Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử leica flexline ts02 / ts06 / ts09

CHƯƠNG I : CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐO ĐẠC I/. Mở máy ra: Lấy máy TS02/ TS06/ TS09 ra khỏi hộp và kiểm tra lại xem có đầy đủ các bộ phận không. a. Đế máy b. Dây cáp nối với máy vi tính qua USB-RS232 c. Bọt thuỷ GLI115 d. Đế máy có thể tháo rời GDF111 hoặc đế máy có thể dịch chuyển e. Gương giấy CPR105 f. Thước thép g. Túi che nắng / Ống che nắng h. Cổng USB i. Gương mini GMP111

pdf49 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử leica flexline ts02 / ts06 / ts09, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA FLEXLINE TS02/ TS06/ TS09 CHƯƠNG I : CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐO ĐẠC I/. Mở máy ra: Lấy máy TS02/ TS06/ TS09 ra khỏi hộp và kiểm tra lại xem có đầy đủ các bộ phận không. a. Đế máy b. Dây cáp nối với máy vi tính qua USB-RS232 c. Bọt thuỷ GLI115 d. Đế máy có thể tháo rời GDF111 hoặc đế máy có thể dịch chuyển e. Gương giấy CPR105 f. Thước thép g. Túi che nắng / Ống che nắng h. Cổng USB i. Gương mini GMP111 j. Công cụ chỉnh k. Kính mắt thiên đỉnh hoặc kính mắt để xem góc nghiên l. Hai cục pin m. Bộ sạc pin n. Đế gương mini o.Thẻ nhớ USB của Leica p. Pin dự phòng q. Mũi nhọn gương mini r. Vòng cho kiùnh mắt s. Bảng hướng dẫn tóm tắt/Bảng phản xạ nhỏ t. Các đoạn nối gương mini (Option) Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 2 II/. Tháo lắp/ Thay Pin 1. Lấy hộp đựng pin ra khỏi máy và Gỡ pin ra khỏi hộp đựng & khay 2. Gắn pin vào hộp đựng và Gắn hộp đựng pin vào máy III/. Đặt Chân máy: 1. Nới lỏng các con ốc của chân máy, kéo dài ra đến độ dài cần thiết rồi xiết chặt. 2. Để bảo đảm chân máy đứng chắc chắn, hãy nhấn các chân đế vào đất. Khi nhấn chân đế vào đất, cần lưu ý rằng lực nhấn phải dọc theo chân đế. Khi đặt chân máy, cần lưu ý vị trí nằm ngang của mặt đế trên chân máy. Nếu bị nghiêng nhiều, cần vặn các ốc trên chân máy để điều chỉnh. Cẩn thận khi xử lý chân máy - Kiểm tra tất cả các ốc vít và bù loong xem có chặt không. - Trong khi vận chuyển, cần sử dụng hộp bảo vệ. Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 3 - Chân máy bị trầy xước hay bị các hư hỏng khác có thể gây ra trường hợp gắn không vừa ốc nối hay đo không chính xác. - Chỉ sử dụng chân máy cho công tác đo. IV/. Định Tâm bằng tia laser, cân bằng sơ bộ: 1. Đặt máy lên mặt đế của chân máy. Xiết nhẹ ốc xiết máy nằm ở tâm của chân 2. Xoay các ốc cân của đế máy đến vị trí trung tâm 3. Khởi động máy khi đó thủy bình điện tử xuất hiện trên màn hình vàtia laser dọi tâm xuất hiện. 4. Định vị chân máy sao cho tia laser gần trùng điểm mốc trên mặt đất. 5. Ấn mạnh các mũi nhọn của chân máy xuống đất. 6. Xoay các ốc cân của đế máy để đưa tia laser trùng với điểm mốc trên mặt đất 7. Nâng lên hay hạ xuống chân máy để chỉnh cho thủy bình tròn vào giữa. Bây giờ máy đã được cân bằng sơ bộ. V/. Cân Bằng máy chính xác bằng thủy bình điện tử: 1. Bật mở thủy bình điện tử bằng phím Ở trường hợp máy chưa cân bằng chính xác, thì 1 ký hiệu thước nghiêng xuất hiện Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 4 2. Xoay các ốc cân để chỉnh thủy bình điện tử theo hướng mũi tên. Nếu bọt nước của thủy bình điện tử được đưa vào giữa có nghĩa là máy đã cân bằng 3. Kiểm tra quá trình định tâm bằng chiếu điểm laser, nếu cần lại định tâm lần nữa 4. Tắt thủy bình điện tử và chiếu điểm laser bằng phím Thay đổi cường độ laser Các ảnh hưởng ngoại vi và các điều kiện về bề mặt có thể đòi hỏi điều chỉnh cường độ laser. Nếu cần, chiếu điểm laser có thể được điều chỉnh theo nhiều bậc, mỗi bậc tương ứng 25% 5. Dùng phím để chấp nhận lưu cường độ laser vừa chọn và kết thúc chức năng này. * Chiếu điểm laser và thủy bình điện tử cùng được hoạt hoá bằng phím. Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 5 CHƯƠNG II CÁCH SỬ DỤNG ™ Các ký hiệu viết tắt hay sử dụng: - hr : Chiều cao gương. - hi : chiều cao máy. - Eo : Tọa độ theo hướng Đông (Trục Y) của điểm đặt máy. - No : Tọa độ theo hướng Bắc (Trục X) của điểm đặt máy. - Ho : Độ cao của điểm đặt máy. - E : Tọa độ theo hướng Đông (Trục Y) của điểm đặt gương. - N : Tọa độ theo hướng Bắc (Trục X) của điểm đặt gương. - H : Độ cao của điểm đặt gương. : Khoảng cách nghiêng. : Khoảng cách ngang. : Khoảng chênh cao. ™ Các phím chức năng. ¾ INPUT : Nhập liệu. ¾ DIST : Đo khoảng cách. ¾ ALL : Vừa đo khoảng cách vừa lưu vào bộ nhớ của máy. ¾ IR/RL : Chọn chế độ đo có gương hoặc chế độ đo không gương. ¾ REC : Lưu điểm vào bộ nhớ ( DIST + REC = ALL). ¾ EDM : Cài đặt EDM (Xem phần sau). ¾ STATION : Nhập toạ độ điểm đứng máy. ¾ SET Hz=0 : Đưa góc ngang về 0°00’00” hay nhập vào một góc bất kỳ. ¾ COMP : Bù trục nghiêng. ¾ DATA : Mở lại dữ liệu có sẵn ¾ DELETE : Xoá ¾ SEARCH : Tìm lại job cũ ¾ SECBEEP : Báo hiệu góc 1/4 (0°00’00”; 90°00’00”; 180°00’00”; 270°00’00”). ™ Các phím cơ bản: ¾ ESC : Thoát; hủy bỏ lệnh; trở về màn hình trước. ¾ ENTER : Chấp nhận lệnh. ¾ PAGE : Thay đổi trang màn hình. ¾ USER1 : Phím người sử dụng. ¾ USER2 : Phím người sử dụng ¾ FNC : Những hàm chức năng. ¾ F1; F2; F3; F4 : Các phím nóng. I/. Phím FNC: Khi nhấn phím FNC sẽ có 04 màn hình chính. 1/. Màn hình 1/4. F1 : Trở lại màn hình cân bằng máy F2 : Cộng thêm F4 : Xố bỏ chọn 2/. Màn hình 2/4. Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 6 F1 : Xác định chiều cao máy gián tiếp F2 : ẩn điểm F3 3/. Màn hình 3/4. F1 : F2 : Bật tắt đèn chiếu sáng màn hình Distance unit : chọn đơn vị đo Angle unit : chọn đơn vị gĩc đo 4/. Màn hình 4/4. F2 : Kiểm tra lại II/. Menu. Khi cân bằng máy xong sẽ xuất hiện màn hình Main Menu Màn hình đo cơ bản: gồm 6 cửa sổ 1 Q – Survey : Chương trình đo nhanh 2 Prog : Quản lý các chương trình đo 3 Manage : Quản lý dữ liệu 4 Transfer : Chuyển đổi dữ liệu 5 Setting : Cài đặt 6 Tools : Cơng cụ 1/. Q - Survey . 