Học nhanh Vật lý cấp 3
Độ ẩm tương đối (f) của không khí : f = a/A a : Độ ẩm tuyệt đối của không khí A : Độ ẩm cực đại của không khí
Bạn đang xem nội dung tài liệu Học nhanh Vật lý cấp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á
1. Định luật Coulomb :
2. Điện trường :
VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC
ĐIỆN HỌC
CHẤT RẮN
CHẤT LỎNG
ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ
TĨNH ĐIỆN HỌC
1. Định luật Huc (Hooke) :
2. Suất đàn hồi (hay suất Young) :
3. Giới hạn bền :
1. Lực căng mặt ngoài :
2. Hiện tượng mao dẫn :
4. Sự phụ thuộc của chiều dài và thể tích V của một vật theo nhiệt độâ :
Độ cao của cột chất lỏng trong ống mao dẫn :
: Chiều dài của vật ở O0C và ở t0C: Hệ số nở dài
V0, V : Thể tích của vật ở O0C và ở t0C: Hệ số nở khối
E = K
S
0
S : Tiết diện ngang của vật đàn hồi (m2) 0 : Chiều dài ban đầu của vật đàn hồi (m) E : Suất đàn hồi (Pa hay N/m2)
=
Fb
S
b : Giới hạn bền của vật liệu làm dây (N/m2)
Fb : Lực kéo nhỏ tác dụng làm dây bị đứt (N)
S : Tiết diện ngang của dây (m2)
= 0 (1 + t)
V = V0(1 + t)
0 ,
F =
: Chiều dài đường giới hạn mặt ngoài của chất lỏng (m) : Hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng (N/m)
h = 4gdDg : Gia tốc trọng trường (m/s2)
d : Đường kính trong của ống (m)
: Hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng (N/m)
D : Khối lượng riêng của chất lỏng (kg/m3)
h : Độ cao cột chất lỏng trong ống (dâng lên nếu dính ướt, hạ thấp nếu không dính ướt)
Độ ẩm tương đối (f) của không khí : f = aA
a : Độ ẩm tuyệt đối của không khí
A : Độ ẩm cực đại của không khí
F = k
q1q2
r2k = 9.109(N/m2) : Hệ số tỉ lệ
q1q2 : Độ lớn của 2 điện tích điểm
F : Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm
r : Khoảng cách giữa 2 điện tích điểm
: Hằng số điện môi . Trong chân không : = 1
E = Fq
E = Q
r2
k
F = K.
F : Lực đàn hồi (N) K : Hệ số đàn hồi hay độ cứng (N/m) : Độ biến dạng của vật đàn hồi (m)
6Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á
5. Tụ điện :
3. Hiệu điện thế :
4. Liên hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế :
DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Điện dung của tụ điện :
Điện dung của tụ điện phẳng :
b. Ghép tụ điện :
c. Năng lượng điện trường của tụ điện :
a.
1. Cường độ dòng điện :
3. Điện trở :
4. Đoạn mạch nối tiếp và song song :
5. Suất điện động của nguồn điện (E) :
2. Định luật OHM cho đoạn mạch thuần điện trở :
a. Mắc nối tiếp :
b. Mắc song song :
U = Aq
C = QU
E = Ud
I = UR
R = S
I = qt
C = S
9.109.4 d
E = E1 + E2 + . . .
