SAM9260-EK là board nhúng trên nền vi xửlý ARM9 với lõi là ARM926EJ-S. Board có
kích thước nhỏgọn và có tính năng mạnh, sửdụng dòng ARM9 tên là AT91SAM9260
(208-pin PQFP package) của ATMEL cho phép hệthống chạy với các hệ điều hành
nhúng Linux, WinCE, µClinux và RTOS. Hoặc có thểchạy chương trình ứng dụng
standalone nhưcác hệthống vi điều khiển thông thường (lập trình firmware).
- MCU AT91SAM9260, 16/32 bit ARM926EJ-S 180Mhz.
24 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn sử dụng kit sam9260-Ek, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
KIT SAM9260-EK
Version 2.1
Nguyễn Tấn Thịnh (thinh.nttech@gmail.com)
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK i
Nội dung:
I./ Giới thiệu KIT SAM9260-EK. .......................................................................................................... 1
II/ Mô tả KIT SAM9260-EK. ................................................................................................................. 2
III/ Chuẩn bị chương trình phần mềm ..................................................................................................... 4
IV/ Schematic. ......................................................................................................................................... 6
V/ Bootup hệ thống. ............................................................................................................................. 13
VI/ Nạp code bằng SAM-BA ................................................................................................................. 15
VII/ Cấu hình Ethernet trên U-Boot ........................................................................................................ 16
VIII/ Trình biên dịch ................................................................................................................................ 18
IX/ Rebuild lại hệ thống ......................................................................................................................... 19
X/ Tài liệu tham khảo. .......................................................................................................................... 22
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 1
I./ Giới thiệu KIT SAM9260-EK.
SAM9260-EK là board nhúng trên nền vi xử lý ARM9 với lõi là ARM926EJ-S. Board có
kích thước nhỏ gọn và có tính năng mạnh, sử dụng dòng ARM9 tên là AT91SAM9260
(208-pin PQFP package) của ATMEL cho phép hệ thống chạy với các hệ điều hành
nhúng Linux, WinCE, µClinux và RTOS. Hoặc có thể chạy chương trình ứng dụng
standalone như các hệ thống vi điều khiển thông thường (lập trình firmware).
- MCU AT91SAM9260, 16/32 bit ARM926EJ-S 180Mhz.
- Bộ nhớ SDRAM: 32MB
- Bộ nhớ NAND Flash: 256MB.
- Ethernet 10/100 base RJ45 connector.
- 1 USB hos và 1 USB device.
- Cổng RS232 hỗ trợ User và Debug tùy chọn.
- Thẻ nhớ: Micro SD/MMC card slot.
- 3 nút nhấn: RST, WAKEUP, IRQ1.
- 6 LEDs.
- Header mở rộng.
- Nguồn cấp 5 VDC từ Adapter hoặc cáp USB-B.
Hỗ trợ Softwares:
- AT91BootStrap-1.1
- U-Boot-1.3.4, U-Boot-2009.09.1, U-Boot-2010.09,
- Linux-2.6.27, Linux-2.6.30, Linux-2.6.36,
- Buildroot, Angstrom, Emdebian rootfs.
- Appication: Standalone (firmware), application in Embedded linux.
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 2
II/ Mô tả KIT SAM9260-EK.
Cảnh báo tĩnh điện: Người sử dụng không nên chạm tay trực tiếp vào chân của bất kỳ
linh kiện nào trên board vì sẽ sinh ra dòng tĩnh điện làm hư hỏng linh kiện trên KIT.
Yêu cầu chung: Nguồn cung cấp board từ 5 VDC, dòng yêu cầu tối thiểu 0.5A.
Nguồn cung cấp: Nguồn cung cấp cho board thông qua cổng USB hoặc Jack DC.
Nếu sử dụng nguồn từ cáp USB thì đóng S8 (5V.USB) và mở S7 (5V.EXP).
Nếu sử dụng nguồn từ 5VDC từ Jack DC thì mở S8 (5V.USB) và đóng S7
(5V.EXP).
Hình dạng board:
Hình 1. Hình dạng Kit lập trình nhúng SAM9260-EK
Chức năng:
S6 đây là Jump CS của NAND Flash, chức năng trong quá trình khở động boot SAMBA.
J-UART chọn chức năng debug hay chức năng UART0.
S6
S8
S7
J-UART
Micro SD
RJ45
COM port J24 - SPI J4 - SSD
USB-B
Host USB
Jack DC
J25 J28-Image Sensor
ARM9
SDRAM
NAND
Ethernet
Trranceiver
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 3
Chức năng Đóng Mở
S6 Tùy chọn CS nand flash disconnect CS nand flash
J-UART Tùy chọn 1-3, 2-4: chọn COM debug 5-3, 6-4: chọn COM user
S7 Tùy chọn Nguồn cấp 5Vdc, phải mở S8
S8 Tùy chọn Nguồn cấp từ cáp USB, phải mở S7
Trong thiết kế của Kit SAM9260-EK tín hiệu OSCSEL của MCU được nối điện trở kéo
lên 1.8V cho nên sử dụng thạch anh 32,768Hz làm tần số xung chậm (slow clock) để hệ
thống cấu hình PLL (lấy tần số chính từ 18,432MHz) cho MCLK trong 1200mS đầu của
quá trình khởi động hệ thống.
Bản đồ bộ nhớ SAM9260-EK
Items Chip
Select
Address Comments Part number Capacity
SDRAM nCS1 0x20000000 Physical MT48LC16M16A2 32MB
NANDFLASH nCS3 0x40000000 Physical K9F2G08UOM 256MB
EEPROM none AT23C04 512x8
Chia Partition cho NAND FLASH
Địa chỉ offset
0x0000-0000 Bootstrap
0x0002-0000 U-boot
0x0000-8000 Environments
0x001A-0000 Application Standalone
0x0020-0000 Kernel
0x0050-0000 Rootfs (JFFS2)
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 4
III/ Chuẩn bị chương trình phần mềm
3.1/ SAM-BA (phần mềm nạp code).
o Cài đặt AT91-ISP v1.13.exe.
o Chép thư mục “ATMEL Corporation” đè lên thư mục C:\Program Files\ ATMEL
Corporation\ đây là bước custom AT91-Board theo thiết kế của mình.
o Quá trình cài đặt SAMBA thành công.
Chú ý: driver của USB-B của các device AT91 của hãng atmel nằm trong thư mục
C:\Program Files\ATMEL Corporation\AT91-ISP v1.13\sam-ba 2.9\drv
Nạp Bootloader vào board bằng SAM-BA.
1> Mở S7&S8 sau khi gắn cáp USB vào board.
2> Mở S6 (bootstrapcode nạp vào địa chỉ 0x0 của NAND).
3> Đóng S8 nếu cấp nguồn bằng cáp USB hoặc S7 nếu cấp nguồn bằng 5VDC
adapter
4> Cài đăt driver của KIT nếu lần pluging đầu tiên.
5> Đóng S6 để nối CS của NAND Flash với MCU.
6> Chạy chương trình SAM-BA 2.9
Chọn board và giao thức giao tiếp giữa SW với Kit như hình sau:
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 5
Nếu giao diện như hình trên xuất hiện thì kết nối OK. Các bước nạp code xem phần VI.
3.2/ Phần mềm giao diện Terminal (Tera Pro) tương tác với Kit.
Tạo một shortcut của ttermpro.exe từ thư mục Tera Pro của thư mục SW ra ngoài
desktop. Giao diện chương trình như hình sau:
Setup/serial port chọn cấu hình 115200 và COM cho phù hợp với phần cứng máy PC.
Setup/Windows chọn 10000 lines cho buffer của console.
3.3/ Phần mềm nạp code qua ethernet: trong thư mục SW/tftpd32/tftpd32.exe
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 6
IV/ Schematic.
NRST
NRST
PB23
TK0
PB15
ETXEN
ECO L
SPI0_SPCK
NANDWE
PA22
U
S
B
SDCS_NCS1
SDCK
PC13
1
0
/
1
0
0
M
b
p
s
F
A
S
T
E
T
H
E
R
N
E
T
PB[0..31]
TD0
PA7
PB0
PB22
ERX1
MCDB2
D
A
T
A
F
L
A
S
H
PA1
A21
PA13
PB29
PCK0
PA9
PA20
ERX0
SPI0_NPCS0 MCDB3
PA[0..31]
NANDOE
PB18
PC11
E
E
P
R
O
M
PB25
SPI1_NPCS0
ERXDV
SPI0_MOSI MCCDB
CAS
PC5
S
E
R
I
A
L
SDCKE
SDCKE
PA11
ERXER
A16
PB[0..31]
D
A
T
A
F
L
A
S
H
PB4
DEVICE
S
E
R
I
A
L
PA21
EMDC
SPI1_SPCK
PB1
MCCK M
C
I
CAS
PA4
PA12
PB16
PA2PB28COM1
PIO
EMDIO
SPI1_MOSI
PA24
SPI0_MISO MCDB0
PC[0..15]
NBS1
NBS1
NANDWE
PA10
COM0
PIO
ETX2
SPI1_MISO
A17
MCDB1
SDA10
PIO
PA27
PB5
NRST
D[0..15]
PA18
PB[0..31]
R
S
2
3
2
PIO
PA17
PB2
PA3
PA16
PB6
PB14
PA23
NBS3
ETX3
S
D
R
A
M
NBS3
D
A
C
PIO
EXPANSION & User's Interf aces
06 - EXPANSION CONNECTORS
PA[0..31]
A[0..22]
D[0..31]
PB[0..31]
CAS
SDWE
NANDOE
SDCS_NCS1
NRST
SDCKE
SDCK
CFIOR_NBS1_NWR1
NANDWE
SDA10
RAS
CFIOW_NBS3_NWR3
NCS0
CFWE_NWE_NWR0
CFOE_NRD
PC[0..15]
AVDD
AGND
VREFP
SDA10
A[0..14]
SDWE
PC[0..15]
ERX2
PA28
PB27
AT73C213
SDCK
PA[0..31]
A22
PB3
RMII_MII ETHERNET
03 - RMII_MII ETHERNET
NRST
CRS
RX_ER
TXD0
TX_ER
TXD1
RXD0
TXD2
RXD1
TXD3
RX_DV
RXD2
RXD3
MDC
TX_CLK
MDINTR
RX_CLK
COL
MDIO
TX_EN
ETXCK/REFC LK
ERX3
CARD
PA15
PA25
N
A
N
F
L
A
S
H
5
V
D
C
PA0
DBGU_RXD
PA19
PA8
PB26
ETXER
TWD
NANDOE
DBGU
RAS
SDWE
PB7
A[0..22]
PC14
SDCS_NCS1
PC1
ETX0
ERXCK
TWCK
MEMORY
03 - MEMORY
CAS
SDWE
SDCS_NCS1
SDCKE
CFIOR_NBS1_NWR1
SDCK
SDA10
D[0..31]
RAS
CFIOW_NBS3_NWR3
NRST
NANDOE
NANDWE
RDYBSY
NANDCS
ALE
CLE
DAT0
DAT1
DAT2
CLK
DAT3
SCK
CMD
CS
BA0
BA1
A[0..14]
D[0..15]
SCL
SDA
SERIAL INTERFACES
05 - COMMUNICATION
HDMA
HDMB
DDM
DDP
HDPA
HDPB
CTS1
RTS0
TXD0
RTS1
TXD1
RXD0
RXD1
RI0
USBCNX
DRXD
DCD0
DTXD
DSR0
CTS0
DTR0
PA29
PB24
READER
HOST A
NRST
PB17
AT91SAM9260
02 - AT91SAM9260
PA[0..31]
A[0..22]
PB[0..31]
PC[0..15]
D[0..31]
CAS
SDWE
HDMA
HDMB
SDCS_NCS1
NRST
NCS0
CFWE_NWE_NWR0
SDCKE
DDM
CFIOR_NBS1_NWR1
SDCK
SDA10
DDP
RAS
HDPA
CFIOW_NBS3_NWR3
HDPB
NANDOE
CFOE_NRD
NANDWE
SHDN
AVDD
AGND
VREFP
D[0..31]
PA[0..31]
TF0
RAS
PC[0..15]
ETX1
ECRS
DBGU_TXD
SPI0_NPCS1
PA26
PA14
HOST B
POWER SUPPLY
01 - POWER SUPPLY
NRST
SHDN
POWERLED
BCLK
LRFS
DIN
MCLK
SDIN
DOUT
CLK
CS
PA5
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 7
DOUT
5V
LRFS
NRST
DS1
CR1
5V
POWER LED
CS
AUDIO DAC INTERFACE
C11
10µF
SSC Connector
MCLK
R3
100K
U2 L1117_3V3
2
4
1
3
Output
Vout
A
j
d
/
G
n
d
Input
J4
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
5V
5V
CLK
1V8
R1 1k
C8
10µF
U3 L1117_1V8
2
4
1
3
Output
Vout
A
j
d
/
G
n
d
Input
S7
12
3V3
+
C1
330µF
SDIN
C15
10µF
C10
10PF
5V
C9
10µF
C12
10PF
S8
12
REGULATED
DIN
3V3
J1 1
2
3
BCLK
5V_USB
5V ONLY
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 8
4.
P
B
2
1
P
B
2
5
P
C
6
D
3
0
A0
R17 100K
R21 0R
P
C
1
P
B
1
9
D
2
5
P
C
1
0
PA11
PA26
D
2
0
C58
100NF
RAS
C23
10PF
PA25
C52
100NF
PC[0..15]
AVDD
P
B
2
9
P
B
1
8
SDA10
P
B
1
0
P
C
8
PA5
D11
C25
10PF
R26
100K
PA13
D
3
1
D1
PA1
PA9
P
C
5
PA27
R16
1K
C37
10µF
CFIOW_NBS3_NWR3
WAKE UP
P
B
2
7
A9
PA19
P
B
3
1
A2
D5
C53
100NF
3V3
PA10
P
B
1
5
P
B
6
PA[0..31]
PA17
P
B
1
PA18
P
B
1
6
C64
100NF
P
C
0
D9PA14
C50
100NF
CFIOR_NBS1_NWR1
P
B
2
3
C60
100NF
C57
100NF
D7
D
2
9
A16
D
1
9
C19
10NF
NRST
P
B
8
D6
D15
A21
R23 10K
DDP
3V3
P
B
2
0
RESET
C30
100NF
HDMA
NANDOE
P
B
2
2
D
1
8
C29
10V
10µF
Y2
32.768 kHz
1
2
NANDWE
D
2
1
P
B
2
4
D
2
7
D14
P
C
1
1
A1
C24
10PF
D2
D0
3V3
D
1
7
A11
D
2
4
A5
C48
100NF
D
2
3
A20
P
B
2
8
C63
100NF
PA7
C38
10µF
C21
100NF
P
C
4
A6
PA6
A14
C56
100NF
D[0..31]
P
B
2
HDPA
VREFP
C20
1NF
1V8
BP2
A19
P
B
2
6
NCS0
P
C
1
3
A10
C49
100NF
C66
100NF
D13
P
B
0
D
2
6
Y1
18.432MHz
P
C
9
DDM
PA29
A[0..22]
C55
100NF
SDWE
P
B
9
A12
P
B
3
A15
C22
100NF
P
B
3
0
PA3
R220R
A3
C26
10PF
CAS
PA2
C31
10V
10µF
PA12
P
B
1
4
PA16
P
C
1
5
P
B
1
1
P
B
1
7
A18
R19
1K
PA23
PA28
C67
100NF
1V8 CFWE_NWE_NWR0
SDCS_NCS1
SDCKE
L2 4.7µH
PA22
BP1
D12
A17
PA4
A22
D
2
2
C62
100NF
D
1
6
C61
100NF
A8
A4
PA24
PA20
D
2
8
D4
C59
100NF
SDCK
P
C
7
C65
100NF
CFOE_NRD
3V3
P
C
1
4
D10
C51
100NF
AGND
D3
D8
PA21
P
B
4
A7
AT91SAM9260
MN6
99
98
97
96
95
94
93
92
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
76
75
74
73
106
107
108
109
110
111
112
118
119
120
121
122
123
124
125
126
34
29
30
31
105
104
116
1
208
207
206
205
202
201
198
197
196
195
194
193
192
191
190
189
186
185
184
183
182
181
180
179
7
4
3
2
8
9 1
0
1
1
1
2
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
1
6
1
1
6
2
2
1
2
2
36
42
2
0
3
1
7
4
3
8
2
3
2
6
2
7
2
8
1
6
3
1
6
4
1
6
5
1
6
6
1
6
7
1
6
8
1
7
1
1
7
2
1
7
5
1
7
7
43
6 1
4
2
5
3
3
3
9
5
3
6
6
7
8
9
1
1
1
3
1
3
3
1
4
6
1
7
0
1
7
3
1
8
8
2
0
0
2
0
4
6
5
9
0
1
1
4
1
3
2
5 1
3
2
4
3
2
5
2
1
6
9
1
8
7
150
149
45
46
148
151
154
100
117
115
70
102
101
68
103
71
72
69
54
55
51
50
152
1
7
6
1
7
8
1
5
8
1
5
9
6
2
6
7
6
3
6
4
6
1
6
0
5
8
5
7
5
6
5
9
1
2
7
1
2
8
1
2
9
1
3
0
1
3
1
1
3
4
1
3
5
1
3
6
1
3
7
1
3
8
1
3
9
1
4
0
1
4
1
1
4
2
1
4
3
1
4
4
1
4
5
35
4
4
4
7
4
8
4
9
37
41
40
1
9
9
7
7
1
4
7
156
160
157
155
153
NBS0/A0
NWR2/NBS2/A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
A15
BA0/A16
BA1/A17
A18
A19
A20
A21
A22
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D8
D9
D10
D11
D12
D13
D14
D15
TCK
TDO
TDI
TMS
RAS
CAS
SDWE
PA24/TWCK/ETX3
PA23/TWD/ETX2
PA22/ADTRG/ETXER
PA21/EMDIO
PA20/EMDC
PA19/ETXCK
PA18/ERXER
PA17/ERXDV
PA16/ETXEN
PA15/ERX1
PA14/ERX0
PA13/ETX1
PA12/ETX0
PA11/MCDA3/ETX3
PA10/MCDA2/ETX2
PA9/MCDA1
PA8/MCCK
PA7/MCCDA
PA6/MCDA0
PA5/CTS2/MCDB1
PA4/RTS2/MCDB2
PA3/SPI0_NPCS0/MCDB3
PA2/SPI0_SPCK
PA1/SPI0_MOSI/MCCDB
PA0/SPI0_MISO/MCDB0
PA28/TIOA2/ECRS
PA27/TIOA1/ERXCK
PA26/TIOA0/ERX3
PA25/TCLK0/ERX2
PA29/SCK1/ECOL
T
I
O
A
3
/
S
P
I
1
_
M
I
S
O
/
P
B
0
T
I
O
B
3
/
S
P
I
1
_
M
O
S
I
/
P
B
1
T
I
O
A
4
/
S
P
I
1
_
S
P
C
K
/
P
B
2
T
I
O
A
5
/
S
P
I
1
_
N
P
C
S
0
/
P
B
3
T
X
D
0
/
P
B
4
R
X
D
0
/
/
P
B
5
T
C
L
K
1
/
T
X
D
1
/
P
B
6
T
C
L
K
2
/
R
X
D
1
/
P
B
7
T
X
D
2
/
P
B
8
R
X
D
2
/
P
B
9
I
S
I
_
D
8
/
T
X
D
3
/
P
B
1
0
I
S
I
_
D
9
/
R
X
D
3
/
P
B
1
1
D
R
X
D
/
P
B
1
4
D
T
X
D
/
P
B
1
5
NRST
TST
V
D
D
C
O
R
E
V
D
D
C
O
R
E
V
D
D
C
O
R
E
T
C
L
K
3
/
T
K
0
/
P
B
1
6
T
C
L
K
4
/
T
F
0
/
P
B
1
7
T
I
O
B
4
/
T
D
0
/
P
B
1
8
T
I
O
B
5
/
R
D
0
/
P
B
1
9
I
S
I
_
D
0
/
R
K
0
/
P
B
2
0
I
S
I
_
D
1
/
R
F
0
/
P
B
2
1
I
S
I
_
D
2
/
D
S
R
0
/
P
B
2
2
I
S
I
_
D
3
/
D
C
D
0
/
P
B
2
3
I
S
I
_
D
4
/
D
T
R
0
/
P
B
2
4
I
S
I
_
D
5
/
R
I
0
/
P
B
2
5
I
S
I
_
D
6
/
R
T
S
0
/
P
B
2
6
I
S
I
_
D
7
/
C
T
S
0
/
P
B
2
7
I
S
I
_
P
C
K
/
R
T
S
1
/
P
B
2
8
I
S
I
_
H
S
Y
N
C
/
P
C
K
0
/
P
B
3
0
JTAGSEL
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
G
N
D
V
D
D
I
O
M
V
D
D
I
O
M
V
D
D
I
O
M
V
D
D
I
O
M
V
D
D
I
O
P
0
V
D
D
I
O
P
0
V
D
D
I
O
P
0
V
D
D
I
O
P
0
V
D
D
I
O
P
0
V
D
D
I
O
P
1
V
D
D
I
O
P
0
XOUT
XIN
XOUT32
XIN32
VDDPLLB
GNDPLLB
PLLRCA
SDA10
SDCKE
SDCK
CFWE/NWE/NWR0
CFIOR/NBS1/NWR1
CFIOW/NBS3/NWR3
NCS0
SDCS/NCS1
NANDOE
NANDWE
CFOE/NRD
DDM
DDP
HDPA
HDMA
N.C
I
S
I
_
V
S
Y
N
C
/
C
T
S
1
/
P
B
2
9
I
S
I
_
M
C
K
/
P
C
K
1
/
P
B
3
1
S
C
K
3
/
A
D
0
/
P
C
0
P
C
K
0
/
A
D
1
/
P
C
1
S
P
I
1
_
N
P
C
S
2
/
A
2
3
/
P
C
4
S
P
I
1
_
N
P
C
S
1
/
A
2
4
/
P
C
5
C
F
C
E
1
/
T
I
O
B
2
/
P
C
6
C
F
C
E
2
/
T
I
O
B
1
/
P
C
7
R
T
S
3
/
N
C
S
4
_
C
F
C
S
0
/
P
C
8
T
I
O
B
0
/
N
C
S
5
_
C
F
C
S
1
/
P
C
9
C
T
S
3
/
A
2
5
_
C
F
R
N
W
/
P
C
1
0
S
P
I
0
_
N
P
C
S
1
/
N
C
S
2
/
P
C
1
1
N
C
S
6
/
F
I
Q
/
P
C
1
3
I
R
Q
2
/
N
C
S
3
_
N
A
N
D
C
S
/
P
C
1
4
I
R
Q
1
/
N
W
A
I
T
/
P
C
1
5
S
P
I
0
_
N
P
C
S
2
/
D
1
6
/
P
C
1
6
S
P
I
0
_
N
P
C
S
3
/
D
1
7
/
P
C
1
7
S
P
I
1
_
N
P
C
S
1
/
D
1
8
/
P
C
1
8
S
P
I
1
_
N
P
C
S
2
/
D
1
9
/
P
C
1
9
S
P
I
1
_
N
P
C
S
3
/
D
2
0
/
P
C
2
0
E
F
1
0
0
/
D
2
1
/
P
C
2
1
T
C
L
K
5
/
D
2
2
/
P
C
2
2
D
2
3
/
P
C
2
3
D
2
4
/
P
C
2
4
D
2
5
/
P
C
2
5
D
2
6
/
P
C
2
6
D
2
7
/
P
C
2
7
D
2
8
/
P
C
2
8
D
2
9
/
P
C
2
9
D
3
0
/
P
C
3
0
D
3
1
/
P
C
3
1
NTRST
G
N
D
B
U
V
D
D
B
U
W
K
U
P
S
H
D
N
RTCK
OSCSEL
BMS
V
D
D
I
O
P
0
V
D
D
C
O
R
E
V
D
D
C
O
R
E
AGND
AVDD
VREFP
VDDPLLA
GNDPLLA
PA15
C54
100NF
PA0
P
B
7
A13
PA8
R15 1K
P
B
5
PB[0..31]
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 9
3V3
A10
D13
SCL
C68
100NF
MN10
1
2
7
6
8
3
5
4
A0
A1
WP
SCL
VCC
NC
SDA
GND
3V3
D0
D11
3V3
D10
C84
100NF
C72
100NF
ALE
CMD
D4
A6
C85 100NF
D1
C83
100NF
R35 1K
3V3
CAS
DAT0
MT48LC16M16A2
MN7
23
24
25
26
29
30
31
32
33
34
22
20
36
2
4
5
7
8
10
11
13
42
44
45
47
48
50
51
53
1
28
41
3
27
40
38
37
15
39
17
18
16
19
9
43
49
6
12
46
52
14
54
35
21
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
BA0
A12
DQ0
DQ1
DQ2
DQ3
DQ4
DQ5
DQ6
DQ7
DQ8
DQ9
DQ10
DQ11
DQ12
DQ13
DQ14
DQ15
VDD
VSS
VSS
VDDQ
VDD
N.C
CLK
CKE
DQML
DQMH
CAS
RAS
WE
CS
VDDQ
VDDQ
VDDQ
VSSQ
VSSQ
VSSQ
VSSQ
VDD
VSS
A11
BA1
R33 470K
NANDFLASH
D1
A13
RDYBSY
3V3
3V3
C71
100NF
NBS0
C73
100NF
A11
R43
10K
D3
A5
R45
10K
3V3
D2
SDA10
D4
C74
100NF
DAT3
DAT1
A3
S6
SDcard
detect
C69
100NF
D9
DAT2
A4
3V3
D0
K9F2G08U0M
18
6
37
9
8
20
19
5
1
2
3
4
21
22
23
24
7
26
27
28
29
34
35
36
38
39
12
13
17
11
10
14
15
16
25
33
30
32
31
47
46
45
44
43
42
41
40
48
WE
N.C
VCC
CE
RE
N.C
WP
N.C
N.C
N.C
N.C
N.C
N.C
N.C
N.C
N.C
R/B
N.C
N.C
N.C
I/O0
N.C
N.C
VSS
PRE
N.C
VCC
VSS
ALE
N.C
N.C
N.C
N.C
CLE
N.C
N.C
I/O1
I/O3
