Có thể lựa chọn tới 6 ngôn ngữ để hiển thịtrên mặt hiển thị LCD của ZEN là
Anh, Pháp, Italia, Đức, Tây Ban Nha và Nhật. Mặc định là tiếng Anh.
Chúý: Không nên thay đổi ngôn ngữ hiển thị vì việc đổi trở lại sang tiếng Anh
có thể khó khăn khi hiển thịở một ngôn ngữ khác.
32 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2596 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn sử dụng thao tác với ZEN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Văn phòng đại diện OMRON tại Việt nam
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
Mục lục
1 Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị ............................................................................................... 3
2 Đặt thời gian ngày tháng................................................................................................... 3
3 Lập ch−ơng trình bậc thang: ............................................................................................. 4
3.1 Nối dây đầu vào/ra và hoạt động bên trong:............................................................ 5
3.2- Xoá ch−ơng trình ...................................................................................................... 5
3.3- Viết ch−ơng trình bậc thang ..................................................................................... 6
Vẽ các đầu vào...................................................................................................................... 8
Vẽ đầu ra............................................................................................................................... 9
4 Kiểm tra hoạt động của ch−ơng trình bậc thang............................................................. 11
Các thủ tục kiểm tra hoạt động ........................................................................................... 12
Kiểm tra hoạt động .............................................................................................................. 12
5 Sửa ch−ơng trình bậc thang: ........................................................................................... 13
5.1 Thay đổi đầu vào.................................................................................................... 13
5.2 Sửa đổi các chức năng phụ khác cho đầu ra bit .................................................... 14
5.3 Xoá các đầu vào, đầu ra và các đ−ờng nối............................................................ 14
5.4 Chèn các dòng ....................................................................................................... 14
5.5 Xoá các dòng trắng ................................................................................................ 15
6 Sử dụng Timer (T) và Timer có l−u (Holding Timer) (#).................................................. 16
6.1 Các dạng Timer th−ờng (T0 đến T7)...................................................................... 16
6.2 Dạng Holding Timer (#0 đến #3)............................................................................ 17
6.3 Thiết lập trong màn hình sửa ch−ơng trình bậc thang............................................ 17
6.4 Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 17
6.5 Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor) ........................................................ 18
7 Sử dụng bộ đếm (Counter) ............................................................................................. 18
Hoạt động............................................................................................................................ 18
7.1 Thiết lập thông số trong màn hình sửa ch−ơng trình bậc thang............................. 19
7.2 Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 19
7.3 Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor) ........................................................ 20
8 Weekly timer (ký hiệu @)................................................................................................ 20
8.1 Thiết lập trong màn hình sửa ch−ơng trình bậc thang............................................ 21
8.2 Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 21
8.3 Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor) ........................................................ 22
9 Calendar Timer (ký hiệu * ) ............................................................................................. 22
Hoạt động............................................................................................................................ 22
9.1 Thiết lập trong màn hình sửa ch−ơng trình bậc thang............................................ 22
9.2 Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 23
9.3 Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor) ........................................................ 23
10 Đầu vào t−ơng tự (analog input) và bộ so sánh t−ơng tự (analog comparator).......... 24
Hoạt động............................................................................................................................ 24
10.1 Thiết lập trong màn hình sửa ch−ơng trình bậc thang............................................ 24
10.2 Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 25
10.3 Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor) ........................................................ 25
11 So sánh giá trị hiện tại (PV) của counter và timer dùng bộ so sánh kiểu P: .............. 26
Hoạt động............................................................................................................................ 26
11.1 Thiết lập trong màn hình sửa ch−ơng trình bậc thang............................................ 26
11.2 Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 27
11.3 Trang theo dõi thông số (Parameter Monitor) ........................................................ 27
12 Các bit thông báo hiển thị (Display bit)....................................................................... 28
12.1 Thiết lập trong màn hình sửa ch−ơng trình bậc thang............................................ 28
12.2 Đặt thông số trong trang thiết lập thông số (Parameter Settings) ......................... 29
13 Dùng các bit nút bấm (B)............................................................................................ 30
Sử dụng bit nút bấm ............................................................................................................ 31
Trang 2
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
1 Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị
Có thể lựa chọn tới 6 ngôn ngữ để hiển thị trên mặt hiển thị LCD của ZEN là
Anh, Pháp, Italia, Đức, Tây Ban Nha và Nhật. Mặc đị nh là tiếng Anh.
Chú ý: Không nên thay đổi ngôn ngữ hiển thị vì việc đổi trở lại sang tiếng Anh
có thể khó khăn khi hiển thị ở một ngôn ngữ khác.
Bật điện
Bấm OK để chuyển sang trang Menu
Bấm ↓ 4 lần để chuyển con trỏ tới
“LANGUAGE”
Bấm OK để hiển thị ngôn ngữ hiện tại, Chữ
cuối của ngôn ngữ sẽ nhấp nháy (chữ “H”
trong hình)
Bấm OK để làm cho cả từ nhấp nháy. Bây
giờ ta có thể lựa chọn ngôn ngữ khác dùng
phí m ↑/↓.
2 Đặt thời gian ngày tháng
Thời gian ngày tháng không đ−ợc đặt khi xuất x−ởng. Có thể đặt thời gian
ngày tháng cho các model của ZEN có hỗ trợ tí nh năng ngày tháng
SET CLOCK
YY/MM/DD
00/01/01
00:03 (SA)
SET CLOCK
SUMMER TIME
PROGRAM
RUN
PARAMETER
SET CLOCK
Sau khi bật điện, bấm OK để hiển thị thiết lập
cho đồng hồ. Chọn SET CLOCK
Bấm OK để vào trang hiển thị thời gian và
ngày tháng hiện tại. Chữ số bên phải của
ngày tháng sẽ nhấp nháy
Trang 3
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
Đặt thời gian và ngày tháng
Dùng các phí m mũi tên lên/ xuống để thay
đổi
SET CLOCK
SET ?
OK/ESC
11:35 (SU)
SET CLOCK
YY/MM/DD
00/04/01
11:35 (SU) Dùng các phí m mũi tên trái/phải để thay đổi
vị trí con nháy
Khi ngày tháng đ−ợc thay đổi, ngày thứ
cũng tự động thay đổi theo. Ký hiệu của thứ
trong tuần nh− bảng d−ới đây:
SU: Sunday
MO: Monday
TU: Tuesday
WE: Wednesday
TH: Thursday
FR: Friday
SA: Saturday
Bấm OK để hiển thị trang xác nhận thay đổi. Bấm tiếp OK để chấp nhận thay
đổi
Chú ý:
- Nếu tắt điện trong 1 thời gian dài (2 ngày hoặc hơn ở 250C), thời gian
ngày tháng sẽ bị đặt lại (reset) về giá trị mặc đị nh là 00/1/1; 00:00 (SA)
- Năm có thể đ−ợc ặ
- c n−ớc có phân biệt giờ theo mùa, nếu chọn
Năm đ−ợc hiển thị và đặt theo thứ tự sau: năm/tháng/ngày
Lập ch−ơng trình bậc thang:
h−ơng trình mẫu
đ t trong khoảng từ 2000 đến 2099
Với cáSET CLOCK S
YY/MM/DD
01/05/01
11:35 (SU)
giờ mùa hè (Summertime) thì “S” sẽ đ−ợc hiện thị
bên phải trên cùng trong thời gian mùa hè.
-
3
C
oạn sau đây h−ớng dẫn cách nhập 1 ch−ơng trình bậc thang: theo nh− Đ
ch−ơng trình mẫu ở trên.