2/. Prog : Các chương trình ứng dụng 1.1/. Màn hình 1/3. 1.1.1 F1 : Chương trình đo khảo sát (Vẽ bình đồ). Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 7 ¾ F1 : Cài đặt công việc. • F1 : Tạo Job mới Nhấn phím F1. Để nhập tên mới ta nhấn F3 . Quay lại trang trước nhấn F1 (Để chuyển đổi từ số sang chữ ta chỉ cần nhấn phím F4 để lấy chữ hoặc số cần tìm). • F4 : Khi nhập xong tên công việc, ta nhấn phím này để chấp nhận việc cài đặt Job. ¾ F2 : Cài đặt điểm đứng máy. • F1 : Đặt tên điểm đứng máy. • F2 : Tìm điểm đã có trong bộ nhớ. • F3 : Liệt kê danh sách các điểm đã có. • F4 : Nhập toạ độ của điểm đứng máy. Khi nhập xong điểm đứng máy nhấn phím F4 để chấp nhận việc cài đặt điểm đứng máy. Lúc này màn hình xuất hiện cửa sổ để nhập chiều cao máy. • F1 : Nhập chiều cao máy sau khi đã dùng thước đo • F2 : Quay trở lại màn hình trước. • F3 : Xác định chiều cao máy gián tiếp. • F4 : Chấp nhận. ¾ F3 : Cài đặt điểm định hướng. • F1 : Nhập góc phương vị hay giả định góc phương vị khởi đầu là 0°00’00”. ƒ F1 : Giả định góc phương vị là 0°00’00” ƒ F2 : Cài đặt loại gương, nhiệt độ & áp suất. ƒ F3 : Lưu. ƒ F4 : Đo lưu. • F2 : Nhập toạ độ điểm định hướng. ƒ F1 : Nhập tên điểm định hướng. ƒ F2 : Tìm một điểm đã có trong bộ nhớ. ƒ F3 : Danh sách các điểm trong bộ nhớ. ƒ F4 : Nhập toạ độ điểm định hướng. Khi nhập xong nhấn phím F4 (OK) để chấp nhận điểm định hướng. Khi đó xuất xuất hiện màn hình chờ để ta quay máy bắt mục tiêu là hướng chuẩn rồi nhấn phím ALL hoặc kết hợp hai phím Dist + Rec. ƒ F1 : Đo khoảng cách. ƒ F2 : Lưu. ƒ F3 : Đo lưu. ¾ F4 : Bắt đầu đo. Lúc này bắt đầu tiến hành đo chi tiết (Đo lưu vào trong bộ nhớ của máy). Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 8 1.1.2/. F2 : Bố trí điểm ra ngoài thực địa. ¾ F1 : Cài đặt công việc. • F1 : Tạo Job mới Nhấn phím F1. Để nhập tên mới ta nhấn F3 . Quay lại trang trước nhấn F1 (Để chuyển đổi từ số sang chữ ta chỉ cần nhấn phím F4 để lấy chữ hoặc số cần tìm). • F4 : Khi nhập xong tên công việc, ta nhấn phím này để chấp nhận việc cài đặt Job. ¾ F2 : Cài đặt điểm đứng máy. • F1 : Đặt tên điểm đứng máy. • F2 : Tìm điểm đã có trong bộ nhớ. • F3 : Liệt kê danh sách các điểm đã có. • F4 : Nhập toạ độ của điểm đứng máy. Khi nhập xong điểm đứng máy nhấn phím F4 để chấp nhận việc cài đặt điểm đứng máy. Lúc này màn hình xuất hiện cửa sổ để nhập chiều cao máy. • F1 : Nhập chiều cao máy sau khi đã dùng thước đo • F2 : Quay trở lại màn hình trước. • F3 : Xác định chiều cao máy gián tiếp. • F4 : Chấp nhận. ¾ F3 : Cài đặt điểm định hướng. • F1 : Nhập góc phương vị hay Giả định góc phương vị khởi đầu là 0°00’00”. ƒ F1 : Giả định góc phương vị là 0°00’00” ƒ F2 : Cài đặt loại gương, nhiệt độ & áp suất. ƒ F3 : Lưu. ƒ F4 : Đo lưu. • F2 : Nhập toạ độ điểm định hướng. ƒ F1 : Nhập tên điểm định hướng. ƒ F2 : Tìm một điểm đã có trong bộ nhớ. ƒ F3 : Danh sách các điểm trong bộ nhớ. ƒ F4 : Nhập toạ độ điểm định hướng. Khi nhập xong nhấn phím F4 (OK) để chấp nhận điểm định hướng. Khi đó xuất xuất hiện màn hình chờ để ta quay máy bắt mục tiêu là hướng chuẩn rồi nhấn phím ALL hoặc kết hợp hai phím Dist + Rec. Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 9 ƒ F1 : Đo khoảng cách. ƒ F2 : Lưu. ƒ F3 : Đo lưu. ¾ F4 : Bắt đầu đo. Input : Nhập tên điểm cần bố trí. Dist : Đo khoảng cách. Rec : Lưu dữ liệu. View : Xem dữ liệu. EDM : Cài đặt EDM. All : Đo và lưu dữ liệu. ENH : Nhập tọa độ điểm cần bố trí bằng bàn phím. B&D : Nhập góc và cạnh cần bố trí. Manual: Nhập tọa độ điểm bố trí nhưng không có số hiệu điểm. 1.1.3/. F3 : Giao hội ngược. ¾ F1 ¾ Cài đặt công việc. ¾ F2 : Cài đặt độ chính xác theo yêu cầu ¾ F4 : Bắt đầu. ) Khi nhấn F1 ta cài đặt lại trạm máy đứng đo giao hội. Cài đặt xong ta nhấn OK ) Khi nhấn F2 thì lúc này trên màn hình xuất hiện hàng chữ cho phép nhập tên trạm máy, chiều cao máy. Khi nhập xong ta nhấn phím OK. ™ New : Tao job làm việc mới ™ Input : Nhập tên điểm. ™ Find : Tìm một điểm đã có trong bộ nhớ. ™ OK : Chấp nhận. Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 10 ™ List : Danh sách các điểm. ™ ENH : Nhập tọa độ bằng bằng phím. Nhấn F4 để bắt đầu ) Đối với phương pháp giao hội ngược ta có thể vào thẳng F4 mà có thể bỏ qua hai bước F1, F2. Sau khi chọn F4 màn hình có hai lựa chọn : INPUT : Nhập trạm đo OK : Chấp nhận ™ Find : Tìm một điểm đã có trong bộ nhớ. ™ OK : Chấp nhận. ™ INPUT : Nhập tên điểm ™ List : Danh sách các điểm. ™ ENH : Nhập tọa độ bằng bằng phím. ™ SKIP : Vào thẳng để đo luôn ™ PREV : Quay lại ) Sau khi chọn xong được tên điểm thứ nhất ta quay máy về mốc đó bắt vào gương và nhấn phím All để đo lưu. ) Chọn phím NextPt để chọn tên điểm thứ 2 và quay máy về mốc thứ 2 đó bắt mục tiêu vào gương và nhấn phím All để đo lưu. Và thực hiện như vậy cho đến hết. ) Sau khi đo xong tất cả các điểm cần thiết để tính toán giao hội ta nhấn COMPUTE để tính toán kết quả giao hội ) Chú ý: Để thực hiện đo giao hội ngược này thì ta phải ít nhất là 2 điểm đã tọa độ và tối đa là 5 điểm. 1.1.4/. F4 : Đối tượng tham chiếu. Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 11 1.2/. Màn hình 2/3. 1.2.1/ F1 : Đo khoảng cách gián tiếp. ¾ F1 : Cài đặt công việc. • F1 : Tạo Job mới Nhấn phím F1. Để nhập tên mới ta nhấn F3 . Quay lại trang trước nhấn F1 (Để chuyển đổi từ số sang chữ ta chỉ cần nhấn phím F4 để lấy chữ hoặc số cần tìm). • F4 : Khi nhập xong tên công việc, ta nhấn phím này để chấp nhận việc cài đặt Job. ¾ F2 : Cài đặt điểm đứng máy. • F1 : Đặt tên điểm đứng máy. • F2 : Tìm điểm đã có trong bộ nhớ. • F3 : Liệt kê danh sách các điểm đã có. • F4 : Nhập toạ độ của điểm đứng máy. Khi nhập xong điểm đứng máy nhấn phím F4 để chấp nhận việc cài đặt điểm đứng máy. Lúc này màn hình xuất hiện cửa sổ để nhập chiều cao máy. • F1 : Nhập chiều cao máy sau khi đã dùng thước đo • F2 : Quay trở lại màn hình trước. • F3 : Xác định chiều cao máy gián tiếp. • F4 : Chấp nhận. ¾ F3 : Cài đặt điểm định hướng. • F1 : Nhập góc phương vị hay Giả định góc phương vị khởi đầu là 0°00’00”. F1 : Giả định góc phương vị là 0°00’00” F2 :Cài đặt loại gương, nhiệt độ & áp suất. F3 : Lưu. F4 : Đo lưu. • F2 : Nhập toạ độ điểm định hướng. ƒ F1 : Nhập tên điểm định hướng. ƒ F2 : Tìm một điểm đã có trong bộ nhớ. ƒ F3 : Danh sách các điểm trong bộ nhớ. ƒ F4 : Nhập toạ độ điểm định hướng. Khi nhập xong nhấn phím F4 (OK) để chấp nhận điểm định hướng. Khi đó xuất xuất hiện màn hình chờ để ta quay máy bắt mục tiêu là hướng chuẩn rồi nhấn phím ALL hoặc kết hợp hai phím Dist + Rec. ƒ F1 : Đo khoảng cách. ƒ F2 : Lưu. ƒ F3 : Đo lưu. Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 12 F4 : Bắt đầu đo. • F2 : Đo khoảng cách giữa hai điểm A và B; B và C. Bắt mục tiêu vào điểm A nhấn phím All, bắt mục tiêu vào điểm B nhấn phím All máy sẽ tính khoảng cách giữa điểm A và điểm B. Nếu ta chọn phím New pt 1 thì máy sẽ đo khoảng cách giữa hai điểm mới. Để đo tiếp tục ta nhấn phím New pt 2 máy sẽ tính khoảng cách từ điểm sau (điểm B) tới điểm vừa chọn (New pt 2) (Điểm C). New pt 1 : Nhập lại điểm mới (Điểm A) để đo khoảng cách A-B. New pt 2 : Nhập lại điểm mới (Điểm C) để đo khoảng cách B-C. Radial : Đo khoảng cách theo dạng (A-B; A-C). a. Polygonal (A-B; B-C) b. Radial (A-B; A-C) • F3 : Đo khoảng cách giữa hai điểm A và B; A và C. Bắt mục tiêu vào điểm A nhấn phím All, bắt mục tiêu vào điểm B nhấn Phím All máy sẽ tính khoảng cách giữa điểm A và điểm B. Nếu ta chọn phím New pt 1 thì máy sẽ đo khoảng cách giữa hai điểm mới. Để đo tiếp tục ta nhấn phím New pt 2 máy sẽ tính khoảng cách từ điểm trước (điểm A) tới điểm vừa chọn (New pt 2) (điểm C). New pt 1 : Nhập lại điểm mới (Điểm A) để đo khoảng cách A-B. New pt 2 : Nhập lại điểm mới (Điểm C) để đo khoảng cách A-C. Polygon : Đo khoảng cách theo dạng (A-B; B-C). 1.1.2/. F2 : Đo diện tích và thể tích ¾ F1 : Cài đặt công việc. • F1 : Tạo Job mới Nhấn phím F1. Để nhập tên mới ta nhấn F3 . Quay lại trang trước nhấn F1 (Để chuyển đổi từ số sang chữ ta chỉ cần nhấn phím F4 để lấy chữ hoặc số cần tìm). Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 13 • F4 : Khi nhập xong tên công việc, ta nhấn phím này để chấp nhận việc cài đặt Job. ¾ F2 : Cài đặt điểm đứng máy. • F1 : Đặt tên điểm đứng máy. • F2 : Tìm điểm đã có trong bộ nhớ. • F3 : Liệt kê danh sách các điểm đã có. • F4 : Nhập toạ độ của điểm đứng máy. Khi nhập xong điểm đứng máy nhấn phím F4 để chấp nhận việc cài đặt điểm đứng máy. Lúc này màn hình xuất hiện cửa sổ để nhập chiều cao máy. • F1 : Nhập chiều cao máy sau khi đã dùng thước đo • F2 : Quay trở lại màn hình trước. • F3 : Xác định chiều cao máy gián tiếp. • F4 : Chấp nhận. ¾ F3 : Cài đặt điểm định hướng. • F1 : Nhập góc phương vị hay Giả định góc phương vị khởi đầu là 0°00’00”. ƒ F1 : Giả định góc phương vị là 0°00’00” ƒ F2 : Cài đặt loại gương, nhiệt độ & áp suất. ƒ F3 : Lưu. ƒ F4 : Đo lưu. • F2 : Nhập toạ độ điểm định hướng. ƒ F1 : Nhập tên điểm định hướng. ƒ F2 : Tìm một điểm đã có trong bộ nhớ. ƒ F3 : Danh sách các điểm trong bộ nhớ. ƒ F4 : Nhập toạ độ điểm định hướng.Khi nhập xong nhấn phím F4 (OK) để chấp nhận điểm định hướng. Khi đó xuất xuất hiện màn hình chờ để ta quay máy bắt mục tiêu là hướng chuẩn rồi nhấn phím ALL hoặc kết hợp hai phím Dist + Rec. ƒ F1 : Đo khoảng cách. ƒ F2 : Lưu. ƒ F3 : Đo lưu. ¾ F4 : Bắt đầu đo. ) Khi vào ứng dụng đo diện tích không nhất thiết phải cài trạm máy như phần Surveying mà ta có thể nhấn phím F4 để bắt đầu vào ứng dụng đo diện tích. ) Để đo diện tích ta có thể đo trực tiếp ngoài thực địa bằng phép đo hoặc có thể nhập điểm đã có trong bộ nhớ để xác định diện tích. Các phím nóng ™ Input : Nhập tên điểm. ™ Result : Hiện kết quả tính diện tích. ™ All : Đo lưu. ™ Dist : Đo khoảng cách. Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 14 ™ Rec : Lưu. ™ List : Danh sách điểm ™ ENH : Nhập toạ độ. ) Khi chọn điểm và ngắm đúng vị trí tất cả các điểm của khu diện tích cần đo ta nhấn F2 ) Đối với thể tích thì nhấn VOLUME 1.1.3/. F3 : Đo độ cao không với tới. ¾ F1 : Cài đặt công việc. • F1 : Tạo Job mới Nhấn phím F1. Để nhập tên mới ta nhấn F3 . Quay lại trang trước nhấn F1 (Để chuyển đổi từ số sang chữ ta chỉ cần nhấn phím F4 để lấy chữ hoặc số cần tìm). • F4 : Khi nhập xong tên công việc, ta nhấn phím này để chấp nhận việc cài đặt Job. ¾ F2 : Cài đặt điểm đứng máy. • F1 : Đặt tên điểm đứng máy. • F2 : Tìm điểm đã có trong bộ nhớ. • F3 : Liệt kê danh sách các điểm đã có. • F4 : Nhập toạ độ của điểm đứng máy. Khi nhập xong điểm đứng máy nhấn phím F4 để chấp nhận việc cài đặt điểm đứng máy. Lúc này màn hình xuất hiện cửa sổ để nhập chiều cao máy. • F1 : Nhập chiều cao máy sau khi đã dùng thước đo • F2 : Quay trở lại màn hình trước. • F3 : Xác định chiều cao máy gián tiếp. • F4 : Chấp nhận. ¾ F3 : Cài đặt điểm định hướng. • F1 : Nhập góc phương vị hay Giả định góc phương vị khởi đầu là 0°00’00”. ƒ F1 : Giả định góc phương vị là 0°00’00” ƒ F2 : Cài đặt loại gương, nhiệt độ & áp suất. ƒ F3 : Lưu. ƒ F4 : Đo lưu. • F2 : Nhập toạ độ điểm định hướng. ƒ F1 : Nhập tên điểm định hướng. ƒ F2 : Tìm một điểm đã có trong bộ nhớ. Hướng dẫn sử dụng máy TĐĐT FlexLine Cơng ty TNHH Đất Hợp ĐT: 08. 3511 6746 – 3511 6747 Trang 15 ƒ F3 : Danh sách các điểm trong bộ nhớ. ƒ F4 : Nhập toạ độ điểm định hướng. Khi nhập xong nhấn phím F4 (OK) để chấp nhận điểm định hướng. Khi đó xuất xuất hiện màn hình chờ để ta quay máy bắt mục tiêu là hướng chuẩn rồi nhấn phím ALL hoặc kết hợp hai phím Dist + Rec. ƒ F1 : Đo khoảng cách. ƒ F2 : Lưu. ƒ
Tài liệu liên quan