A : Công của lực điện trường q : Điện tích
Q : Điện tích tụ điện
U : Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện
: Hằng số điện môi d : Khoảng cách giữa 2 bản tụ điện
S : Diện tích của một bản (phần đối diện với bản kia)
C = C1 + C2 + ... + Cn
Q = Q1 + Q2 + ... + Qn
U = U1 = U2 = ... = Un
Q = Q1 = Q2 = ... = Qn
U = U1 + U2 + ... + Un
= + + ... + 1
C
1
C1
1
C2
1
CnGhép
song song
Ghép
nối tiếp
W = QU = CU2 = 12
1
2
1
2
Q2
C
ĐV : F(N) ; Q,q(C) ; r(m) ; E(V/m)
C(F) ; U(V) ; W(J)
I(A) ; U(V) ; R( )
: Điện trở suất ( m) : Chiều dài dây dẫn(m)
S : Tiết diện thẳng của dây dẫn (m2)
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ : Rt = R0 (1 + t)
: Hệ số nhiệt của điện trở R0 , Rt : Điện trở vật dẫn ở O0C và ở t0C
I = I1 = I2 = ... = In RAB = R1 + R2 + ... + RnUAB = U1 + U2 + ... + Un
I = I1 + I2 + ... + In
UAB = U1 = U2 = ... = Un
= + + ... + 1
RAB
1
R1
1
R2
1
Rn
A BR1 R2 RnI
A BI
R1
R2
Rn
E = Aq
A : Công của lực lạ làm di chuyển
điện tích dương q bên trong nguồn điện
7Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á
a. Đối với dòng điện :
b. Đối với nguồn điện :
c. Định luật Jun Lenxơ :
a. Máy thu chỉ tỏa nhiệt (chỉ chứa điện trở thuần) :
b. Máy thu có suất phản điện E' :
6. Công và Công suất của dòng điện - Định luật Jun - Lenxơ (Joule - Lenz) :
7. Công và Công suất của máy thu điện :
8. Định luật OHM cho toàn mạch :
9. Định luật OHM cho các loại đoạn mạch :
10. Mắc nguồn điện thành bộ :
a. Đoạn mạch chứa máy phát điện :
a. Mạch kín gồm 1 nguồn điện (E.r) và điện trở (R) :
b. Nếu mạch điện có thêm máy thu (E',r ' ) :
b. Đoạn mạch chứa máy thu :
c. Đoạn mạch chứa nguồn điện và máy thu mắc nối tiếp :
a. Mắc nối tiếp :
b. Mắc song song : Giả sử có n nguồn điện giống nhau
c. Mắc hỗn hợp đối xứng :
Công A=qU=UI t Công suất P=A/t=UI
Công A=qE=EI t Công suất P=EI
Q=RI2t
A=UIt=RI2t= tU
2
R
với : U = IR P= =UI=RI2= U
2
R
E
R + r
A
t
A = A' + Q' = E'I t + r'I2t P = A/t = E'I + r'I2 = UI với : U = E' + r 'I
E,r
E,r
I =
E − E'
R + r + r'
I =
UAB + E
RAB
I =
UAB − E'
RAB
I =
UAB + E − E'
RAB
I =
với RAB = R + r
với RAB = R + r '
với RAB = R + r + r'
A BI
E,r
A BI
E',r'
A BI
E',r'E,r
A BI
E1,r1 E2,r2
A BI
E1,r1 E2,r2 En,rn
Eb = E1 + E2 + ...+ En Eb = nE
rb = nr
rb = r1 + r2 + ...+ rn
Eb = E1 − E2 rb = r1 + r2
Eb = E rb = r/n
Eb = nE rb = nr/m
* Nếu có n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r :
* Nếu có 2 nguồn mắc xung đối :
A B
A Bmắc song song
Giả sử có nhiều nguồn điện
giống nhau được mắc thành m hàng, mỗi hàng
có n nguồn mắc nối tiếp
(E1 > E2)
8Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á
a. Trong dây dẫn dài :
b. Trong khung dây tròn : Từ trường tại tâm O
c. Trong ống dây dài :
2. Suất điện động cảm ứng :
3. Hiện tượng tự cảm :
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
TỪ TRƯỜNG
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
* Định luật Faraday :
1. Lực từ tác dụng lên một dây dẫn mang dòng điện :
2. Từ trường của dòng điện trong các mạch có dạng khác nhau :
6. Lực Lorenxơ (Lorentz) :
5. Momen của ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện I :
4. Tương tác giữa 2 dây dẫn song song mang dòng điện :
1
F
A
n
m = I t (q = I t )
Đơn vị : m(kg) ; I (A) ; t(s)
F = 9,65.107 (C/kg) : Hằng số Faraday
A : Nguyên tử lượng ; n : Hóa trị
Độ lớn : F = BIsin ( : góc hợp bởi hướng của I và B )
(R : Bán kính của khung dây tròn)
(n : số vòng trên mỗi mét chiều dài của ống)
3. Nguyên lý chồng chất từ trường : B = B1 + B2 + . . .
I1I2
r
M = IBSsin ( : Góc hợp bởi B với pháp tuyến n của khung dây ; S : Diện tích khung dây)
( : góc hợp bởi cảm ứng từ B với vận tốc v )Độ lớn : F = q vBsin
1. Từ thông : = BScos Đơn vị : : Vêbe (Wb) ; B : Tesla (T) ; S (m2)
Ec = n t t
n : Số vòng của cuộn dây
: Tốc độ biến thiên của từ thông
a. Độ tự cảm của ống dây L = I
c. Năng lượng từ trường ống dây W = .LI2½
b. Suất điện động tự cảm E = = L
t
I
t L : (H)
I : (A)
W : (J)
ĐV: