CHỈ DẪN AN TOÀN
Vui lòng đọc hướng dẫn một cách cẩn thận trước khi lắp đặt, vận hành hay kiểm tra theo
dõi, bảo trì máy.
Trong sổ tay này, thông báo an toàn được chia làm 2 loại “WARNING” và “CAUTION”.
Cho biết trạng thái nguy hiểm tiềm ẩn có thể gây chết
WARNING hoặc tổn thương nghiêm trọng cho con người.
Cho biết có nguy hiểm nhẹ cho con người hoặc có thể gây
hỏng thiết bị. Bảng báo này cũng dùng để cảnh báo cách
vận hành không an toàn.
CAUTION
Trong một số trường hợp, những điều ẩn chứa sau “CAUTION” có thể sẽ gây tai nạn
nghiêm trọng, vì vậy vui lòng tuân theo chỉ dẫn an toàn trong bất kỳ trường hợp nào.
★ NOTE : Những hoạt động cần thiết để bảo đảm thiết bị hoạt động đúng.
Bảng “WARNING” được gắn vào mặt trước vỏ Biến tần, hãy tuân theo những chỉ dẫn
này khi sử dụng.
134 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn sử dụng biến tần INVT CHV100 series, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN INVT
CHV100 SERIES
Cám ơn các bạn đã chọn biến tần Điều khiển Vectơ vòng kín CHV100.
Trước khi sử dụng, vui lòng đọc kĩ hướng dẫn để bảo đảm sử dụng đúng quy cách.
Hãy giữ cuốn sách này ở nơi dễ lấy nhất để có thể tham khảo khi cần thiết.
CHỈ DẪN AN TOÀN
Vui lòng đọc hướng dẫn một cách cẩn thận trước khi lắp đặt, vận hành hay kiểm tra theo
dõi, bảo trì máy.
Trong sổ tay này, thông báo an toàn được chia làm 2 loại “WARNING” và “CAUTION”.
Cho biết trạng thái nguy hiểm tiềm ẩn có thể gây chết
hoặc tổn thương nghiêm trọng cho con người. WARNING
Cho biết có nguy hiểm nhẹ cho con người hoặc có thể gây
hỏng thiết bị. Bảng báo này cũng dùng để cảnh báo cách
vận hành không an toàn.
CAUTION
Trong một số trường hợp, những điều ẩn chứa sau “CAUTION” có thể sẽ gây tai nạn
nghiêm trọng, vì vậy vui lòng tuân theo chỉ dẫn an toàn trong bất kỳ trường hợp nào.
★ NOTE : Những hoạt động cần thiết để bảo đảm thiết bị hoạt động đúng.
Bảng “WARNING” được gắn vào mặt trước vỏ Biến tần, hãy tuân theo những chỉ dẫn
này khi sử dụng.
WARNING
Nguy hiểm, coi chừng giật điện.
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi lắp ráp cài đặt hay vận hành.
Ngắt nguồn cấp điện trước khi mở nắp Biến tần. Chờ ít nhất là một phút
cho điện áp trên tụ điện của DC Bus xả hết.
Cần tiếp đất đúng quy cách.
Không bao giờ đấu nguồn nuôi AC vào ngõ ra U V W.
MỤC LỤC
1. TỔNG QUAN ............................................................................................. 1
1.1 Đặc điểm kỹ thuật:............................................................................... 1
1.2 Quy ước về Nhãn tên. ......................................................................... 2
1.3 Hướng dẫn chọn Biến tần: ................................................................... 3
1.4 Các bộ phận: ...................................................................................... 4
1.5 Mô tả các card Mở rộng: ...................................................................... 6
1.6 Các kích thước ngoài:.......................................................................... 7
2. SỰ KIỂM TRA KIỆN HÀNG: ..................................................................... 9
3. THÁO LẮP:.............................................................................................. 10
3.1 Yêu cầu về môi trường: ..................................................................... 11
3.2 Không gian lắp đặt:............................................................................ 12
3.3 Kích thước của bàn phím rời: ............................................................. 13
3.4 Thao tác tháo lắp:.............................................................................. 13
4. ĐẤU NỐI:................................................................................................. 15
4.1 Kết nối thiết bị ngoại vi: ...................................................................... 16
4.2 Mô tả các Terminal: ........................................................................... 17
4.2.1 Các Terminals mạch chính: ..................................................... 17
4.2.2 Các Terminal mạch điều khiển:................................................ 18
4.3 Cách đấu dây điển hình: .................................................................... 19
4.4 Đặc điểm kỹ thuật của CB, Dây cáp, Contactor và Reactor.................... 20
4.4.1 Đặc điểm kỹ thuật của CB, Dây cáp và contactor.................... 20
4.4.2 Đặc điểm kỹ thuật của cuộn kháng AC ngõ vào/ra và cuộn
kháng DC:......................................................................................... 21
4.4.3 Đặc điểm kỹ thuật của bộ thắng và điện trở thắng: ................. 22
4.5 Đấu dây mạch chính: ......................................................................... 24
4.5.1 Đấu nối động lực ngõ vào........................................................ 24
4.5.2 Đấu nối động lực vào Biến tần: ............................................... 24
4.5.3 Đấu dây động lực với động cơ: ............................................... 25
4.5.4 Đấu dây cho bộ hãm tái sinh ................................................... 25
4.5.5 Đấu dây cho DC bus chung:.................................................... 26
4.5.6 Nối đất (PE): ............................................................................ 27
4.6 Đấu dây mạch điều khiển: .................................................................. 27
4.6.1 Đề phòng ................................................................................. 27
4.6.2 Các terminal điều khiển ........................................................... 27
4.6.3 Các Jumper trên board điều khiển:.......................................... 28
4.7 Hướng dẫn về EMC........................................................................... 29
4.7.1 Kiến thức chung về EMC......................................................... 29
4.7.2 Đặc điểm EMC của Biến tần.................................................... 29
4.7.3 Hướng dẫn lắp đặt EMC.......................................................... 30
4.7.4 Biến tần và bộ lọc EMI filter được lắp đúng theo hướng dẫn thì
hệ thống Biến tần đảm bảo hoạt động đúng yêu cầu. ...................... 31
5. VẬN HÀNH .............................................................................................. 33
5.1 Mô tả Bàn phím................................................................................. 33
5.1.1 Sơ đồ bàn phím: ...................................................................... 33
5.1.2 Mô tả chức năng Phím: ........................................................... 33
5.1.3 Đèn báo trạng thái: .................................................................. 34
5.2 Operation Process............................................................................. 35
5.2.1 Parameter setting .................................................................... 35
5.2.2 Cài đặt shortcut menu:............................................................. 36
5.2.3 Cách sử dụng Menu shortcut .................................................. 36
5.2.4 Reset lỗi:.................................................................................. 37
5.2.5 Tự động dò thông số Motor: .................................................... 37
5.2.6 Cài đặt mật khẩu: .................................................................... 37
5.3 Trạng thái hoạt động: ......................................................................... 38
5.3.1 Khởi động khi cấp nguồn:........................................................ 38
5.3.2 Stand-by .................................................................................. 38
5.3.3 Vận hành: ................................................................................ 38
5.3.4 Lỗi............................................................................................ 38
5.4 Các bước vận hành: .......................................................................... 39
6. MÔ TẢ CHI TIẾT CHỨC NĂNG............................................................... 40
6.1 P0 Nhóm hàm cơ bản........................................................................ 40
6.2 P1 Nhóm điều khiển start – stop: ........................................................ 48
6.3 P2 Nhóm thông số động cơ: ............................................................... 53
6.4 P3 Nhóm điều khiển vector:................................................................ 54
6.5 P4 Nhóm điều khiển V/F: ................................................................... 57
6.6 P5 Nhóm điều khiển ngõ vào: ............................................................. 60
6.7 P6 Nhóm điều khiển ngõ ra: ............................................................... 68
6.8 P7 Nhóm điều khiển hiển thị: .............................................................. 71
6.9 P8 Nhóm chức năng mở rộng:............................................................ 76
6.10 P9 Nhóm điều khiển PID: ................................................................. 83
6.11 PA Nhóm điều khiển Đa cấp tốc độ và Simple PLC: ............................ 87
6.12 PB Nhóm chức năng Bảo vệ:............................................................ 92
6.13 PC Nhóm hàm điều khiển truyền thông:............................................. 96
6.14 PD Nhóm Chức năng bổ trợ: ............................................................ 96
6.15 PE Nhóm thông số cài đặt của nhà máy: ........................................... 96
7. KHẮC PHỤC SỰ CỐ:............................................................................ 101
7.1 Lỗi và khắc phục lỗi: ........................................................................ 101
7.2 Lỗi thông dụng và cách giải quyết: .................................................... 104
8. BẢO TRÌ: ............................................................................................... 105
8.1 Bảo trì hằng ngày ............................................................................ 105
8.2 Bảo dưỡng định kỳ: ......................................................................... 107
8.3 Thay thế các bộ phận có tuổi thọ mỏi: ............................................... 107
9. DANH SÁCH CÁC THÔNG SỐ CHỨC NĂNG. ..................................... 108
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1 Tên quy ước của Biến tần.............................................................................2
Hình 1.2 Các phần của Biến tần (loại từ 15kW trở xuống). .........................................4
Hình 1.3 Các phần của Biến tần (loại từ 18.5kW trở lên). ...........................................5
Hình1.4 Các kích thước(dưới 15kW). Hình 1.5 Các kích thước(từ 18.5 ~110kW)..7
Hình 1.6 Các kích thước (từ 132~315kW)...................................................................7
Hình 1.7 Các kích thước (từ 350~630kW)...................................................................8
Hình 3.1 Mối quan hệ giữa công suất ngõ ra và độ cao............................................11
Hình 3.2 Vùng lắp đặt an toàn. ..................................................................................12
Hình 3.3 Lắp nhiều Biến tần. .....................................................................................12
Hình 3.4 Kích thước bàn phím rời loại nhỏ. ..............................................................13
Hình 3.5 Kích thước bàn phím rời loại lớn. ...............................................................13
Hình 3.6 Tháo lắp nắp nhựa. .....................................................................................13
Hình 3.7 Tháo lắp nắp kim loại. .................................................................................14
Hình 3.8 Mở tủ Biến tần.............................................................................................14
Hình 4.1 Kết nối thiết bị ngoại vi. .................................................................................16
Hình 4.2 Terminals mạch chính (1.5~2.2kW) ..............................................................17
Hình 4.3 Terminals mạch chính (7.5~15kW). ............................................................17
Hình 4.4 Terminals mạch chính (18.5~110kW). ........................................................17
Hình 4.5 Terminals mạch chính (132~315kW). .........................................................17
Hình 4.6 Terminals mạch chính (350~630kW). .........................................................17
Hình 4.7 Các Terminal mạch điều khiển....................................................................18
Hình4. 8 Sơ đồ đấu dây.............................................................................................19
Hình 4.9 Cách đấu dây động lực ngõ vào. ................................................................24
Hình 4.10 Đấu dây với động cơ.................................................................................25
Hình 4.11 Đấu dây cho bộ hãm tái sinh. ....................................................................26
Hình 4.12 Đấu dây cho DC bus chung. .....................................................................26
Hình 5.1 Sơ đồ các bàn phím. ...................................................................................33
Hình 5.3 Thao tác với menu Shortcut..........................................................................36
Hình 5.4 Hướng dẫn vận hành. .................................................................................39
Hình 6.1 Biểu đồ tham chiếu tần số...........................................................................44
Hình 6.2 Thời gian tăng tốc và giảm tốc. ...................................................................45
Hình 6.3 Hiệu ứng của tần số mang..........................................................................46
Hình 6.4 Biểu đồ khởi động. ......................................................................................49
Hình 6.5 S curve diagram. .........................................................................................50
Hình 6.6 Biểu đồ thắng DC........................................................................................51
Hình 6.7 Biểu đồ thời gian chết FWD/REV. ...............................................................52
Hình 6.8 Sơ đồ ASR. .................................................................................................54
Hình 6.9 Đồ thị thông số PI........................................................................................55
