Hướng dẫn ôn thi Tốt nghiệp – Đại học môn Toán

1. Hàm số y = logax xác định khi x > 0 + Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến. + Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến. 1. loga f(x) = loga g(x) <=> f(x) = g(x) 3. loga f(x) > loga g(x) , xảy ra 2 khả năng. + Nếu a > 1 thì bpt f(x) > g(x). + Nếu 0 < a < 1 thì bpt f(x) < g(x).

doc8 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2280 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn ôn thi Tốt nghiệp – Đại học môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Phương trình và bất phương trình logarit. “Theo hướng dẫn mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2009, thì đối với dạng bài tập về PT, BPT mũ và logarit sẽ không xét các PT, BPT chứa tham số; cũng như các PT, BPT chứa ẩn đồng thời ở cơ số và số mũ, hay chứa ẩn đồng thời ở cơ số và biểu thức dưới dấu logarit.” A. Kiến thức cơ bản: 1. Hàm số y = logax xác định khi x > 0 + Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến. + Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến. 2. Một số tính chất đối với hàm số logarit. +) , +) +) , +) B. Một số phương pháp cơ bản giải PT – BPT logarit. 1. Phương pháp 1: Đưa 2 vế của phương trình và bất phương trình về cùng 1 cơ số. Kết quả: 1. f(x) = g(x) 2. f(x) = ab 3. , xảy ra 2 khả năng. + Nếu a > 1 thì bpt f(x) > g(x). + Nếu 0 < a < 1 thì bpt f(x) < g(x). 4. , xảy ra 2 khả năng. + Nếu a > 1 thì bpt f(x) > ab. + Nếu 0 < a < 1 thì bpt f(x) < ab. Lưu ý rằng với các PT, BPT logarit ta cần phải đặt điều kiện để các biểu thức logaf(x) có nghĩa là f(x) 0. Một số ví dụ minh họa 1). log2(x2 – 4x – 7) = 2 2). 3). 4). 4). log3(x + 2) + log3(x - 2) = 5 6). 7). 8). 9). 10). 2. Phương pháp 2: Dùng ẩn phụ Với các PT, BPT mà có thể biểu diễn theo biểu thức logaf(x) thì ta có thể sử dụng phép đặt ẩn phụ t = logaf(x). Ngoài việc đặt điều kiện để biểu thức logaf(x) có nghĩa là f(x) > 0, chúng ta cần phải chú ý đến đặc điểm của PT, BPT đang xét ( chứa căn, có ẩn ở mẫu) khi đó ta phải đặt điều kiện cho các PT, BPT có nghĩa. Một số ví dụ minh họa 1). 2). 3). 4). 5). 6). 7). 8). 3. Phương pháp 3: Phương pháp mũ hóa Đôi khi ta không thể giải một PT, BPT logarit bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ được, khi đó ta thể đặt x = at PT, BPT cơ bản (phương pháp này gọi là mũ hóa) Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường chứa nhiều cơ số khác nhau Một số ví dụ minh họa 1). 2). 3). 4). log2x = log5(x + 3) 4. Phương pháp 4: Phương pháp đánh giá (hàm số). Cơ sở của phương pháp như sau: Ta xét pt: f(x) = g(x) (1) + Nếu trên điều kiện xác định của pt ta có : f(x) m và g(x) m thì khi đó pt (1) xẩy ra khi và chỉ khi giải hệ thu được nghiệm của PT + Trong một số trường hợp ta có thể tìm được giá trị x = a sao cho f(a) = g(a), còn với mọi x a thì f(a) g(a) tức là PT chỉ có duy nhất nghiệm x = a. Một số ví dụ minh họa 1). log2x = 3 - x 2). log3(x2 + x + 1) – log3x = 2x - x2 3). log(x2 – x – 12) + x = log(x + 3) + 5 4). BÀI TẬP Giải phương trình mũ 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) 25) 26) 27) 28) 29) 30) Giải phương trình và bất phương trình logarit 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và logarit 1.. 2. 3. 4. 5) 6) 7) 8) 9) 10)11) 12) 13) 15) 16) ) 17) 18) 19) 20) 21)  22) 23) 24. £ 4 25. 26. ³ 0 27. 28). logx(log3(9x - 72)) £ 1 29). 30). 31). 32). :33) 16x – 3x 4x + 9x. 34). 35). 8x + 4.12x - 18x - 2.27x = 0 36). 37) 38). 39). 40). 41). 42. £ 4 43). 44). £ 1 45). 46). 47). 48) 49) 50). 51). 52) 53) 54) 55) 56) 1. 57)= 58) 59 60)xn + (a - x)n ³ 2 61) 3x- log68x = log6(33x + x2 – 9). Sau khi làm các bài trên làm các bài sau Bài 1 Bài 2 Bài 3 : Bài 4 : Bài 5 : Bài 6 giải và biện luận PT Bài 7 Bài 8 : Bài9 : Bài 10 : Bài 11 12 : Bài13 Bài 14 cho chứng minh rằng Bài15 cho Chứng minh rằng Bài 16 cho CMR Bài 17 cho CMR Bài 18 cho pt Chứng minh rằng phương trình có nghiệm trong khoảng Bài 19 Bài 20 trong các nghiệm của bất phương trình sau Tìm nghiệm sao cho x+2y lớn nhất Bài 23 . Bài 21 Bài 22 giải hệ phương trình 24. 25.a) 25b) . 26.cho CMR 27.tìm a để pt sau có 3 nghiệm 28. tìm a để phương trình có it nhất 1 nghiệm 29. 30.cho a.CMR b.CMR 31. .CMR với 0<a<b 32. với 0<a<b< 33. với x>0 34. - với 01 35. 36. 37. 38. Biện luận theo m số nghiệm của PT 39. 40. 41. 42. 43. 44. Tìm các giá trị của tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm: 45. ):Cho bất phương trình: 1.Giải bpt khi a=-1.2.Tìm a để bpt có nghiệm x>1. - Hết -
Tài liệu liên quan