lồ
Sau dậy thìđ chứng to cực
1.2. Kích giáp tố (TSH: Thyroid Stimulating H.)
glycoprotein, tuyến đích: tuyến giáp
v Chức năng sinh lý
- Qua H. t’ giáp ư chuyển hoá cơ bản (nhịp tim, hô
hấp), ưchuyển hoá gluxit và nitơ.
- KT trực tiếp quá trình thoái hoá lipit ở mô mỡ
- Tăng cường hấp thu I2 máu t/h tiroxin và thúc đẩy
hoạt tính men phân giải tireoglobulin tạo tiroxin
v Kiểm soát
- RF-TSH (dưới đồi) à tiết TSH
- ức chế bằng feed-back từ các H. tuyến giáp (T3, T4)
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 9
1.3. Kích vỏ thượng thận tố (ACTH:Adenocorticotropin H.)
- Polypeptid 39 a.a, vị trí 25à39 thay đổi ẻ loài
- Tuyến đích: vỏ thượng thận
v Tác dụng
- Điều tiết trao đổi đường qua KT tiết glucocorticoid
- Điều tiết trao đổi khoáng qua Mineralocorticoid
- Điều hoà hoạt động nội tiết của vỏ tuyến trên thận
- Điều tiết nhóm k/tố s/dục: Androgenic steroid
- Tăng hấp thu muối và nước ở ống thận
- Giúp cơ thể chống stressà thích nghi
Nguyễn Bỏ Mựi 26
• Kiểm soát: CRH: Corticotropin R.H (dưới
đồi) và các H. vỏ thượng thận qua feed-back
• Stress gây tăng tiết ACTH đ tăng tiết H.
vỏ thượng thận
• ưu năng: hội chứng giãn sắc tố Cushing hay
Addison
• - Gần đây phát hiện ACTH ả/h đến não, trí
nhớ, hành vi
1.4. Kích dục tố (GSH: Gonado Stimulin Hormone)
FSH: Folliculo Stimulin H.
(kích noãn tố)
LH: Luteino Stimulin H.
(kích hoàng thể tố)
Đều là glycoprotein
Cái: KT bao noãn phát triển đ
tiết oestrogen đ t/dụng
lên đường sinh dục
Đực:KT ống dẫn tinh, sinh tinh
phát triển đ KT tạo tinh
Cái: KT chín & rụng trứng à
thể vàng à tiết
progesteron
Đực: KT sản xuất testosteron
của tế bào kẽ (Leydig)
v Kiểm soát: do GnRH (Gonadotropin RH.) & H. sinh dục cái
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 10
Nguyễn Bỏ Mựi 28
* FSH và LH của cỏ thay đổi rừ rệt theo mựa sinh
sản
• Ở cỏc loại cỏ đẻ mựa xuõn trong nóo thuỳ chứa nhiều
hormon hướng sinh dục, nhất là trước lỳc sinh sản. Sau khi
đẻ trứng lượng hormon hướng sinh dục giảm rừ rệt và
thường đạt mức thấp nhất
• Đối với cỏc loài cỏ đẻ nhiều đợt trong năm thỡ sự phỏt triển
và phõn tiết cuả cỏc tế bào nóo thuỳ khụng đồng đều với
nhau về thời gian.
• Trong nước tiểu của phụ nữ cú thai, chứa hormon nhau
thai HCG (Human Chorionicgonadotropin Hormon)
thường gọi là prolan A và đặc biệt trong huyết thanh ngựa
chửa hàm lượng prolan A rất cao.
• Trong thực tiễn cho cỏ đẻ nhõn tạo người ta thường dựng
prolan A làm chất kớch thớch thay cho nóo thuỳ. Riờng đối
với trắm cỏ thỡ dựng hormon nóo thuỳ cú kết quả tốt hơn.
• Cỏc hormon FSH và LH cú sự khỏc nhau rừ rệt theo cỏc
lớp động vật cú xương sống. Tuyến yờn của động vật cú vỳ
khụng làm cho cỏ rụng trứng.
3. Hormon thuỳ sau (thùy trước não thùy)
Oxytoxin & Vazopressin
- Peptit (9 a.a), từ TB TK nhân trên thị & nhân cạnh não thất
- Oxytoxin ạ ADH ở 2 a.a (số 8: Leu, số 3: Isoleu)
- Từ 1 peptit dài cắt thành 2 peptit (Neurophysin). Mỗi
Neurophysin đặc hiệu cho 1 H. (NeurophysinI cho oxytoxin,
NeurophysinII cho ADH). Phức oxytoxin-neurophysinI &
vazopressin-neurophysinII theo sợi trục vào hậu yên. Thực
chất Neurophysin là tiền H. oxytoxin & ADH
2. Hormon thuỳ giữa (thùy sau não thùy)
- Kích hắc tố (MSH: Melanocyte Stimulating H.)
- ếch, nhái, cá thuỳ giữa p.triển đthay đổi màu da với môi trường
2.1. Tác dụng
v ADH: chống lợi niệu, tăng tái hấp thu nước ở thận. Đồng
thời co mạchđưPa
- Cơ chế: hoạt hoá hyaluronidaza phân giải hyaluronic (dính kết
TB thượng bì ống thận) đ hấp thu nước ống thận
- Khi thiếu (tổn thương dưới đồi) đ đái tháo nhạt (đái nhiều,
khát nướcđ uống nhiều). Sự tăng tiết đ ứ nước, tăng Pa nhưng
nhanh chóng nhất thời
v Oxytoxin: ư túi mật & nhu động ruột
- Co cơ trơn tử cung đ thúc đẻ
- KT co bóp cơ trơn tuyến vú đ KT tiết sữa
- Lúc chửa progesteron thể vàng ư/c tiết oxytoxin
- ứ/d: Thụ tinh nhân tạođ KT nhu động t/c đưa nhanh tinh trùng
gặp trứng đ tăng tỷ lệ thụ thai. Thúc đẻ
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 11
Tuyến giỏp trạng của cỏ bao gồm nhiều bọc nhỏ nằm giải
rỏc, ở cỏ sụn nằm ở phần trước chủ động mạch bụng và
hàm dưới, ở cỏ xương phõn bố ở động mạch bụng và cung
mang thứ nhất.
Ngoài ra, ở hốc mắt của một số loài cỏ cũng phỏt hiện được
tế bào tuyến giỏp.
Quỏ trỡnh tiết kớch tố tuyến giỏp ở cỏ sụn và cỏ xương khỏc
nhau.
Ở cỏ sụn chất tiết được tiết vào cỏc xoang bạch huyết, cũn ở
cỏ xương chỳng được tiết vào mỏu.
•Hocmon của tuyến giỏp là Tiroxin (T3 &T4)
•Sự sinh tổng hợp hocmon tuyến giỏp Tiroxin (T4)
Đ 2. tuyến giáp trạng (Thyroid gland)
1. Sinh tổng hợp T 3 & T4
-Dẫn xuất của a.a tirozin.
- T3, T4 + globulinà Tireoglobulin dự trữ ở xoang bao
tuyến. Dưới t/d của TSH tiền yên đ thyroxin
-Tổng hợp cần 2 yếu tố: Iod (ngoại sinh, nội sinh) & protein
tuyến giáp thyroglobulin. Qua 4 bước:
B2: Oxy hoá iod: 2I- peroxydaza 2e- + I2
B1: TB tuyến giáp thu nhận, cô đặc Iodur
Iod (T.ăn, nước) hấp thu ở ruột dưới dạng Iodur (I-) đến tuyến
giáp được giữ lại
B3: Gắn Iod lên a.a tirozin tạo MIT và DIT
B4: Tạo T3 và T4
HO CH
COOH
CH2
NH2
I
HO CH
COOH
CH2
NH2
I2 +
MITTirozin
Iodinaza
COOH
HO
I
O CHCH2
NH2
I
I
I
I
O CHCH2
NH2
I
I
COOH
HO
I
HO CH
COOH
CH2
NH2I DIT
* MIT + DIT à T3
* DIT + DIT à T4
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 12
2. Tác dụng của Thyroxin
TB đích: các TB cơ thể, đ/b cơ, TK, gan, phổi, thận
v Tác dụng chuyển hoá
- Tăng dị hoá (oxy hoá) sinh nhiệt (nhược năngđ chống rét
kém, thân nhiệt giảm)
- ư phân giải gluxit, lipit, proteinà năng lượng
(ưu năng đ con vật gầy, ¯ thể trọng)
+ Gluxit: đ ư hấp thu glucoze ở ruột
đ ư chuyển glycogen đ glucoze ở gan
+ Protein: đ ư dị hoá, bài xuất nitơ, cân bằng protein
+ Lipit: đ ư huy động axít béo tự do
+ Nước: ứ/c tái hấp thu nước ống thận đ nước tiểu nhiều
v Tác dụng sinh trưởng phát dục
- ả/h dinh dưỡng của da, lông. KT sụn liên hợp à sinh xương
-Gây biến thái nòng nọc
-Tuyến giỏp ảnh hưởng đến cỏc tế bào sắc tố của cỏ. TN nuụi cỏ vàng và
cỏ diếc bạc trong mụi trường cú chế phẩm tuyến giỏp, sau một thời gian
cỏ bị nhạt màu, sắc tố màu vàng và màu đen biến mất.
- KT sinh trưởng, phát dục bào thai. KT hệ TK, xương bào thai ( thiếu ở
thời kỳ bào thai đ đần độn, kém phát triển )
- KT phát triển biểu mô tuyến vú, đồng thời ưtổng hợp protein, mỡ sữa
à ư sản lượng sữa
- ả/h TKTW & thực vật (cắt tuyến giáp đ không lập được PXCĐK)
Đ 4. Tuyến tuỵ (pancreas)
- Ngoài ra, còn có TB F (PP) tiết 1 polypeptid có t/d lên đường ruột
Ngoại tiết Nội tiết
Dịch tuỵ
(tiêu hoá)
TB a (A)
(Glucagon)
Hocmon (3TB tiểu đảo
Langerhans)
TB b (B)
(Insulin)
TB d (D)
(Somatostatin )
ưđường huyết ¯đường huyết
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 13
Nguyễn Bỏ Mựi 37
• Ở cỏ sụn, cỏc tế bào của đảo tuỵ cũng vựi
trong tổ chức của tuỵ.
• Nhưng ở cỏ xương chỳng lại phõn tỏn ở tỳi
mật, lỏ lỏch, manh tràng và ruột
• Tớnh theo tỷ lệ khối lượng cơ thể, thỡ cỏ
biển cú nhiều hormon của đảo tuỵ hơn so
với động vật cú vỳ,
• Nờn người ta thường dựng cỏ biển làm
nguyờn liệu tinh chế insulin dựng trong y
học.
1. Các hormon tuyến tụy
1.1. Insulin
• Polypeptid
Mạch a 21 a.a
Mạch b 30 a.a
Nguyễn Bỏ Mựi 39
ư phân giải &
sử dụng glucose
¯ tạo đường
ư V/c
glucose vào
cơ, mô
ưo.x.h
glucose mô
bào
ưT/h glycogen
ở gan
ưCh.hoá
glucoseà mỡ
+ a.béo
¯Tạo
glucose mới
¯ quá trình
glycogenà glucose
= Hoạt hoá photpho-
diesteraza chuyển AMPđATP
Hexokinaza InsulinHexokinaza*
Glucose Hexokinaza* Glycogen
• Tác dụng: ¯ đường huyết (2 hướng)
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 14
Nguyễn Bỏ Mựi 40
•ư hấp thu glucose ở nhiều TB
•ư tổng hợp glycogen ở gan
• Giảm tạo glucose
ưtổng hợp triglyceride
•ư hấp thu a.a ở nhiều TB
•ư tổng hợp protein
• Giảm glucose huyết
•ư dự trữ glycoge ở TB
•ư dự trữ triglyceride TB
• ¯ [axít béo tự do] huyết tương
¯ [a.a] huyết tương
Các tác dụng chính của Insulin
Insulin
1.2. Glucagon
- Polypeptit (29 a.a) do TB a , lưu thông dạng tự do
- T/d:ư [glucose] huyết (cùng chiều Adrenalin)
ưglycogen
đ glucose
ứ/chế t/h lipit ở
gan nhưng KT
tạo cetomic
Chuyển
a.ađglucose
KT tuỷ
th/thận tiết
Adrenalin
thoái hoá
protein
2. Điều hoà bài tiết
• [glucose] huyết caođ KT dây Xđ tụyđ tiết insulin
• STH tuyến yên, [a.a]ư máu à tiết cả hai
3. Rối loạn
• Ưu năng: (u) thừa insulinà¯đường huyết ác tínhàmồ hôi, ¯ Pa
• Nhược năng:ưđường huyếtàđái đườngà đói, khát, sút cânà
mất G àcạn dự trữ hydratcarbonà oxh lipit tạo E à xêton niệu
Lipit oxy hoá a.axeticđ Axetyl CoÀ axêto axítđ axêtonđ thể xêton
- Xêton k/hợp kiềm dự trữđ ¯[kiềm] đ mất cân bằng acid-bazơ đ
trúng độc, hôn mê, chết
- Cơ thể mất nước đ phá hoại tuần hoàn não, hôn mê, chết
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 15
Đ 5: Tuyến thượng thận (Adrenal gland)
+ Ở cỏ tuyến trờn thận là những đỏm tế bào tương ứng
với phấn vỏ và tuỷ của động vật bậc cao, nhưng vị trớ
của chỳng cỏch nhau khỏ xa
+ Ở cỏ sụn phần tuỷ nằm giữa thõn, phần vỏ là những
đỏm tế bào nằm sỏt với đốt thõn kinh giao cảm và mạch
mỏu
+ Ở cỏ xương thỡ tổ chức tuyến trờn thận rất phức tạp,
gồm cú tổ chức kẽ, hậu thận và tiền thận.
+ Mỗi một rễ của tế bào biểu mụ tuyến luồn vào trong
mụ liờn kết, trong đú cú nhiều mao mạch, lưới mao
mạch này nối với tĩnh mạch.
+ Cỏc tế bào biểu mụ và cỏc rễ của nú thường kộo dài
ra, trong nhõn cú một hoặc vài hạch tiểu nhõn
Tuỷ
Nhóm glucocoticoid
(oxycocticoid)
• Chuyển hoá gluxit, protein
và sinh đường mới
(Cocticosteron, Coctisol)
Nhóm minera cocticoid
(Deoxycocticoid)
Cân bằng ion, ch/ hoá khoáng
Deoxycocticosteron (DOC)
Aldosteron
Nhóm H. sinh dục
Androgen, Oestrogen,
Progesteron.
I. Vỏ thượng thận
đều là steroid (3 nhóm)
Chức năng các nhóm (xem sơ đồ)
Nguyễn Bỏ Mựi 45
O
O
Androstenedione
C17
O
OH
CH3
CH3
Testosteron
O
OH
Dehydroepiandrosterone
Androgen (lớp lưới) Glucocorticoids (lớp bó)
Pregnenolone
C
OH
O
CH2OH
CH3
CH3
Cholesteron
C
OH
CH3
CH3
C
C
CCH3
CH3
CH3
a b
c d1
3
5 6
19
11
17
20
21 25
Enzyme P-450scc
Hoạt hoá bởi
ACTH
Cortisol
C
O
O
CH2OH
OH
OH
Corticosterone
C
O
O
CH2OH
OH
Tổng hợp
Androgen &
Glucocorticoid
ở miền vỏ
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 16
Nguyễn Bỏ Mựi 46
Tác dụng
• Trao đổi chất (glucococticoit)
• + Chuyển hoá gluxit: ưhấp thu đường -> ư đường huyết
• + Chuyển hoá lipit: ư phân giải lipità a.béo tự do & cholesteron
trong máu
• + Chuyển hoá protein: phân giải pr à a.aminà thải nitơ qua nước
tiểu
• Trao đổi ion Na, K, nước (aldosteron)
• + Điều tiết hấp thu ống thận: giữ Na, thải K
• + Điều tiết tái hấp thu ở nước ống thân
Nguyễn Bỏ Mựi 47
Tác dụng (tiếp)
• Hormone sinh dục (andresteron)
• + H. sinh dục đực: androgen (Testosteron): duy trì tính đực,
• H. sinh dục cái: estrogen, progesteron:
• ưu năng thành thục về tính sớm
• Nhược năng chậm sinh sản
• Thiến gà vẫn còn tiếng gáy ?
Nguyễn Bỏ Mựi 48
Tác dụng (tiếp)
• Chống stress (coctiron)
• + Tăng sức đề kháng của cơ thể
• + Chống dị ứng
• + Chống viêm
• * Nhược năng: mệt mỏi, sút cân, Pa giảm,
• * ưu năng: tiết nhiều aldosteron à tích nhiều nước
và muối; nhiều cocticoità ư đường huyết
• Tiết nhiều androgen phát dục sớm ở con đực, đực
hoá ở con cái
3/29/2010
Nguyễn Bỏ Mựi 17
II. Tuỷ thượng thận
- Bản chất: Catecholamin tổng hợp từ a.a tyrosin
- Còn có ở tận cùng dây TK g/c.
- Cấu tạo và cơ chế t/d biết rõà làm mô hình n/c các H. khác
HO CH2CH
NH2
OH
OH
Noradrenalin (Nor –No radical)
CH3HO CH2CH NH
OH
OH
Adrenalin
- Sinh t/h: Phenylalanineđ Tyrosineđ Dihydroxy phenylalanine
(Dopa) đ Dopamine đ Noradrenalin đ Adrenalin (sgk)
a. Tác dụng của Adrenalin, Noradrenalin
• Mô đích: gan, cơ trơn, tim, mạch
• T/d như TKg/c & có t/d ch/hoá (noradrenalin không rõ)
• Màng TB đích có 2 Receptor a, b (khi k/h H. t/d ngược nhau)
- Adrenalin + a ở TB dađ co mạch (sợ hãi làm mặt tái nhợt)
- Adrenalin + b đ ưnhịp tim, ưhuyết áp
• Tim mạch: ưh/đ, tim (giãn mạch vành)đ can thiệp truỵ tim mạch
• Cơ trơn: giãn cơ trơn dạ dày, ruột, túi mật, bàng quang, co cơ
vòng