Trang 4
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
3.1 Nối dây đầu vào/ra và hoạt động bên trong:
Đ
ầu nối nguồn cấp
Ch−ơng
Nối các công tắc SW1 và SW2 vào
các đầu nối input I0 và I1
Khi công tắc SW1 bật hay tắt, Bit I0
(số (1) trên ch−ơng trình bậc thang)
cũng bật hoặc tắt. T−ơng tự với công
tắc SW2 và bit I1
Khi ch−ơng trình chạy ở chế độ RUN
ong
và công tắc SW1 bật, Bit I0 bật lên
và cũng làm bit đầu ra Q0 bật. Khi đó
tiếp điểm đầu ra (output contact)
cũng bật theo (chỉ thị bởi số (3) tr
ch−ơng trình)
Khi đó tiếp điểm đầu ra (output
) contact) bật lên (chỉ thị bởi số (3
trong ch−ơng trình), tải nối với đầu
nối đầu ra Q0 cũng đ−ợc bật
trình bậc
thang
3.2- Xoá ch−ơng trình
Tải
ần phải xoá ch−ơng trình trong bộ nhớ của ZEN tr−ớc khi viết 1 ch−ơng trình
P (chế độ dừng) mới xoá đ−ợc ch−ơng
ấm OK để chuyển về màn hình Menu và
họn DELETE PROG
ấm OK để hiển thị trang xác nhận thay
ấm tiếp OK để chấp nhận thay đổi
màn
C
mới. Khi dùng lệnh DELETE PROG để xoá, chỉ có phần ch−ơng trình là bị
xoá, còn các phần khác nh− ngôn ngữ hiển thị , thời gian ngày tháng và các
thiết lập khác không bị ảnh h−ởng.
Cần phải chuyển ZEN về chế độ STO
trình.
PROGRAM
RUN
LOCK
EDIT PROG
G
DELETE PROG
DELETE ?
EDIT PROG
G DELETE PRO
OK/ESC
DELETE PRO
PARAMETER
SET C
B
chọn PROGRAM
C
B
đổi.
B
Sau đó màn hình sẽ quay lại hiển thị
hình tr−ớc đó của Menu
Trang 5
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
3.3- Viết ch−ơng trình bậc thang
Cần phải chuyển ZEN về chế độ STOP mới viết hay thay đổi đ−ợc ch−ơng
ấm OK để chuyển về màn hình Menu và
họn EDIT PROGRAM
au đó màn hình hiển thị nh− sau:
trình.
EDIT PROG
G
PROGRAM
RUN
LOCK
B
chọn PROGRAM
PARAMETER
SET C
C
DELETE PRO
S
ấm OK để chuyển sang trang sửa ch−ơng trình bậc thang
ác hoạt động khi ở trang sửa đổi ch−ơng trình bậc thang:
ại 1 thời điểm c
ắ Ch
B
C
T
bậc thang trong
M
Hiển thị số của dòng trong ch−ơng trình tại vị trí con trỏ
Con trỏ nhấp nháy ở trạng thái đảo
ỗi bộ ZE
hỉ có thể hiển thị đ−ợc 2 dòng trong mạch của ch−ơng trình
−ơng trình ví dụ mẫu
màn hình Edit Screen.
Hiển thị
Hiển thị
Các chức năng phụ thêm cho đầu ra
N có thể chứa tới 96 dòng, mỗi dòng có thể gồm 3 input
condition là các tiếp điểm đầu vào và 1 output.
Hiển thị số của dòng trong ch−ơng trình tại vị trí con trỏ
khi có nhiều dòng ch−ơng trình ở d−ới. Dùng phí m mũi tên xuống đề hiển thị tiếp
khi có nhiều dòng ch−ơng trình ở trên. Dùng phí m mũi tên lên đề hiển thị tiếp
Trang 6
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
Trong hình trên, ở đây:
a chỉ bit đang đ−ợc dùng. Xem bảng các đị a chỉ trong
- dress: là đị a chỉ bit đang đ−ợc dùng
m
mở và th−ờng đóng
Các vị trí cho việc viết các đầu vào, đầu ra và đ−ờng nối
- Bit Type: là loại đị
PLC
Bit Ad
- Connection Line: đ−ờng nối giữa các tiếp điể
- N.O và N.C input: các đầu vào tiếp điểm th−ờng
a- Viết đầu vào cho I0
ấm OK để hiển thị vị trí viết ban đầu (đầu
ũi
hập
b- Viết tiếp đầu vào I1 nối tiếp với I0
ấm OK để hiển thị lại tiếp điểm đầu vào NO
ấm ALT để chuyển sang loại tiếp điểm là
ấm phí m mũi tên phải để chuyển con trỏ
i
ấm OK để chuyển con trỏ sang vị trí nhập tiếp
B
vào NO đị a chỉ I0) và chuyển con trỏ nhấp
nháy về vị trí Bit type. Dùng các phí m mũi
tên lên xuống để lựa chọn loại của bit (Bit
type). Dùng phí m mũi tên ặ để chuyển
sang vị trí đị a chỉ bit và bấm các phí m m
tên lên xuống để thay đổi đị a chỉ bit
Bấm nút OK hai lần để hoàn tất việc n
đị a chỉ I0. Con trỏ giờ đây chuyển sang vị trí
nhập tiếp theo.
B
và đị a chỉ I0
B
NC (Bấm ALT để chuyển về loại tiếp điểm là
NO)
B
nháy sang vị trí đị a chỉ bit và dùng phí m mũ
tên lên UP để chuyển thành 1
B
theo. Đ−ờng nối (connection line) sẽ tự động
đ−ợc nối giữa tiếp điểm I0 và tiếp điểm I1
Trang 7
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
Vẽ các đầu vào
ý hiệu các đầu vào K
Các vùng nhớ (các loại đị a chỉ)
ý hiệu Mô tả Loại đị a chỉ bit và số K
I Các bit đầu vào của module có CPU I0 --> I5 (6 đầu)
Q ) Các bit đầu ra của module có CPU Q0 --> Q3 (4 đầu
X Các bit đầu vào của module mở rộng (1) X0 --> XB (12 đầu)
Y Các bit đầu ra của module mở rộng Y0 --> YB (12 đầu)(1)
M Các bit tự do dùng trong ch−ơng trình
(work bit)
M0 --> QF (16 bit)
Các bit tự d
l−u trạng thái (holding bit)
Các bit báo trạng thái các n
H o dùng trong ch−ơng trình có H0 --> HF (16 bit)
B út bấm B0 --> B7 (8 bit) (2)
Ghi chú (1) Chỉ dùng đ−ợc khi nối các module mở rộng với module CPU
Các timer, counter và bộ so sánh giá trị (analog comparator)
ý hiệu Mô tả Loại đị a chỉ bit và số
(2) Chỉ dùng đ−ợc với model có màn hình LCD
K
T Timer trễ thông th−ờng T0 --> T7 (8 timer)
# Timer có l−u trạng thái khi mất điện
(Holding Timer)
#0 --> #3 (4 timer)
Timer tuần (Wee
* Timer ngày tháng (Calendar Timer) *0 --> *7 (8 timer) (1)
C Counter C0 --> C7 (8 counter)
A Bộ so sánh t−ơng tự (Analog
Comparator)
A0-A3 (4 bộ so sánh) (2)
Bộ so sánh th
@ kly Timer) @0 --> @7 (8 timer) (1)
P −ờng P0-PF (16 bộ so sánh)
Ghi chú (1) Chỉ dùng đ−ợc khi dùng với module CPU có chức năng lị ch
el CPU có nguồn DC
ấm nút ALT để chuyển sang chế độ ghi
ái
vẽ 1 đ−ờng nối với đầu ra
và đồng hồ thời gian thực
(2) Chỉ dùng đ−ợc với mod
B
đ−ờng nối. Con trỏ hình mũi tên chỉ sang tr
sẽ nhấp nháy
Bấm nút ặ để
Trang 8
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
ẽ đầu raV
Các vùng nhớ cho đầu ra
ý hiệu 3.1.1.1.1.1 Mô tả Loại đị a chỉ bit và số K
Q Các bit đầu ra của module có CPU Q0 --> Q3 (4 đầu)
Y Các bit đầu ra của module mở rộng Y0 --> YB (12 đầu)(1)
M Các bit tự do dùng trong ch−ơng trình
(work bit)
M0 --> MF (16 bit)
Các bit tự d
l−u trạng thái (holding bit)
H o dùng trong ch−ơng trình có H0 --> HF (16 bit)
Các chức năng phụ thêm khác cho các bit đầu ra
ý hiệu Mô tả K
[ Hoạt động của đầu ra output sẽ nh− bình th−ờng
S Khi đ−ợc bật bởi lệnh output kiểu S (Set) này, bit đầu ra sẽ giữ
ỉ bị nguyên trạng thái bật kể cả sau khi các bit đi tr−ớc là OFF và ch
tắt với lệnh output kiểu R
Khi đ−ợc tắt bởi lệnh outpu
nguyên trạng thái tắt kể cả sau khi các bit đi tr−ớc là OFF và chỉ
đ−ợc bật với lệnh output kiểu S
Mỗi khi lệnh output kiểu A (Alter
chuyển sang trạng thái ng−ợc lại, ví dụ khi đang ở ON sẽ chuyển
sang OFF và ng−ợc lại
R t kiểu R (Reset) này, bit đầu ra sẽ giữ
A nate) đ−ợc thực hiện bit output sẽ
iản đồ của các lệnh output G
Q0 bật và tắt
t
Q1 bật và vẫn ở Q2 tắt khi I2 bật Q3 chuyển
ữa
i
khi I0 bật và tắ
ON khi I1 bật rồi
tắt
trạng thái gi
ON và OFF mỗ
khi I3 bật
Các chức năng phụ thêm khác
Trang 9
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
Timers, Holding Timers, Counters, và Display Output
ý hiệu Mô tả Loại đị a chỉ bit và số Loại đầu ra K
T Timer T0 --> T7 (8 timer)
# Timer có l−u trạng
ch
er
thái khi mất điện
(Holding Timer)
#0 --> #3 (4 timer)
T: Đầu vào kí
hoạt timer
R: Đầu vào
Reset cho tim
Counter C: Đầu vào đếm
cho counter
D: Chiều đếm
cho counter
R: Đầu vào
reset cho
counter
bit) (chỉ cho mode
hình)
D
C C0 --> C7 (8 counter)
D Bit hiển thị (Display D0-D7 (8 bit)
l có màn
c- Viết đầu ra cho bit Q0
ấm ặ lần nữa để vẽ một đ−ờng nối với đầu ra
ấm OK để hiển thị giá trị ban đầu cho đầu ra
tên lên /xuống ↑/↓ để lựa
hức
ấm nút OK hai lần để hoàn tất việc nhập đị a
d- Viết 1 tiếp điểm Q0 song song với I0
B
và chuyển con trỏ về vị trí ghi đầu ra
B
(đầu ra bình th−ờng/Q0) và chuyển con trỏ nháy
về vị trí loại bit Q.
Dùng các phí m mũi
chọn loại bit. Dùng các phí m ặ và Å để di
chuyển con trỏ và dùng ↑ và ↓ để chọn các c
năng khác hay để chọn đị a chỉ bit.
B
chỉ Q. Con trỏ giờ đây chuyển sang vị trí nhập
input ở đầu dòng tiếp theo.
ấm OK để hiển thị I0 rồi chuyển con trỏ về vị trí
ấm ↑ để lựa chọn loại bit là Q
ấm nút OK hai lần để hoàn tất việc nhập đị a
chỉ I0. Con trỏ giờ đây chuyển sang vị trí nhập
tiếp theo.
B
lựa chọn loại bit
B
B
Trang 10
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
e- Vẽ các đ−ờng nối cho mạch song song (mạch OR)
Bấm ALT khi con trỏ đang ở điểm giữa 2 vị trí cần nối, con trỏ sẽ chuyển sang
ình Å và cho phé p vẽ các đ−ờng nối. Bấm các phí m ặ, Å, ↑, ↓ để vẽ các
nhấn.
ề chuyển sang chế độ vẽ các đ−ờng
ối
↑ để đồng thời vẽ cả đ−ờng nối thẳng đứng
à ngang. Dấu cộng (+) biểu thị giao điểm.
huyển sang con trỏ nhấp nháy.
ẽ.
nu
viết ch−ơng trình với các đ−ờng nối tạo thành vòng kí n. Ch−ơng trình
ó thể hoạt động không đúng nếu vẽ nh− vậy
và ch−ơng trình sẽ bị mất.
N
ào hoạt động thật.
r−ớc khi bật điện, hãy kiểm tra dây nguồn, dây đầu vào và mạch đầu
ra đều đã đ−ợc nối đúng và tốt
h
đ−ờng nối ngang và thẳng đứng.
Chế độ vẽ các đ−ờng nối sẽ đ−ợc thoát ra khi đến đầu hay cuối mỗi dòng
hoặc khi phí m OK hay ESC đ−ợc
Bấm ALT đ
Chú ý:
n
Bấm
v
Bấm OK để hoàn tất việc vẽ đ−ờng nối và
c
Bấm ESC để kết thúc hoạt động v
Bấm tiếp ESC để trở về màn hình Me
- Không
c
- Luôn luôn bấm ESC để quay trở về màn hình Menu. Nếu không quay trở về
màn hình Menu tr−ớc khi tắt điện, các thiết lập
4 Kiểm tra hoạt động của ch−ơng trình bậc thang
Hãy luôn kiểm tra hoạt động của ch−ơng trình bậc thang tr−ớc khi đ−a ZE
v
Chú ý:
- T
- Nên tháo bỏ dây nối với tải của đầu ra tr−ớc khi hoạt động thử để tránh
các sự cố có thể xảy ra
- Luôn luôn đảm bảo an toàn ở vùng xung quanh tr−ớc khi bật điện
nguồn
Trang 11
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
ác thủ tục kiểm tra hoạt độngC
iểm tra tr−ớc khi bật nguồn
1. Kiểm tra rằng ZEN đã đ−ợc lắp và đấu dây đúng
có thẻ xảy ra khi ZEN hoạt động
3. Bật nguồn cho ZEN. Chuyển ZEN sang chế độ RUN
Kiể
4. Bật mỗi đầu vào lên ON hoặc về OFF và xem ch−ơng trình có hoạt
ng
5. Điều chỉnh lại khi có vấn đề
Ph−ơng pháp kiểm tra hoạt động
Kiểm tra bằng các hiển thị đầu vào và
đầu ra nhấp nháy
K
2. Kiểm tra nếu có sự cố gì
m tra hoạt động
động đúng khô
Với loại có màn hình LCD
Với loại không có màn hình LCD (loại Nối ZEN với phần mềm ZEN Support
chỉ thị bằng đèn LED) Software và kiểm tra bằng chức năng
monitor.
Kiểm tra hoạt động
hay đổi chế độ hoạt động
Bấm OK để hiển thị màn hình Menu và bấm ↓
đề chuyển con trỏ đến RUN
T
PROGRAM
RUN
PARAMETER
SET CLOCK
Bấm OK để chuyển từ STOP sang RUN
MONITOR
STOP
PARAMETER
SET CLOCK
Trang 12
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
SC đề
màn hình chí nh
Q0 sẽ ON khi
I0 lên ON
Q0 sẽ vẫn ở ON
kể cả khi I0 về
OFF
Q0 sẽ về OFF
khi I1 bật lên
ON
5 Sửa ch−ơng trình bậc thang:
.1 Thay đổi đầu vào
5
Di chuyển con trỏ về vị trí cần thay đổi đầu
vào
và chuyển con trỏ sang vị trí nhập loại
it.
g phí m ↑/↓ để thay đổi đại chỉ bit từ 0
Kiểm tra hoạt động ở
màn hình chí nh
Kiểm tra hoạt động dùng chức năng
theo dõi ch−ơng trình bậc thang
Bấm phí m OK để
ch−ơng trình bậc
i I0
N, các
đ−ờng nối đứng
Chọn Monitor ở
chế độ RUN
PROGRAM
STOP
PARAMETER
SET CLOCK
Bấm E
chuyển sang
chuyển sang màn
hình theo dõi
thang
Q0 sẽ ON kh
lên ON. Khi bit
này O
và ngang sẽ
đậm lên
Bấm OK để đổi con trỏ sang dạng nhấp
nháy
b
Bấm phí m ↑/↓ để lựa chọn M
Bấm ặ để chuyển sang vị trí nhập loại bit.
Dùn
lên 1.
Bấm OK để hoàn tất
Trang 13
H−ớng dẫn thao tác với ZEN
5.2 Sửa đổi các chức năng phụ khác cho đầu ra bit
Bây giờ ta sẽ thay đổi chức năng đầu ra bit sang S (tức SET)
Di chuyể