I/O2
N.C
N.C
N.C
I/O7
I/O6
I/O5
I/O4
N.C
N.C
NANDCS
A9
D5
CLK
8-bit bus width
SDCK
D6
NANDWE
3V3
C86
100NF
D[0..15]
D8
D3
D15
D2
RAS
A8
D6
SDCKE
CLE
R29
470K
256 Mbits
PA2
SDA
A14
D[0..7]
A7
C70
100NF
J13 FPS009
8
5
7
6
4
3
2
1
9
NANDOE
R44
10K
D14
SDCS_NCS1
SDRAM
BA0
BA1
CFIOR_NBS1_NWR1
A2
D12
D7
SERIAL EEPROM AT24C04
SDWE
A[0..14]
A0
R41 470K
SD CARD / MMC CARD
DATAFLASH CARD
INTERFACE
D7
D5
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 10
COL
Y4
25MHz
1 2
1
2
3
6
4
5
7
8
75
75
7575
1nF
TD+
TD-
CT
NC
RD-
CT
TX+
TX-
RX+
RX-
RD+
J14
J00-0061NL
1
2
7
8
3
6
5
4
1
3
1
4
91
0
1
1
1
2
TXD1
3V3
C101
10V
10µF
CRS
TX_EN
Yellow
3V3
C98 100NF
GND_ETH
VCCA
RX_CLK
GND_ETH
C94
100NF
GND_ETH
RXD3
R101 1K
C90 100NF
3V3
C88
22PF
MDIO
NRST
C97 100NF
R51
49R9
1%
RXD0
TXD2
C95
100NF
R52
49R9
1%
C96 100NF
C89
22PF
RX_ER
R64 0R
TX_ER
R58
6,80K
1%
TX_CLK
R103
1K
C99
10V
10µF
R127 10K
GND_ETH
3V3
R65 0R
C92
100NF
3V3
3V3
C102
100NF
MDC
TXD3
TXD0
GND_ETH
VCCA
3V3
R56 10K
MN11
DM9161AEP
16
36
24
4
3
8
7
4342
34
37
38
21
48
1
2
41
44
15
5
6
13
12
11
17
18
20
19
22
29
28
27
26
35
25
32
10
33
40
9
39
30
23
46
47
14
45
31
TX_ER/TXD4
COL/RMII
MDC
RX-
RX+
TX-
TX+
XT1REF_CLK/XT2
RX_CLK/10BTSER
RX_DV/TESTMODE
RX_ER/RXD4/RPTR
TX_EN
BGRES
AVDDR
AVDDR
DVDD
DGND
DGND
AGND
AGND
LED2/OP2
LED1/OP1
LED0/OP0
TXD3
TXD2
TXD0
TXD1
TX_CLK/ISOLATE
RXD0/PHYAD0
RXD1/PHYAD1
RXD2/PHYAD2
RXD3/PHYAD3
CRS/PHYAD4
MDIO
MDINTR
PWRDWN
DGND
RESET
AVDDT
DISMDIX
DVDD
DVDD
AGND
BGRESG
CABLESTS/LINKSTS
N.C
LEDMODE
MDINTR
VCCA
RJ45 ETHERNET CONNECTOR
RX_DV
RXD2
C93
10V
10µF
R102 1K
R53
49R9
1%
R54
49R9
1%
C91
100NF
L3 742792093
RXD1
Green
Copyright © 2011
Hướng Dẫn Sử Dụng Board SAM9260-EK 11
C107
100NF
COM_DEBUG
3V3
R87
1,5K
HDMA
5V_USB
C124
15PF
3V3
C103
100NF
Debug:1-3, 2-4R8115K
R6739R
TXD0
User:5-3, 6-4
R6639R
C104
100NF
5V
F2
500 mA
J19
1
4