Hình 6.10 Biểu đồ các đường đặc tuyến V/F. ............................................................57
Hình 6.11 Biểu đồ bù momen. ...................................................................................58
Hình 6.12 Biểu đồ cài đặt V/F. ...................................................................................59
Hình 6.13 Mode điều khiển 2-wire 1. ...........................................................................64
Hình 6.14 Mode điều khiển 2-wire 2. ...........................................................................64
Hình 6.15 3-wire control mode 1................................................................................64
Hình 6.16 Mode điều khiển 3-wire 2. ...........................................................................65
Hình 6.17 Mối quan hệ giữa AI và tỉ lệ đặt. .................................................................66
Hình 6.18 Mối quan hệ giữa AO và giá trị đặt tương ứng. ..........................................71
Hình 6.19 Mối quan hệ giữa HDO và tỉ lệ tương ứng. ................................................71
Hình 6.20 Dải tần số bỏ qua. .....................................................................................77
Hình 6.21 Biểu độ chế độ chạy zigzag tốc độ. ............................................................77
Hình 6.22 Giản đồ xung của giá trị đếm danh định và đặt trước...............................79
Hình 6.23 Biểu đồ FDT level và lag. ..........................................................................80
Hình 6.24 Biểu đồ dò tần số đặt. ...............................................................................80
Hình 6.25 Biểu đồ điều khiển Droop. .........................................................................81
Hình 6.26 Chức năng Simple water-supply. ..............................................................82
Hình 6.27 Giản đồ điều khiển PID. ..............................................................................83
Hình 6.28 Biểu đồ giảm vọt lố. ....................................................................................85
Hình 6.29 Biểu đồ đạt trạng thái ổn định. ..................................................................85
Hình 6.30 Giảm dao động chu kỳ dài. .........................................................................85
Hình 6.31 Giảm dao động chu kỳ ngắn. ......................................................................86
Hình 6.32 Mối liên hệ giữa giới hạn sai lệch và tần số ngõ ra. ...................................86
Hình 6.33 Biểu đồ hoạt động của simple PLC.............................................................88
Hình 6.34 Biểu độ hoạt động Đa cấp tốc độ................................................................90
Hình 6.35 Đường bảo vệ quá tải Motor. ......................................................................93
Hình 6.36 Biểu đồ báo động sớm quá tải. ...................................................................94
Hình 6.37 Chức năng chống bảo vệ quá áp................................................................95
Hình 6.38 Chức năng chống quá dòng......................................................................95
Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn
1
1. TỔNG QUAN
1.1 Đặc điểm kỹ thuật:
Ngõ vào và ngõ ra:
◆Điện áp Ngõ vào: 1140/690/380/220V±15%
◆ Tần số Ngõ vào: 47~63Hz
◆ Điện áp Ngõ ra: 0~mức điện áp ngõ vào
◆ Tần số Ngõ ra: 0~600Hz
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
◆ Ngõ vào Digital: : Có 5 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, và một ngõ vào nhận
xung tần số cao HDI1 (0~50.00 kHz), 4 ngõ vào có thể mở rộng bằng card I/O mở
rộng.
◆ Ngõ vào Analog: Cổng AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, ngõ AI2 có thể nhận
tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA, Cổng AI3 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V,
ngõ AI4 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA có thể mở rộng thêm
bằng card I/O.
◆ Ngõ ra colector hở: 1 ngõ (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung vuông có tần số cao
0~50.00 kHz) có thể mở rộng thêm bằng card I/O.
◆ Ngõ ra Relay: có 2 ngõ, 1 ngõ có thể mở rộng thêm bằng card I/O.
◆ Ngõ ra Analog: cung cấp 1 ngõ ra, có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
1 AO (0/4~20mA hoặc 0/2~10V) có thể mở rộng thêm bằng card I/O.
● Chức năng điều khiển chính:
◆ Chế độ điều khiển: Điều khiển Sensorless vector (SVC), điều khiển Vector với PG
(VC), điều khiển V/F.
◆ Khả năng quá tải: với 150% công suất, 10s với 180% công suất.
◆ Starting Torque: 150% of rated torque at 0.5Hz (SVC);
180% of rated torque at 0Hz(VC).
◆ Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC); 1:1000 (VC)
◆ Độ chính xác tốc độ: ± 0.5% tốc độ max (SVC); ± 0.02% tốc độ max (VC)
◆ Tần số sóng mang: 1.0kHz~16.0kHz.
◆ Tần số đặt: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc
độ, simple PLC và PID. . Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển
đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
◆ Chức năng điều khiển Momen: Provide multiple torque setting source.
◆ Chức năng điều khiển PID
◆ Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước.
Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn
◆ Chức năng điều khiển zigzag tốc độ
◆ Chức năng điều khiển theo Chiều dài và Thời gian
◆ Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời
◆ Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
◆ Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
◆ Chức năng tự ổn áp - Automatic Voltage Regulation (AVR):
Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
◆ Chức năng bảo vệ lỗi::
Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha,
quá tải v.v
1.2 Quy ước về Nhãn tên.
2
Hình 1.1 Tên quy ước của Biến tần.
Số hiệu Model
Đặc điểm ngõ vào
Mã vạch
Công suất
Đặc điểm ngõ ra
Tên công ty SHENZHEN INVT ELECTRIC CO.,LTD
MODEL:CHV100-045G-4 SPEC:V1
POWER:45kW
OUTPUT : 90A AC 3PH 0~380V
15% 60HZ 50/INPUT: C 3 H 380VA P
Mã vạch
MADE IN CHINA
Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn
3
1.3 Hướng dẫn chọn Biến tần:
Model No. Công suất (kW) Dòn